Giáo án Lớp 1 - Tuần 19

 I/ Mục tiêu:

 - Sơ kết tuần 19

- Giáo dục học sinh biết kính trọng thầy cô giáo.

II/ Nội dung

a/ Sơ kết tuần 19

Họp tổ,nhận xét về học tập,chuyên cần, nề nếp trước và sau khi ăn

Nghỉ học có xin phép không?

Đi học có đúng giờ không?

Đại diện tổ báo cáo

Giáo viên nhận xét:

Trong giờ ngủ,1 số em thức dậy sớm nói chuyện

Trong giờ ăn,1 số bạn ăn chậm

Nhanh chóng xếp hàng khi ra vào lớp

Sinh hoạt sao nhi đđồng nghiêm túc .

· Tồn tại: Một số em còn đi học trễ trong tuần

b/ Giáo dục học sinh:

 Thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo

c/ Phương hướng tuần 20

Duy trì nề nếp học tập.

 Tiếp tục tập chữ viết chữ nhỏ

Biết yêu thương đđoàn kết giúp đỡ bạn.

Biết chào hỏi lễ phép với thầy cô trong trường, người lớn tuổi.

Duy trì thể dục sáng, múa sân trường đều đẹp

Tham gia các lớp năng khiếu nghiêm túc

Thực hiện các qui định về an toàn giao thông.

 

doc 40 trang Người đăng honganh Lượt xem 1251Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c, giấc, nhấc
* 2 HSK-G đọc 
- CN- ĐT
* Màu sắc: nhiều màu hợp lại
* Aên mặc: mặc
*Giấc ngủ:khoảng thời gian ngủ
*Nhấc chân: đưa chân
- ăc, âc, mắc, gấc, mắc áo, quả gấc
	Môn:	Tiếng Việt
	Bài:	 ăc – âc (Tiết 2)
	Tiết :	182	Tuần 19	
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2. Kiểm tra tiết 1
-Hỏi tựa bài
Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
Gọi hs đọc bài tiết 1
Nhận xét phần kiểm tra tiết 1
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu)
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HSK-G
* Chim ngói? (chim cùng họ với bồ câu, nhưng cỡ nhỏ hơn, lông màu nâu nhạt, sống thành đàn, ăn lúa)
* đàn chim ngói đang làm gì trên cánh đồng?
- Giới thiệu: Những đàn  qua lửa
*YC HSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần ăc, âc
- Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
- Đọc mẫu . YCHS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết: ăc, âc, mắc màn, giấc ngủ -Viết mẫu – HDQT
+ ăc, âc: (quy trình như tiết1)
+ mắc màn: Viết chữ mắc ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB dưới ĐKN2, lia bút lên chữ a viết dấu ê cách 1 con chữ o viết chữ màn, ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ a viết dấu dấu h uyền (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
+giấc ngủ : Viết chữ giấc ĐĐB dưới ĐKN3,ĐDB dưới ĐKN3,lia bút lên trên chữ a viết dấu ^, lia bút viết dấu sắc chữ â,cách 1 con chữ o viết chữ ngủ ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN 2, lia bút lên chữ u viết dấu hỏi (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp
- GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm
- Thu một số vở nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-YCHS nêu chủ đề
- Đính tranh -Gợi ý:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+Đâu là ruộng bậc thang?
+Ơû đâu có ruộng bậc thang?
+Ruộng bậc thang để làm gì?
+Em nhìn thấy ruộng bậc thang ở đâu?
Câu hỏi cho HSK-G
*Hai người nông dân đang làm gì trên ruộng?
4. Củng cố: 
- Hỏi tựa bài
- Đọc lại toàn bài (SGK)
- Tìm từ mới có vần ăc, âc Nhận xét.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài: uc, ưc
Hát
- ăc, âc
-ăc, âc, mắc, gấc, mắc áo, quả gấc
-2 hs đọc
-CN-NT -ĐT.
- Chim, cánh đồng 
* Chim ngói 
*  nhặt thóc 
* 2 HS 
- Tiếng có vần ăc : mặc
* CN- ĐT
-2 hs đọc 
- ăc: tô, viết 1 dòng 
- âc : tô, viết 1 dòng 
- mắc màn: viết 1 dòng
- giấc ngủ : viết 1 dòng
 -Viết được ½ số dòng quy định 
*HSK-G: viết đủ 4 dòng.
Ruộng bậc thang
- cảnh ruộng bậc thang , 
- là những các tầng đất cao, thấp khác nhau, 
- có ở miền núi
- để giúp giữ nước cho lúa ở những nơi ít mưa, tránh xói mòn
- ở miền núi 
- đang cày, bừa
- ăc, âc
-2 hs đđọc
- Thi đua tìm từ CN
	Môn:	Tiếng Việt
	Bài:	uc – ưc (Tiết 1)
	Tiết :	183 	Tuần 19 
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: uc, cần trục ; ưc,lực sĩ. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có uc, ưc trong các từ, câu ứng dụng: Con gì .. . thức dậy?. Luyện nói câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng :uc, ưc, thúc giục, thức dậy (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề 
Thái độ: Học sinh có ý thức thức dậy sớm 
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói.
Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: ăc, âc
- Đọc bảng con:màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân NX
- Đọc câu ứng dụng:“Những đàn  qua lửa” 
- KT BC : giấc ngủ NX
3. Bài mới
 Giới thiệu bài . Ghi tựa: uc-ưc
Hoạt động 1: Dạy vần uc
 Ghi bảng : uc
a.Nhận diện vần 
- Tô màu vần uc
- Vần uc có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- So sánh uc và âc
- YC HS cài vần uc
b.Đánh vần : 
- Đánh vần : u-c-uc. NX . 
- Đọc trơn : uc
- Có vần uc, muốn có tiếng trục em làm sao ? NX .
- YCHS cài tiếng : trục. NX 
- YC HS phân tích tiếng trục . NX
- Ghi bảng : trục tô màu :uc
- Đánh vần : trờ-uc-trúc-nặng-trục
- Đọc trơn : trục NX
 c. Giới thiệu từ khoá: 
-Đưa tranh và hỏi: Đây là cái gì?
- Giảng từ: cần trục
- Ghi bảng : cần trục 
- Đọc trơn : cần trục
- Đọc tổng hợp: uc-trục- cần trục
d. Viết : 
- Viết mẫu HD QT viết uc, cần trục
+ uc:ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB dưới ĐKN3 
+ cần trục: Viết chữ cần ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút viết dấu huyền trên â,cách 1 con chữ o viết chữ trục ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB dưới ĐKN3 , lia bút viết dấu nặng dưới chữ u (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ )
 GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Dạy vần ưc
 ( Quy trình tương tự vần ăt)
-So sánh vần ưc và uc .
- Đọc tổng hợp: ưc-lực-lực sĩ
 * Viết : 
- Viết mẫu HDQT viết ưc, lực sĩ
+ ưc :ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB dưới ĐKN3 
+ lực sĩ: Viết chữ lực ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB dưới ĐKN3, lia bút viết dấu nặng dưới ư, cách 1 con chữ o viết chữ sĩ ĐĐB ngay ĐKN1 ĐDB ở ĐKN 2, . lia bút viết dấu ngã trên chữ i (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- GV nhận xét
 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần ot, at
máy xúc 	 lọ mực
cúc vạn thọ 	 nóng 	nực
* YC HSK-G đọc trơn
- YCHS đọc trơn từ theo thứ tự, không thứ tự. 
- GV giảng từ:
* nóng nực: nóng ngột ngạt, khó chịu
* cúc vạn thọ: loài hoa cúc có màu sẫm,lá xẻ sâu thành thuỳ nhỏù, trồng làm cảnh
*máy xúc: máy để đào, xúc đất
- Đọc mẫu.
4. Củng cố: 
- Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
5. NX – TD:
- Hát chuyển tiết 2
Hát
- 4 HS đọc.
- 3 HS đọc
- HS viết bảng con
- ĐT-CN uc-ưc
- ĐT – CN : uc
- Vần uc có 2 âm: âm u và âm c, âm u đứng trước, âm c đứng sau.
- Giống nhau : kết thúc bằng c
 Khác nhau : u, â
- Cài uc
- u-c-uc: ĐT - CN
- uc : ĐT – CN
- Thêm âm tr trước vần uc , dấu nặng dưới âm u
- Cài trục
- Aâm tr trước vần uc, dấu nặng dưới u
- trờ-uc-trúc-nặng-trục ĐT -CN
- trục ĐT - CN 
- cần trục
- cần trục ĐT - CN
* 3 HS : uc-trục- cần trục ĐT 
- HS viết bảng con : uc, cần trục
Giống :c ; khác :u-ư
ĐT- CN
- HS viết bảng : ưc, lực sĩ
- HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần uc, ưc:xúc, cúc, mực, nực
* 2 HSK-G đọc 
- CN- ĐT
* nóng nực: nóng ngột ngạt, khó chịu
* cúc vạn thọ: loài hoa cúc có màu vàng
*máy xúc: máy để đào, xúc đất
- uc, ưc, trục, lực, cần trục, lực sĩ
	Môn:	Tiếng Việt
	Bài:	uc – ưc (Tiết 2)
	Tiết :	184 	Tuần 19 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2. Kiểm tra tiết 1
-Hỏi tựa bài
Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
Gọi hs đọc bài tiết 1
Nhận xét phần kiểm tra tiết 1
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu)
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HSK-G
* Con gì gọi mọi người thức dậy?
- Giới thiệu bài thơ:Con gì  thức dậy ?
*YC HSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần uc, ưc
- Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
- Đọc mẫu . YCHS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết: uc, ưc, thúc giục, thức dậy -Viết mẫu – HDQT
+uc, ưc: (quy trình như tiết1)
+ thúc giục: Viết chữ thúc ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB dưới ĐKN2, lia bút lên chữ u viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ giục, ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB dướiû ĐKN2, lia bút xuống chữ u viết dấu nặng (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
+ thức dậy: Viết chữ thức ĐĐB ngay ĐKN2,ĐDB dưới ĐKN2, lia bút viết dấu sắc chữ ư,cách 1 con chữ o viết chữ dậy ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN 2, lia bút xuống chữ â viết dấu nặng (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp
 - GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm
 - Thu một số vở nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-YCHS nêu chủ đề
- Đính tranh -Gợi ý:
+Tranh vẽ cảnh thời gian nào trong ngày?
+Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+Bác nông dân làm gì?
+Con gà làm gì?
+Con trâu làm gì?
+Đàn chim làm gì?
Câu hỏi cho HSK-G
* Theo em, ai thức dậy sớm nhất?
* Em có thích dậy sớm không? Dậy sớm có lợi ích gì?
4. Củng cố: 
- Hỏi tựa bài
- Đọc lại toàn bài (SGK)
- Tìm từ mới có vần uc-ưc Nhận xét.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài: ôc-uôc
Hát
- uc, ưc
-uc, ưc, trục, lực, cần trục, lực sĩ
-2 hs đọc
-CN-NT -ĐT.
- Chú gà trống đang gáy
* Con gà trống
* 2 HS 
- tiếng : thức
* CN- ĐT
-2 hs đọc 
- uc: tô, viết 1 dòng 
- ưc: tô, viết 1 dòng 
- thúc giục: viết 1 dòng
- thức dậy: viết 1 dòng
 -Viết được ½ số dòng quy định 
*HSK-G: viết đủ 4 dòng.
Ai thức dậy sớm nhất
- sáng sớm
- ở nông thôn
- chuẩn bị đi cày bừa
- gà gáy đánh thức mọi người
- ra đồng
-hót trên cành
*con gà
* có. dậy sớm tập thể dục, chuẩn bị đi học đúng giờ
- uc-ưc
-2 hs đđọc
- Thi đua tìm từ CN
	Môn: 	Tiếng Việt
	Bài: 	ôc – uôc (Tiết 1)
	Tiết : 	185 	Tuần 19
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ôc, thợ mộc ; uôc, ngọn đuốc. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có ôc, uôc trong các từ, câu ứng dụng: Mái nhà gấc đỏ Luyện nói câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng :ôc, uôc, chốc lát, ngọn đuốc (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề 
Thái độ: Học sinh biết ích lợi của việc tiêm chủng, uống thuốc
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói.
Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: uc, ưc
- Đọc bảng con:máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực NX
- Đọc câu ứng dụng:“con gì  thức dậy ?” NX. 
- KT BC : máy xúc NX
3. Bài mới
 Giới thiệu bài . Ghi tựa ôc-uôc
Hoạt động 1: Dạy vần ôc
 Ghi bảng : ôc
a.Nhận diện vần 
- Tô màu ôc 
- Vần ốc có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- So sánh ôc và uc
- YC HS cài vần ôc
b.Đánh vần : 
- Đánh vần : ô-c-ôc. NX . 
- Đọc trơn : ôc
- Có vần ôc muốn có tiếng mộc em làm sao ? NX .
- YCHS cài tiếng : mộc. NX 
- YC HS phân tích tiếng mộc . NX
- Ghi bảng : mộc tô màu :ôc
- Đánh vần : mờ-ôc-mốc-nặng-mộc
- Đọc trơn : mộc NX
 c. Giới thiệu từ khoá: 
-Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ gì?
- Giảng từ: thợ mộc
- Ghi bảng : thợ mộc
- Đọc trơn : thợ mộc
- Đọc tổng hợp: ôc-mộc- thợ mộc
d. Viết : 
- Viết mẫu HD QT viết ôc, thợ mộc
+ ôc:ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB dưới ĐKN2, lia bút lên o viết dấu mũ ^ 
+ thợ mộc: Viết chữ thợ ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB duới ĐKN3, lia bút viết dấu râu trên o,lia bút viết dấu nặng dưới ơ ,cách 1 con chữ o viết chữ mộc ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB dưới ĐKN2 , lia bút viết dấu nặng dưới ô (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ ) GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Dạy vần uôc
 ( Quy trình tương tự vần ôc)
-So sánh vần uôc và ôc.
- Đọc tổng hợp: uôc-đuốc-ngọn đuốc
 * Viết : 
- Viết mẫu HDQT viết uôc, ngọn đuốc
+ uôc:ĐĐB ngay ĐKN2 ĐDB dưới ĐKN3, , lia bút lên o viết dấu mũ 
+ ngọn đuốc: Viết chữ ngọn ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, lia bút viết dấu nặng dưới o, cách 1 con chữ o viết chữ đuốc ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB dưới ĐKN 2, . lia bút viết dấu sắc trên chữ ô (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- GV nhận xét
 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần ôc, uôc
con ốc 	đôi guốc
gốc cây 	thuộc bài
* YC HSK-G đọc trơn
- YCHS đọc trơn từ theo thứ tự không thứ tự. 
- GV giảng từ:
Câu hỏi dành cho HSK-G
*Thuộc bài:ghi nhớ nội dung đầy đủ, chính xác
*Con ốc: (vật thật)
*Gốc cây: đoạn dưới của thân cây ở sát đất
*Đôi guốc: (vật thật)
- Đọc mẫu.
4. Củng cố: 
- Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
5. NX – TD:
- Hát chuyển tiết 2
Hát
- 4 HS đọc.
- 3 HS đọc
- HS viết bảng con
- ĐT-CN ôc-uôc
- ĐT – CN : ôc
- Vần ôc có 2 âm: âm ô và âm c, âm ô đứng trước, âm c đứng sau.
- Giống nhau : kết thúc bằng c
 Khác nhau : ô, u
- Cài ôc
- ô-c-ôc: ĐT - CN
- ôc : ĐT – CN
- Thêm âm m trước vần ôc , dấu nặng dưới âm ô
- Cài mộc
- Aâm m trước vần ôc, dấu nặng dưới ô
- mờ-ôc-mốc-nặng-mộc ĐT -CN
- mộc ĐT - CN 
- chú đang xẻ gỗ
- thợ mộc ĐT - CN
* 3 HS : ôc-mộc- thợ mộc ĐT 
- HS viết bảng : ôc, thợ mộc
Giống :c, khác :uô, ô
ĐT- CN uôc-đuốc-ngọn đuốc
- HS viết bảng : uôc, ngọn đuốc
- HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần ôc, uôc: ốc, gốc, guốc, thuộc
* 2 HSK-G đọc 
- CN- ĐT
*Thuộc bài:ghi nhớ nội dung đầy đủ, chính xác
*Gốc cây: đoạn dưới của thân cây ở sát đất
- ôc, uôc, mộc, đuốc, thợ mộc, ngọn đuốc
	Môn: 	Tiếng Việt
	Bài: 	ôc – uôc (Tiết 2)
	Tiết : 	186 	Tuần 19
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2. Kiểm tra tiết 1
-Hỏi tựa bài
Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
Gọi hs đọc bài tiết 1
Nhận xét phần kiểm tra tiết 1
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu)
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HSK-G
* Mái nhà của ốc là cái gì của nó?
- Giới thiệu bài thơ:Mái nhà của ốcgấc đỏ
*YCHSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần ôc, uôc
- Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
- Đọc mẫu . YCHS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết: ôc, uôc, chốc lát, ngọn đuốc -Viết mẫu – HDQT
+ôc, uôc: (quy trình như tiết1)
+chốc lát: Viết chữ chốc ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB dưới ĐKN3, lia bút lên chữ ô viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ lát, ĐĐB ĐKN2 ĐDB ở ĐKN 2, lia bút lên chữ a viết sắc(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
ngọn đuốc: (Qui trình như tiết 1) (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút 
- GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm 
- Thu một số vở nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-YCHS nêu chủ đề
- Đính tranh -Gợi ý:
+Tranh vẽ những ai?
+Bạn trai trong tranh đang làm gì? Em thấy thái độ của bạn ấy thế nào?
+Em có tiêm chủng(chích ngừa), uống thuốc đúng định kì không?
+Khi nào phải uống thuốc?
Câu hỏi cho HSK-G
* Tiêm chủng, uống thuốc có lợi gì?
* Hãy kể cho các bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?
4. Củng cố: 
- Hỏi tựa bài
- Đọc lại toàn bài (SGK)
- Tìm từ mới có vần ôc, uôc Nhận xét.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài: iêc , ươc
Hát
- ôc,uôc
-ôc, uôc, mộc, đuốc, thợ mộc, ngọn đuốc
-2 hs đọc
-CN-NT -ĐT.
-ngôi nhà, con ốc 
* vỏ ốc
* 2 HS 
- Tiếng có vần ôc: ốc
* CN- ĐT
-2 hs đọc 
- ôc: tô, viết 1 dòng 
- uôc: tô, viết 1 dòng 
- chốc lát: viết 1 dòng
- ngọn đuốc : viết 1 dòng
 -Viết được ½ số dòng quy định 
*HSK-G: viết đủ 4 dòng.
Tiêm chủng, uống thuốc
-cô y tá, mẹ và các bé
-đang chích ngừa,..
-có
-khi có bệnh
* ngừa bệnh 
* không khóc, 
- ôc, uôc
-2 hs đđọc
- Thi đua tìm từ CN
	Môn: 	Tiếng Việt
	Bài: 	iêc – ươc (Tiết 1)
	Tiết : 	187 	Tuần 19
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: iêc, xem xiếc ; ươc, rước đèn. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có iêc, ươc trong các từ, câu ứng dụng: Quê hươngven sông Luyện nói câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng :iêc, ươc, công việc, thước kẻ (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề 
Thái độ: Học sinh thích xem biễu diễn nghệ thuật
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói.
Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: ôc uôc
- Đọc bảng con:con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài NX
- Đọc câu ứng dụng:“mái nhà  gấc đỏ” NX. 
- KT BC : gốc cây NX
3. Bài mới
 Giới thiệu bài . Ghi tựa iêc-ươc
Hoạt động 1: Dạy vần iêc
 Ghi bảng : iêc
a.Nhận diện vần 
- Tô màu vần iêc
- Vần iêc có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Aâm nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- So sánh iêc và ôc
- YC HS cài vần iêc
b.Đánh vần : 
- Đánh vần : iê-c-iêc. NX . 
- Đọc trơn : iêc
- Có vần iêc, muốn có tiếng xiếc em làm sao ? NX .
- YCHS cài tiếng : xiếc. NX 
- YC HS phân tích tiếng xiếc . NX
- Ghi bảng : xiếc tô màu :iêc
- Đánh vần : xờ-iêc-xiêc-sắc-xiết
- Đọc trơn : xiếc NX
 c. Giới thiệu từ khoá: 
-Đưa tranh và hỏi:Các bạn nhỏ đang xem gì?
- Giảng từ: xem xiếc
- Ghi bảng : xem xiếc
- Đọc trơn : xem xiếc
- Đọc tổng hợp: iêc-xiếc- xem xiếc
d. Viết : 
- Viết mẫu HD QT viết iêc, xem xiếc
+ iêc:ĐĐB ĐKN2, ĐDB dưới ĐKN3 
+ xem xiếc: Viết chữ xem ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, cách 1 con chữ o viết chữ xiếc ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB dưới ĐKN2 , lia bút viết dấu sắc trên ê (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ )
 GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Dạy vần ươc
 ( Quy trình tương tự vần iêc)
-So sánh vần ươc và iêc.
- Đọc tổng hợp: ươc-rước-rước đèn
 * Viết : 
- Viết mẫu HDQT viết ươc- rước đèn
+ ươc :ĐĐB ngay ĐKN2 ĐDB dưới ĐKN2 
+ rước đèn: Viết chữ rước ĐĐB ngay ĐKN1, ĐDB dưới ĐKN2, lia bút viết dấu sắc trên chữ ơ, cách 1 con chữ o viết chữ đèn ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ngay ĐKN 2, . lia bút viết dấu huyền trên chữ e (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- GV nhận xét
 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần iêc, ươc
cá diếc 	cái lược
công việc 	thước kẻ
* YC HSK-G đọc trơn
- YCHS đọc trơn từ theo thứ tự không thứ tự. 
- GV giảng từ:
Câu hỏi dành cho HSK-G
*cái lược: (mẫu vật)
*thước kẻ:(mẫu vật)
*Cá diếc: loài cá gần giống cá chép nhưng nhỏ hơn
*công việc: việc cụ thể phải bỏ công ra làm
- Đọc mẫu.
4. Củng cố: 
- Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
5. NX – TD:
- Hát chuyển tiết 2
Hát
- 4 HS đọc.
- 3 HS đọc
- HS viết bảng con
- ĐT-CN iêc-ươc
- ĐT - CN : iêc
- Vần iêc có 2 âm: âm iê và âm c, âm iê đứng trước, âm c đứng sau.
- Giống nhau : kết thúc bằng c
 Khác nhau : iê, ô
- Cài iêc
- iê-c- iêc: ĐT - CN
- iêc : ĐT – CN
- Thêm âm x trước vần iêc , dấu sắc trên âm ê
- Cài xiếc
- Aâm x trước vần iêc, dấu sắc trên âm ê
- xờ-iêc-xiêc-sắc-xiết ĐT -CN
- xiếc ĐT - CN 
- xem xiếc
- xem xiếc ĐT - CN
* 3 HS : iêc-xiếc- xem xiếc ĐT 
- HS viết bảng con : iêc, xem xiếc
Giống :c, khác : ươ, iê
 CN-ĐT: ươc-rước-rước đèn
- HS viết bảng : ươc, rước đèn
- HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần iêc, ươc: diếc, việc, lược, thước
* 2 HSK-G đọc 
- CN- ĐT
*Cá diếc: loài cá 
*công việc: việc cụ thể phải bỏ công ra làm
- iêc, ươc, xiếc, rước, xem xiếc, rước đèn
	Môn: 	Tiếng Việt
	Bài: 	iêc – ươc (Tiết 2)
	Tiết : 	188 	Tuần 19
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
2. Kiểm tra tiết 1
-Hỏi tựa bài
Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
Gọi hs đọc bài tiết 1
Nhận xét phần kiểm tra tiết 1
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu)
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HSK-G
* Những hình ảnh này làm cho ta nhớ đến gì?
-Giới thiệu đoạn thơ:Quê hương  ven sông
*YCHSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần iêc, ươc
- Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn 
- C

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 19.doc