I.Mục đích yêu cầu:
+ Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết. từ và câu ứng dụng.
+Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
+ Yêu thích các môn học - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”em tô, vẽ, viết.”
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh trái mít, chữ viết.
- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
ủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi oc – đoc :oc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: sóc. Ghi :sóc Giảng: là con vật nhỏ đuôi dài, chạy nhanh. Ghi từ : con sóc Tương tự giới thiệu vần: ac Giảng: Người khám chữa bệnh cho mọi người gọi là bác sĩ. So sánh: oc,ac. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : oc,con sóc ac, bác sĩ Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “con cóc” da xù xì. “con vạc” gần giống con cò. “bản nhạc” là những bài hát in ra. Tìm tiếng có vần: oc, ac. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’da....than’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ các loại quả, để biết xem quả gì? Tìm tiếng có vần oc, ac.. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Các bạn đang làm gì? -Ở lớp em chơi những trò chơi gì? -Kể những tranh đẹp mà em đã học? -Khi học em phải như thế nào? *GDHS: Sau những giờ học nên vui chơi thoải mái để tinh thần học được tốt hơn. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ăc, âc. Hát Chuột nhắt, lướt ván, bát ngát, ẩm ướt, chót vót. N1: lướt ván N2: con chuột Đánh vần oc– đọc oc Ghép : oc Ghép : sóc Đánh vần:sóc–đọc: sóc Tự nêu Ghép: con sóc Đọc từ Đọc tổng hợp vần oc Đọc tổng hợp vần ac Giống c đứng sau, khác nhau âm ovà a đứng trước Đọc oc , ac Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: oc,con sóc ac, bác sĩ +Khá, giỏi giải nghĩa từ Con cóc, hạt thóc. Ghép từ: Tổ 1: con vạc Tổ 2: con cóc Tổ 3: bản nhạc Đánh vần tiếng có oc, ac, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Oc, ac, con vạc, con cóc, bản nhạc, bác sĩ. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “da...........than.” Đánh vần:cóc, lọc.. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Vừa vui vừa học Tự nêu Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. oc, ac, bản nhạc, bác tư, bột lọc, hạt thóc, học sinh, thác cao. + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 18/ 12/ 11 Ngày dạy: 22 / 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Toán Tiết: 72 Bài dạy: Một chục – Tia số. 1.Mục đích yêu cầu:. +Nhận biết ban đầu về 1 chục, biết quan hệ giữa một chục và đơn vị. Biết 1 chục = 10 đơn vị, biết đọc và viết số trên tia số. + Rèn kỹ năng nhận biết, chính xác. Viết đúng số trên tia số. + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bó chục que tính, bảng phụ. - Học sinh: bút, bảng con, que tính. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: HS đo cạnh bàn GV bằng gang tay. Đo cạnh bảng lớp bằng thước. Đo chiều dài phòng học bằng bước chân. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Một chục, tia số “ a.Giới thiệu một chục đính tranh 10 quả cam và đếm xem có bao nhiêu quả cam? 10 quả cam còn gọi là một chục quả cam. -Yêu cầu: Lấy một bó que tính và đếm 10 que tính. 10 que tính còn gọi là mấy que tính? Là một chục que tính. Vậy 10 đơn vị gọi là 1 chục Ghi 10 đơn vị = 1 chục b.Giới thiệu về tia số vẽ tia số: 0 , , , , , , 7, , , ,10 , Đây là tia số. các điểm cách đều nhau được ghi số theo thứ tự tăng dần. Các số ở bên trái tia số như thế nào? Các số ở bên phải tia số như thế nào? Nghỉ 5 ‘ +Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu làm gì? Nhận xét Bài 2: Khoanh đúng một chục con vật. Theo dõi HS làm bài. Nhận xét Bài 3: viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. Nhận xét 4.Củng cố: Một chục con vịt là mấy con vịt? 10 quả trứng là mấy chục? 10 đơn vị bằng mấy chục? 5.Dặn dò: Về nhà học bài. Hát 3 em lên đo Có 10 quả cam Lấy 10 que tính và đếm Tự nêu Nhắc lại Đọc 10 đơn vị bằng một chục Một chục bằng 10 đơn vị Quan sát Bé hơn các số ở bên phải Lớn hơn ở các số bên trái Hát Điền số vào chấm tròn để có một chục. Làm vở bài tập Nhận xét Làm vở bài tập + Điều chỉnh, bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 18/ 12/ 11 Ngày dạy: 22/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 54 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Biết đọc, viết đúngcác vần oc, ac, từ ứng dụng: con vạc, cá lóc, bản nhạc, chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết. + Rèn kỹ năng viết đúng độ cao con chữ. + Yêu thích chữ viết. 2.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới Giới thiệu bài: Hôm nay luyện bài: oc, ac, con vạc, bản nhạc, cá lóc, chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết. Đính bài đọc. oc, ac, cá lóc, bản nhạc, con vạc,chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết. Con mèo mà trèo cây cau. Hướng dẫn đọc bài viết Sửa sai uốn nắn HS. Giúp đỡ HS yếu. + Hướng dẫn viết từ. . chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết Con mèo mà trèo cây cau + Hướng dẫn viết bài vào vở. viết mỗi vần, một dòng. Theo dõi và uốn nắn HS Sửa sai tư thế khi ngồi viết. Chấm bài – Nhận xét. 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Con chuột, tuốt lúa, cầu trượt, bút chì, mứt gừng. Tuốt lúa, cầu trượt. Quan sát bài đọc. Đọc bài cá nhân- lớp đọc. Bảng con: chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết Viết bài vào vở chữ viết, cầu trượt, bài hát, thời tiết +Khá giỏi viết thêm câu: “Con mèo mà trèo cây cau” oc, ac, con vạc, cá lóc, thời tiết, cầu trượt, bài hát. + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu Ngày soạn: 19 / 12/ 11 Ngày dạy: 23 / 12/ 11 Tuần: 18 Môn dạy: Học vần Tiết: 81 Bài dạy: Ôn tập I . Mục đích yêu cầu +Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. +Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. +Nói được 2- 3 câu theo các chủ đề đã học. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài ôn - Học sinh: Sách giáo khoa. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay ôn tập các bài đã học. Iêu, oc, uôt, ươt, ac, ong, ông, eng, iêng, am, ơm, ut, an, ot, ân, et, yêu quý, con hươu, dòng sông, bãi cát, cái xẻng. +Hướng dẫn HS đọc SGK Mỗi em đọc một bài cứ lần lượt hết cả lớp. Từng tổ đọc bài. +Luyện viết: -Viết mẫu: mùi thơm, cây bàng, mứt gừng, con nhện. +Luyện tập: Nối từ ngữ thành câu Làm vở bài tập: từ bài vần ong ươm. 4.Củng cố: Đọc bảng con 5.Dặn dò : Về nhà ôn lại các bài đã học. Hát Oc, ac, con sóc, bác sĩ, bản nhạc,cá lóc. Đọc vần, từ Đọc cá nhân – lớp đọc Đọc SGK Lớp đọc Bảng con Mùi thơm, cây bàng, mứt gừng, con nhện. Làm theo nhóm đôi Đại diện các nhóm lên trình bày. Sừng hươu, ánh nắng, gió mát, khăn mặt, dòng sông, thơm lừng. + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Sinh hoạt lớp 1.Đánh giá việc làm trong tuần. -Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình. -GV nhận xét: Đi học đều đầy đủ, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung. Vẫn còn một số em chưa nhớ chữ, tham gia kiểm tra môn tiếng việt đầy đủ. 2.Những việc làm tuần tới: -Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập. - Học tập: học và làm bài trước khi đến lớp, ôn tập các bài đã học, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học,giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ, chăm sóc cây xanh. Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, đúng đồng phục quy định. -Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần. Tập văn nghệ lớp. Tuần 19 Thứ - buổi Môn dạy Bài dạy Hai – sáng Chiều Chào cờ Học vần Ôn TV Toán Ôn Toán ăc, âc Ôn luyện Mười một, mười hai Ôn luyện Ba – sáng Học vần Toán Ôn TV uc, ưc mười ba, mười bốn, mười lăm ôn luyện. Tư – sáng Học vần Toán Ôn toán Ôc, uôc Mươi sáu, mười bảy, mười tám Ôn luyện Năm-sáng Học vần Toán Ôn TV iêc. ươc hai mươi, hai chục. Sáu - sáng Học vần SHS SHL Tập viết bài tuần 17,18 Thứ hai Ngày soạn: 22/ 12/ 11 Ngày dạy: 26 / 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Học vần Tiết: 83 Bài dạy: ăc, âc I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. +Biết yêu quý cảnh vật làng quê. - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”ruộng bậc thang.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh mắc áo, vật mẫu:quả gấc - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi ăc – đoc :ăc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: mắc. Ghi :mắc Giảng: là đồ dùng để treo áo. Ghi từ : mắc áo Tương tự giới thiệu vần: âc Giảng: quả gấc khi chin có màu đỏ dùng để nấu xôi ăn rất ngon. So sánh: ăc,âc. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : ăc,mắc áo âc, quả gấc Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “màu sắc” có màu xanh, đỏ, tím, vàng v.vgọi chung là màu sắc. “ăn mặc” cách ăn mặc đi đứng nói chung. “giấc ngủ” ngủ được một giấc. “nhấc chân” khi đưa chân lên khỏi mặt đất gọi là nhấc chân. Tìm tiếng có vần: ăc, âc. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’những....lửa’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ một đàn chim, để xem đàn chim có gì đặc biệt ta cùng đọc câu. Tìm tiếng có vần ăc. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Em đã thấy ruộng bậc thang chưa? -Quê em có ruộng bậc thang không? -Ruộng bậc thang dùng để làm gì? Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Trò chơi: tiếp sức Nối tiếng thành từ. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài uc, ưc. Hát Hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc, bột lọc,cá lóc. N1: hạt thóc N2: con vạc Đánh vần ăc– đọc ăc Ghép : ăc Ghép : mắc Đánh vần:mắc–đọc: mắc Tự nêu Ghéptừ: mắc áo Đọc từ Đọc tổng hợp vần ăc Đọc tổng hợp vần âc Giống c đứng sau, khác nhau âm ă và â đứng trước Đọc ăc , âc Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: ăc,mắc áo âc, quả gấc +Khá, giỏi giải nghĩa từ Giấc ngủ, ăn mặc. Ghép từ: Tổ 1: màu sắc Tổ 2: ăn mặc Tổ 3: giấc ngủ Đánh vần tiếng có ăc, âc, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Ăc, âc, màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, quả gấc. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “những...........lửa.” Đánh vần: mặc. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Ruộng bậc thang Tự nêu Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Hai nhóm thi đua N1: N2: tắc đèn quả áo bấc kè mặc chội thắc mắc chậc gấc + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/ 12/ 11 Ngày dạy: 26/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 55 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần : oc, ac, ăc, âc, uc, ưc. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn +Bài dành cho HS yếu, trung bình. oc, ac, ăc, âc, uc, ưc. Con cóc, cá lóc, bản nhạc, quả gấc, cần trục, lực sĩ, nóng nực, cá nục, màu sắc. +Bài dành HS khá, giỏi. Thơm phức, nóc nhà, bản nhạc, nhấc chân, bậc thang, thức dậy,mắc áo, giấc ngủ. -Mít chin thơm phức. -Mẹ nấu canh cá lóc. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần: oc, ac, ăc, âc. Con cóc, bác sĩ, mắc áo, quả gấc. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: “Mít chin thơm phức.” Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Thời tiết, con chuột, con nít, Ngày tết, ăn mứt. Mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình. Em đánh vần – đọc trơn. Đọc theo nhóm đôi. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu . Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét hát Viết bài vào vở + Khá, giỏi viết thêm câu. “Mít chin thơm phức.” + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 22/ 12/ 11 Ngày dạy: 26/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Toán Tiết: 73 Bài dạy: Mười một, mười hai. I.Mục đích yêu cầu: +Giúp HS nhận biết được cấu tạo các số: mười một, mười hai. Biết đọc viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: !!, 12, gồm 1 chục và 1, 2 đơn vị. +Rèn kỹ năng đọc số và viết số 11, 12. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV : Bó chục que tính và các que tính rời. -HS: Bó chục que tinh và 2 que tính rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: 10 quả cam là mấy chục quả cam? 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Các số ở bên tay trái tia số như thế nào? Các số ở bên tay phải tia số như thế nào? Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “ mười một, mười hai” a.Giới thiệu số 11. GV lấy 1 bó chục que tính hỏi: Có mấy que tính? Lấy thêm 1 que tính rời. 1 chục que tính và 1 que tính rời là 11 que tính. Ghi bảng như SGK Viết số: 11 Đọc số: mười một -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị -Số 11 có 2 chữ số viết liền nhau. +Tương tự giới thiệu số 12. Nghỉ 5’ b.Luyện tập: -Bài 1: Yêu cầu điền số thích hợp vào ô trống. Nhận xét -Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn vào cột đơn vị. -Bài 3: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông. Theo dõi HS làm bài Giúp đỡ HS yếu Chấm một số bài – Nhận xét 4.Củng cố: 11 có mấy chục và mấy đơn vị? 12 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 có mấy chữ số? Số 12 số nào là số đơn vị? Số nào là số chục? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát Tự nêu 4 em trả lời Tự nêu Lấy que tính theo yêu cầu GV Nhắc lại Mười một que tính Đọc: mười một Nhắc lại Đọc : 12 (mười hai) Đọc: 11, 12 - lớp đọc Hát Làm phiếu học tập Tự đếm xem mỗi nhóm có bao nhiêu ngôi sao, thì ghi số vào: 10, 11, 12. Đọc bài làm Tự làm Nêu kết quả + Khá, giỏi làm thêm bài 4 Điền số vào vạch tia số. Tự nêu + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 22/ 12/ 11 Ngày dạy: 26/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Ôn toán Tiết : 37 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: +Củng cố các kiến thức đã học, tính, điền dấu, giải toán, đoạn thẳng. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài, biết trình bày sạch sẽ. + Ham thích khi học môn toán. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc các số từ 10 đến 15. Nhận xét 3.Bài mới: a. Giới thiệu Luyện tập. Củng cố tính Ghi bảng các phép tính cộng trừ phạm vi 10. Nhận xét Củng cố về điền dấu: Ghi bảng các phép tính Nhận xét Hướng dẫn học sinh làm vào vở Bài 1: Điền số Bài 2: viết các số từ 10 đến 15. Bài 3:Điền số vào chỗ chấm Số 15 liền sau số nào? Bài 4 . giải toán. Có : 8 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: .quả? Bài 5: Hình vẽ có mấy đoạn thẳng. + Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ em yếu. Chấm bài – sửa bài- nhận xét Tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp 4.Củng cố: Đọc số: 10, 11, 12, 13, 14, 15. 5.Dặn dò : Về nhà ôn lại các bài đã học. Hát 3em lên đọc Gọi một số em yếu làm 3 + 3 + 1 = 4 + 4 – 3 = 10 – 5 + 2 = 6 + 3 +0 = Một số em lên bảng làm. 4 + 3 5 + 4 9 4 + 6 Làm vào 5 + = 8 9 = 4 + 10 - = 6 10 = 0 + Tự viết 15, . , . , . , 11, . , +Khá giỏi làm bài 3. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba Ngày soạn: 23/ 12/ 11 Ngày dạy: 26 / 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Học vần Tiết: 84 Bài dạy: uc, ưc I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: uc, ưc,cần truc, lực sĩ. +Biết thức dậy sớm có lợi cho sức khỏe- luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”Ai thức dậy sớm nhất.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranhcần trục, lực sĩ. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi uc – đoc :uc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: trục. Ghi :trục Giảng: Cần trục là loại cần cao dùng làm phương tiện câu hàng. Ghi từ : cần trục Tương tự giới thiệu vần: ưc Giảng: người có sức khỏe tốt và siêng tập thể dục. So sánh: uc,ưc. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : uc,cần trục ưc, lực sĩ Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “máy xúc”máy để đào đất, xúc đất. “cúc vạn thọ” hoa có màu vàng, rất thơm. “nóng nực” nóng bức,ngột ngạt, khó chịu. “lọ mực” dùng để viết. Tìm tiếng có vần: uc, ưc. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’con....dậy’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ cảnh vật gà, người đều thức dậy sớm làm việc Tìm tiếng có vần ưc. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề
Tài liệu đính kèm: