- MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ăc, âc, mặc áo, quả gấc.
Phân biệt được ăc, âc
Đọc đúng từ, câu ứng dụng.
Luyện nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
2. Kỹ năng: Rèn đọc lưu loát.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II - ĐỒ DÙNG
Bộ ghép chữ tiếng việt
Tranh minh hoạ SGK.
Tuần 19 Thứ hai, ngày 12 tháng 1 năm 2009 Chào cờ ( Đ/c TPT thực hiện) Tiếng Việt Bài77: ăc - âc i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ăc, âc, mặc áo, quả gấc. Phân biệt được ăc, âc Đọc đúng từ, câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang. 2. Kỹ năng: Rèn đọc lưu loát. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng Bộ ghép chữ tiếng việt Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: hạt thóc, con sóc, bác sĩ, con vạc, lác đác. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Vần ăc: Lấy cho cô âm ă cài trước, âm c cài sau Con cài được vần gì? Vần ăc được ghép bởi những âm nào? Con nào đánh vần được? Đọc trơn G ghi vần ăc HS cài Vần ăc Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm c đứng sau ă-cờ-ăc ăc Có vần ăc muốn có tiếng mặc ta phải thêm âm, dấu gì ? G viết tiếng: mặc từ: mặc áo Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? Thay ă bằng â ta được vần gì ? (các bước tiến hành tương tự) Gài mặc - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc trơn 2 em Gài lại ăc Đọc từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại bài - đọc xuôi, đọc ngược. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: ăc âc mắc áo quả gấc Hướng dẫn viết bảng con. 3 em H quan sát Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa 9 em H đọc thầm tìm tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK. 10 em b) Luyện nói: Chủ đề: Ruộng bậc thang Tranh vẽ gì ? Ruộng bậc thang là như thế nào ? Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? Để làm gì ? Xung quang ruộng bậc thang còn có gì ? H nhắc lại Quan sát tranh c) Luyện viết. G viết: mặc áo, quả gấc Viết vở tập viết. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 78. Quan sát Viết vở Toán Tiết 73: Mười một, mười hai i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Nhận biết số có 2 chữ số. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết các số. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Que tính. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu số 11. G cho H lấy que tính. H lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời Được tất cả bao nhiêu que tính ? 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính G hướng dẫn viết số 11. Đọc là mười một. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 là số có mấy chữ số ? H viết 11 Đọc: mười một H đọc Là số có 2 chữ số 2. Giới thiệu số 12. Tương tự như số 11 Viết 12 Đọc là: mười hai Số 12 là số có mấy chữ số ? Là số có 2 chữ số Chữ số 1 và chữ số 2 liền nhau 3. Thực hành. Viết số 11, 12 bảng con. Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số vào H làm bài - đọc kết quả Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào có ghi 1 đơn vị. H vẽ Bài 3: Dùng bút chì tô màu. Bài 4: Điền số vào mỗi vạch tia số. H tô màu H diền số iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại số đã học. Thứ ba, ngày 13 tháng 1 năm 2009 Tiếng Việt Bài 78: uc – ưc i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Phân biệt được uc – ưc Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ ghép chữ tiếng việt Tranh minh hoạ iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: quả gấc, thắc mắc, bấc đèn, giết giặc, mặc áo Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Vần uc Lấy cho cô âm u cài trước, âm c cài sau Con cài được vần gì? Vần ăc được ghép bởi những âm nào? Con nào đánh vần được? Đọc trơn G ghi vần uc HS cài Vần uc Có 2 âm: âm u đứng trước, âm c đứng sau u-cờ-uc ăc Có vần uc muốn có tiếng trục ta phải thêm âm, dấu gì ? G ghi tiếng: trục từ: cần trục Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? Thay u bằng ư ta được vần gì ? (tương tự) So sánh uc và ưc. Đọc lại bài. Đọc từ ứng dụng: Gài trục - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc 2 em Gài lại vần uc Gài ưc 3 em máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng rực H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc lại toàn bài đọc xuôi, đọc ngược. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: uc - ưc Viết bảng con. 5 em Quan sát Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dạy 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK b) Luyện nói: Chủ đề: Ai thức dạy sớm nhất ? Tranh vẽ gì ? Mọi người đang làm gì ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? H nhắc lại Quan sát tranh dựa vào câu hỏi để nói c) Luyện viết. G viết mẫu: cần trục, lực sĩ Viết bảng con Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 79. Quan sát Viết bảng 1 lần Viết vở Toán Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười năm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Mỗi số đều có 2 chữ số. 2. Kỹ năng: Luyện viết các số thành thạo. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Gọi 2 H lên bảng - điền số vào tia số, đọc các số trên tia số 0 1. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giới thiệu các số 13, 14, 15 G yêu cầu lấy 1 bó và 3 que tính rời Được tất cả bao nhiêu que tính ? G viết số 13 (viết vào cột số) G cho H lấy bảng gài. Giới thiệu số 14, 15 (tương tự) Mười ba que tính vì sao ? H đọc mười ba Gài số 13 3. Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu của bài. G hướng dẫn câu a đã cho sẵn cách đọc các số Viết số Viết số tương tự vào dòng kẻ H làm bài Câu b: Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần và giảm dần. H làm bài G chữa bài. Bài 2: H nêu yêu cầu của bài Để điền số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì ? Điền số thích hợp vào ô trống Đếm số ngôi sao trong mỗi hình Nên đếm theo hình nào ? G chữa bài. G hướng dẫn cách làm. Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. Nối với tranh với một số thích hợp H làm bài Bài 4: H nêu yêu cầu của bài. Điền số vào dưới mỗi vạch tia số H tự làm iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại các số. Tập viết các số. Mỹ thuật Vẽ gà ( GV chuyên thực hiện) Thứ tư, ngày 14 tháng 1 năm 2009 Tiếng Việt Bài 79: ôc – uôc i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc từ, câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, diễn đạt. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: cần trục, lực sĩ, trực nhật, hoa cúc, kết thúc. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. * Vần ôc Lấy cho cô âm u cài trước, âm c cài sau Con cài được vần gì? Vần ôc được ghép bởi những âm nào? Con nào đánh vần được? Đọc trơn G ghi vần ôc HS cài Vần ôc Có 2 âm: âmô đứng trước, âm c đứng sau ô-cờ-ôc ôc Có vần ôc muốn có tiếng mộc ta phải thêm âm, dấu gì ? G viết tiếng: mộc từ: thợ mộc Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? Thay ô băng uô ta được vần gì ? (tiến hành tương tự) Gài mộc - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc ôc - gài lại ôc Gài uôc Đọc lại bài. So sánh ôc và uôc. Đọc từ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài 2 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích G chỉ bất kỳ H đọc bài. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: ôc - uôc Viết bảng con. Quan sát Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Trên vỏ bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK. b) Luyện nói: Chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc Tranh vẽ gì ? Bạn trai trong bức tranh đang làm gì ? Em thấy thái độ của bạn như thế nào ? Khi nào chúng ta phải uống thuốc ? H nhắc lại Quan sát tranh trả lời câu hỏi c) Luyện viết. G viết: thợ mộc, ngọn đuốc Viết vở tập viết. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài 80. Viết bảng Viết vở ____________________________________ Toán Tiết 75: Mười sáu, mười bẩy, mười tám, mười chín i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và (6, 7, 8, 9) Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số thành thạo. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Viết bảng con: 13, 14, 15 và nêu: Số 13, 14, 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Có mấy chữ số ? 2. Bài mới. a) Giới thiệu số 16. H lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời Được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và sáu que tính là bao nhiêu que tính ? H 16 que tính Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính G cho H gài số 16 Gài 16 (gài số 1 đứng trước, số 6 đứng sau. Số 16 có chữ số G cho H đọc: 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị b) Giới thiệu số 17, 18, 19 (tương tự) 3. Thực hành. Bài 1: H viết các số từ 11 đến 19 Bài 2: H đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. Bài 3: H đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch một nét nối với số thích hợp. Viết số vào vở Bài 4: H viết số vào mỗi vạch của tia số H làm bài. iv - Củng cố - dặn dò. H đếm lại các số từ 10 đến 19 ____________________________________ Thủ công Gấp mũ ca nô (t1) Mục tiêu: HS biết cách gấp mũ ca nô bằng giấy. Gấp được mũ ca nô bằng giấy. Chuẩn bị: Một chiếc mũ ca nô Một tờ giấy mầu. Vở thực hành thủ công. Các hoạt động dậy học: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét GV cho HS quan sát chiếc mũ ca nô mẫu. Đặt câu hỏicho HS trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca nô. GV hướng dẫn mẫu: GV làm các thao tác mẫu trước cho HS quan sát. GV hướng dẫn HS từng thao tác gấp. Giúp đỡ HS còn chậm. HS thực hành gấp. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ. Về nhà thực hành. Thứ năm, ngày 15 tháng 1 năm 2009 Tiếng Việt Bài 80: iêc – ươc i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được vần iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Phân biệt được iêc – ươc Đọc đúng từ, câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng tiếng việt Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: con ốc, vỉ thuốc, đôi guốc, cao tốc, gốc cây. Đọc SGK. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần iêc có mấy âm ? nêu vị trí ? G cho H gài iêc G ghi vần iêc Có 2 âm: âm iê đứng trước, âm c đứng sau Gài iêc - đánh vần - đọc trơn - phân tích Có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta phải thêm âm, dấu gì ? G ghi tiếng: xiếc từ: xem xiếc Đọc lại bài. Vừa học xong vần gì ? Thay iê bằng ươ ta được vần gì (tương tự vần iêc) So sánh iêc và ươc Đọc từ ứng dụng: Gài iêc - đánh vần - đọc trơn - phân tích H đọc trơn Gài iêc cá diếc cái lược công việc thước kẻ H đọc thầm tìm tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích G chỉ đọc ngược, đọc xuôi. Hướng dẫn viết chữ ghi vần. G viết mẫu: iêc ươc Viết bảng con. Quan sát Viết bảng 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. c) Luyện viết. G viết mẫu: xem xiếc, rước đèn. Viết bảng con. Viết vở tập viết viết từng dòng. Chấm bài - Nhận xét. b) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông Quan sát Bảng con Viết vở 8 em H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK c) Luyện nói: Chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc Tranh vẽ cảnh gì ? Con thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên ? tại sao ? Con hay đi xem xiếc (múa rối, ca nhạc) ở đâu ? vào dịp nào ? H nhắc lại Quan sát tranh trả lời iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 81. ____________________________________ Toán Tiết 76: Hai mươi, hai chục i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. Biết đọc, viết số đó. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết đúng số. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Các bó chục que tính. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu số 20 H lấy que tính Lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa Được bao nhiêu que tính ? 1 chục que tính và 1 chục que tính là hai mươi que tính chục đơn vị viết số đọc số 2 0 20 hai mươi Hai mươi còn gọi là mấy chục ? Viết số 20: Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải. Hai chục H viết bảng con số 20 Đọc: hai mươi Có 2 chữ số: 2 và 0 2 chục 0 đơn vị 2. Thực hành. Bài 1: Nêu yêu cầu Viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó H tự viết Bài 2: Nêu yêu cầu VD: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Trả lời câu hỏi H lần lợt trả lời Bài 3: Nêu yêu cầu Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó Bài 4: Nêu yêu cầu VD: Số liền sau của 15 là 16 Chấm bài - nhận xét. Trả lời câu hỏi H tự làm iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại số. ____________________________________ Âm nhạc ( GV chuyên thực hiện) Thứ sáu, ngày 16 tháng 1 năm 2009 Tập viết Tuốt lúa, hạt thóc........ Con ốc, đôi guốc, cá diếc............ i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Viết đúng các từ yêu cầu của bài. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh. 3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. ii - hoạt động dạy - học. a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn viết từ. G viết mẫu: tuốt lúa, hạt thóc con ốc, đôi guốc, cá diếc Nhận xét các nét nối, dấu thanh. Luyện viết bảng con. G uốn nắn sửa chữa. Luyện viết vở. G hướng dẫn viết từng dòng. Chấm bài - Nhận xét. Tuyên dương em viết đẹp. Bảng con Tự nhiên xã hội Cuộc sống xung quanh(tiếp) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. 2. Kỹ năng: Có hiểu biết về cuộc sống xung quanh. 3. Thái độ: Có ý thức gắn bó yêu mến quê hương. ii - dồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy - học. 1. Giới thiệu bài: “Tìm hiểu cuộc sống” xung quanh em. 2. Hoạt động 1: tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường. MT: Quan sát thực tế đường sá, nhà ở, cửa hàng ... G giao nhiệm vụ. Nhận xét về quang cảnh trên đường ? Người qua lại đông, họ đi bằng nhiều phương tiện khác nhau, xe đạp, xe máy, ô tô Quảng cảnh hai bên đường ? Có nhà ở, có các cửa hàng, các cơ quan, chợ G cho H đi ra tham quan. Hoạt động 2: Thảo luận về những hoạt động sinh sống của dân. MT: H nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất buôn bán của nhân dân địa phương. Nói về điều đã trông thấy Thảo luận nhóm Nói với nhau về những gì các em đã quan sát được Thảo luận cả lớp Đại diện các nhóm lên nói với cả lớp về phát hiện của mình về công việc chủ yếu của người dân ở đây thường làm Tự liên hệ đến công việc của bố mẹ hoặc người thân trong gia đình em làm hằng ngày để nuôi sống gia đình (bố, mẹ làm gì ?) iv - Củng cố - dặn dò. Sưu tầm tranh ảnh giới thiệu nghề truyền thống. ____________________________________ Thể dục Bài thể dục – Trò chơi vận động
Tài liệu đính kèm: