I/ Đánh giá hoạt động trong tuần:
- Duy trì đảm bảo sỉ số HS và nề nếp học tập.
- HS có đủ dụng cụ học tập vở sách bao bọc cẩn thận.
- Trang phục đến lớp nghiêm túc, vệ sinh lớp và cá nhân sạch sẽ
* Tồn tại : Một số HS đọc, viết còn chậm, ăn quà vặt trong trường
II/ Công tác đến:
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp và duy trì sĩ số HS .
- Tăng cường nâng cao chất lượng học tập .
- Đầu tư HS năng khiếu VSCĐ, kể chuyện đạo đức.
- Họp phụ huynh và thu các khoản tiền đầu năm .
- Nhắt nhở việc ăn quà vặt và phụ huynh đưa đón cần đúng nơi qui định
SINH HOẠT LỚP I/ Đánh giá hoạt động trong tuần: - Duy trì đảm bảo sỉ số HS và nề nếp học tập. - HS có đủ dụng cụ học tập vở sách bao bọc cẩn thận. - Trang phục đến lớp nghiêm túc, vệ sinh lớp và cá nhân sạch sẽ * Tồn tại : Một số HS đọc, viết còn chậm, ăn quà vặt trong trường II/ Công tác đến: - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp và duy trì sĩ số HS . - Tăng cường nâng cao chất lượng học tập . - Đầu tư HS năng khiếu VSCĐ, kể chuyện đạo đức. - Họp phụ huynh và thu các khoản tiền đầu năm . - Nhắt nhở việc ăn quà vặt và phụ huynh đưa đón cần đúng nơi qui định TUẦN 2: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Thứ hai 29/8/2011 Học vần: Bài 4 DẤU HỎI, DẤU NẶNG I/Mục tiêu: - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng . - Đọc được : bẻ, bẹ - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/Chuẩn bị: - Nội dung tranh vẽ như SGK và bộ chữ ghép TV III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS (tiết 1) 1.KTBC: - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới :- giới thiệu bài HĐ1. Dạy dấu thanh: - GV viết bảng dấu hỏi, dấu nặng, phân tích nét . -GV rèn tư thế đọc đúng cho HS. Giới thiệu vật thật: bẹ bắp, bẹ măng - GV quan sát , rèn tư thế đọc cho HS. * GV hướng dẫn HS viết bảng con -GV viết mẫu các dấu lên bảng -GV nhận xét và chữa lỗi cho HS ( tiết 2) HĐ2. Luyện tập: a.Luyện đọc: -Rèn tư thế đọc đúng cho HS b.Luyện viết: -Quan sát, sủa tư thế viết cho HS. c.Luyện nói: -Quan sát tranh em thấy những gì? - Các tranh này có gì giống và khác nhau? - Em thích tranh nào nhất ? Vì sao? d.Đọc bài SGK: 3.Củng cố: Trò chơi : Ai đúng và nhanh GV chuẩn bị nội dung tranh vẽ như vở bài tập - Nhận xét, dặn dò. - Chuẩn bị bài: Dấu huyền, dấu ngã HS đọc và viết tiếng bé - HS phát âm đồng thanh các tiếng có thanh hỏi, thanh nặng - HS thảo luận ,trả loì - HS ghép, đọc :bẻ, bẹ : cá nhân, bàn -HS viết bảng con, viết đúng các tiếng bẻ, bẹ - Đọc toàn bài ở bảng và SGK: cá nhân - HS viết vào vở mỗi chữ 1 dòng bác nông dân bẻ ngô ,...... giống : chỉ hoạt động bẻ khác : các hoạt động khác nhau Qua 3 tranh vẽ HS biết được trước khi đi học phải sửa sang áo quần, biết đối xử tốt với bạn.... - HS đọc toàn bài: cá nhân - HS nối tranh với âm đã học Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. II/Chuẩn bị: Một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa và que tính III/Các hoạt động dạy và học: 1.KTBC: HS kể tên một số đồ vật có dạng hình tam giác, hình tròn. - Nhận xét, ghi điểm. GV HS 2.Bài mới: - GV giới thiệu bài, ghi đề HĐ1.HD làm bài 1 và 2 trang 10 -GV quan sát, giúp đỡ HS - HS biết chọn hình đồng dạng tô cùng màu và biết ghép các hình như SGK HĐ2.Thực hành xếp hình: HD HS dùng que tính xếp các - HS làm theo sự hướng dẫn của cô giáo hình vuông, hình tam giác, hình ngôi nhà HĐ3.Trò chơi: Yêu cầu hs dùng các - HS có thể xếp hình ngôi nhà, thuyền hình trong bộ đồ dùng thi đua xếp buồm theo bàn hình 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau Các số 1,2,3 Chiều thứ ba,30/8/2011 Luyện đọc viết: DẤU HỎI, DẤU NẶNG ,DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ - HS đọc viết đúng các tiếng có dấu thanh đã học - Thực hành làm bài tập Tiếng việt trang 6 - Thi tìm tiếng có âm, dấu thanh đã học Thứ ba, 30/8/2011 Học vần: Bài 5 DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I/Mục tiêu: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được : bè, bẽ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK. II/ Chuẩn bị: Tranh minh hoạ: dừa, mèo, gà, cò, bé vẽ, võng...và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS ( tiết 1) 1.KTBC: - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1. Dạy dấu thanh: - Giới thiệu dấu huyền ,dấu ngã: -GV hướng dẫn HS ghép chữ và phát âm: bè, bẽ -Tìm các sự vật được chỉ bằng tiếng bè - Rèn tư thế đọc đúng cho HS * Hướng dẫn HS viết dấu thanh vừa học -Nhận xét và chữa lỗi cho HS ( tiết 2) HĐ2. Luyện tập: a.Luyện đọc: - GV rèn tư thế đọc đúng cho HS b.Luyện viết: -GV quan sát, uốn nắn HS c.Luyện nói: chủ đề: bè - Bè đi trên cạn hay trên nước ? - Thuyền khác bè như thế nào ? - Những người trong tranh đang làm gì? - Vì sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? 3.Củng cố: * Thi tìm tiếng có dấu huyền dấu sắc - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - HS đọc và viết: bẻ, bẹ -HS đọc các dấu huyền, dấu ngã - HS ghép, phân tích, đọc tiếng bẻ bẹ -Biết đạt dấu thanh đúng vị trí - bè chuối, thuyền bè -HS viết bảng con dấu thanh, các tiếng có chứa dấu: bè, bẽ - HS đọc bài ghi ở tiết 1 - HS viết vào vở mỗi chữ một dòng - trên nước - thuyền chở người. bè chở củi chống bè củi vì củi dài và nhiều mè, chè, đã, mõ... - HS đọc lại bài : cá nhân Toán : CÁC SỐ 1,2,3 I/Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc , viết được các chữ số 1,2,3 ; viết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1 ; biết thứ tự của các số 1,2,3. II/Chuẩn bị: - Các nhóm có 1.2.3 đồ vật và bộ đồ dùng học toán. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: -Kể tên một số đồ dùng có dạng hình tam giác? - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1. Giới thiệu số 1: Lần lượt giới thiệu 1 con chim, 1 em bé, 1 chấm tròn -Giới thiệu số 1 in và số 1 viết : HĐ2.GT số 2 và 3 tương tự như trên HĐ3.Thực hành: Bài 1/12 SGK - Quan sát, giúp đỡ HS Bài 2/12 SGK Bài 3/12 SGK -Nhận xét . 3.Củng cố: Trò chơi " Ai nhanh ai đúng " GV giơ đồ vật có số lượng là 2 hoặc 3 yêu cầu HS viết đúng số. 4. Dặn dò: -Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài : Luyện tập - 2 HS - HS nhận biết được các nhóm bên có số lượng là 1 - HS ghép, đọc, viết số1 - HS đếm từ 1 đến 3 và ngược lại - HS viết đúng mẫu số 1.2.3. - HS viết số tương ứng với nhóm đồ vật ở mỗi tranh theo cặp - HS viết đúng số và vẽ đúng hình: nhóm - HS chơi theo tổ mỗi tổ cử một em tham gia . Thứ tư 31/8/2011 Học vần: ÔN TẬP : be, bè, bé, bẻ , bẽ ,bẹ I/Mục tiêu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh. - Đọc được : bè, bẽ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/Chuẩn bị: Tranh vẽ bè, bé...và phần luyện nói . III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động thầy (tiết 1) 1. KTBC: -Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: HĐ1.Ôn tập :GV gợi ý HS nhớ lại các âm và dấu thanh đã học - Theo dõi, uốn nắn HS *HDđọc từ ứng dụng (tiết 2) HĐ2.Luyện tâp: a.Luyện đọc: -GV giới thiệu tranh: đồ chơi của em bé là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống b. Luyện nói: Về các dấu thanh - Gọi hs nêu tên các con vật, các loại quả, đồ vật có trong tranh - Em thích tranh nào nhất? Tại sao? - Gọi hs lên bảng viết các dấu thanh phù hợp vào dưới các bức tranh c.Luyện đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò * Trò chơi: Ai đúng và nhanh Yêu cầu hs tìm tiếng có âm và dấu thanh đã học - Nhận xét lớp - Chuẩn bị bài: ê, v - HS đọc viết bè, bẽ - HS ghép âm và dấu thanh tạo tiếng mới tạo thành bảng như SGK - HS viết đúng các chữ: be, bè, bé, bẻ ,bẽ, bẹ vào bảng con -HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp -HS đọc bài ghi ở tiết 1: cá nhân - đồ chơi của em bé - HS lần lượt nêu nội dung tranh - HS tự nêu - 1 HS lên bảng viết các dấu thanh - HS đọc toàn bài: cá nhân, nhóm - HS tìm theo nhóm Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng 1,2,3 - Biết đọc, viết, đếm các sổ 1,2,3 II/ Chuẩn bị: - Nội dung các bài tập III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động HS 1. KTBC: Viết số 1,2,3, làm bài tập 3 / 12 - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài1/13 SGK - Khi chữa bài gọi hs đọc lại: - nhận xét ví dụ: có 2 hình vuông viết số 2 có 3 hình tam giác viết số 3 Bài 2/13 Bài 3/13 : HS khá, giỏi có thể làm Bài 4/13 HĐ2. Củng cố : Trò chơi : Xếp đúng thứ tự - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài: Các số 1,2,3,4,5 -2 HS - HS viết đúng số tương ứng ở mỗi hình -Vài HS đọc lại - HS đếm xuôi và ngược rồi điền số đúng ở mỗi dòng. 1 2 3 - HS điền đúng ở mỗi nhóm hình - HS viết theo mẫu số 1,2,3 - HS xếp từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 -HS chơi trò chơi Thứ năm 1/9/2011 Học vần: Bài 7 Ê, V I/Mục tiêu: - HS đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng . - Viết được : ê, v, bê, ve( viết được 1/2 số dòng trong vở tập viết1, tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ; bế bé II/Chuẩn bị: Tranh vẽ : bê, ve, câu ứng dụng và phần luyện nói chủ đề bế bé III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động HS (Tiết 1) 1.KTBC: - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: -Giới thiệu bài HĐ1.Dạy âm ê,v Bê hay còn gọi là bò con Ve: con vật có cánh trong suốt thường kêu vào mùa hè *âm ê đọc miệng mở hẹp, âm v phát âm răng trên ngậm hờ môi dưới hơi bị xát nhẹ HĐ2.Đọc tiếng ứng dụng : - GV đọc mẫu, khuyến khích HS đọc trơn -Chũa lỗi phát âm cho HS (tiết 2) HĐ3.Luyện tập: a.Luyện đọc: b.Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh c.Luyện nói: Chủ đề :bế bé Mẹ là người vất vả chăm sóc các em Các em phải làm gì cho cha mẹ vui lòng d.Đọc bài SGK: 3.Củng cố, dặn dò *Trò chơi: Ai đúng và nhanh Yêu cầu hs điền nhanh âm ê hay v ? Dặn dò hs đọc thuộc bài và xem trước bài 8 âm l, h - Nhận xét lớp. - HS đọc bài 6 và viết : bè, bẽ.. - HS nhận dạng âm ê, v - HS ghép, đọc,đúng ê, v, bê, ve (có phân tích).HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK.Biết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết - HS đọc âm ,tiếng: cá nhân - HS đọc : cá nhân ,nhóm, bàn - HS đọc bài ghi ở tiết 1: cá nhân - HS nêu đúng nội dung tranh vẽ - HS đọc âm, tiếng, từ, câu: cá nhân - Qua tranh vẽ em biết được bé rất vui khi mẹ bế bé. - HS đọc trơn toàn bài: cá nhân - HS viết vào bảng con b..., ...e, ...é Toán: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/Mục tiêu: - Nhận biêt số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc ,viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II/Chuẩn bị: - Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại và các số từ 1, đến 5. III/Các hoạt động dạy và học: 1.KTBC: GV treo các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật - HS viết số tương ứng vào bảng con - Nhận xét, ghi điểm - HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu số 4: - Giới thiệu nhóm tranh 4 em bé, 4cái - HS nhận biết được các nhóm bên có kèn, 4 chấm tròn... số lượng là 4. Để chỉ số lượng của mỗi nhóm ta - HS ghép đọc ,viết số 4 bảng con dùng chữ số 4 để ghi . HD - HS đếm số ô vuông như hình vẽ - HS điền từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 HĐ2.Giới thiệu số 5 : (tương tự) HĐ 3.Thực hành: Bài 1/15 SGK - HS viết số 4.5 theo mẫu -GV quan sát, sửa sai cho HS Bài 2/15 SGK - Đếm nhóm hình viết số tương ứng HS làm bảng con Bài 3/15 SGK - Viết số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 - Quan sát , giúp đỡ HS 3.Củng cố: * Trò chơi : Bài tập 4/15: HS khá có thể làm Tổ chức theo 2 đội A và B HS nối theo mẫu SGK . -Chuẩn bị bài sau Luyện Toán: CÁC SỐ 1,2,3 - Củng cố về đọc viết đếm các số trong phạm vi 3 - Hướng dẫn hs làm bài tập 1 4 trang 9 (VBT) Luyện Tiếng việt: Ê, V - Luyện đọc thành thạo âm ê,v và các tiếng từ trong bài . - Hướng dẫn HS làm bài 1,2,3 vở Bài tập Tiếng Việt trang 8 . ************************************** SINH HOẠT LỚP 1/Đánh giá công tác tuần qua: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ. - Nề nếp lớp đã ổn định, xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn. *Tồn tại: - HS còn ăn quà vặt trong trường. - Vài HS tiếp thu bài còn chậm, còn lơ là trong giờ học. 2/ Công tác đến: - Lập danh sách HS tham gia bán trú gửi về nhà trường. - Bắt đầu thu các khoản thu đầu năm. - Duy trì sỉ số lớp. - Nhắc nhở HS vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Nhắc nhở HS không ăn quà vặt trong trường. - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Thứ Tập viết: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I/Mục tiêu: - HS viết đúng các nét cơ bản - Viết cỡ chữ vừa, đúng kiểu, đưa bút đúng qui trình viết. - Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ. II/Chuẩn bị: Mẫu nét cơ bản cà chữ theo yêu cầu. III/Các hoạt động dạy và học: 1.KTBC: GV kiểm tra vở và bút chì, bảng con. -Nhận xét 2.Bài mới: 1.Giới thiệu các nét cơ bản nét ngang, nét thẳng, nét xiên phải, nét xiên - HS đọc viết đúng các nét cơ bản trái, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu.... -Hướng dẫn đọc và cách viết - HS nhận biết các nét nét đều có độ cao 2 ô - HS đặt bút và viêt đúng qui trình 2.Hướng dẫn viết vào vở: - HS viết vào vở theo mẫu 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết đúng đẹp nét khuyết trên Tổ chức theo hai đội A và B - Mỗi đội cử 1 em tham gia Tập viết: E, B, BÉ I/Mục tiêu: - HS viết đúng các chữ: e, b, bé . - Viết cỡ chữ vừa, đúng kiểu, đưa bút đúng qui trình viết. - Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ. II/Chuẩn bị: Mẫu nét cơ bản cà chữ theo yêu cầu. III/Các họt động dạy và học: 1. KTBC: GV kiểm tra vở và bút chì, bảng con. 2. Bài mới: 1.Giới thiệu mẫu chữ e, b, bé - HS nhận biết: e có độ cao 2 ô, b 5 ô, cấu tạo chữ bé - HS viết bảng con 2. Hướng dẫn viết e, b, bé: - HS đặt bút và viết đúng qui trình 3.Hướng dẫn viết vào vở: - HS viết vào vở theo mẫu 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết đúng đẹp chữ bé Tổ chức theo hai đội A và B - Mỗi đội cử 1 em tham gia - Nhận xét, dặn dò TN & XH: CHÚNG TA ĐANG LỚN I. Mục tiêu: - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. II. Đ D D H: -Các hình trong bài 2 SGK. - vở bài tập III. Hoạt động dạy học : GV HS 1.KTBC: ? Kể các bộ phận chính của cơ thể? -Nhận xét 2.Bài mới:- *Khởi động : Trò chơi vật tay -GV kết luận , Giới thiệu bài- ghi đề *H Đ1: Làm việc với SGK -Mục tiêu: HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. - GV hướng dẫn, gợi ý -GV nhận xét, kết luận *HĐ2: Thực hành theo nhóm nhỏ -Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.Thấy được sự lớn lên của mỗi người không hoàn toàn giống nhau. -GV kết luận, giáo dục HS cần ăn uống đầy đủ, giữ gìn sức khoẻ... *HĐ3:Vẽ về các bạn trong nhóm -GV quan sát, nhận xét, tuyên dương HS 3.Củng cố, dặn dò: -GV đúc kết bài, giáo dục HS - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài : Nhận biết các vật xung quanh - 2 HS -HS chơi theo nhóm 4. -HS quan sát tranh/6 ,làm việc theo cặp, tập hỏi và trả lời nhau qua tranh - HS lên trước lớp nói về những gì các em đã nói với các bạn trong nhóm -HS khác bổ sung. -Mỗi nhóm chia làm 2 cặp, áp sát lưng vào nhau, cặp kia quan sát bạn nào cao hơn; quan sát xem ai béo, ai gầy... -HS nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết. - HS vẽ vào vở bài tập - HS trưng bày trước lớp Đạo đức: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2) I.Mục tiêu: - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học . - Biết tên trường, lớp, tên thầy ,cô giáo, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. II. Đ D D H: - Vở bài tập đạo đức. III.Các hoạt động dạy học : GV HS 1.KTBC: 2.Bài mới : *khởi động : -GV nhận xét- giới thiệu bài * HĐ1:Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh ( BT 4 ) -GV yêu cầu HS quan sát tranh BT$ và tập kể chuyện theo tranh - GV kể lại truyện, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh. * HĐ2: Múa, hát, đọc thơ - GV quan sát, giúp đỡ HS. Kết luận chung: - Trẻ em có quyền có họ, tên, có quyền được đi học . - Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1. -Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1. 3. Dặn dò: - Nhận xét lớp học . - Chuẩn bị bài : Gọn gàng, sạch sẽ. -HS hát bài: " Đi tới trường " - HS kể chuyện trong nhóm - HS múa, hát, đọc thơ hoặc vẽ tranh về chủ đề " Trường em" -HS lắng nghe **************************
Tài liệu đính kèm: