I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng
- Đọc được :bẻ, bẹ
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
- Từ tuần 2- 3 trở đi , GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho học sinh
II. ĐỒ DÙNG:
- Vật mẫu, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết bảng con dấu sắc và tiếng bé - rồi đọc
2 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong tiếng: vó, bá, vé, bó, cá
B. Bài mới :
* HĐ1: Giới thiệu bài:
* Dấu thanh hỏi (?)
@&? cTuần 2d ************************************************************** Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010 Học vần(t11,12) Bài 4: Dấu hỏi (?) ,Dấu nặng (.) I.Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng - Đọc được :bẻ, bẹ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Từ tuần 2- 3 trở đi , GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho học sinh II. Đồ dùng: - Vật mẫu, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết bảng con dấu sắc và tiếng bé - rồi đọc 2 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong tiếng: vó, bá, vé, bó, cá B. Bài mới : * Hđ1: Giới thiệu bài: * Dấu thanh hỏi (?) +Trong tranh này vẽ ai? Vẽ gì? (thỏ, giỏ, mỏ. hổ, khỉ) +Các tiếng trên giống nhau ở điểm nào ? (có dấu hỏi) - GV viết dấu hỏi lên bảng nói : tên của dấu này là dấu hỏi (?) - HS đọc đồng thanh, cá nhân - GV theo dõi sữa sai *Dấu thanh nặng (.) (Tiến hành tương tự như trên ) * Hđ2: Dạy dấu thanh a. Nhận diện dấu thanh: *Dấu thanh hỏi (?) - GV viết dấu thanh hỏi lên bảng - đưa các vật mẫu cho HS xem +Dấu hỏi giống cái gì? b. Ghép chữ và phát âm : +Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng bẻ - GV viết lên bảng yêu cầu HS ghép tiếng bẻ + Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu? - GV phát âm tiếng bẻ- HS đọc đồng thanh, cá nhân - GV theo dõi sữa sai +HS tìm các vật, sự vật được chỉ trong tiếng bẻ ( bẻ lá, bẻ cổ áo, bẻ tay, ...) *Dấu thanh nặng (.) ( Tiến hành tương tự như trên ) c.Hướng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu lên bảng dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ - theo quy trình - Hướng dẫn HS viết trên không - HS viết theo - GV viết mẫu lên bảng - HS viết bảng con - GV theo dõi sữa sai Tiết 2 *Hđ3: Luyện tập a.Luyện đọc : - HS lần lượt phát âm tiếng bẻ, bẹ trên bảng - GV theo dõi sữa sai b.Luyện viết: - Hướng dẫn HS tô vở tập viết: bẻ, bẹ - GV theo dõi sữa sai - Nhận xét, chấm chữa bài c.Luyện nói: + Quan sát tranh em thấy những gì? + Các bức tranh này có gì giống nhau ? khác nhau? + Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao? + Khi đến trường em tự sửa soạn quần áo hay có ai giúp? + Em có thường chia quà cho mọi người không ? + Tiếng bẻ thường được dùng ở đâu? +Hãy đọc tên của bài này IV. Củng cố- dặn dò: - HS đọc lại bài ở bảng - Nhận xét tiết học Toán(T5) Luyện tập I- Yêu cầu cần đạt - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới - Bài 1, 2 II- Phương tiện dạy- học: - Một số hình vuông, tam giác, hình tròn - Que diêm - Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác III- Hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra - GV đưa ra các loại hình- Cho HS nhận dạng các loại hình B.Bài mới: *HĐ1: Luyện tập - HS làm vào vở bài tập - GV theo dõi *HĐ2: Thực hành xếp hình - HS dùng que diêm xếp hình vuông, hình tam giác - GV theo dõi *HĐ3: Trò chơi - GV đưa một số đồ vật đã chuẩn bị - HS thi đua tìm các hình IV. Củng cố- dặn dò: Nhận xét giờ học ***************************************************** Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010 Toán(T6) Các số: 1, 2, 3 I- Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được về số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 biết thứ tự của các số 1, 2, 3 - Bài 1, bài 2, bài 3 II- Phương tiện dạy- học: - Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại - Bộ đồ dùng học toán III- Hoạt động dạy- học: A.Kiểm tra: So sánh nhóm các hình vuông, tròn, tam giác B. Bài mới: Giới thiệu các số:1,2,3 HĐ1:Giới thiệu số 1, 2, 3: * Hướng dẫn HS quan sát nhóm chỉ có một phần tử Ví dụ: 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 con bướm. - GV: Tất cả các nhóm đồ vật trên đều có số lượng là1 ta dùng số1 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó +Số1 viết bằng chữ số1- viết lên bảng - HS quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết đều đọc là 1 b.Giới thiệu số 2,3 (tương tự trên ) - Hướng dẫn HS chỉ vào hình lập phương để đếm từ 1 đến 3 và ngược lại HĐ2: Thực hành - HS viết bảng con các số1, 2, 3 - HS làm bài tập 1, 2, 3 vở bài tập - GV theo dõi chấm - chữa bài HĐ3: Trò chơi nhận biết số lượng IV.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Học vần(T13,14) Bài 5: Dấu huyền ( \ ) - Dấu ngã( ~) I- Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền , dấu ngã và thanh ngã - Đọc được : bè, bẽ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt, tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy- học :Tiết 1 A.Kiểm tra: - HS viết dấu hỏi, dấu nặng - đọc tiếng bẻ, bẹ - 2 HS lên bảng chỉ vào các tiếng có dấu hỏi, nặng. Các tiếng :củ cải, nghé ọ B. Bài mới: *Hđ1: Giới thiệu bài: * Dấu huyền (\) + Các bức tranh này vẽ ai? Vẽ gì? + Các tiếng : dừa, mèo, cò, gà giống nhau chổ nào? ( có dấu huyền) - HS đọc đồng thanh: Dấu thanh huyền Tên của dấu này là: Dấu huyền * Dấu ngã( ~) (giới thiệu tương tự như trên) - HS đọc đồng thanh dấu ngã *Hđ2: Dạy dấu thanh a. Nhận diện dấu * Dấu huyền (\) - GV viết lên bảng và hỏi: + Dấu huyền có nét gì ? (là một nét xiên trái ) - HS quan sát dấu + So sánh dấu \ và dấu / có gì giống và khác nhau? - HS lấy dấu \ trong bộ chữ cái + Dấu huyền giống cái gì? *Dấu ngã ~ (tương tự như trên) b. Ghép chữ và phát âm : * Dấu huyền (\) - GV: Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng bè - HD HS ghép tiếng bè - HS nêu vị trí của dấu trong tiếng bè rồi phát âm ( cá nhân, nhóm, lớp ) + Tìm các từ có tiếng bè ( thuyền bè, bè gỗ, ...) - HS phát âm nhiều lần tiếng bè * Dấu ngã( ~) ( tương tự như trên) c.Hướng dẫn viết * Dấu huyền (\) và tiếng bè - GV viết mẫu và hướng dẫn viết theo quy trình dấu \ - HS viết trên không - viết bảng con dấu \ - GV theo dõi sữa sai - GV viết mẫu và hướng dẫn viết theo quy trình tiếng bè - HS viết trên không - viết bảng con tiếng bè - GV theo dõi sữa sai * Dấu ngã (~)và tiếng bẽ ( tương tự như trên) * Giải trí Tiết 2 *Hđ3: Luyện tập 1. Luyện đọc: - HS phát âm tiếng bè, bẽ trên bảng - HS thi đua đọc ( nhóm, cá nhân) - GV theo dõi sữa sai 2. Luyện viết: - Hướng dẫn HS tô tiếng bè, bẽ trong vở Tập viết - GV theo dõi chấm - chữa bài 3. Luyện nói: HS luyện nói theo chủ đề: bè + Trên dòng sông có gì? + Bè được dùng để đi trên cạn hay dưới nước ? + Thuyền khác bè chỗ nào? Dùng để làm gì? + Những người trong tranh này đang làm gì? - HS đọc tên bài IV.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học ******************************************* Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010 Học vần ( T15,16) Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I- Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng / dấu huyền/ dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - Tô được e, b, bé và các dấu thanh . II. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết1 A.Kiểm tra: - HS viết dấu huyền, ngã ; đọc các tiếng bè, bẽ - Một số HS lên tìm dấu \ ,~ trong các tiếng: ngã, hè, bẽ, vẽ B.Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS quan sát tranh + Tranh vẽ ai? Vẽ gì? - HS đọc các tiếng trên đầu bài 6 * HĐ2: Ôn tập 1. Ghép âm chữ e, b thành tiếng be - HS ghép tiếng be - GV vẽ mẫu trên bảng b e be - HS đọc b-e- be, GV theo dõi sữa sai 2. Dấu thanh và ghép tiếng be với dấu thanh thành tiếng - GV gắn lên bảng - HS thảo luận rồi đọc + be cô thêm dấu huyền thì được tiếng gì ? GV viết lên bảng - 2 HS đọc be- huyền - bè, lớp đồng thanh. - GV cho HS ghép các tiếng còn lại - HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp - GV theo dõi sữa sai 3. Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh - HS đọc bảng ôn: e, be be, bè bè, be bé - HS đọc nhóm, cá nhân, lớp. GV theo dõi uốn nắn thêm 4. Hướng dẫn HS viết bảng con - GV viết mẫu các tiếng trên lên bảng - Hướng dẫn HS viết theo quy trình - trên không - bảng con * Giải trí Tiết 2 * HĐ3: Luyện tập a. Luyện đọc - HS lên bảng đọc lần lượt lại bài ôn( cá nhân, nhóm, lớp) - GV theo dõi sữa sai - HS nhìn tranh phát biểu ý kiến của mình qua tranh b. Luyện viết - GV hướng dẫn HS tập tô trong vở Tập viết - GV theo dõi hướng dẫn sữa sai c. Luyện nói - HS quan sát tranh và phát biểu nội dung luyện nói - Luyện nói một cách tự nhiên - GV theo dõi uốn nắn bổ sung thêm * HĐ4: Trò chơi: Đính nhanh thanh vào các tiếng rồi đọc lên - GV hướng dẫn cách chơi - HS chơi - GV theo dõi HS chơi nhắc nhở thêm - Nhận xét đánh giá thi đua IV. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài ở bảng - Nhận xét tiết học Tự nhiên và xã hội(T2) Chúng ta đang lớn I- Yêu cầu cần đạt - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết của bản thân - HSKG: Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết II. Đồ dùng dạy học : - Hình vẽ ở sgk bài 2 III. hoạt động dạy- học: A. Khởi động : Trò chơi : “ Vật tay” B.Bài mới: a. HĐ1: HS chơi theo nhóm GV kết luận giới thiệu bài b.HĐ2: Làm việc với SGK Cách tiến hành *Bước1: Làm việc theo cặp - HS quan sát tranh thảo luận + Những hình ảnh nào cho biết sự lớn lên của thể bé, từ lúc còn nhỏ đến lúc lớn lên biết đi, biết nói, biết chơi với bạn bè ? + Hai bạn đang làm gì ? Các bạn đó muốn biết gì? + Em bé đó bắt đầu làm gì? So với lúc biết đi em bé đó đã biết thêm gì? *Bước 2: Hoạt động cả lớp - Đại diện nhóm nêu ý kiến của mình - GV kết luận c. HĐ3: Thực hành theo nhóm nhỏ Cách tiến hành *Bước1: Mỗi nhóm 4 em đứng áp mặt vào nhau quan sát xem ai cao hơn ai vòng ngực ai to hơn? ai béo, ai gầy? *Bước2: Dựa vào kết quả cho HS thấy sự lớn lên không giống nhau ở cùng một độ tuổi. Điều đó có đáng lo không ? - HS trả lời - GV kết luận IV.Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiết học Toán(T7) Luyện tập I- Yêu cầu cần đạt - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2,3 - Bài 1, bài 2 II. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra: Viết bảng con các số 1, 2, 3 Đếm xuôi, ngược các số 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 B. Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: - HS đọc bài rồi nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS điền số tương ứng với số lượng *Bài 2: Tương tự bài 1 Sau khi làm bài xong gọi HS từng dãy đọc số: Đọc xuôi, đọc ngược *Bài 3: HS nêu yêu cầu bài rồi làm *Bài 4: Hướng dẫn HS viết số theo thứ tự trong bài rồi đọc kết quả * Chấm chữa bài : HS nêu kết quả bài làm * Trò chơi: “Nhận biết số lượng” - GV đính 1 số nhóm vật lên bảng - Chia lớp thành 3 tổ- phổ biến luật chơi - 3 tổ thi nhau chơi- GV theo dõi đánh giá IV. Củng cố -dặn dò: Nhận xét giờ học ********************************************* Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010 Toán(T8) các số 1, 2, 3, 4, 5 I- Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được về số lượng các nhóm đồ vật có 1 đến 5; biết đọc, viết số 4, số 5 - Biết đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1; biết được thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 - Bài 1, bài2, bài 3 II. Đồ dùng dạy học : - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại - Bộ thực hành III. Hoạt động dạy- học: A.Kiểm tra:- HS lên bảng viết và đọc các số: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 B. Bài mới: * HĐ1:Giới thiệu số 4, 5 - GV đính nhóm đồ vật có số lượng là 4 và nêu : có 4 quả cam - HS nhắc lại - GV đính tiếp 4 hình tròn : + Có mấy hình tròn ? - HS nhận xét biết các nhóm đồ vật đều có số lượng là 4 - GV chỉ vào các nhóm đồ vật - HS nhắc lại - GV: Người ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó - Số 4 được viết bằng chữ số 4 - GVhướng dẫn HS quy trình viết số 4 - HS đọc và viết bảng con * Số 5 (tương tự trên) - Hướng dẫn HS đếm và xác đinh các số theo thứ tự từ trái sang phải - HS quan sát và viết những số còn thiếu vào ô vuông rồi đọc : 1, 2, 3, 4, 5 và ngược lại 5, 4, 3, 2, 1 - GV theo dõi sữa sai uốn nắn thêm * HĐ2: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3( VBT) - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu - Chấm chữa bài IV. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Đao đức(T2) Em là học sinh lớp một( Tiết 2) I- Yêu cầu cần đạt - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học - Biết tên trường tên lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình , những điều mình thích trước lớp - HSKG: +Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt. +Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn II. Đồ dùng: - Vở bài tập Đạo đức III. Các hoạt động dạy - học: * HĐ1: Quan sát tranh- kể chuyện theo tranh - Hướng dẫn HS kể chuyện theo nhóm - Đại diện nhóm kể lại trước lớp - GV kể lại chuyện kết hợp tranh Tranh 1: Đây là bạn Mai : Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1 cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi họ . Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường .... đón em và các bạn vào lớp Tranh 3: ở lớp Mai được cô giáo dạy bảo bao điều mới lạ..... Tranh 4: Mai có thêm bạn mới ..... Tranh 5: Về nhà Mai sẽ kể cho bố, mẹ nghe ......Mai đã lên lớp 1 * HĐ2: HS múa hát, đọc thơ về chủ đề “Trường em” - GV kết luận ý chính * HĐ3: Trò chơi giới thiệu tên HS xếp thành vòng tròn rồi tự giới thiệu tên cho nhau nghe. IV. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Học vần(T17,18 ) Bài 7: ê , v I- Yêu cầu cần đạt - Đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng: Bé vẽ bê - Viết được : ê, v, bê, ve( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bế bé. - HSKG: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDH Tiếng việt - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy - học:Tiết 1 A. Kiểm tra: Đọc, viết : bè, bé B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài : - HS thảo luận và trả lời câu hỏi + Các bức tranh này vẽ gì? + Trong tiếng bê, ve tiếng nào đã học ? ( b, e) - Hôm nay ta học chữ và âm mới: ê, v - GV: Viết lên bảng ê, v- HS đọc ê - bê v - ve *HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ: - GV viết chữ ê và nói: + Chữ ê có gì khác (giống) với chữ e chúng ta đã học - HS thảo luận - so sánh e, ê + Dấu mũ ở trên đầu giống cái gì? b. Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu ê- HS phát âm GV theo dõi sữa sai - Đánh vần - viết lên bảng bê - Hướng dẫn HS đọc - HS phân tích tiếng bê - GV đánh vần : bờ - ê - bê - HS đánh vần : cá nhân, nhóm, cả lớp - GV theo dõi sữa sai *Chữ ghi âm v (tiến hành tương tự như trên) c. Đọc tiếng ứng dụng: - HS đọc bài trên bảng (cá nhân, nhóm, cả lớp) - GV theo dõi sữa sai d. Tập viết chữ: - GV viết mẫu lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sữa sai Tiết 2 * HĐ3: Luyện tập a.Luyện đọc: - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm, cả lớp) - Đọc câu ứng dụng - HS thảo luận về tranh - HS đọc - GV theo dõi sữa sai - Tìm tiếng có chứa âm vừa học b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở - GV theo dõi uốn nắn, chấm - chữa bài c .Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói : bế bé - GV nêu câu hỏi: + Ai bế bé, bé vui hay buồn? Tại sao? + Mẹ thường làm gì khi bế bé. Bé làm nũng mẹ thế nào? - GV: Bố mẹ rất vất vả khi chăm sóc chúng ta vậy ta sẽ làm gì cho vui lòng bố mẹ *HĐ4: Trò chơi: Nhận diện dấu và chữ Nhóm 1: Đưa bảng cài có đính chữ Nhóm 2: Đọc và ngược lại (nếu đọc sai sẽ bị trừ điểm) IV. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại toàn bộ bài SGK - Nhận xét - dặn dò Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010 Học vần(T19 ) TVT1: Tô Các nét cơ bản I- Yêu cầu cần đạt - Tô được các nét cơ bản theo vở Tập Viết 1 tập 1 - HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản II- Hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn viết - GVviết mẫu từng nét vừa viết vừa giảng giải quy trình viết các nét - HS viết vào bảng con - GV theo dõi hướng dẫn 3.HS viết vào vở tập viết - GVtheo dõi hướng dẫn - Chấm - nhận xét Học vần(T20 ) TVT2: Tập Tô e, b, bé I-Yêu cầu cần đạt: - Tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở Tập Viết 1 tập 1 II. Hoạt động dạy- học : A. Kiểm tra : Học sinh đọc e, b, bé B. Bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn viết - Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát - Phân tích nét chữ - GV viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn quy trình viết - HS viết vào bảng con c- HS viết vào vở - GV theo dõi - Chấm- nhận xét Thủ công(T2) Xé, dán hình chữ nhật I- Yêu cầu cần đạt: - Biết cách xé, dán hình chữ nhật - Xé, dán được hình chữ nhật . Đường xé có thể chưa thẳng có thể bị răng cưa. Hình dán có thể là chưa phẳng * Với học sinh khéo tay : - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng - Có thể xé được thêm hình chữ nhật có kích thước khác nhau. II. Đồ dùng : - GV chuẩn bị hình chữ nhật - HS giấy màu, keo dán, vở thủ công III. Các hoạt động dạy - học : * HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét - Cho HS xem hình mẫu - GV nêu câu hỏi: Xung quanh lớp mình có những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật - GV nhận xét bổ sung * HĐ2: Hướng dẫn HS xé dán hình a) Xé dán hình chữ nhật theo các bước - GV làm mẫu, HS xé dán giấy nháp - GV theo dõi bổ sung - Dán hình : Hướng dẫn HS bôi hồ gián 1 lớp mỏng, đặt cân đối trước khi dán * HĐ3: Học sinh thực hành - HS xé, dán trình bày hình vào vở - GV theo dõi bổ sung đánh giá bài làm của HS IV. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học. Hoạt động tập thể( T2) Sinh hoạt lớp I. Yêu cầu cần đạt: - Giúp HS nhận biết được những ưu, khuyết điểm của hoạt động và học tập trong tuần vừa qua - Rèn luyện kỷ năng phản xạ nhanh, chú ý tập trung II. Đồ dùng: - Tranh các con vật III. Các hoạt động dạy - học: * HĐ1: Sinh hoạt lớp - GV nhận xét, đánh giá về nề nếp hoạt động và học tập trong tuần qua - Biện pháp khắc phục - Lên kế hoạch hoạt động cho tuần tới * HĐ2: Trò chơi : “Chim bay,cò bay” - GV giới thiệu trò chơi - cho HS xem 1 số tranh về các con vật - Phổ biến luật chơi + Những con vật nào bay được ? ( chim, cò, ...) + Những con vật nào không biết bay? ( lợn, bò, ...) - Những con vật nào bay được thì các con làm cánh( động tác bay) - Những con vật nào không bay được thì đứng im - HS chơi - GV theo dõi giúp đỡ- đánh giá tuyên dương IV. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: