I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học ôc, uôc.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
II. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GV. - HS lên bảng tìm và gạch Cả nhà em đi xem xiếc. Mẹ bận rộn với công việc nhà nông. Mẹ đi chợ mua cái lược. Em cho bạn Hà cái thước kẻ. Uống nước nhớ nguồn. Chú sư tử lao qua vòng lửa làm xiếc. - HS tiếp nối đọc đánh vần và đọc trơn từng câu trên. HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ. - GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép. - GV giúp đỡ HS. - GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép được. - HS ghép theo yêu cầu của GV. HĐ3: Luyện viết. - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên bảng. - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của từng tiếng, từ: công việc; ước mơ; thước kẻ; xem xiếc Mẹ bận rộn với công việc nhà nông. Em cho bạn Hà cái thước kẻ. Uống nước nhớ nguồn. - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết - GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí của các dấu thanh trong từng chữ - 2 HS đọc. - HS nêu theo yêu cầu của GV. - HS theo dõi sau đó luyện viết bảng con. - HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cầu của GV. IV. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ Tiếng việt Luyện đọc viết các câu có chứa các vần vừa học. I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Đọc đúng từ có chứa các vần kết thúc bằng âm c đã học từ bài 77 đến bài 80. - Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV. - Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết. - HS: bộ đồ dùng, vở ô ly. II. Các hoat động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ1: Luyện đọc. HĐ của trò * GV cho HS đọc bài 77 đến bài 80 trong SGK. - GV theo dõi, sửa lỗi cho HS. * GV đưa các tiếng, từ có liên quan cho HS đọc nhiều lần. - Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng. * HS gạch dưới các tiếng có vần vừa ôn trong các câu sau: - GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi. - HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. - HS luyện đọc:may mặc, trái gấc, dao sắc, mắc áo, lọ mực, thực phẩm, lên dốc, uống nước, cái cuốc, cần trục, lực sĩ, rước đèn ngọn đuốc - HS làm theo yêu cầu của GV. - HS lên bảng tìm và gạch Mẹ mua xúc xắc cho bé. Rừng đước mọc ven sông. Cô đứng trên bục giảng bài. Bé được đi xem xiếc. - HS tiếp nối đọc đánh vần và đọc trơn từng câu trên. HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ. - GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép. - GV giúp đỡ HS. - GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép được. - HS ghép theo yêu cầu của GV. HĐ3: Luyện viết. - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên bảng. - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của từng tiếng, từ: trái gấc, dao sắc, lọ mực, thực phẩm Cô đứng trên bục giảng bài. Bé được đi xem xiếc. - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết - GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí của các dấu thanh trong từng chữ - 2 HS đọc. - HS nêu theo yêu cầu của GV. - HS theo dõi sau đó luyện viết bảng con. - HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cầu của GV. IV. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ Đạo đức: Tiết 19: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo( tiết 1) I. Mục tiêu: - Thầy cô, giáo là những người không quản ngày đêm khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các em .Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo. - HS biết lễ phép vâng lời thầy cô, giáo . II.. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A. Bài cũ: (2’) GV? Vì sao phải giữ trật tự trong trường học. B.Bài mới *.Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học HĐ1: Đóng vai theo bài tập1.(15’) - GV chia nhóm yêu cầu HS QS tranh bài tập 1 và đóng vai theo tình huống 1 Cả lớp trao đổi, đóng vai. - GV HD HS thảo luận câu hỏi và trả lời câu hỏi. GV kết luận: Phải lễ phép , vâng lời thầy cô giáo HĐ2: HD làm bài tập 2.(15’) HDHS tô màu . GV kết luận: Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo các em cần lễ phép , lắng nghe thầy cô giáo dạy bảo. C. .Củng cố,dặn dò(2’) Hôm nay học bài gì? GV nhận xét tiết học. HS trả lời cá nhân. HS đọc tên bài. HS đóng vai theo nhóm sau đó lên trình bày trước lớp. - Cả lớp thảo luận theo hệ thống câu hỏi: - Nhóm nào thể hiện được lễ phép vâng lời thầy cô giáo, nhóm nào chưa?. - Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ thầy cô giáo? - HS tô màu vào tranh bài tập 2. - HS trình bày giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo đó. - HS nhận xét. Về nhà chuẩn bị bài sau Tiếng Việt Bài 77: ăc- âc I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc được câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ruộng bậc thang. II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thầy Trò A. Bài cũ: (4’) GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học. 2.HĐ1 : Dạy vần (22’) + Vần ăc Bước 1 : Nhận diện vần Vần ăc được tạo nên từ mấy âm? - GV tô lại vần ăc và nói: vần ăc gồm: 2 âm: ă,c. Bước 2: Đánh vần - GVHD HS đánh vần: ă- cờ- ăc - Đã có vần ăc muốn có tiếng mắc ta thêm âm, dấu gì? - Đánh vần mờ- ăc-măc- sắc - mắc - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mắc? - Trong tranh vẽ cái gì? Có từ : mắc áo .GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3: Viết bảng con - GV viết mẫu HD quy trình viết: ăc, mắc áo. Lưu ý nét nối giữa các con chữ. - GVnhận xét. +Vần âc(quy trình tương tự vần ăc) So sánh ăc và âc 3. HĐ2 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) GV ghi bảng Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ. GV gọi HS đọc, nhận xét. HS đọc bài 76. HS đọc lại ăc,âc. ...gồm 2 âm: ă, c HS cài vần ăc HS nhìn bảng phát âm ...thêm âm m, dấu sắc HS cài tiếng mắc ...m đứng trước ăc đứng sau, dấu sắc trên vần ăc. - HS đọc trơn: ăc, mặc ... mắc áo. HS nhìn bảng phát âm HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con:ăc, mắc áo Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. Giống nhau: kết thúc bằng c Khác nhau: âc mở đầu là â HS luyện đọc. HS gạch chân chữ chứa vần. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4.HĐ3: Luyện tập. Bước 1.Luyện đọc(10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc sgk : GV tổ chức cho HS đọc lại bài. Bước 2: Luyện nói(8’) - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang? - Xung quanh ruộng bậc thang có gì? GV tổ chức cho HS nói trong nhóm, trước lớp. Bước 3:Luyện viết (15’) - GVQS giúp đỡ HS. Bước 3 :Luyện viết(15’) - GVQS giúp đỡ HS. C. Củng cố dặn dò (2’) - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học - HS luyện đọc cá nhân, lớp. - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. - HS đọc câu ứng dụng. - HS luyện đọc cá nhân, lớp. HS đọc chủ đề luyện nói. - HSQS tranh và luyện nói theo tranh, - ...Các bạn trồng lúa nước trong ruộng bậc thang là các bạn miền núi. - HS trả lời. - Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết, chú ý viết đúng kích cỡ mẫu chữ. ...ăc, âc - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Về nhà xem trước bài 78. Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009 Toán Tiết 73 : Mười một, mười hai. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết : số 11, gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Que tính - Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy A.Bài cũ (3’) - GVgọi HS lên bảng viết 1 chục = ... đơn vị. - HS lên bảng điền số vào vạch của tia số. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: *Giới thiệu bài (2’) - GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ1: Giới thiệu số 11.(7’) - Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời. (GV thao tác và nói HS thao tác.) - Được bao nhiêu que tính? - GV ghi bảng 11. Đọc là mười một. - Số mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 11 được viết bằng mấy chữ số? - GV giới thiệu cách viết: Số 11 là số có hai chữ số được viết bằng hai chữ số 1. HĐ2: Giới thiệu số12.(6’) - Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời. - Được tất cả bao nhiêu que tính? - Mười que tính thêm hai que tính nữa là mười hai que tính. - GV ghi bảng : 12 và đọc là mười hai. - Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 12 gồm mấy chữ số? là những số nào? - Số 12 được viết bằng 2 chữ số 1 và 2 liền nhau. HĐ3: Luyện tập.(16’) - GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. *Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. - GV củng cố cấu tạo số 10, 11, 12. *Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn(Theo mẫu). *Bài 3: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông. *Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. C.Củng cố, dặn dò.(1’) - GV nhận xét tiết học. HĐ của trò - HS lên bảng - HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. - HS thao tác trên que tính. - Được mười một que tính. - Mười một gồm 1 chục và 1 đơn vị. - Số 11 gồm có 2 chữ số 1 và viết liền nhau. - HS viết bảng con số 11 và đọc. - HS thao tác trên que tính. - Được tất cả 12 que tính. - HS nhắc lại. - HS đọc mười hai(c - n- l) - ...Gồm 1 chục và 2 đơn vị. - ...gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước và số 2 đứng sau. - HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập vào vở. - HS đếm và điền số thích hợp vào ô trống. •••• ••• • • • •••• ••• • • • •• •••• ••• •• • • 12 10 11 - HS nhận biết được số 11và 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị để vẽ thêm chấm tròn . 1chục 1ĐV 1chục 1ĐV 1chục 2ĐV • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • - HS đếm đúng 11 hình tam giác và 12 hình vuông để tô màu. - HS tự và chữa bài. - Về nhà xem lại bài. Tiếng Việt Bài 78: uc, ưc. I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: uc, ưc, cần trục , lực sĩ. - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thầy Trò A. Bài cũ (4’) GV nhận xét, ghi điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học. 2. HĐ1: Dạy vần (22’) + Vần uc Bước1: Nhận diện vần Vần uc được tạo nên từ mấy âm? - GV tô lại vần uc và nói: vần uc gồm: 2 âm: u, c Bước2: Đánh vần - GVHD HS đánh vần: u- cờ- uc - Đã có vần uc muốn có tiếng trục ta thêm âm, dấu gì? - Đánh vần : trờ -uc- truc- nặng - trục - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng trục? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ cần trục. GV ghi bảng. Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. + Vần ưc (Quy trình tương tự vần uc) So sánh vần uc với vần ưc: Bước 3: Viết bảng con. GV viết mẫu vần uc; cần trục. Cho HS viết bảng con. GV quan sát nhận xét. 3. HĐ2 : Dạy từ ngữ ứng dụng(8’) GV viết từ ứng dụng lên bảng. GV gạch dưới tiếng chứa từ mới. GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ. GV cho HS luyện đọc. HS đọc bài 77 HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. ...gồm 2 âm: u, c HS cài vần uc HS nhìn bảng phát âm ...thêm âm tr, dấu nặng HS cài tiếng trục HS phát âm ...tr đứng trước uc đứng sau, dấu nặng dưới vần uc. - HS đọc trơn: uc, trục HS QS tranh. ... cần trục HS nhìn bảng phát âm Giống nhau: Đều kết thúc bằng vần c Khác nhau: vần ưc mở đầu bằng ư. +HS quan sát . HS viết bảng con. HS đọc thầm phát hiện các tiếng chứa vần vừa học. HS luyện đọc. Tiết 2 4.HĐ3: Luyện tập. Bước 1: Luyện đọc (10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc sgk : GV tổ chức đọc lại bài Bước 2: Luyện nói(8’) - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Quan sát tranh và chỉ tranh giới thiệu người và vật trong bức tranh? - Mọi người đang làm gì? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? GV tổ chức nói trong nhóm, trước lớp. Bước 3 : Luyện viết(15’) - GVQS giúp đỡ HS. GV cá thể hoá chấm bài. 4. Củng cố dặn dò. - Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi vần gì? - GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc. - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng HS đọc tên chủ đề. - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. - Bác nông dân con trâu, con gà trống, chim. ...Mọi người đang ra đồng. - con gà trống . -... Bức tranh vẽ cảnh nông thôn - HS viết vào vở tập viết ...uc; ưc. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 79. Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009 Toán Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết: Số 13, gồm 1 chục và 3 đơn vị; Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị; Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - GV &HS: Bộ chữ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy A.Kiểm tra bài cũ:(3’) - GV gọi HS lên bảng viết số 10; 11; 12. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài:(1’) - GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ1: Giới thiệu số 13.(5’) - Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời. (GV thao tác và nói HS thao tác.) - Được bao nhiêu que tính? - GV ghi bảng 13. Đọc là mười ba. - Số mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 13 được viết bằng mấy chữ số? - Số 13 là số có hai chữ số được viết bằng hai chữ số 1 và 3. HĐ2: Giới thiệu số 14, 15.(9’) (Quy trình tương tự như số 13.) HĐ3: Luyện tập.(15’) - GV cho HS làm bài tập. - GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. *Bài 1: Viết số. a)Viết số vào chỗ chấm. b) Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần và giảm dần. *Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. *Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp. *Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số. C. Củng cố, dặn dò.(1’) - GV nhận xét tiết học. HĐ của trò - 2 HS lên bảng. - HS lấy sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán để trước mặt. - HS thao tác trên que tính. - Được mười ba que tính. - HS nhắc lại theo( N- B- C) - Gồm 1 chục và 3 đơn vị.HS nhắc lại - Hai chữ số, chữ số1 đứng trước và chữ số 3 đứng sau và viết liền nhau. - HS viết bảng con. - HS viết và đọc số: 14, 15. Lưu ý cách đọc số 15: Đọc “Mười lăm”, không đọc là “Mười năm” - HS đọc lại dãy số: 13, 14, 15. - HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập . - HS làm và chữa bài. - 10,11, 12, 13, 14, 15. 10 11 12 13 14 15 15 14 13 12 11 10 - HS đếm từ 10 đến 15 và ngược lại. HS điền đúng vào ô trống. - HS đếm số chấm tròn và điền số thích hợp vào ô trống • •• ••• •••• •••• • •• ••• •••• ••••• • •• ••• •••• ••• 153 143 133 - HS nêu được các số 12, 13, 14, 15, 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị. • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • 10 11 12 13 • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • 14 15 16 - HS làm và chữa bài Tiếng Việt Bài 79: ôc, uôc. I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Thầy Trò A. Bài cũ:(4’) GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học. 2.HĐ1: Dạy vần (22’) + Vần ôc Bước 1 : Nhận diện vần Vần ôc được tạo nên từ mấy âm? - GV tô lại vần ôc và nói: vần ôc gồm: 2 âm: ô, c Bước 2: Đánh vần - GVHD HS đánh vần: ô- cờ -ôc Đã có vần ôc muốn có tiếng mộc ta thêm âm, dấu gì? - Đánh vần mờ - ôc- môc- nặng mộc. - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mộc? - GV gọi đọc. GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ thợ mộc . GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3: HD viết bảng con -GV viết mẫu HD quy trình viết: ôc , thợ mộc. Lưu ý nét nối giữa các con chữ. - GVnhận xét. + Vần uôc (quy trình tương tự vần ôc) So sánh uôc và ôc 3.HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8’) GV ghi bảng Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ ngữ. GV gọi đọc, nhận xét. HS đọc và viết: máy xúc, cúc vạn thọ. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. ...gồm 2 âm: ô, c HS cài vần ôc - HS nhìn bảng phát âm : l- n- ...thêm âm m, dấu nặng HS cài tiếng mộc ...m đứng trước ôc đứng sau, dấu nặng dưới vần ôc - HS đọc trơn: ôc, mộc HS quan sát tranh - ...thợ mộc HS nhìn bảng phát âm -HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: ôc, thợ mộc Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. Giống nhau: Kết thúc bằng ôc Khác nhau: uôc mở đầu bằng u. HS gạch chân chữ chứa vần 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4.HĐ3 : Luyện tập. Bước 1 : Luyện đọc (10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài. Bước 2: Luyện nói (8’) - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Bạn trai trong tranh đang làm gì? - Em thấy thái độ bạn ấy như thế nào? - Khi nào chúng ta phải uống thuốc? - Hãy kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? GV tổ chức nói trong nhóm, trước lớp. Bước 3 : Luyện viết(15’) - GVQS giúp đỡ HS. C. Củng cố dặn dò.(2’) - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). HS đọc tên chủ đề - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. - ...đang tiêm. -...bình tĩnh. -... khi bị ốm, đau. - HS tự kể. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết ...ôc, uôc. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Về nhà xem trước bài 80 Toán Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết: số 16, gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - GV & HS: Bộ chữ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của Thầy A. Kiểm tra bài cũ (3’) - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài:(1’) - GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ1: Giới thiệu số 16.(4’) - Lấy 1 chục que tính và 6que tính rời. (GV thao tác và nói HS thao tác.) - Được bao nhiêu que tính? - GV ghi bảng 16. Đọc là mười sáu - Số mười sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 16 được viết bằng mấy chữ số? Số 16 là số có hai chữ số được viết bằng hai chữ số 1 đứng trước và 6 đứng sau. HĐ2: Giới thiệu số 17, 18, 19 (11’) (Quy trình tương tự như số 16.) HĐ 3: Luyện tập (15’) - GV cho HS làm bài tập.GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. *Bài1: Viết số. a) HS đọc và viết số. b) Điền số thích hợp vào ô trống. *Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. *Bài 3: Nối tranh với số thích hợp. *Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số. - GV nhận xét. C.Củng cố, dặn dò.(1’) - GV nhận xét tiết học. HĐ của trò - HS lên bảng viết 10 đến 15 - HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. - HS thao tác trên que tính. - Được mười sáu que tính. - HS nhắc lại - Gồm 1 chục và 6 đơn vị. - HS nhắc lại - ...hai chữ số là 1 và 6 viết liền nhau. - HS viết bảng con. - Chú ý: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. - HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập - HS đọc và viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. - HS đếm và điền số thích hợp vào ô trống. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 - HS đếm số chấm tròn và điền đúng vào ô trống theo cột lần lượt là. ••••••• ••••••• •••• ••••••• ••••••• ••••• •••••• •••••• ••••• ••••• ••••• •••••• 19 18 16 - HS nêu được 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị? •••••• •••••• •••••• •••• •••• •••• •••• 14 15 •••• ••••• ••••• ••••• 16 ••••• •••••• •••••• 17 18 19 - HS làm và chữa bài. - Về chuẩn bị tiết sau học bài 20, hai chục. Tiếng Việt : Bài 80: iêc- ươc ( 2 tiết ). I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Đọc được câu ứng dụng; - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng: Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1. Thầy Trò A. Bài cũ:(4’) GV nhận xét, ghi điểm II. Bài mới:1. Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học 2.HĐ1: Dạy vần : +Vần iêc Bước1: Nhận diện vần Vần iêc được tạo nên từ mấy âm? - GV tô lại vần iêc và nói: vần iêc gồm 3 âm: i, ê, c Bước 2 : Đánh vần - GVHDHS đánh vần: i - ê- cờ- iêc - Đã có vần iêc muốn có tiếng xiếc ta thêm âm, dấu gì? - Đánh vần xờ- iêc- xiêc- sắc- xiếc - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng xiếc ? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ xem xiếc. GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Bước 3 : HD viết - GV viết mẫu HD quy trình viết: iêc; xem xiếc. Lưu ý nét nối giữa các con chữ. GVnhận xét. + Vần ươc (quy trình tương tự vần iêc) So sánh iêc và ươc 3. HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(8’) GV ghi bảng Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp hiểu nghĩa từ. GVgọi đọc, nhận xét. HS đọc sách giáo khoa bài79 HS đọc lại iêc, ươc. ...gồm 3 âm: i, ê, c - HS cài vần iêc HS nhìn bảng phát âm - ...thêm âm x, dấu sắc - HS cài tiếng xiếc ...x đứng trước, iêc đứng sau, dấu sắc trên vần iêc HS đọc trơn: iêc, xiếc HS quan sát tranh ...vẽ cảnh xem xiếc HS nhìn bảng phát
Tài liệu đính kèm: