Mục tiêu:
-HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi;Dấu nặng và thanh nặng
-Học sinh biết đọc được : bẻ, bẹ
Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
u *bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái - Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Nhận xét cách chơi -HS luyện đọc cá nhân Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn Ghép các hình đã học thành hình mới HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: Sách Toán 1 Bộ đò dùng Toán 1: que tính, các hình tam giác, hình vuông, hình tròn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.HDHS sử dụng sách Toán 1: 5’ -Đưa các hình: -Nhận xét 2.Giới thiệu bài: 3’ -Giới thiệu ngắn gọn (ghi đề bài) 3.Thực hành: 22’ -Yêu cầu HS làm bài tập + Lưu ý: Hình vuông tô cùng một màu Hình tròn tô cùng một màu Hình tam giác tô cùng một màu -HDHS cách ghép hình: ghép 1 hình vuông, 2 hình hình tam giác để được hình mới. -Theo dõi HS ghép hình -Giúp đỡ sửa chữa -Nhận xét, dặn dò -Yêu cầu HS dùng các que tính để xếp hình: hình vuông, hình tam giác 4.Trò chơi: 5’ Nêu tên đồ vật -Cách chơi -Luật chơi -Chia nhóm 5.Củng cố-Nhận xét, dặn dò -4 HS Xem và nêu nhận xét -Nghe, nhớ -Nêu đề bài -Nêu yêu cầu bài tập Bài 1: Tô màu vào các hình Bài 2: Thực hành ghép hình -HS các nhóm lên bảng ghép Thực hành xếp hình -HS dùng que tình để xếp hình -Nắm cách chơi -Nắm luật chơi -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Nhóm nào nêu được nhiều tên sẽ thắng. HS lắng nghe Toán CÁC SỐ 1, 2, 3 I/ Mục tiêu: -Nhận biết các nhóm số lượng 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 Biết thứ tự các số 1,2,3. -HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: Sách Toán 1 Bộ đồ dùng Toán 1 Sử dụng tranh SGK Toán 1 Các nhóm đồ vật cùng loại: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông,... HS chuẩn bị: SGK Toán 1 Bộ đồ dùng học Toán Các hình vật mẫu Bảng con, bút chì, thước kẽ III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra: 5’ -Ghép hình theo mẫu -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 15’ a.Giới thiệu từng số 1, 2, 3 - Giới thiệu số 1: Bước 1: HD quan sát -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 1 -Giới thiệu số 2: Bước 1: HD quan sát -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 2 -Giới thiệu số 3: Bước 1: HD quan sát -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 3 HDHS tập đếm số: Ghi bảng: 1, 2, 3 -Nhận xét: b.Thực hành; 10’ -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Đếm số theo thứ tự -HDHS cách chơi: + Đếm theo thứ tự từ bé dến lớn và đếm ngược lại Nhận xét, dặn dò: 5’ -4 HS ghép hình vuông, hình tam giác -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 1 con chim + Có 1 bạn gái + Có 1 chấm tròn + Có 1 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 1 - Viết số 1 vào bảng con, đọc -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 1 con chim + Có 2 bạn gái + Có 2 chấm tròn + Có 2 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 2 - Viết số 2 vào bảng con, đọc -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 1 con chim + Có 3 bạn gái + Có 3 chấm tròn + Có 3 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 3 - Viết số 3 vào bảng con, đọc -HS đọc một, hai, ba, viết bảng con -HS đếm xuôi và đếm ngược: 1, 2, 3 -Nêu cá nhân + Thực hành viết số: Viết dòng số 1 + Viết số thích hợp + Viết số -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD -Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc. -Chuẩn bị bài học sau. Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS biết xé hình chữ nhật, hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa, hình dán có thể chưa thẳng * HS khéo tay biết xé dán hình CN, TG đường xé ít răng cưa , hình dán tương đối thẳng., có thể xé them hình CN, TG theo kích thước khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Các loại giấy bìa màu + Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Các loại giấy bìa màu + Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra: 5’ -GV kiểm tra và nêu nhận xét 2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp 4.HD làm mẫu: 10’’ -Thao tác xé hình chữ nhật, hình tam giác. 5.Thực hành: 15’ -Xé hình chữ nhật, hình tam giác -Dán hình 6. Nhận xét, dặn dò: 5’ -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn -Nghe, hiểu -HS quan sát nhận xét -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác theo HD của GV *HS khéo tay xé thêm HCN , TG theo kích thước khác. Thứ ba, ngày 28 / 8 / 2012 Học vần: BÀI 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I/ Mục tiêu: -HS nhận biết được các dấu huyền,thanh huyền; dấu ngã , thanh ngã. -HS biết đọc được : bè, bẽ Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK -Tập trung, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II/ Đồ dùng: Giáo viên chuẩn bị: -Bảng phụ GV -Que chỉ bảng, Các vật tựa dấu huyền, ngã -Tranh minh hoạ các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo Học sinh chuẩn bị: -Bảng con HS -Phấn -Khăn lau bảng III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Yêu cầu đọc các tiếng: be, bé, bẻ -Yêu cầu viết các tiếng đó II.Dạy bài mới: 20’ 1.Giới thiệu bài: -Giới thiệu ngắn gọn và ghi đề bài 2.Dạy dấu thanh: a.Nhận diện dấu huyền: -GV viết dấu huyền -Hỏi: + Dấu huyền giống những vật gì ? b.Nhận diện dấu ngã: -GV viết dấu ngã -Dẫu ngã giống cái gì ? -GV đưa các vật có hình dấu ngã để HS nhận diện. c.Ghép chữ và phát âm: Dấu huyền: -Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng mới gì ? -Yêu cầu ghép tiếng bè -Dấu huyền đặt ở đâu ? -Phát âm mẫu: bè -GV chữa lỗi phát âm cho HS -Yêu cầu thảo luận: Dấu ngã: -Khi thêm dấu ngã vào tiếng be ta được tiếng mới gì ? -Yêu cầu ghép tiếng bẽ -Dấu huyền đặt ở đâu ? -Phát âm mẫu: bẽ d. Hướng dẫn viết dẫn thanh và tiếng trên bảng con: 5’ Dấu huyền:-GV viết mẫu lên bảng: Dấu huyền, tiếng bè -Nhận xét Dấu ngã: -GV viết mẫu lên bảng: Dấu ngã, tiếng bẽ TIẾT 2 3.Luyện tập: 15’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: “Nói về bè” + Yêu cầu quan sát tranh trả lời câu hỏi: -Tranh vẽ gì ? - -Em đọc lại tên chủ đề. 4. Củng cố, dặn dò: 5’ -Tìm tiếng vừa học -Chỉ bảng: -Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau. -4 HS -2 HS -Nhận xét -Nêu tên đề bài -Theo dõi luyện viết trên mặt bàn bằng ngón tay trỏ -Trả lời theo ý hiểu: Giống cái thước đặt xuôi. -Viết theo trên mặt bàn bằng ngón tay trỏ. -Dấu ngã là là nét móc có đuôi đi lên. Giống đòn gánh. -Ta được tiếng mới: bè -Ghép tiếng bè -Dấu huyền đặt trên đầu chữ e -HS đọc theo lần lượt: cả lớp, bàn, nhóm, cá nhân. + Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm,... -Ta được tiếng mới: bẽ -Ghép tiếng bẽ -Dấu huyền đặt trên đầu chữ e -HS đọc theo lần lượt: cả lớp, bàn, nhóm, cá nhân. -HS viết bảng con dầu huyền -HS viết bảng con tiếng: bè -HS viết bảng con dầu ngã -HS viết bảng con tiếng: bẽ HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân: bè, bẽ -Viết bảng con chữ bè, bẽ -HS viết vở: bè, bẽ -HS nói theo chủ đề: + HS quan sát tranh và trả lời: -Tranh vẽ bè - -Dùng bè thuận tiện hơn cho việc chở hàng -HS đọc tên: bè -HS thi nhau tìm ------------------------------------------------------------Thứ tư, ngày 27 / 8 / 2012 Học vần Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ A.Mục tiêu: -HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: sắc, hỏi, nặng, huyền,ngã. - Đọc đươc tiếng be kết hợp với các dấu thanh be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ . Tô được e, b, bé và các dấu thanh. -Tập trung học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Bảng ôn: b, e, be, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ Tranh minh hoạ bài học Tranh phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: 5’ -Yêu cầu viết dấu thanh và đọc tiếng -Đưa ra các tiếng có dấu thanh: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ,... *GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 30’ 1/Giới thiệu bài: 2/Ôn tập: a.Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be -GV gắn lên bảng b. Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng: -GV viết lên bảng c.Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh: -Chỉ bảng ôn c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: -Yêu cầu tô vào vở tập viết -Nhận xét, chấm vở Tiết 2 3.Luyện tập: 20’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết:10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: “Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh” + Yêu cầu quan sát tranh trả lời: Hỏi: - Trong tranh vẽ gì ? - Em đã trông thấy những con vật, đồ vật, các loại hoa quả này chưa ? - Em thích tranh nào ? Vì sao ? - Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? - Hãy viết các dấu thanh cho phù hợp vào dưới các bức tranh ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ -Trò chơi: Viết dấu thanh thích hợp vào các tiếng cho sẵn -Dặn dò bài sau: -Nhận xét tiết học -2 HS -3 HS chỉ dấu thanh -HS thảo luận và đọc cá nhân -HS thảo luận và đọc cá nhân -HS luyện đọc lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -HS tô chữ -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo nhóm, cá nhân -HS viết vở -HS nói theo chủ đề: + HS quan sát tranh nêu: + Thảo luận nhóm đôi + Đại diện trình bày -Tiến hành chơi -Tìm các chữ có dấu thanh vừa đọc cho cả lớp cùng nghe. -Chuẩn bị bài sau Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (T 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được: - Trẻ em đến 6 tuổi được đi học - Là HS phải thực hiện tốt những quy định của nhà trường, những điều GV dạy bảo để học được nhiều điều mới lạ, bổ ích, tiến bộ. * Biết tự giới thiệu tên mình một cách mạnh dạn. -Thích đi học GD Kĩ năng sống: KN tự GT về bản thân; KN thể hiện sự tự tin trước đông người; KN lắng nghe tích cực; KN trình bày suy nghĩ , ý tưởng về ngày đầu tiên đi học ; về trườn hợp thầy giáo, cô giáo, bạn bè II/ Tài liệu và phương tiện: Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: ‘Chúng em là HS lớp 1” Nhạc và lời Phạm Tuyên III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 2 GV HS Hoạt động 1: Khởi động: 10’ -GV tổ chức: -GV yêu cầu HS tự giới thiệu tên -Hỏi: + Có bạn nào cùng tên với mình ? + Em hãy kể tên các bạn đó ? -Kết luận: Hoạt động 2: 10’ Kể chuyện theo tranh Mục đích: HS có quyền tự hào biết mình là HS lớp 1. Nhớ lại được nhiệm vụ của người HS. Cách tiến hành: -Treo tranh minh hoạ -GV kể theo tranh giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thong thả + Tranh 1; 2;3;4;5: Nhận xét Hoạt động 3: 5’ Kể tuần đầu đi học. -Yêu cầu từng HS cặp kể cho nhau nghe về tuần đầu tiên đến trường. Hoạt động 4: 5’ Xử lí tình huống -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. Hoạt động 5: 5’Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Chúng em là HS lớp 1” + Tên bạn là gì ? + Tên tôi là gì ? -Nghe hiểu -Quan sát nhận xét -Nghe kể, hiểu nội dung -Làm việc theo cặp. -Đại diện trong nhóm một số bạn kể lại theo tranh -Nhận xét, bổ sung -Trả lời theo ý hiểu, cho một vài bạn nhận xét. -Chuẩn bị tiết sau Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết về số lượng 1, 2, 3 Bước đầu biết đọc, viết , đếm các số 1,2,3. Yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 Sử dụng tranh SGK Toán 1 HS chuẩn bị: SGK Toán 1 Bảng con Bộ học Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết số: 1, 2, 3 + GV đưa ra các vật để HS so sánh + Nhận xét 2.Bài mới:25’ a.Giới thiệu bài: b.Thực hành: -HDHS làm bài tập -HDHS nêu yêu cầu từng bài tập -Nhận xét, chấm bài: 3.Củng cố, dặn dò: 5’ a.Trò chơi: Nhận biết số lượng -HDHS cách chơi: + Đưa các nhóm đối tượng khác nhau để HS nhận biết số lượng -Luật chơi: b.Nhận xét tiết học: -Dặn học bài sau -4 HS -5 HS so sánh về nhiều hơn, ít hơn -Nêu đề bài -HS có thể trao đổi nhóm -Làm bài tập SGK Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống Bài 2: Viết số và đọc số theo thứ tự và đọc ngược lại -Tiến hành chơi, nhốm nào nhận biết số lượng nhiều hơn sẽ chiến thắng. -Chuẩn bị bài học sau Thứ năm, ngày 30 / 8 / 2012 Học vần: Bài 7: ê v A.Mục tiêu: -HS đọc được ê, v, bê, ve: từ và câu ứng dụng Viết được ê, v, bê, ve - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế, bé. * Nhận biết được một số từ ngữ thong dụng qua tranh minh họa ở SGK v viết được số dòng quy định trong vở tập viết- - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. -Đọc từ ứng dụng: be bé GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 20’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ê -GV viết lại chữ ê Hỏi: Chữ ê gồm nét gì? + Phát âm: -Phát âm mẫu ê (miệng mở hẹp hơn e + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bê và đọc bê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: v -GV viết lại chữ v Hỏi: Chữ v gồm mấy nét ? -Hãy so sánh chữ ê và chữ v ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu v + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ve và đọc ve -Nhận xét c.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: ê, v Tiết 2 3.Luyện tập:20’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ * HS quan sát tranh -Trong tranh vẽ gì ? -Ai đang bế bé ? -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Em bé làm nũng với mẹ như thế nào? - Chúng ta phải làm gì để mẹ vui lòng ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ -Trò chơi: Tìm chữ vừa học -Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -Đọc tên bài học: ê, v -HS trả lời: nét thắt và trên chữ ê có dấu mũ (giống hình cái nón). -HS đọc cá nhân: ê -HS đánh vần: bờ - ê - bê -Chữ v gồm 2 nét: Nét móc xuôi và nét thắt được nối liền nhau. + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: Chữ v có nét móc xuôi -Đọc cá nhân: v -Đánh vần: vờ - e - ve -Viết bảng con: ê, v -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: ê, v, bê, ve -HS viết vào vở * HS K/G viết đủ số dòng quy định -HS nói tên theo chủ đề: bế bé + HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu: * HS khá giỏi trả lời -HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn) -Chuẩn bị bài sau Tự nhiên và xã hội: CHÚNG TA ĐANG LỚN I/ Mục tiêu: -Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. *Nêu được ví dụ cụ thể về sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết. - Biết vệ sinh thân thể. GDKNS: KN tự nhận thức. Nhận thức được bản thân: cao, thấp, gầy, béo, mức độ hiểu biết. KN giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. II- Chuẩn bị: GV chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV -Thước đo chiều cao (nếu cần) HS chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: 5’ -Để có cơ thể khoẻ mạnh ta cần phải làm gì ? -Bắt bài hát: II.Dạy học bài mới: 2’ 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 3’ Quan sát tranh *Mục tiêu: HS biết sự lớn lên được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. *Cách tiến hành: Bước 1: Thực hiện hoạt động -Yêu cầu HS quan sát tranh -GV phân nhiệm vụ -Theo dõi các nhóm làm việc Bước 2: Kiểm tra kết quả -GV treo tranh phóng to + Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể hiện diều gì ? + Hai bạn nhỏ trong tranh muốn biết điều gì ? + Các bạn đó còn muốn biết điều gì nữa ? -Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày. Hoạt động 2: 15’ Thực hành đo *Mục tiêu: HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với bạn cùng lớp. Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ -HDHS đánh số các hình ở SGK -Nêu nhiệm vụ: Bước 2: Kiểm tra kết quả -Chỉ định trình bày Hoạt động 3: 5’ Làm thế nào để khoẻ mạnh. Mục đích: HS biết một số việc làm để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh. Cách tiến hành: -GV nêu vấn đề: -GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu. -Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi “Làm theo lời người lớn” Nguyên tắc chơi: Làm theo lời tôi nói chứ không làm như tôi làm. Cách tiến hành: + Cách chơi: Khi nghe GV nói tên tứng hoạt động thì ở dưới lớp các em sẽ làm theo chỉ dẫn của GV, em nào thao tác nhanh sẽ thắng cuộc. + Phổ biến luật chơi + Tổng kết giờ học + Dặn dò bài sau. -Ta phải thường xuyên luyện tập thể dục. -Hát bài: “Tập thể dục” -Quan sát tranh thảo luận: -HS quan sát hoạt động của em bé, hạot động của hai bạn nhỏ và hoạt động của hai anh em. -HS làm việc theo nhóm đôi khi này HS chỉ thì HS kia kiểm tra và ngược lại như thế. -Các nhóm trình bày + Hoạt động của từng bạn trong tranh -Nhận xét bổ sung + Thể hiện em bé đang lớn + Muốn biết chiều cao và cân nặng của mình + Muốn biết đếm + Nghe hiểu -Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động -Thực hiện hoạt động đã phân công -Làm việc theo nhóm (4 nhóm) -Nhận xét xem về chiều cao, cân nặng của các bạn trong lớp. -Trả lời: Để cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn em phải tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn uống điều độ... -HS tiếp tục suy nghĩ những việc không nên làm và phát biểu truớc lớp. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Chia làm 2 nhóm -Nhận xét Toán: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Nhận biết được câc nhóm đồ vật từ 1 đến 5; -Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 Biết thứ tự mỗi sô trong dãy số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5. -HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 Các nhóm đồ vật cùng loại: 5 búp bê, 5 bông hoa, 5 hình vuông,... Chuẩn bị bảng nhóm tổ chức trò chơi HS chuẩn bị: SGK Toán 1 Bộ đồ dùng học Toán Các hình vật mẫu Bảng con, bút chì, thước kẽ III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc viết số: 1, 2, 3 -Đếm số theo thứ tự -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu từng số 4, 5 * Giới thiệu số 4: Bước 1: HD quan sát -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 4 * Giới thiệu số 5: Bước 1: HD quan sát -Yêu cầu HS nhắc lại. Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm Bước 3: HD viết số 5 HDHS tập đếm số: Ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5 Tập viết số: -Nhận xét: b.Thực hành; -HDHS tập nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ *Trò chơi: Chuyển BT 4 thành trò chơi: -HDHS cách chơi: + Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có chấm tròn tương ứng rồi nối với số thích hợp. -Luật chơi: Nhận xét, dặn dò: -Chỉ bảng: -Dặn học bài sau -4 HS -4 HS -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 4 con chim + Có 4 bạn gái + Có 4 chấm tròn + Có 4 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 4 - Viết số 4 vào bảng con, đọc -Quan sát, nhận xét: + Bức ảnh có 5 con chim + Có 5 bạn gái + Có 5 chấm tròn + Có 5 con tính ở bàn tính -Các vật sự vật đều có số lượng là 5 - Viết số 5 vào bảng con, đọc -HS đọc một, hai, ba, bốn, năm -HS đếm xuôi, đếm ngược: 1, 2, 3, 4, 5 -HS viết bảng con: số 4, số 5 + Bài 1: Thực hành viết số: + Bài 2: Nhận biết số lượng + Bài 3: Viết sô thích hợp 2 1 → → → → + Bài 4: Nối đồ vật với số thích hợp -HS quan sát hình vẽ: 1 -Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) -Thực hiện theo HD và tiến hành chơi -Nhóm nàơ nối đúng nhanh thắng cuộc. -HS đọc lại tiêu dề bài học -Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư, ngày 28 / 8 / 2012 Thể dục: BÀI 2: TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ I/ Mục tiêu: -Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. T/c “ Diệt các con vật có hại” -Biết đứng hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng. -Biết cách chơi và tham gia trò chơi theo Y/c của GV II/ Địa điểm, phương tiện: -Sân trường -Cái còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: GV HS 1.Phần mở đầu: 10’ -Chia lớp thành 3 tổ -Phổ biến nội dung học tập: -Nhận xét 2.Phần cơ bản: 20’ *Biên chế tổ luyện tập: -Phổ biến nội quy tập luyện: + Phải tập hợp ở ngoài sân + Trang phục gọn gàng + Trong giờ học không chạy tự do, nói tự do muốn ra ngoài phải xin phép GV. -Yêu cầu lớp tập hợp theo hàng dọc -GV hô khẩu lệnh: *Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” -HDHS cách chơi -Luật chơi -Nhận xét 3.Phần kết thúc: 3’ -Yêu cầu: -GV hệ thống bài học -Nhận xét tiết học -Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng -Làm theo HD của GV: + Đứng vỗ tay hát tập thể + Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội quy đã quy định của lớp. + Điều chỉnh lại trang phục. -Tập hợp 3 hàng dọc, quay hàng ngang -Dóng hàng theo hướng dẫn -Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Đứng vỗ tay hát -Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học. Thứ sáu, ngày 31 / 8 / 2012 Tiết 1 Tập viết: TÔ NÉT CƠ BẢN (Tiết 1) I/ Mục tiêu: HS biết tô các nét cơ bản theo vở tập viết 1/I * HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản. II/ Đồ dúng dạy học: GV chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết Các vật mẫu HS chuẩn bị: Vở Tập viết Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra dụng cụ: 5’ -Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn II. Dạy bài mới: 25’ 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 2. Hướng dẫn tô các nét cơ bản: -HDHS quan sát, nhận xét: + Gồm các nét cơ bản nào ? -Nhận xét: 3. HDHS tô vào vở: -Tô theo đúng quy trình -Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi tô đẹp, nhanh Dặn dò bài sau -Lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Quan sát các nét cơ bản -HS nêu cá nhân: - Nét sổ - Nét ngang ngắn - Nét cong hở phải - Nét cong hở trái - Nét cong khép kín - Nét xiên trái, xiên phải - Nét thắt - Nét khuyết trên - Nét khuyết dưới -Tô các nét cơ bản vào vở tập viết * HS k/ g viết các nét cơ bản -Chia 2 nhóm -HS chơi -Nhận xét Tập viết: TẬP TÔ: e, b, bé ( Tiết 2) I/ Mục tiêu: HS tô và viết được các chữ e, b, be trong vở Tập
Tài liệu đính kèm: