A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.
B/CHUẢN BỊ:
- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76
1 hs đọc toàn bài
2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ
cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? B/CHUẢN BỊ: - GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ - HS : Bộ chữ thực hành, bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77 1 hs đọc toàn bài 2 hs viết từ: mắc áo, quả gấc TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: uc - ưc * Dạy vần : uc -Ghi bảng vần: uc - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: u - c - uc - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc - Dạy các bước tương tự vần uc - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Máy xúc lọ mực Cúc vạn thọ nóng nực - Yêu cầu hs đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - Phát âm vần: uc ( cá nhân - đồng thanh) - HS nhận diện vần: uc - HS :vần uc được cấu tạo bởi 2 âm, âm u và âm c. - Đánh vần: uc ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - Chọn ghép vần: uc - Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS nêu: Có vần uc, muốn được tiếng trục ta thêm tr và dấu nặng - HS nêu: Tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm ă. - Đánh vần: tiếng trục ( cá nhân - đồng thanh) - HS chọn ghép tiếng: trục - HS đọc trơn: - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần. - Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh) - HS so sánh vần: uc - ưc *Giống nhau âm c ở cuối vần *Khác nhau âm u/ư đầu vần - HS đánh vần: ưc - HS ghép vần: ưc - HS đọc trơn vần: uc - HS đánh vần tiếng: lực - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cágh viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc, cần trục, lực sĩ - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu HS đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“ Con gì mào đỏ......Gọi người thức dậy” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Tranh vẽ gì? -Giới thiệu người và vật trong bức tranh. - Mọi người trong bức tranh đang làm gì? -Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới Xem bài 79 Vần:ôc – uôc - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói - Tranh vẽ cảnh con gà đang gáy gọi mọi người thức dậy. - Cảnh nông thôn buổi sáng rất nhộn nhịp. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. ------------------------------------------- Tự nhiên xã hội Bài : Cuộc sống xung quanh I. Mục tiêu : Giúp HS biết : - Nêu được một số nét về cảnh quang thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. *Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Cuộc sống xung quanh em như thế nào ? - Mọi người trong nhà em thường làm những việc gì ? - GV nhận xét, tuyên dương. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài mới : Cuộc sống xung quanh (TT) - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh - GV yêu cầu hs quan sát hình SGK/ 38, 39 và trả lời các câu hỏi sau : + Bức tranh vẽ gì ? + Bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? Vì sao em biết ? + Theo em, bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất ? Vì sao em thích cảnh đó ? - Nhận xét, tuyên dương. b. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm - GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận theo các nội dung sau : + Các em đang sống ở đâu ? + Cảnh vật xung quanh nơi em sống như thế nào ? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. c. Hoạt động 3: Vẽ tranh - GV yêu cầu HS vẽ bảng con cảnh xung quanh nơi em ở. - Yêu cầu hs trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét, tuyên dương bài vẽ tốt. - Liên hệ giáo dục hs lòng yêu quê hương, đất nước. d.Củng cố, dặn dò - Cuộc sống xung quanh nơi em ở như thế nào ? - Em làm gì để góp phần làm sạch đẹp xung quanh nơi mình sống ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: An toàn trên đường đi học. - 2HS trả lời. - 2HS trả lời. - 2 HS đọc đầu bài. - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi GV nêu. - Hs nghe GV chia nhóm và thảo luận. - Các nhóm lần lượt lên bảng trình bày. - Hs vẽ vào bảng con. - Hs trưng bày bài vẽ của mình. Cả lớp quan sát , nhận xét. - Hs liện hệ. - Hs trả lời. TOÁN Bài :MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai - Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. - HS làm bài tập: 1,2,3 SGK II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bộ số thực hành. - Bó chục que tính và 1 que tính rời. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị còn gọi là gì ? - 1 HS lên bảng hoàn thành tia số : 0 10 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 11 : - GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ? - GV ghi bảng : 11(Đọc mười một) - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. 2. Giới thiệu số 12 : - GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái - Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ? - GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. 3. Thực hành: * Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 : +Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò : - 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười lăm. - HS chuẩn bị 1 bó có 10 que và 5 que rời - 1 HS trả lời và viết bảng. - 1 HS lên bảng. - ... 11 que tính. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính. - cá nhân - đồng thanh. - ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. ... 12 que tính. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính. - cá nhân - đồng thanh. - ... 1 chục và 2 đơn vị. * bài 1: - HS đọc : Điền số thích hợp vào ô trống. - HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số đó vào ô trống. * bài 2: - HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô có ghi 2 đơn vị. * bài 3: - HS đếm, làm dấu các hình cần tô trước rồi mới tô màu. * Bài 4: - 1 HS lên bảng, cả lớp điền số vào tia số - HS trả lời. Thứ tư, ngày 4 tháng 1 năm 2012 HỌC VẦN BÀI : ÔC - UÔC A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 /78 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: cần trục, lực sĩ TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: ôc, uôc * Dạy vần : ôc -GV ghi bảng vần: ôc - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ôc a/Nhận diện vần: - GV : Vần ôc được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần ôc - GV đánh vần mẫu: ô - c - ôc - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: ôc c/HD đánh vần: tiếng mộc - GV : có vần ôc muốn được tiếng mộc ta làm thế nào? - GV : tiếng mộc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: mờ - ôc - mốc - nặng - mộc - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: thợ mộc - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : uôc - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: ôc - uôc - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Con ốc đôi guốc Gốc cây thuộc bài - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần ôc, uôc được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ thợ mộc, ngọn đuốc được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi: đố bạn? - HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ôc , ĐT) - HS nhận diện vần: ôc - HS nêu vần ôc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ô và âm c. - Đánh vần: ôc (nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS chọn ghép vần: ôc - Đọc trơn vần: (Nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - êu: Có vần ôc muốn được tiếng mộc ta thêm âm m và dấu nặng - Nêu: Tiếng mộc có âm m đứng trước vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô - HS đánh vần: (cá nhân - đồng thanh) - HS chọn ghép tiếng: mộc - HS đọc trơn: mộc - HS đọc trơn từ ứng dụng: thợ mộc - HS đọc cả vần, tiếng, từ. - HS phát âm vần: uôc - HS so sánh vần: uôc/ôc - HS đánh vần: uôc - HS ghép vần: uôc - HS đọc trơn vần: uôc - HS đánh vần tiếng: đuốc - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi: Đố bạn? - HS chọn băng từ đọc đúng các từ có vần ôc, uôc. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“ Mái nhà...........giàn gấc đỏ” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. -Tranh vẽ gì? - Bạn trai trong tranh đang làm gì?Em thấy thái độ của bạn thế nào? - Khi nào chúng ta phải uống thuốc? -Kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: -Dặn HS ôn bài -Tìm thêm từ mới có vần vừa học. -Xem bài 80Vần: iêc - ươc - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( cá nhân - đồng thanh) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh) - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; - Các em uống thuốc, tiêm chủng. - Các em uống thuốc, tiêm chủng để phòng bệnh. - Em đã được tiêm thuốc ngừa bệnh sởi. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. TOÁN MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. Mục tiêu : Giúp HS nhận biết được: - Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. - Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. - Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. - HS biết đọc và viết các số đó. - HS làm các bài tập: 1,2,3 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, bộ số thực hành - Bó chục que tính và các 5 que tính rời III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 13 : - GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 3 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 3 que tính là mấy que tính ? - GV ghi bảng : 13 Đọc: Mười ba - Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết : Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải. 2. Giới thiệu số 14, 15 : - GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 13. 3. Thực hành : * Bài 1 : Viết số - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu làm bảng và đọc * Bài 2 : Điền số thích hợp vào mỗi ô trống. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 : HS/Khá,Giỏi Điền số dưới mỗi vạch của tia số. - Yêu cầu HS làm bài. 4. Củng cố, dặn dò : - 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. - 1 HS trả lời và viết bảng số 11,12 - Hs cùng làm thao tác trên que tính - Có 13 que tính. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính. - cá nhân - đồng thanh. - Số 13 có 1 chục và 3 đơn vị. - 14 : Đọc mười bốn - 15 : Đọc mười lăm - HS viết và đọc: 13,14,15. * bài 1: - Câu a : Viết các số theo cách đọc. 10,11,12,13,14,15. Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần. 10,11,12,13,14,15. 15,14,13,12, 11,10 * bài 2: - HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. * bài 3: - HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp. - Hs trả lời * Trò chơi: Chọn đúng số theo yêu cầu.( 13,14,15) --------------------------------------------------------------- Thứ năm, ngày 5 tháng 1 năm 2012 HỌC VẦN Bài : iêc – ươc A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn;từ và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị:Tranh vẽ, bộ chữ thực hành. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 79 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: iêc - ươc * Dạy vần: iêc -GV ghi bảng vần: iêc - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêc a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần iêc được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần iêc - GV đánh vần mẫu: iê - c - iêc - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: iêc c/HD đánh vần: tiếng xiếc - GV: có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta làm thế nào? - GV : Tiếng xiếc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: xiếc - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: Xem xiếc - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : ươc - GV đọc vần, HD phát âm vần:ươc - Yêu cầu so sánh vần: iêc, ươc - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: Cá diếc cái lược Công việc thước kẻ - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: iêc, ươc - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần iêc, ươc được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ xem xiếc, rước đèn được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS -HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi: đố bạn? - HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh) - HS nhận diện vần: iêc - HS nêu: Vần iêc được cấu tạo bởi 2âm, âm iê đầu vần, âm c cuối vần. - Đánh vần: Nối tiếp cá nhân - đồng thanh - HS chọn ghép vần: iêc - Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS : Có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta thêm âm x và dấu sắc - HS : Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên âm ê. - Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh) - HS chọn ghép tiếng: xiếc - HS đọc trơn xiếc - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần. - HS phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh) - HS so sánh vần: iêc, ươc *Giống nhau ở âm cuối: âm c *Khác nhau ở âm đầu vần: iê/ ươ - HS đánh vần: ươc - HS ghép vần: ươc - HS đọc trơn vần: ươc - HS đánh vần tiếng: rước - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi: Đố bạn? - Bạn chọn băng từ đọc đúng từ có vần iêc, ươc TIẾT 2 - GV :Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: - “ Quê hương ........nước ven sông” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc. - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Tranh vẽ gì? - em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không? - Em thích chương trình ca nhạc nào? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: Hái quả? - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh) - HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - Hs trình bày câu luyện nói; - Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối, ca nhạc. - Em thích xem xiếc khỉ. - Em thích xem múa rối nước. * Hs yếu lặp lại câu luyện nói. - Hs nghe nói mẫu. - Hs nêu - Hs tham gia trò chơi: Hái quả? - Học sinh thi nhau hái quả, thực hiện nội dung trong quả. - Nghe dặn dò. ----------------------------------------- Tập viết Bài : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,giấc ngủ, máyxúc. I.Mục tiêu: +Giúp HS : - Củng cố kĩ năng viết các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Viết đúng khoảng cách giữa các tiếng và giữa các từ. - Viết các dấu theo quy trình viết liền mạch. II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập viết các từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn). - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : + tuốt lúa (1 dòng) + hạt thóc (1 dòng) + màu sắc (1 dòng) + giấc ngủ (1 dòng) + máy xúc - GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu. - Thu vở 10 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. - Bài sau : Tập viết tuần 18. - HS viết : công việc, thước kẻ. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở tập viết. - Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp. ----------------------------------------------- TOÁN Bài :MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiêu + Giúp HS nhận biết được - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. - Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. - Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. - Biết đọc và viết các số đó,điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số - Hs làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, bộ số thực
Tài liệu đính kèm: