Ổn định
II. KTBC : (tiết 1)
III. Dạy bài mới
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh (Bài tập 4)
GV yêu cầu HS quan sát các tranh bài tập 4 trong vở bài tập và chuẩn bị kể chuyện theo tranh.
GV mời HS kể chuyện trước lớp.
GV kể lại truyện, vừa kể, vừa chỉ vào từng tranh.
dùng dạy toán , một số vật thật có mặt hình vuông, hình tròn , hình tam giác HS : Sách toán , đồ dùng học toán III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ : - Hãy gọi tên một số vật có mặt là hình vuông , hình tròn , hình tam giác - Nhận xét II.Bài mới 1/ Bài 1: Tô màu vào hình - Dùng bút chì màu khác nhau để tô màu các hình Lưu ý : Các hình giống nhau tô cùng 1 màu Nghỉ giữa tiết 2/ Bài 2: Thực hành ghép hình - Hãy dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành hình theo mẫu - Ghép tiếp hình a , b , c - Nhận xét * Trò chơi : Thi đua tìm các hình Tìm trong lớp những đồ vật nào có dạng các hình đã học III. Củng cố , dặn dò - Thi đua chọn nhanh các hình Gắn hình tam giác , hình vuông , hình tròn gọi H thi đua tìm hình theo yêu cầu - Về nhà tìm các đồ vật có hình đã học - Thi đua kể - Tô màu vào phiếu in theo SGK - Nhìn sách ghép hình - H tự ghép - H tham gia Mĩ thuật Giáo viên chuyên Thứ tư, ngày 24 tháng 8 năm 2011 Học vần Bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ các tiếng khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. - Chữ mẫu, SGK, vở tập viết , bảng, phấn, bút, bảng ôn. - Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1, 2 I. Ổn định II. KTBC : - GV đọc tên: dấu huyền, dấu ngã, tiếng bè, bẽ - Đưa các tiếng : ngã, kè, bè, kẽ, vẽ. III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - Gọi H kể tên các âm và dấu thanh đã học - Ghi góc bảng các âm H nêu - Đưa tranh, hỏi: tranh vẽ ai? Vẽ cái gì? 2. Ôn tập a. Hoạt động 1: Chữ , âm e, b và ghép e, b thành tiếng be - Gắn bảng b, e, be - Chỉnh sửa phát âm cho H b. Hoạt động 2: Dấu thanh và ghép “be” với các dấu thanh thành tiếng - Gắn bảng mẫu be và các dấu - Chỉnh sửa phát âm cho H Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Gắn bảng cài : e, be be, bè bè, bé bé - Chỉnh sửa phát âm cho H 4.Hoạt động 4: Hướng dẫn viết - Gắn chữ mẫu - Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết, lưu ý cách đặt bút, nối nét, điểm kết thúc, cách đặt dấu thanh - Nhận xét chữ viết của H 5.Củng cố – dặn dò Tiết 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc - Gọi H đọc b/l, SGK trang 14 - Gọi H đọc câu ứng dụng - Treo tranh , hỏi: tranh vẽ gì? Các vật đó như thế nào( to, bé )? - Các vật dụng đều nhỏ bé, ta có câu ứng dụng be bé. - Gắn từ : be bé & hỏi: tiếng nào có âm b, e, thanh sắc. -T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H 2.Hoạt động 2: Luyện viết Bài viết có 6 dòng :be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ . - Mỗi tiếng 1 dòng , cỡ chữ nhỡ - Treo bảng chữ mẫu, hỏi: Khi viết chữ e, lưu ý điều gì? - Viết mẫu ( vừa viết vừa nói cách viết như ở tiết1) - Quan sát chỉnh sửa cho H Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói - Treo tranh, hỏi: tranh vẽ gì? - Bài luyện nói hôm nay, chúng ta sẽ phân biệt các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh. T gắn chủ đề + Các em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? Ở đâu? + Nêu một số đặc điểm của con vật, quả? + Em thích tranh nào nhất ? Tại sao? -Nhận xét, tuyên dương H tích cực 4.Củng cố, dặn dò - Cho H đọc trên bảng - Tổ chức trò chơi: Đôi bạn hiểu nhau - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 7 - Viết b/c - Lên chỉ dấu huyền , dấu ngã - âm e, b, dấu huyền, ngã, hỏi, nặng - Quan sát - bé, bè, bẹ, bẻ. Vài H đọc - Đánh vần : b- e- be - Đọc trơn : be - Lần lượt ghép be với dấu thanh thành bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.Đọc các tiếng đó - Đọc ( cá nhân, đồng thanh ) - Nhắc lại điểm đặt bút, điểm kết thúc, cách đặt dấu thanh - Viết b/c - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân - đều bé nhỏ - Đọc : be bé - bé - Điểm đặt bút, điểm kết thúc, cách nối nét - Đồ vào chữ in sẵn trong vở - Viết từng chữ theo lệnh của T - dê, dế, dưa, dừa, cỏ, cọ, vó, võ - Đọc chủ đề - Nói với nhau về những gì em biết về các vật trong tranh. - Cá nhân trình bày trước lớp - Đọc cá nhân Toán CÁC SỐ 1, 2, 3 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đồ dùng dạy toán , ba mẫu số 1 , 2 , 3 , sách toán trang 11 , 12 - HS : Đồ dùng học toán , sách toán trang 11 ,12 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định II. Kiểm tra bài cũ - Hãy tô màu vào hình tam giác III. Bài mới 1. Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 1 , 2 , 3 + Giới thiệu số 1 : - Bước 1: T gắn từng tranh và nêu : Có 1 bạn gái, có 1 con chim, có 1 chấm tròn - Bước 2: T nêu đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng một - Giới thiệu chữ số 1 in và gọi học sinh đọc + Giới thiệu số 2, số 3 : tương tự như giới thiệu số 1 - Gọi H mở sách : chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương đếm xuôi, đếm ngược. - Cho H biết thuật ngữ đếm xuôi, đếm ngược Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1: thực hành viết số b. Bài 2 : T hãy nêu yêu cầu của bài - Hãy đếm số hình của từng bài và viết vào vở. - Gọi H nêu kết quả c. Bài 3 : T hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu - YC H viết và vẽ vào ô trống - Cho H kiểm tra bài 3. Củng cố – Dặn dò - Tổ chức thi đua viết số - Về nhà : tập viết các số 1 ,2 , 3 tìm các đồ vật trong nhà có số lượng là1, 2 , 3 - 1 H lên bảng tô - Nhắc lại từng tranh theo T - Quan sát - H đọc : một (cá nhân , ĐT ) -H mở sách và đọc (cá nhân , ĐT ) - Viết 1 dòng số 1 , 1 dòng số 2 , 1 dòng số 3 (chữ số kiểu 1 ) - Viết số vào ô trống Làm bài theo lệnh của T - Làm bài H đổi vở kiểm tra - H tham gia Âm nhạc ÔN TẬP BÀI HÁT : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP (Giáo viên chuyên) BUỔI CHIỀU Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI A. MỤC TIÊU - Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể còn chậm) - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV. B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học. * Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 – 40m - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 – 2 phút - Trò chơi “ Diệt con vật có hại” : 2 phút 2. Phần cơ bản - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái : 1 – 2 lần - Dàn hàng, dồn hàng : 2 lần - Đi thường theo nhịp 1 – 2 hàng dọc : 3 – 4 phút * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải, quay trái, dàn hàng ngang, dồn hàng : 1 lần * Ôn trò chơi “Diệt con vật có hại” : 3 – 4 phút 3. Phần kết thúc - Đứng tại ch và hát : 1 – 2 phút - GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút 3 hàng dọc 1 hàng dọc Đội hình vòng tròn 3 hàng dọc 3 hàng dọc 3 hàng dọc Vòng tròn 3 hàng dọc Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011 Bài 7: ê , v I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Đọc được : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bế bé. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh họa các từ khóa : bê, ve - Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê, phần luyện nói : bế bé - Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Ổn định II. Kiểm tra bài cũ - Gắn các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé - YC viết bảng Nhận xét III. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì ? - Chỉ tiếng khóa trong tranh, hỏi: + Trong tiếng bê âm gì đã học rồi? - Hôm nay, ta học âm ê. Ghi tựa bài - Cài chữ ê 2. Hoạt động 2: Phát âm, đánh vần - Phát âm mẫu : ê - Vừa gài vừa hỏi: + Trong tiếng bê : cô cài âm nào trước âm nào sau ? - Xác nhận H đánh vần đúng - Đánh vần mẫu : b - ê - bê - Xác nhận H đọc trơn đúng * Âm v quy trình tương tự âm ê Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Viết chữ ghi âm a) Viết âm ê: - Gắn chữ mẫu - Viết đồ vào chữ mẫu - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết nét xiên,viết tiếp nét cong, kết thúc trên đường kẻ 1, lia bút viết dấu phụ trên đường kẻ 3 - Viết chữ ê đặt bút ở đâu và kết thúc ở đâu ? - Viết mẫu lần 2 b) Viết tiếng bê: - Viết mẫu, nói cách nối nét : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp chữ ê kết thúc trên đường kẻ 1, b nối với ê ở đầu nét xiên của chữ ê + Viết tiếng bê đặt bút và kết thúc ở đâu ? + b nối với ê ở đâu ? c ) Viết âm v và tiếng ve ( quy trình tương tự ê, bê ) - Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét móc hai đầu viết tiếp nét thắt, kết thúc trên đường kẻ 2 - Đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ v, viết tiếp chữ e, kết thúc trên đường kẻ 2, v nối với e ở đầu nét xiên của e 4.Hoạt động 4: Đọc tiếng ( từ ) ứng dụng: - Gắn tiếng: bê , bề , bế , ve , vè . ve - Lật chữ khác màu TIẾT 2 1. Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc trên bảng - Đọc sách trang 16 - Đọc câu ứng dụng + T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? Bức tranh đẹp này là minh họa cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay, gắn câu ứng dụng - Đọc mẫu T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H 2. Hoạt động 2: Luyện viết Bài viết có 4 dòng: chữ ê, v mỗi chữ 1 dòng, tiếng bê, ve mỗi tiếng 1 dòng, cỡ chữ nhỡ -Viết mẫu (vừa viết vừa nói lại cách viết như ở tiết 1 ) - Quan sát, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói Treo tranh, hỏi: + Bức tranh vẽ gì? + Em bé vui hay buồn? Tại sao? + Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé nũng nịu mẹ thế nào? + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta. Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là bế bé, gắn chủ đề nói 4. Củng cố, dặn dò -Đọc sách trang phải, tìm tiếng có âm vừa học -Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 8 - 3-4 H đọc - H viết bảng: be, bé -H quan sát : + con bê + âm b đã học rồi - Cài chữ ê, 2-3 H phát âm - Đọc CN ( cầm bảng cài ), ĐT + H âm b trước, âm ê sau - HS cài tiếng bê - 2-3 H đánh vần - H đánh vần cá nhân, đồng thanh - 2-3 H đọc trơn - H đọc trơn cá nhân, đồng thanh - Quan sát - Viết bằng tay không trong b/c - Đặt bút và kết thúc trên đường kẻ 1 - Viết bảng con : ê ê + Đặt bút ở đường kẻ 2 và kết thúc trên đường kẻ 1 + b nối với ê ở đầu nét xiên của ê - Viết bảng con bê - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc - Viết bảng - Đọc cá nhân - Tìm tiếng có âm đã học - Đọc cá nhân - Đọc cá nhân, đồng thanh + Vẽ 2 bạn nhỏ đang tập vẽ, 1 con bê đứng trên bờ cỏ - Nhắc lại các nét chữ - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc - Đồ vào chư õ in sẵn trong vở - Viết từng chữ theo hiệu lệnh của T + Mẹ đang bế em bé + Vui vì em bé rất thích được mẹ bế + Vui đùa, kể chuyện + Vâng lời - Đọc chủ đề: Bế bé -3 HS đọc Toán LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Sách toán trang 13 HS : Sách toán trang 13 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Bài cũ Gọi H đếm xuôi , đếm ngược từ 1 đến 3 , từ 3 đến 1 II.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn thực hành a. Bài 1: - Hướng dẫn H quan sát các hình vẽ trong bài tập 1 và nêu yêu cầu - Gọi H đọc kết quả - Nhận xét b. Bài 2 : - Gọi H nêu yêu cầu - Phát lệnh: làm hàng trên, cột 2,3 trang 13 - Gọi H đọc từng dãy số và hai cột số viết theo thứ tự xuôi và ngược Nghỉ giữa tiết c. Bài 3 : (HS khá - giỏi) - Cho H lên bảng làm bài rồi nêu cấu tạo số d. Bài 4 : (HS khá - giỏi) - Viết số theo thứ tự có trongbài 3. Củng cố dặn dò - Tổ chức trò chơi “ Ai là người thông minh nhất “T nêu cách chơi và luật chơi - Về nhà tập đếm xuôi, đếm ngược - 3 H đọc - Nhận biết số lượng và viết vào ô trống . - H làm bài - 1 H nêu kết quả - Điền số thích hợp - Cả lớp làm bài - H đọc cá nhân - Lên bảng làm vào bảng phụ 1 H đọc :”2 và 1 là 3” “1 và 2 là 3” “3 gồm 2 và 1” - H tập viết số - H thi đua THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU - HS biết cách xé dán hình chữ nhật. - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. HÌnh dán có thể chưa phẳng. #. Xé, dán được HCN. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm HCN có kích thước khác (HS giỏi) II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật. - Hai tờ giấy màu khác nhau. - Giấy trắng làm nền. Hồ dán, khăn lau tay 2. Học sinh: - Giấy thủ công màu; Giấy nháp có kẻ ô; Hồ dán, bút chì - Vở thủ công, khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU Hoạt đäng của giáo viên Hoạt động học sinh I. Ổn định II. KTBC : Kiểm tra dụng cụ học tập III. Dạy bài mới 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Cho xem bài mẫu, hỏi: + Những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật? Hình tam giác? - GV nhấn mạnh: xung quanh ta có nhiều đồ vật dạng hình chữ nhật, hình tam giá, em hãy ghi nhớ những đặc điểm của hình đó để tập xé, dán cho đúng. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu a) Vẽ và xé hình chữ nhật - Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh 6 ô. - Làm thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật: tay trái giữ chặt tờ giấy (sát cạnh hình chữ nhật), tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt các thao tác như vậy để xé các cạnh. - Sau khi xé xong lật mặt có màu để HS quan sát hình chữ nhật. Nếu còn nhiều HS chưa nắm được thao tác đếm ô và vẽ hình GV có thể làm lại. b) Dán hình: Sau khi đã xé dán xong được hình chữ nhật, GV hướng dẫn dán: - Lấy 1 ít hồ dán, dùng ngón tay trỏ di đều, sau bôi lên các góc hình và di dọc theo các cạnh. * Để hình khi dán không nhăn, thì sau khi dán xong nên dùng 1 tờ giấy đặt lên trên và miết tay cho phẳng. - Ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán. 3. Học sinh thực hành - Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình chữ nhật - Yêu cầu HS kiểm tra lại hình. - Xé 1 cạnh của hình chữ nhật. - Nhắc HS cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội, xé không đều, còn nhiều vết răng cưa. - Nhắc HS kiểm tra lại sản phẩm. - Trình bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm : + Các đường xé tương đối thẳng, đều, ít răng cưa. + Hình xé cân đối, gần giống mẫu. + Dán đều, không nhăn. 4.Nhận xét- dặn dò ø Nhận xét tiết học: Nhận xét tình hình học tập và sự chuẩn bị giấy pháp có kẻ ô, giấy màu, bút chì -Dặn dò: “Xé, dán hình tam giác” + Quan sát những đồ vật xung quanh Quan sát Quan sát - Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm ô, vẽ và xé hình chữ nhật. - Quan sát - Đặt tờ giấy màu lên bàn (lât mặt sau có kẻ ô), đếm ô và vẽ hình chữ nhật. - Thực hiện theo, và tự xé các cạnh còn lại. - Kiểm tra, nếu hình chưa cân đối thì sửa lại cho hoàn chỉnh. - Dán sản phẩm và vở. Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ để học bài Thứ sáu, ngày 26 tháng 8 năm 2011 Học vần Bài 8 : l , h I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Đọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. - Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong VTV1, tập 1) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh họa các từ khóa : lê, hè - Tranh minh họa câu ứng dụng : ve ve ve, hè về, phần luyện nói : le le - Bộ đồ dùng dạy và học Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ - Các tiếng : ê , bê – v , ve II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? - Chỉ tiếng khóa trong tranh, hỏi: + Trong tiếng lê âm gì đã học rồi? - Hôm nay, ta học âm l. Ghi tựa bài - Cài chữ l 2.Hoạt động 2: Phát âm, đánh vần - Phát âm mẫu : l - Vừa gài vừa hỏi: + Trong tiếng lê : cô cài âm nào trước âm nào sau ? - Xác nhận H đánh vần đúng - Đánh vần mẫu : l - ê - lê - Xác nhận H đọc trơn đúng * Âm h quy trình tương tự âm l Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Viết chữ ghi âm a) Viết âm l - Gắn chữ mẫu - Viết đồ vào chữ mẫu - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét khuyết trên nối liền nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2 - Hỏi : viết chữ l đặt bút ở đâu và kết thúc ở đâu - Viết mẫu lần 2 b) Viết tiếng lê - Viết mẫu, nói cách nối nét : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ l,viết tiếp chữ ê kết thúc trên đường kẻ 1, l nối với ê ở đầu nét xiên của chữ ê + Viết tiếng lê đặt bút và kết thúc ở đâu ? + l nối với ê ở đâu ? c ) Viết âm h và tiếng hè (quy trình tương tự l, lê) -Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên ,rê bút viết nét móc hai đầu, kết thúc ngay đường kẻ 2 - Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ h, viết tiếp chữ e, kết thúc trên đường kẻ 2, rê bút viết dấu huyền trên đầu chữ e, h nối với e ở đầu nét xiên của e 4.Hoạt động 4: Đọc tiếng ( từ ) ứng dụng - Gắn tiếng: lê, lề , lễ , he , hè, hẹ - Lật chữ khác màu 5.Củng cố – dặn dò TIẾT 2 1. Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc trên bảng - Đọc sách trang 18 - Đọc câu ứng dụng + Treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? Bức tranh đẹp này là minh họa cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay, gắn câu ứng dụng - Đọc mẫu - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho H 2. Hoạt động 2: Luyện viết Bài viết có 4 dòng: chữ l, h mỗi chữ 1 dòng, tiếng lê, hè mỗi tiếng 1 dòng, cỡ chữ nhỡ -Viết mẫu (vừa viết vừa nói lại cách viết như ở tiết 1 ) -Quan sát, chỉnh sửa cho H Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói Treo tranh, hỏi: + Bức tranh vẽ gì? + Đàn le le đang bơi ở đâu? + Trông chúng giống con gì? + Vịt ngang được con người nuôi trong hồ, nhưng có loài vịt sống tự do ngoài thiên nhiên, người ta gọi là vịt trời .Trong tranh là con le le, con le le có hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi ở nước ta. - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là le le, gắn chủ đề nói 4.Củng cố, dặn dò -Đọc sách trang phải, tìm tiếng có âm vừa học -Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 9 - 3-4 H đọc - H viết bảng: bê, ve -H quan sát : + quả lê + âm ê đã học rồi - H cài chữ l, 2-3 H phát âm - H đọc cá nhân ( cầm bảng cài ), đồng thanh + H âm l trước, âm ê sau - HS cài tiếng lê - 2-3 H đánh vần - H đánh vần cá nhân, đồng thanh - 2-3 H đọc trơn - H đọc trơn cá nhân, đồng thanh - H quan sát - H viết bằng tay không trong b/c - H quan sát - Đặt bút và kết thúc ngay đường kẻ 2 - Viết bảng con : l , l + đặt bút ở đường kẻ 2 và kết thúc trên đường kẻ 1 + l nối với ê ở đầu nét xiên của ê - H viết bảng con lê - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc - H viết bảng - H đọc cá nhân - H tìm tiếng có âm đã học - Đọc cá nhân - Đọc cá nhân, đồng thanh + Vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve về chơi - Nhắc lại các nét chữ - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc - Đồ vào chư õ in sẵn trong vở - Viết từng chữ theo hiệu lệnh của T + Đàn le le đang bơi+ Chúng đang bơi ở ao + Con vịt, con ngan, con vịt xiêm - Đọc chủ đề: le le -3 HS đọc Toán CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọ
Tài liệu đính kèm: