Giáo Án Lớp 1 - Tuần 19 đến Tuần 20

I- Mục tiêu:

Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị.

II- Đồ dùng dạy học:

Bó que tính và các que tính rời .

III- Các hoạt động dạy học :

1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2. Kiểm tra bài cũ :

- Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ?

- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?

- Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số

3. Bài mới :

 

doc 33 trang Người đăng honganh Lượt xem 1549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 19 đến Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: ô và c.
- GV đọc mẫu
- So sánh: vần ôc và ôt.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa: mộc, thợ mộc.
- Đọc lại sơ đồ: ôc
 mộc
 thợ mộc
b. Dạy vần uôc: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 Con ốc đôi guốc 
 gốc cây thuộc bài
Giảng từ, chỉnh sửa phát âm.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con.
Củng cố, dặn dò.
- Máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
- “Con gì mào đỏ
 Lơng mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy.” 
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng ô
Khác: ôc kết thúc bằng c . . .
Phân tích và ghép bìa cài: ôc
Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mộc
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc thầm. 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
Tiết 2
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng: 
 “ Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ”
c. Đọc SGK:
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
- Em thấy thái độ của bạn như thế nào?
- khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
- Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào ?
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn hs viết vở tập viết.
Củng cố, dặn dò.
Dặn Hs về nhà đọc lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài hôm sau.
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân - đồng thanh).
Hs đọc tên bài luyện nói: “Tiêm chủng, uống thuốc”
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết
HS đọc lại bài. Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
____________________________________________
Toán (Tiết 76)
Hai mươi, hai chục 
I- Mục tiêu:
	Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục, biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
II- Đồ dùng dạy học: Các bó chục que tính .
III- Các hoạt động dạy học :
1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc các số 16, 17, 18. Liền sau 17 là số nào ?
- Số 19 đứng liền sau số nào? Số 18 gồm mấy chục,mấy đơn vị?
- Số19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
- 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19. 
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 
- GV gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính. 
- GV nói : hai mươi còn gọi là hai chục 
- Hướng dẫn viết bảng con: Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2. 
- Lưu ý: Viết số 20 tương tự như viết số 10. 
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. 
- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. 
- Cho HS viết xong đọc lại số. 
Hoạt động 2: Thực hành 
- Cho HS mở SGK. GV giới thiệu phần bài học.
Bài 1: Hướng dẫn HS viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10. 
- GV hướng dẫn HS chữa bài trên bảng lớp. 
Bài 2: Gọi Học sinh trả lời câu hỏi 
- Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập 
- Ví dụ: 
+ số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- Cho học sinh làm vào phiếu bài tập 
Bài 3 : 
- Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đó.
- 1 HS làm theo và nói :
 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính. 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính. 
- HS lặp lại – 5 em .
- HS gắn bảng cài : 20
- Học sinh viết vào bảng con 
- Học sinh mở SGK. 
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1. 
- Học sinh tự làm bài .
- 2 em lên bảng viết 
- cá nhân nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Học sinh nêu câu hỏi và trả lời miệng 
- lắng nghe, nhận xét.
- Làm phiếu bài tập.
- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 
- Học sinh tự làm bài 
- 1 Học sinh lên bảng chữa bài 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài 14 + 3.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
Tiếng việt
Học vần : iêc, ươc
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: xem xiếc, rước đèn.
 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành..
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: 
- Đọc SGK: 
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: iêc .
a. Dạy vần: iêc
- Nhận diện vần:Vần iêc được tạo bởi: i, ê và c.
- GV đọc mẫu
- So sánh: vần iêc và iêt.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa: xiếc, xem xiếc
- Đọc lại sơ đồ: iêc
 xiếc
 xem xiếc
b. Dạy vần ươc: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
Củng cố, dặn dò.
thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
“Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ ”. 
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng iê
Khác: iêc kết thúc bằng c
Phân tích và ghép bìa cài: iêc
Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xiếc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc thầm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc,
 rước đèn. 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc. 
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Quê hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sông”
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2 : Luyện nói.
Phát tranh cho 3 dãy thảo luận
 Dãy 1: Tranh về xiếc
 Dãy 2: Tranh vẽ múa rối
 Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc 
- Em đã được đi xem xiếc, múa rối, ca nhạc chưa ?
- Nêu tên một tiếc mục mà mình đã được xem ?
- Vì sao em lại thích tiết mục đó ?
Hoạt động 3 : Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Củng cố, dặn dò :
Dặn Hs về nhà đọc lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài hôm sau.
Đọc (cá nhân– đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Đọc tên bài luyện nói : “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết
HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
___________________________________________________
ÂM NHẠC
Bài 19: Học hát: Bầu trời xanh
I. Mục tiêu :
Biết hát theo giai điệu và lời ca.
Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
II. Đồ Dùng Dạy Học :
- Hát chuẩn xác bài Bầu trời xanh.
	- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,), máy nghe, băng nhạc mẫu.
	- Lá cờ xanh, tranh vẽ nội dung bài hát
III. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu:
	1. Ổn định tổ chức: nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
	2. Kiểm tra bài cũ: hát lại bài hát: Sắp đến tết rồi
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: Dạy bài hát Bầu trời xanh
- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát.
- HS nghe hát mẫu 
- Hướng dẫn tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát (bài hát chia làm 4 câu hát)
- Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hát, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. Nhắc HS biết lấy hơi giữa mỗi câu hát.
- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.
- Sửa cho HS (nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.
- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu:
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
 x x x x x x
- Hướng dẫn HS hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca:
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng
x x x x x x x x x x x
*Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lờp ca trước khi kết thúc tiết học.
- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát.
- Nhận xét 
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe.
- Nghe GV hát mẫu.
- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV.
- Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV
- Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng
 + Hát đồng thanh.
 + Hát theo dãy, nhóm.
 + Hát cá nhân.
- HS xem GV thực hiện mẫu.
- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ: song loan, thanh phách, trống nhỏ, theo hướng dẫn của GV.
- HS hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca (sử dụng thanh phách).
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- HS trả lời.
- Chú ý nghe GV dặn dò, ghi nhớ.
TẬP VIẾT
Tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc.
I- Mục tiêu:
	Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con: 
- Nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới :
Bài 17: TV tuần 18: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
- GV đưa chữ mẫu. 
- Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó.
- GV viết mẫu. 
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS.
Hoạt động 2: Thực hành. 
- Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Củng cố , dặn dò.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
- Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
Ổn định tổ chức.
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TẬP VIẾT
Tuần 18: con ốc, đôi guốc, cá diếc.
I- Mục tiêu:
	Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc. .kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Khởi động: Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: 
- Nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới :
 Bài 18: Tập viết tuần 19: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch, vui thích
Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
- GV đưa chữ mẫu. 
- Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó.
- GV viết mẫu. 
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS.
Hoạt động 2: Thực hành 
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những 
HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn 
lại thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dò.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
- Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
 TUẦN 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
Tiếng việt
Học vần : ach
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được : ach, cuốn sách.
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: cuốn sách.
 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : 
- Đọc SGK 
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: ach
a. Dạy vần: ach
- Nhận diện vần:Vần ach được tạo bởi: a và ch.
- GV đọc mẫu.
- So sánh: vần ach và ac.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa: sách, cuốn sách
Giới thiệu vật thật :cuốn sách
- Đọc lại sơ đồ: ach
 sách
 cuốn sách
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
- Giải nghĩa từ
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò.
- xem xiếc, rước đèn,cá diếc, cơng việc, cái lược, thước kẻ.
 - “ Quê hương là con diều biếc...
 Êm đềm khua nước ven sông ” 
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng a
Khác: ach kết thúc bằng ch
Phân tích và ghép bìa cài: ach
Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân -đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sách
Đánh vần và đọc trơn tiếng , từ ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc thầm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ach, cuốn sách
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay”
c.Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói.
- Quyển sách đẹp hay không đẹp?
- Làm gì để giữ gìn sách vở?
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn hs viết vở tập viết
Củng cố,dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài sau:
Đọc (cá nhân -đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân- đồng thanh)
Đọc tên bài luyện nói 
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết
HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán (Tiết 77)
Phép cộng dạng 14 + 3
I Mục tiêu :
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3
II Đồ Dùng Dạy Học :
 + Bảng dạy toán. Các bó chục que tính và các que tính rời. phiếu bài tập,
 + Bảng con, sgk, . . . 
III. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?
+ 20 là số có mấy chữ số, gồm những chữ số nào ? 
+ Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Dạy phép cộng 14 + 3 
-Giáo viên đính 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng. Có tất cả mấy que tính ? 
- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính 
- Giáo viên thể hiện trên bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 
4 que rời viết 4 ở cột đơn vị 
thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị 
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính 
- Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới )
14
 3
+
17
- Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) 
-Viết + ( dấu cộng )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính : ( từ phải sang trái ) 
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 
 Hạ 1, viết 1 
 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 
Hoạt động 2 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 (cột 1,2,3): Tính ( theo cột dọc ) 
-Học sinh luyện làm tính 
-Sửa bài trên bảng lớp 
-Bài 2 : (cột 2,3) Hướng dẫn hs tính nhẩm – Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó 
Chỉnh sửa, nhận xét
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
Hướng dẫn hs làm bài.
-Hướng dẫn chữa bài 
- Học sinh làm theo giáo viên 
- 14 que tính 
- Học sinh làm theo giáo viên 
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ 
- nhắc lại cá nhân.
Cá nhân nêu và nhắc lại.
CN nêu yêu cầu bài.
Lớp làm bảng con
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
Đổi vở, nhận xét.
CN nêu yêu cầu bài và nêu cách làm bài.
-Học sinh tính nhẩm 
 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 
 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 
- 2 học sinh lên bảng làm bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập còn lại trong sgk toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 
__________________________________________________
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Tiếng việt
Học vần: ich, êch
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khố. Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: 
- Đọc SGK 
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: ich, êch.
a. Dạy vần: ich
- Nhận diện vần: Vần ich được tạo bởi: i, và ch.
- GV đọc mẫu.
- So sánh: vần ich và it.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa: lịch, tờ lịch
- Đọc lại sơ đồ: ich
 lịch
 tờ lịch
b. Dạy vần êch: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
giải nghĩa từ, chỉnh sửa phát âm.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò
- cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
 “Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Sách, áo cũng bẩn ngay “ 
Phát âm ( cá nhân- đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng i
Khác: ich kết thúc bằng ch
Phân tích và ghép bìa cài: ich
Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân -đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lịch
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân- đồng thanh).
Theo dõi qui trình.
Viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch .
 Tiết 2
Hoạt động1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh 
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.”
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì?
- Ai đã được đi du lịch với gia đình?
- Khi đi du lịch các bạn thường mang theo những gì?
- Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi ?
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài sau.
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân- đồng thanh).
Đọc tên bài luyện nói : “ Chúng em đi du lịch”
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết.
HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
_________________________________________
Mĩ thuật (Tiết 20)
Vẽ hoặc nặn quả chuối
I Mục tiêu :
Hs biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối.
Biết cách vẽ, hoặc cách nặn quả chuối.
Vẽ hoặc nặn được quả chuối.
II Đồ Dùng Dạy Học :
GV: Tranh ảnh các loại quả khác nhau, quả chuối quả dưa thật
HS: vở tập vẽ, màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Bài cũ 
GV kiểm tra dụng cụ của HS
Nêu ưu khuyết của bài vẽ con gà 
Hs chú ý lắng nghe
Hoạt động 2: Bài mới
GV giới thiệu bài “vẽ, hoặc nặn quả chuối”
a- HS quan sát mẫu và nhận xét
- GV cho HS quan sát tranh ảnh và một số quả thật để các em thấy được sự khác nhau về hình dáng, màu sắc 
b) HD HS cách vẽ quả chuối.
GV vẽ mẫu
vẽ hình dáng quả chuối
vẽ thêm cuống và núm cho giống với quả chuối thật
HD HS cách tô màu
- màu xanh : quả chuối chưa chín 
- màu vàng: quả chuối đã chín
c) HS thực hành vẽ 
GV uốn nắn giúp đỡ HS yếu, nhắc nhở HS vẽ cho cân đối. 
Vẽ xong tô màu theo ý thích
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. 
Cả lớp bình chọn bài vẽ đẹp
GV tuyên dương các bạn vẽ đẹp, có sự cố gắng
HD HS chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
HS quan sát, nhận xét.
Hs chú ý quan sát, lắng nghe
Hs vẽ bài vào vở.
Tổ chức Trưng bày sản phẩm
Quan sát, nhận xét sản phẩm.
________________________________________________
Toán (Tiết 78)
Luyện tập
I- Mục tiêu:
	Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 
14 + 3.
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ – phiếu bài tập .
III- Các hoạt động dạy học:
16
 1
+
15
 4
+
1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ : 13 + 2 = 
- 2 học sinh lên bảng : 16 + 3 = 
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Ôn tập kĩ năng thực hiện phép cộng.
- GV hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 14 + 3. 
- Em hãy nêu cách cộng 14 + 3. 
- GV lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị .
Hoạt động 2: Luyện tập 
- GV yêu cầu học sinh mở sách nêu yêu cầu bài 1. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( cột 1,2,4 )
- Cho 6 em lên bảng làm tính 1 bài / em 
- Giáo viên sửa sai chung 
Bài 2 : Tính nhẩm ( cột 1,2,4 )
Hướng dẫn hs làm bài.
- 6 em lên bảng chữa bài 
Bài 3: Tính ( cột 1,3 )
- Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng. 
- Viết 14. Viết 3 dưới số 4 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch nga

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1920.doc