I - Mục tiêu:
- HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng
- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
1-GV: Tranh minh họa SGK
2-HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
3- Nội dung điều chỉnh: Giảm số cõu hỏi trong mục Luyện núi (giảm từ 1-3 cõu, do GV chọn).
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
ham gia giao thông + Đèn xanh quay 2 tay xung quanh, chân chạy tại chỗ như đang đi. + Đèn vàng quay 2 tay chậm giảm tốc độ,dừng lại. -Gv hô theo thứ tự cho Hs chơi nếu phạm luật phải nhảy lò cò. *Gv kết luận:Phải tuân theo tín hiệu đèn ĐKGT để đảm bảo an toàn tránh tai nạn,ùn tắc giao thông. + Thế nào là tuân theo tín hiệu đèn điều khiển giao thông ? - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học . -Hs quan sát nhận biết cách chơi trò chơi . -Hs chơi. -HS học thuộc ghi nhớ trong SGK . =========]]]]========== Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Học vần: (2 tiết) Bài 5: dấu huyền - dấu ngã I - Mục tiêu: - HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã - Biết ghép tiếng bẽ, bè - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động II. Đồ dùng, thiết bị dạy học : 1.GV: - Tranh minh họa. 2.HS: - Bộ đồ dúng học TV 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài (1’) 3.Giới thiệu dấu thanh: (23p) - Thanh huyền -Thanh ngã Mục tiêu:- HS nhận biết được dấu và thanh huyền, ngã -Nhận diện chữ - Ghép chữ và phát âm Mục tiêu:- Biết ghép tiếng bẽ, bè 4. Hướng dẫn viết chữ trên bảng con Tiết 2: 5.Luyện lại tiết 1 và luyện nói. Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên a Luyện đọc (10p) b.Luyện viết (15p) c. Luyện nói (5p) 6.Củng cố dặn dò: (5p) - Gọi HS lên đọc và viết bài bẻ, bẹ - GV nhận xét cho điểm - Nêu câu hỏi dẫn dắt để giới thiệu bài. - GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ ai?, vẽ gì?" - Các tiếng:bè đều giống nhau có dấu gì ? - Các tiếng: bẽ đều giống nhau có dấu gì ? - Nêu : Dấu huyền là 1 nét nghiêng trái - GV viết bảng: bè - Hướng dẫn hS mẫu ghép - Nêu Vị trí dấu huyền, ngã trong tiếng bè, bẽ ? - GV phát âm mẫu - GV sửa lỗi cho HS qua phát âm - GV viết mẫu - GV hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh: bè, bẽ -Chú ý về cách đánh dấu huyền và dấu ngã phải thẳng chữ e . - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm phấn đúng quy định. - GV nhận xét và sửa lỗi -Cho hs đọc bài . - GV sửa phát âm - GV hướng dẫn - Yêu cầu hs tô tiếp các chữ còn lại . - GV quan sát uốn nắn HS - Quan sát tranh em thấy những gì? - Chốt lại đáp án đúng . - Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? + quê em thường dùng thuyền hay bè để đi trên sông ? + Em hãy đọc lại tên của bài này ? - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà đọc bài. - HS đọc bài và viết bài - HS thảo luận theo cặp và trả lời. -dấu huyền. -dấu ngã. - HS đọc - HS quan sát nhận biết về dấu huyền và chữ :bè -HS quan sát cách ghép và ghép tương tự. - HS trả lời . -lắng nghe - HS tập phát âm - Quan sát cách viết . .-HS tập viết lên không trung. - HS viết vào bảng con - HS lần lượt đọc và phát âm chữ bè, bẽ theo nhóm ,cá nhân - HS đọc lại . - HS tô chữ bè, bẽ vào trong vở tập viết - HS trả lời : thuyền , bè ,... - Người ta đóng các cây lại thành 1 cái bè lớn vừa để vận chuyển luôn cây vừa làm thay thế thuyền để đi đực trên sông . -HS liên hệ trả lời . -2,3 HS đọc bài cá nhân . Toán: Luyện tập I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác - Bước đầu nhận ra các hình trên từ các vật II.Đồ dùng, thiết bị dạy học : 1.GV: - SGK, 2.HS: - Bộ đồ dùng học TV của HS, - Một số hình trên và que tính 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài (1’) 3. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Tô màu vào các hình cùng 1 màu. (15p) Bài 2 – 10 /Sgk Ghép lại thành các hình mới . (12p) 4.Củng cố, dặn dò: (5p) - GV kiểm tra đồ dùng của HS - Gv nêu tên bài và ghi bảng. - Yêu cầu hs chỉ các hình có cùng hình dạng . - GV cho HS dùng chì màu tô hình có cùng hình dạng vừa xác định . -theo dõi hs làm bài . -Bài yêu cầu ghép những hình nào ? - GV cho HS thực hành ghép hình - GV quan sát giúp hs ghép đúng được các hình đã học theo mẫu . - Khuyến khích động viên hs ghép được các hình khác từ các hình vuông và hình tam giác đã cho : VD : Hình ngôi nhà ... - Củng cố lại đặc điểm khác nhau của hình vuông và hình tam giác. - GV nhận xét giờ học - Yêu cầu HS Về nhà học bài -HS trả lời . - HS tô các hình giống nhau cùng màu - 4 hình tam giác được 2 hình vuông và thêm hình khác - HS dùng que tính xếp hình vuông, hình tam giác Luyện Tiếng Việt: Dấu huyền –Dấu ngã I - Mục tiêu: -Khắc sâu cho hs các dấu đã học:dấu huyền-dấu ngã -Biết đọc các tiếng có dấu huyền;dấu ngã -Rèn cho hs cách đọc ,viết II.Đồ dùngdạy – học :VL,tranh III - Các hđ dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2.Giới thiệu bài :(1’) 3.Hd luyện tập: ( 25p) Bài 1:Nối Bài 2:Tô chữ 4.Củng cố, dặn dò: (5) -Gọi hs đọc lại dấu huyền,dấu ngã - Nhận xét . -Hd làm bài tập trong vở luyện: -Cho hs quan sát tranh vẽ của bài tập -Gọi hs đọc tên các bức tranh. -Hd hs nốidấu với tên các bức tranh có dấu tương ứng. -Gọi hs đọc bài nối. -Nhận xét. -Gọi hs đọc bài +Tiếng “be” thêm dấu huyền thành tiếng gì? +Tiếng “be” thêm dấu ngã thành tiếng gì? -Hd hs tô chữ(nét bắt đầu và nét kết thúc)-gv ghi bảng -Cho hs tự tô,gv uốn nắn tư thế viết cho hs. - Hệ thống nội dung luyện tập.Nhận xét giờ học.Dặn hs về nhà viết các tiếng có dấu đã học. -Hs đọc theo của gv. -Hs quan sát tranh vẽ và đọc tên tranh. -Hs thực hành nối. -Hs trả lời -Hs thực hành tô. Tiết 2: Luyện viết I - Mục tiêu: -Cho hs viết bảng,viết vở thành thạo các dấu đã học. -Viết đúng các dấu thanh ở các chữ. II.Đồ dùng dạy – học :Bảng phụ, chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài (1’) 3.hd viết bảng ( 5p) 4.Tập viết vở: ( 20p) -Viết dấu -Viết chữ 5.Củng cố dặn dò: ( 5p) -Kiểm tra bút chì & vở viết của hs. -GV dẫn dắt giới thiệu bài -Gv viết mẫu và hd từng chữ trong một dòng. -Cho hs viết từng dòng -Viết mỗi dấu một dòng -Kiểm tra hs viết. -Cho hs viết mỗi chữ một dòng. -Uốn nắn tư thế viết. - Gv chấm 2,3 bài và nhận xét . *Yc hs đọc lại dấu thanh & các chữ đã viết. - Nhận xét giờ học . -Hs quan sát gv viết mẫu. -hs tập viết bảng . -Thực hành viết bài vào vở . -Theo dõi . -Hs đọc lại bài. Luyện Toán: Luyện tập I - Mục tiêu: -Củng cố nhận biết về hình tam giác ,hình vuông ,hình tròn -Biết đọc tên các hình -Tô đúng màu vào hình. II.Đồ dùngdạy – học : Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài (1’) 3*.Hd luyện tập:(25’) Bài 1:Tô màu vào các hình . Bài 2:Ghép hình 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Các con đã được học những hình gì? -GV dẫn dắt giới thiệu bài -Hd hs làm bài tập trong VL . -Gọi hs nêu yc -Hd hs tô màu hình cùng dạng thì cùng một màu . -Kiểm tra hs làm bài. -Hd hs dùng que tính ghép hình theo mẫu . -Thu chấm ,nhận xét. - Hệ thống nội dung luyện tập. - nhận xét giờ học . -Hs nêu tên những hình đã học. -Hs thực hành tô màu -Hs thực hành ghép hình tạo thành các hình vuông, tam giác -hs theo dõi . =========]]]]========== Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012 Toán: Các số 1, 2, 3 I - Mục tiêu: Giúp HS - Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 - Nhận biết số lượng nhóm 1, 2, 3 đồ vật II.Đồ dùng, thiết bị dạy học : 1.GV: - SGK, - Các nhóm 1, 2, 3 đồ vật cùng loại 2.HS: - Bộ đồ dùng học Toán của HS. 3. Nội dung điều chỉnh: Bài tập 1 chỉ yờu cầu HS viết nửa dũng (đối với mỗi dũng) Khụng làm bài tập 3 cột 3. III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài (1’) 3. Giới thiệu về các số : 1,2,3 (12p) a. Số 1 b. Số 2, 3 4. Thực hành (15p) Bài 1 – 12 /SGk Viết số : 1,2,3 Bài 2-12/sgk Viết số vào ô trống (theo mẫu ) Bài 3- 12/sgk : Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp . 5.Củng cố dặn dò: ( 5p) - GV kiểm tra bài về nhà của HS -nhận xét - Nêu tên bài học và ghi bảng. - GV giơ tranh: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm tròn. + Tranh vẽ mấy bạn gái ? + Tranh vẽ mấy con chim ? + Tranh vẽ mấy chấm tròn ?... - KL : Mỗi nhóm đồ vật : Một bạn gái, một con chimđều có số lựơng là 1 .ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó .Số một viết bằng chữ số một . - Viết bảng : số 1 . - Cho hs quan sát số 1 in và số 1 viết - Cho hs đọc nhiều lần : số 1 - Yêu cầu hs lấy trong hộp đồ dùng số 1 . - Cho hs đọc lại số 1 . - GV giới thiệu tương tự như số 1 - GV quan sát uốn nắn -Hướng dẫn cách viết số 1,2,3 . - Cho HS viết số 1, 2, 3 - Gv cho HS quan sát tranh viết số tương ứng - GV cho HS nhận biết số lượng đồ vật ở từng ô vuông . - yêu cầu hs viết chữ số tương ứng với số lựơng chấm tròn trong mỗi ô vuông hoặc vẽ thêm chấm tròn theo chữ số đã cho . + Tiết học hôm nay các em được đọc và viết những số nào ? - GV nhận xét giờ học - Dặn hs Về nhà ôn lại bài. - HS nhắc lại. - Quan sát . - trả lời . - Quan sát và nhận biết về số 1 . - Hs đọc nhóm ,cá nhân, đồng thanh. - HS lấy trong hộp đồ dùng số 1 - 4,5HS đọc các số - Hs nhận biết về số 2,3 theo hứng dẫn của gv. -Hs viết số 1, 2, 3 vào bảng. - HS viết số 1, 2, 3 vào vở - HS tự làm bài . - theo dõi cách làm . - làm bài vào vở . - HS trả lời. Học vần: (2 tiết) Bài 6: be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ I - Mục tiêu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh ngang - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động II.Đồ dùng, thiết bị dạy học : 1.GV: - SGK 2.HS: - Bộ đồ dùng học TV. 3. Nội dung điều chỉnh: Giảm số cõu hỏi trong mục Luyện núi (giảm từ 1-3 cõu, do GV chọn). III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài (1’) 3.Hướng dẫn ôn tập ( 25p) a.Chữ e,b – be . Mục tiêu: HS nhận biết các âm và chữ e,b b. Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng . Mục tiêu: Ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa c. Các từ được tạo nên từ e,b và các dấu thanh. d. Hướng dẫn viết bảng con . Tiết 2: 4.Luyện lại tiết 1 và luyện nói. Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên a. Luyện đọc (10p) b.Luyện viết (15p) c.Luyện nói (5p) 5.Củng cố dặn dò: (5p) - Gọi HS lên đọc và viết bài các âm và dấu thanh .(bài 4,5 ) - GV nhận xét cho điểm - tuần trước các em đã được học các tiếng có dấu thanh .Đó là những tiếng nào ? - GV viết các âm, dấu thanh các tiếng từ. - Treo tranh hỏi : Tranh vẽ ai và cái gì ? - GV viết đầu bài lên bảng: bẻ, bẹ, bè, bé, bẽ - Gắn bảng mẫu : b,e , be - gọi 3,4 hs đọc . - GV sửa phát âm cho hs . - phần b,c tiến hành tương tự như trên . -cho hs đọc các tiếng : bẻ, bẹ, bé, bè, bẽ vừa lẩy ra ở trên -gv kết hợp hỏi :Vd + tiếng bẻ được ghép bởi những âm nào : dấu thanh gì ? dấu hỏi nằm ở vị trí nào trong tiếng bẻ ? - GV viết mẫu các tiếng : be , bẻ ... - GV cho HS viết tiếng có dấu thanh: bẻ, bẹ, bé, bè, bẽ trên không sau đó tập viết bảng . - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế - GV quan sát uốn nắn HS - Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và hứơng đi của các con chữ . -GV chỉ bảng cho HS đọc - Sửa lỗi phát âm cho hs . - Treo tranh minh họa : be bé + Em có nhận xét gì về cảnh vật trong tranh ? -Nói : Thế giới đồ chơi là của các em là những gì có thực của cuộc sống được thu nhỏ lại ... - Yêu cầu hs đọc : be bé - Cho hs tiếp tục tô các chữ còn lại trong vở tập viết . - GV quan sát uốn nắn hs viết . - Hướng dẫn hs nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc .Ví dụ + Các bức tranh vẽ những gì ? + em thích nhất bức tranh nào ?tại sao . + Trong các bức tranh ,tranh nào vẽ người ?... - Cho 2 hs đọc lại bài . - GV nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà đọc bài cho chính xác ,rõ ràng . - HS đọc bài và viết bài - HS đọc - HS trả lời . - Hs quan sát trả lời . - HS đọc các tiếng gv ghi trên đầu bài . - HS thảo luận tự ghép tiếng theo cặp và đọc bài . - HS luyện đọc theo hứơng dãn của gv . -hs luyện phát âm -hs trả lời. - hs quan sát. - Tập viết trên không trung - HS viết vào bảng con 1,2 tiếng .Mỗi tiếng 1 lần viết. 1.hs viết trên bảng lớp. - HS lần lượt đọc và phát âm chữ bẻ, bẹ - HS đọc và phát âm theo nhóm ,bàn ,cá nhân . - HS trả lời . - HS đọc cá nhân. - HS tô chữ vào trong vở tập viết - HS nhận xét cột dọc: dê- dế, dưa - dứa, cỏ - cọ - HS khác theo dõi bài. =========]]]]========== Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012 Toán: Luyện tập I - Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Đọc viết đến các số trong phạm vi 3 II.Đồ dùng, thiết bị dạy học : 1.GV: - Một số hình trên và que tính 2.HS: - SGK, Bộ đồ dùng học toán 3. Nội dung điều chỉnh: Không III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài (1’) 3. Hứơng dẫn hs làm bài tập . ( 25p) Bài 1 – 13/sgk Số ? Bài 2 – 13/sgk Số Bài 3 – 13/sgk Số Bài 4- 13/sgk Viết số : 1,2,3 : 4.củng cố dặn dò: ( 5p) - GV kiểm tra bài tập của HS - Nêu tên tiết học và ghi bảng - GV cho HS quan sát số lượng từng hình trong mỗi tập hợp . Ví dụ : hình tròn thứ nhất có mấy hình vuông ? - Vậy ta điền số mấy vào ô trống nối tương ứng ? - Cho hs làm các phần còn lại . - GV hướng dẫn HS làm bài - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét + Một nhóm có 2 đồ vật ,1 nhóm có 1 đồ vật .Cả 2 nhóm có mấy đồ vật ? - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. -Hướng dẫn HS viết số thứ tự đã có trong bài - GV quan sát uốn nắn. - Cho học đọc lại các số : 1,2,3 - GV nhận xét giờ học - Yêu cầu HS Về nhà học bài -HS quan sát hình trong sgk - 2 hình vuông. - Số 2 . - Làm bài vào vở . -theo dõi. - HS tự làm bài và đọc bài . - 3 đồ vật .Điền số tương ứng là 3 . - HS nêu yêu cầu bài toán - tự làm bài . - HS nêu 2 và 1 là 3, 1 và 2 là 3 - HS đọc 1, 2, 3 và 3, 2, 1 TN-XH: Chúng ta đang lớn I - Mục tiêu: Giúp HS biết - Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết - So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn trong lớp II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. -kĩ năng nhận thức : Nhận thức được bản thân :cao /thấp ,gầy /béo,,mức độ hiểu biết . - kĩ năng giao tiếp :tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. -Thảo luận nhóm, Hỏi đáp trước lớp, Thực hành đo chiều cao cân nặng. II.Đồ dùng, thiết bị dạy học : 1.GV: - Các hình trong bài 2 ở VBT 2.HS: - SGK. V - Các hoạt động dạy và học chủ yếu 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Bài mới a.Khám phá (5’) b.Kết nối b1.Thảo luận nhóm ( 7p) Mục tiêu: HS hiểu Sức lớn của mình thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết c.Thực hành: Vẽ tranh . (8p) Mục tiêu: HS so sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn trong lớp c1. Làm việc cá nhân. ( 7p) d. Vận dụng : ( 5p) - Kiểm tra sự chuản bị của hs . - Gv nhận xét . - GV cho HS chơi : Trò chơi vật tay -từ đó gv dẫn dắt để giới thiệu bài. - Cho HS làm việc theo SGK + sức lớn của các em biểu hiện như thế nào ? - Cho HS hiểu sức của mỗi người khác nhau -Yêu cầu hs vẽ tranh về các bạn của mình . - Tổ chức cho hs tự giới thiệu bài vẽ của mình về các bạn . - mời 1 số hs giới thiệu về bạn của mình trong tranh mà hs vẽ . - Nhận xét khen ngợi hs. - Cho hs nhắc lại ghi nhớ của bài học - GV nhận xét giờ học - HS chơi theo nhóm 4 HS/ 1 nhóm -hs quan sát tranh theo cặp và trả lời. - sức lớn của cơ thể các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng - HS vẽ các bạn trong nhóm -hs giới thiệu bạn mình vẽ tên gì ? tổ nào ? - Giới thiệu về bạn : ví dụ Đây là bạn .năm nay bạn học lớp . - HS khác theo dõi nhận xét -2,3 hs nhắc lại Ghi nhớ bài học Tiếng Việt : Học vần: (2 tiết) Bài 7: ê - v I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được ê, v, bê, ve - HS đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé. II.Đồ dùng, thiết bị dạy học : 1.GV: - Tranh minh họa 2.HS: - SGK, Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS. 3. Nội dung điều chỉnh: Giảm số cõu hỏi trong mục Luyện núi (giảm từ 1-3 cõu, do GV chọn). III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài (1’) 3. Dạy chữ ghi âm âm: ê a-Nhận diện chữ Mục tiêu: HS đọc, viết được ê, bê b- Ghép chữ và phát âm c- Hướng dẫn viết chữ trên bảng con d. Âm: v Mục tiêu: HS đọc, viết được v, ve Tiết 2: 4.Luyện lại tiết 1 và luyện nói. a. Luyện đọc Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê. ( 10p) b.Luyện viết ( 15p) c.Luyện nói ( 5p) 5.Củng cố dặn dò: (5p) - Gọi HS lên đọc bài ôn. - Gv nhận xét . - GV treo tranh : + Bức tranh vẽ những con gì ? - Ghi bảng : bê , ve . - Trong tiếng bê và tiếng và có âm nào đã học ? - GV viết tên bài lên bảng ê, v - Viết chữ ê - Gv Đọc và cho hs đọc - So sánh ê với e ? - GV viết bê lên bảng và đọc : bê - Hướng dẫn HS ghép tiếng bờ ê - bê - GV phát âm mẫu - GV chỉ bảng yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn . - GV sửa lỗi - GV viết mẫu chữ ê . - GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.Lưu ý vị trí dấu mũ của ê . - GV nhận xét các chữ HS vừa viết - GV hướng dẫn hs tập viết chữ bê . - Lưu ý nét nối giữa ê và b. - Hướng dẫn tương tự như âm : ê + So sánh âm v và âm b ? - Chốt : Giống nhau nét thắt,khác nhau v không có nét khuyết trên . -Cho hs đọc từ ứng dụng : Bê, bể -theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs . - Cho hs đọc bài ở tiết 1. - GV đọc mẫu : ê, bê, v, ve . - Cho hs đọc các các tiếng , từ ứng dụng . - Yêu cầu hs quan sát tranh minh học câu ứng dụng . + Bức tranh vẽ gì ? - GV đọc câu ứng dụng "Bé vẽ bê" - Cho 2 hs đọc - Yêu cầu hs tập viết ê, bê, v, ve vào vở tập viết . - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế - Gv treo tranh : - Gọi 2,3 hs đọc tên bài luyện nói : bế, bé . - GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi.Ví dụ + Ai đang bế em bé ? + Em bé vui hay buồn ?Tại sao ? + Mẹ thường làm gì khi bé em bé ?... - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học - 2,3 HS đọc bài - HS quan sát và trả lời -HS đọc . -hs trả lời. -hs đọc : ê - ê giống chữ e và thêm dấu mũ ở trên đầu - HS phát âm và đánh vần b trước ê sau - HS quan sát . - HS phát âm - Hs theo dõi . - HS tập phát âm theo nhóm ,cá nhân -Quan sát cách viết chữ - HS viết lên không trung bằng ngón tay. - HS viết vào bảng con chữ ê. - Tập viết chữ :bê. - Tập đọc và viết âm v theo hướng dẫn của gv. - HS đọc từ ứng dụng trong SGK . - HS lần lượt đọc các âm của bài ở tiết 1 - HS đọc và phát âm - Hs quan sát thảo luận và trả lời . - HS đọc nhiều lần - HS viết ê, v, bê, ve vào vở tập viết - HS quan sát tranh và trả lời -mẹ đang bế em bé - 2HS đọc bài . Đạo đức: Em là học sinh lớp một (Tiết 2) I - Mục tiêu: Giúp HS - Biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học, vào lớp Một, em sẽ có thêm bạn mới. -Biết tên trường, tên lớp, tên thầy giáo, cô giáo và một số bạn trong lớp . - Biết tự giới thiệu về mình trước lớp. - HS có thái độ vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp Một. II.Đồ dùng, thiết bị dạy học : 1.GV: - SGK,tài liệu 2.HS: - SGK. Giấy A4, bút, sáp màu, Vở bài tập đạo đức 1 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng yờu cầu học sinh quan sỏt tranh và kể lại cõu chuyện theo tranh. III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra bài cũ (3’) 2. Giới thiệu bài (1’) 3.Hoạt động 3 :Kể về trường lớp em ( 15’) 4.Hoạt động 4 : Vẽ tranh về chủ đề :Trường , lớp em (12’) 5.Củng cố dặn dò (4’) - Trẻ em có quyền gì ? -Nhận xét . -Cho hs hát bài : Đi tới trường –Nhạc Nguyễn NGọc Thiện ,lời thơ Viễn Phương. Từ đó giới thiệu bài và ghi bảng. -Gv chia lớp thành nhóm hướng dẫn hs kể chuyện theo gợi ý sau : + Tên trường em là gì ?Trường em có những khu vực nào ? Em thích chơi ở những chỗ nào trong trừơng ? + Lớp em là lớp nào ? Lớp em có những ai ? Thầy cô giáo em tên là gì ? +Hằng ngày em đến trường để làm gì ?Em thích những hoạt động gì ở trường ?... -Mời đại diện các nhóm kể trước lớp. - Nhận xét ,tuyên dương hs kể tự nhiên... * KL : Được đi học là quyền lợi của hs .Đến trường các em đựơc học tập và vui chơi ...Các em cần cố gắng học thật giỏi và chăm ngoan. -Yêu cầu hs vẽ tranh về chủ đề : Trường ,lớp em . -Mời một số em có tranh vẽ đẹp trình bày sản phẩm trước lớp. - Gv nhắc lại điều 7, 28 ,Công ước quốc tế về quyền trẻ em. -nhắc hs về nhà giới thiệu về trường lớp của mình cho người thân biết. - GV nhận xét giờ học - Hệ thống nd bài. - HS trả lời. - Hs thảo luận và kể theo nhóm 4. -Đại diện nhóm kể trước lớp. -Hs nhóm khác theo dõi. . -Hs vẽ tranh vào giấy A4. -Hs trình bày sản phẩm. - Theo dõi và ghi nhớ . Luyện Tiếng Việt : Bài: ê – v I - Mục tiêu: -Củng cố, khắc sâu nhận biết đọc viết âm ê; v -Biết nói, viết những tiếng chứa âm ê; v đã học -Đọc đúng tiếng, từ II.Đồ dùng dạy – học : VL III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài (1’) 3.Hd luyện tập ( 25p) Bài 1: Bài 2: điền ê hay v? Bài 3:Viết 4.Củng cố dặn dò: (5p) -Gọi một số hs đọc lại bài :ê ;v - Nhận xét . -GV dẫn dắt để giới thiệu bài. -Hd hs làm bài tập trong vở luyện -Cho hs quan sát tranh vẽ & hỏi: +Ai?đang làm gì? -Cho hs đọc các từ ở 2 ô và nối -Kiểm tra hs làm bài. -Cho hs quan sát tranh và chọn âm để điền cho phù hợp . -Kiểm tra hs làm bài và gọi hs lên chữa bài. -Yc hs viết chữ : bê, ve. -Kiểm tra ,uốn nắn hs tư thế viết. - Thu một số bài chấm . - Hệ thống nội dung luyện tập. Nhận xét giờ học. -Hs đọc bài -Quan sát tranh và trả lời. + Tranh 1 : mẹ bế bé . + Tranh 2 : bé vẽ tranh . -Đọc và làm bài -Hs làm bài theo hd -Viết bài vào vở. Luyện Toán: Luyện tập I - Mục tiêu: -Hs nhận biết các nhóm đồ vật từ 1-3. -Biết đếm các nhóm đồ vật rồi điền số đúng vào ô trống -Biết đếm nhóm đồ vật để nối đúng ô II. Đồ dùng dạy – học :VBTT III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2.Giới thiệu bài (1’) 3.Hd luyện tập ( 25p) Bài 1:Viết số Bài 2:Số? Bài 3:Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp . 4.Củng cố dặn dò: (5p) -Gọi hs đếm từ 1-3 & ngược lại. -Yc hs viết bảng con các số :1;2;3 - Nhận xét cho điểm . -GV dẫn dắt để giới thiệu bài. -Hd hs làm bài tập trong VL . -Cho hs đếm nhóm đồ vật và điền số -Gv kiểm tra từng hs làm bài -yêu cầu hs đếm theo thứ tự các số từ 1 -> 3 để điền đúng các số vào ô trống . -chữa bài , cho h
Tài liệu đính kèm: