. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Giúp học sinh biết quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
- Kĩ năng: Học sinh nói được về các hoạt động sinh động, sinh sống của nhân dân địa phương.
- *HSK-G: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị
*KNS: KN tìm kiếm và xử lí thông tin, Phát triển KN hợp tác
- Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
- BVMT: Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Hình vẽ trong SGK.
- Học sinh: SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu) b. Đọc câu ứng dụng -Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX Câu hỏi cho HSK-G * Bài thơ nói về con gì? - Giới thiệu bài thơ: Con gì đẻ trứng *YCHSK-G đọc câu - YCHS tìm tiếng có vần it, iêt - Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs - Đọc mẫu . YCHS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu nội dung viết: it, đông nghịt; iêt, hiểu biết -Viết mẫu – HDQT it, iêt: (quy trình như tiết 1) con vịt: Viết chữ con ĐĐB dưới ĐKN3. ĐDB ngay ĐKN2. Cách 1 con chữ o viết chữ vịt ĐĐB dưới ĐKN3. ĐDB ngay ĐKN2. Lia bút viết dấu nặng dưới chữ i biết bơi: Viết chữ biết ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2.lia bút viết dấu sắc trên chữ ê. Cách 1 con chữ o viết chữ bơi ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2. -Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ hs viết chậm -Thu một số vở nhận xét Hoạt động 3: Luyện nĩi. -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Em hãy chỉ rõ cơng việc của từng bạn? +Em thấy các bạn làm việc như thế nào? +Em thích tơ, vẽ hay viết? Vì sao? Câu hỏi cho HSK-G * Vẽ khác viết như thế nào? Tô khác vẽ như thế nào? 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần it, iêt Nhận xét. 5.Tổng kết – Dặn dị: - Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài: uơt, ươt Hát -it, iêt - it, iêt ,mít, viết ,trái mít, chữ viết - 2 Học sinh lần lượt đọc. -CN- NT-ĐT -đàn vịt đang bơi - con vịt * 2 – 3 học sinh đọc - Tiếng cĩ vần iêt: biết *CN ĐT -2 HS đọc - it: tô, viết 1 dòng - iêt : tô, viết 1 dòng - con vịt: viết 1 dòng - biết bơi : viết 1 dòng -Viết được ½ số dòng quy định *HSK-G: viết đủ 4 dòng. Em tơ, vẽ, viết Hs trả lời -Các bạn đang tơ, vẽ, viết -Bạn gái đang viết, -Các bạn làm việc rất chăm chỉ -Em thích viết,. *vẽ hoa lá , viết chữ -it, iêt Môn: Tiếng Việt Bài: uôt – ươt (Tiết 1) Tiết : 173 Tuần 18 MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: uơt, chuột nhắt, ươt, lướt ván. Nhận ra các tiếng, từ ngữ cĩ uơt, ươt trong các từ, đoạn thơ ứng dụng: “Con Mèocon Mèo”. Luyện nĩi câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng :uôt, ươt, tuốt lúa(ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề Thái độ: Giáo dục hs biết yêu thích thể thao II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa từ khĩa, câu ứng dụng, phần luyện nĩi. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng. Vở luyện chữ, bộ ĐDTV III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: it, iêt - Đọc bảng con: trái mít, chữ viết, con vịt, đơng nghịt - Đọc đoạn thơ ứng dụng “Con gì đẻ trứng?” -Viết bảng con: hiểu biết - Giáo viên nhận xét, ghi điểm 3. Các hoạt động: -Giới thiệu bài.Ghi tựa: uơt, ươt Hoạt động 1: Dạy vần uơt Ghi bảng: uơt a. Nhận diện vần: -Tơ màu vần uơt -Vần uơt cĩ mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? NX - So sánh uơt và it - YC HS cài vần uơt b. Đánh vần: -Đánh vần uơ - t - uơt -Đọc trơn: uơt. NX -Cĩ vần uơt muốn cĩ tiếng chuột em làm sao? NX -YC HS cài tiếng chuột. NX -Yêu cầu hs phân tích tiếng chuột -Gv ghi bảng chuột tơ màu: uơt -Đánh vần chờ -uơt –chuơt- nặng -chuột -Đọc trơn: chuột. NX c. Giới thiệu từ khĩa: - Treo tranh và hỏi: + Tranh vẽ con gì? - Giải nghĩa từ: chuột nhắt - Ghi bảng chuột nhắt - Đọc trơn: chuột nhắt -Đọc tổng hợp: uơt, chuột, chuột nhắt d. Viết: -GV viết mẫu HDQT viết uơt, chuột nhắt uơt: ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN 2, lia bút viết dấu mũ chữ ơ, gạch ngang chữ t chuột nhắt: Viết chữ chuột ĐĐB dưới ĐKN3. ĐDB ngay ĐKN2 lia bút viết dấu nặng dưới chữ ơ. Cách 1 con chữ o viết chữ nhắt. ĐĐB trên ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2, lia bút viết dấu sắc trên chữ ă -Nhận xét Hoạt động 2: Dạy vần ươt . ( Quy trình tương tự vần uơt) -So sánh vần ươt, uơt - Đọc tổng hợp: ươt, lướt, lướt ván -GV đọc mẫu *Viết: -Gv viết mẫu, HDQT viết: ươt, lướt ván ươt: ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN 2 lướt ván: Viết chữ lướt ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN 2. lia bút viết dấu sắc trên chữ ơ. Cách 1 con chữ o viết chữ ván. ĐĐB trên ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN 2. lia bút viết dấu sắc trên chữ a -Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - HDHS đọc các từ trên bảng lớp trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt *YC HS K -G đọc trơn -Yêu cầu hs đọc trơn từ theo thứ tự và khơng thứ tự - Giáo viên giảng từ: Câu hỏi dành cho HS K-G: *trắng muốt :rất trắng, trắng mịn *tuốt lúa: làm cho hạt lúa rời khỏi bơng *vượt lên: đi nhanh, tiến lên phía trước *ẩm ướt: chứa nhiều hơi nước - Giáo viên đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài SGK -Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 5.NX – TD: -Hát chuyển tiết 2 Hát -4 HS đọc -3 HS đọc -Hs viết bảng con - ĐT- CN uơt, ươt - ĐT- CN : uơt -Vần uơt cĩ 2 âm: Âm đơi uơ và âm t. Âm đơi uơ đứng trước âm t đứng sau -Giống: kết thúc bằng âm t. Khác: uơt bắt đầu bằng uơ, iêt bắt đầu bằng i - HS cài uơt - ĐT- CN uơ - t - uơt - ĐT- CN: uơt -Thêm âm ch đứng trước vần uơt, dấu nặng dưới âm ơ -HS cài chuột -Âm ch đứng trước vần uơt, dấu nặng dưới âm ơ -ĐT- CN:chờ -uơt –chuơt- nặng -chuột - ĐT- CN: chuột -Hs trả lời: +con chuột - ĐT- CN: chuột nhắt - ĐT- CN uơt, chuột, chuột nhắt - HS viết bảng :uơt, chuột nhắt -Giống: t. Khác: ươ, uơ - CN- ĐT: ươt, lướt, lướt ván - HS viết bảng : ươt, lướt ván - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng cĩ chứa vần uơt, ươt: muốt, tuốt, vượt, ướt * 2 HS K-G đọc - ĐT- CN *trắng muốt :rất trắng, trắng mịn *tuốt lúa: làm cho hạt lúa rời khỏi bơng *vượt lên: đi nhanh, tiến lên phía trước *ẩm ướt: chứa nhiều hơi nước - CN- ĐT -uơt, ươt, chuột, lướt, chuột nhắt, lướt ván Tiết 174 Tiết 2 Tuần 18 III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động 2. Kiểm tra tiết 1 -Hỏi tựa bài Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? Gọi hs đọc bài tiết 1 Nhận xét phần kiểm tra tiết 1 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu) b. Đọc câu ứng dụng -Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX Câu hỏi cho HSK-G * Chú Mèo trèo cây cau để làm gì? * Chú Mèo có gặp chú chuột không? - Giới thiệu bài ca dao:Con Mèo con Mèo *YCHSK-G đọc câu - YCHS tìm tiếng có vần uôt, ươt - Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs - Đọc mẫu . YCHS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: uơt, ươt, tuốt lúa, vượt lên Viết mẫu – HDQT uơt, ươt: (qui trình tương tự tiết 1) tuốt lúa: Viết chữ tuốt ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2 lia bút viết dấu sắc trên chữ ơ. Cách 1 con chữ o viết chữ lúa. ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2. lia bút viết dấu sắc trên chữ u vượt lên: Viết chữ vượt ĐĐB trên ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2. Lia bút viết dấu nặng dưới chữ ơ. Cách 1 con chữ o viết chữ lên ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2. Lia bút viết dấu mũ chữ ê - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý +Trong tranh vẽ gì ? +Qua tranh, em thấy nét mặt các bạn như thế nào? +Em đã được chơi cầu trượt bao giờ chưa? Ở đâu? +Chơi cầu trượt cĩ vui khơng? Câu hỏi cho HSK-G *Chúng ta nên chơi cầu trượt vào thới gian nào? * Khi chơi cầu trượt em cần chú ý điều gì? 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần uôt, ươt Nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: ôn tập Hát - uôt, ươt - uơt, ươt, chuột, lướt, chuột nhắt, lướt ván -2 hs đọc -CN-NT -ĐT. - cây cau, chú mèo đang trèo cau *Tìm chú chuột *Không gặp chú chuột * 2 HS - Tiếng có vần uôt: chuột * CN- ĐT -2 hs đọc -uôt: tô, viết 1 dòng - ươt : tô, viết 1 dòng - tuốt lúa: viết 1 dòng - vượt lên : viết 1 dòng -Viết được ½ số dòng quy định *HSK-G: viết đủ 4 dòng. Chơi cầu trượt +các bạn nhỏ đang chơi cầu trượt + rất vui + có, ở cơng viên, + vui *vào buổi chiều mát *cẩn thận khơng xô dẩy nhau để té ngã, - uôt, ươt -2 hs đđọc - Thi đua tìm từ CN Môn: Tiếng Việt Bài : ÔN TẬP (Tiết 1) Tiết: 175 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Đọc, viết được các vần có kết thúc bằng âm t, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng : ngào ngạt, mít chín, mật ngọt, diệt ruồi (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Thái độ: Giáo dục hs biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng ôn - Tranh minh họa Học sinh: Sách giáo khoa – Bảng, vở viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: uôt, ươt -Đọc bảng con: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Đọc đoạn thơ ứng dụng: Con Mèocon Mèo -Viết bảng con: chuột nhắt - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Ghi tựa: Ôn tập Hoạt động 1: Nhớ lại - Giáo viên đưa khung đầu bài và tranh minh họa: +Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? +Tiếng hát cĩ vần gì? - Yêu cầu học sinh kể các vần kết thúc âm t -Ghi bảng vần: at,ăt,ât,ot,ôt,ơt,ut,ưt,et,êt,it,iêt, uôt,ươt - Giáo viên đưa bảng ơn đã được phĩng to Hoạt động 2: Ơn tập. -Giáo viên đđọc vần : at,ăt,ât,ot,ôt,ơt,ut,ưt,et,êt,it,iêt, uôt,ươt -Gv chỉ bảng - Ghép âm thành vần - Đọc các vần ghép - Đọc từ ứng dụng chót vót bát ngát Việt Nam YCHS đọc thầm và tìm các tiếng có chứa vần vừa ôn tập - *YCHSK-G đọc trơn từ -YCHS đọc trơn , từ theo thứ tự và không thứ tự -Giảng từ: Câu hỏi cho HSK-G: * chĩt vĩt :nơi rất cao, cao nhất * Việt Nam:tên riêng nước chúng ta * bát ngát: rất rộng, nhìn hết tầm mắt - Đọc mẫu Viết từ chót vót , bát ngát Vừa viết, vừa nêu quy trình: chĩt vĩt: Viết chữ chĩt ĐĐB dưới ĐKN3. ĐDB ngay ĐKN 2.Lia bút viết dấu sắc trên chữ o. Cách 1 con chữ o viết chữ vĩt. ĐĐB trên ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2. Lia bút viết dấu sắc trên chữ o bát ngát: Viết chữ bát ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN 2. Lia bút viết dấu sắc trên chữ a. Cách 1 con chữ o viết chữ ngát. ĐĐB trên ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN 2. Lia bút viết dấu sắc trên chữ a - Lưu ý độ cao, khỏang cách chữ, vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ Nhận xét 4. Củng cố : Hỏi tựa bài Đọc lại bài SGK 5.Tổng kết: NX tiết học –TD-DD Hát chuyển tiết 2: Hát - 4 học sinh đọc - 2 học sinh đọc - Viết bảng con ĐT-CN +đang hát +tiếng hát cĩ vần at - at, ăt, ât, ơt, ơt, et, êt,. - Hs chỉ các vần vừa học trong tuần - Học sinh chỉ bảng. - Đọc bảng ôn CN-NT-ĐT - Đọc các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành vần CN-NT - chót, vót,bát, ngát,việt - * 2 HSK-G đọc - CN-ĐT * chĩt vĩt :nơi rất cao, cao nhất * Việt Nam:tên riêng nước chúng ta * bát ngát: rất rộng, nhìn hết tầm mắt Viết bảng con: chót vót , bát ngát - Ôn tập - 2 hs đọc Tiết 176 Tiết 2 Tuần 18 III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động 2. Bài cũ: -ở tiết 1 các em đã được ôn tập những vần có âm gì ở cuối ? – NX - Đọc các từ: chót vót bát ngát Việt Nam Nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc vần, từ ứng dụng - GV chỉ bảng, YCHS đọc trơn vần ở bảng ôn (lưúy học sinh yếu) -YCHS đọc trơn từ ứng dụng (kết hợp phân tích tiếng: vót, ngát,việt ) -YCHS đọc bài trên bảng -GV đọc toàn bài b. Đọc câu ứng dụng -Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX - Giới thiệu đoạn thơ:Một đàn đi nằm *YCHSK-G đọc câu - YCHS tìm tiếng có vần vừa ôn tập - Luyện đọc câu: Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs - Gv đọc trơn câu . YCHS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: ngào ngạt, mít chín, mật ngọt, diệt ruồi Viết mẫu – HDQT ngào ngạt: Viết chữ ngào ĐĐB dưới ĐKN 3. ĐDB dưới ĐKN3. Lia bút viết dấu huyền trên chữ a. Cách 1 con chữ o viết chữ ngạt. ĐĐB dưới ĐKN3. ĐDB ngay ĐKN 2. Lia bút viết dấu nặng dưới chữ a mít chín: Viết chữ mít ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút lên chữ i viết dấu sắc cách một con chữ o viết chữ chín ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN 2, lia bút lên chữ i viết dấu sắc (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) mật ngọt: Viết chữ mật ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút xuống chữ â viết dấu nặng cách một con chữ o viết chữ ngọt ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN 2, lia bút xuống chữ o viết dấu nặng (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) diệt ruồi: Viết chữ diệt ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút xuống chữ ê viết dấu nặng cách một con chữ o viết chữ ruồi ĐĐB ngay ĐKN1, ĐDB ngay ĐKN 2, lia bút lên chữ ô viết dấu huyền (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Giáo viên kể chuyện lần thứ nhất, kể minh họa theo tranh - YCHS kể từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý: Tranh 1: Trong chuyện cĩ những nhận vật nào? +Chuột đồng mang ăn thức ăn gì mời Chuột nhà? +Chuột nhà nói gì để Chuột đồng bỏ quê lên thành phố? Tranh 2: Chuyện gì xảy ra khi hai con đi kiếm ăn bữa đầu tiên? Tranh 3: Bữa thứ hai, hai con đi kiếm ăn như thế nào? Tranh 4: Sáng hôm sau,Chuột đồng nĩi gì với bạn trước khi về nhà? *HSK – G: -YCHSK – G kể lại -Nhận xét -Ý nghĩa: +Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài - Đọc lại toàn bài (SGK) - Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: oc, ac Hát - âm t ở cuối -2 hs đọc -CN-NT -ĐT. - CN-NT –ĐT * 2 HSK-G - Vẽ bát chén. *2 HSK-G - một, mát -Đọc nối tiếp từng câu thơ . ĐT -2 hs đọc cá nhân cả đoạn - Học sinh viết vở - Mỗi từ viết 1 dòng -Viết được ½ số dòng quy định *HSK-G: viết đủ 4 dòng. Chuột nhà và Chuột đồng Học sinh lắng nghe -Học sinh kể theo từng tranh +Chuột nhà và Chuột đồng +những thân cây khơ veo, những củ, quả vẹo vọ + ở thành phố thức ăn sạch sẽ , ngon lành mà lại dễ kiếm. +Một con Mèo đang rượt theo +Đến kho thực phẩm gặp một con chĩ dữ dằn cứ nhằm vào hai con chuột mà sủa +Về nhà cũ gặm mấy thứ xồng xĩnh cịn hơn ở đây lúc nào cũng phải lo lắng, đề phịng .Sợ lắm! *Kể 2 – 3 đoạn liên tiếp +Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra -Ôn tập -2 hs đđọc Môn: Tiếng Việt Bài: oc – ac (Tiết 1) Tiết : 177 Tuần 18 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: oc, con sóc ; ac, bác sĩ. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có oc, ac trong các từ, câu ứng dụng: Da cóc.. hòn than. Luyện nói câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng :oc, ac, hạt thóc, bản nhạc (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề Thái độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói. Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: ôn tập - Đọc bảng con: chĩt vĩt, bát ngát, Việt Nam - Đọc đoạn thơ ứng dụng “Một đàn.đi nằm” -Viết bảng con: bát ngát - Giáo viên nhận xét, ghi điểm 3. Các hoạt động: -Giới thiệu bài.Ghi tựa: oc, ac Hoạt động 1: Dạy vần oc Ghi bảng: oc a. Nhận diện vần: -Tơ màu vần oc -Vần oc cĩ mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? NX - So sánh oc và ot - YCHS cài vần oc b. Đánh vần: -Đánh vần o-c - oc -Đọc trơn: oc. NX -Cĩ vần oc muốn cĩ tiếng sĩc em làm sao? NX -YCHS cài tiếng sĩc. NX -YCHS phân tích tiếng sĩc -Gv ghi bảng: sĩc Tơ màu: oc -Đánh vần : s-oc –sóc-sắc-sĩc -Đọc trơn: sĩc. NX c. Giới thiệu từ khĩa: -Giáo viên treo tranh và hỏi: + Đây là con gì? - Giảng từ: con sĩc - Ghi bảng con sĩc - Đọc trơn: con sĩc -Đọc tổng hợp: oc, sĩc, con sĩc d. Viết: -GV viết mẫu HDQT viết oc, con sĩc oc: ĐĐB dưới ĐKN 3. ĐDB trên ĐKN1. con sĩc: Viết chữ con ĐĐB dưới ĐKN3. ĐDB ngay ĐKN 2. Cách 1 con chữ o viết chữ sĩc. ĐĐB ngay ĐKN1. ĐDB trên ĐKN1. lia bút viết dấu sắc trên chữ o(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) -Nhận xét Hoạt động 2: Dạy vần ac . ( Quy trình tương tự vần oc) -So sánh vần ac, oc - Đọc tổng hợp: ac, bác, bác sĩ *Viết: -Gv viết mẫu, HDQT viết: ac, bác sĩ ac: ĐĐB dưới ĐKN 3. ĐDB trên ĐKN1 bác sĩ: Viết chữ bác ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB trên ĐKN1. Lia bút viết dấu sắc trên chữ a. Cách 1 con chữ o viết chữ sĩ ĐĐB ngay ĐKN1. ĐDB ngay ĐKN 2. Lia bút viết dấu ngã trên chữ I (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) -Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - HDHS đọc các từ trên bảng lớp. hạt thĩc bản nhạc con cĩc con vạc *YC HSK -G đọc trơn -Yêu cầu hs đọc trơn từ thứ tự ,khơng thứ tự - GV giảng từ: Câu hỏi dành cho HS K – G: *hạt thĩc:hạt của cây lúa xay ra thành hạt gạo * con cĩc:động vật thuộc lồi ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy *con vạc:lồi chim cĩ chân cao, cùng họ với cị, thường đi ăn đêm, kêu rất to *bản nhạc: bản ghi bài hát hoặc bài đàn bằng kí hiệu âm nhạc - Giáo viên đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài SGK -Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? 5.NX – TD: -Hát chuyển tiết 2 Hát - 3 HS đọc -3 HS đọc -Hs viết bảng con - ĐT-CN: oc, ac - ĐT-CN: : oc -Vần oc cĩ 2 âm: Âm o và âm c. Âm o đứng trước âm c đứng sau -Giống: bắt đầu bằng o. Khác: oc kết thúc bằng c, ot kết thúc bằng t - HS cài oc - ĐT-CN: o - c - oc - ĐT-CN: oc -Thêm âm s đứng trước vần oc, dấu sắc trên âm o -Hs cài sĩc -Âm s đứng trước vần oc, dấu sắc trên âm o - ĐT-CN: s-oc –sóc-sắc-sĩc - ĐT-CN: sĩc -Hs trả lời: +con sĩc - ĐT-CN: con sĩc - ĐT-CN:oc, sĩc, con sĩc - HS viết bảng con:oc, con sĩc -Giống: c. Khác: a, o - ĐT-CN: ac, bác, bác sĩ - HS viết bảng con: ac, bác sĩ - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng cĩ chứa vần oc, ac: thĩc, cĩc, nhạc, vạc *2 HSK- G đọc - ĐT-CN: *hạt thĩc:hạt của cây lúa * con cĩc:động vật thuộc lồi ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì *con vạc: hình dáng giống con cị, thường đi ăn đêm, kêu rất to *bản nhạc: bài hát - 2-3 học sinh đọc lại - ĐT-CN -oc,ac, sĩc, bác, con sĩc, bác sĩ Tiết 178 Tiết 2 Tuần 18 III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động 2. Kiểm tra tiết 1 -Hỏi tựa bài Các em vừa được học vần gì? Tiếng gì? Từ gì? Gọi hs đọc bài tiết 1 Nhận xét phần kiểm tra tiết 1 3. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng - Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu) b. Đọc câu ứng dụng -Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX Câu hỏi cho HSK-G * Em hãy tả hình dáng quả nhãn? - Giới thiệu 2 câu thơ:Da cóchòn than *YCHSK-G đọc câu - YCHS tìm tiếng có vần oc, ac - Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs - Đọc mẫu . YCHS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết: oc,ac,hạt thóc, bản nhạc -Viết mẫu – HDQT oc,ac: (quy trình như tiết1) hạt thĩc: Viết chữ hạt ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2. Lia bút viết dấu nặng dưới chữ a. Cách 1 con chữ o viết chữ thĩc. ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB trên ĐKN1. Lia bút viết dấu sắc trên chữ o (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) bản nhạc: Viết chữ bản ĐĐB ngay ĐKN2. ĐDB ngay ĐKN2. Lia bút viết dấu hỏi trên chữ a. Cách 1 con chữ o viết chữ nhạc ĐĐB trên ĐKN2. ĐDB trên ĐKN1. Lia bút viết dấu nặng dưới chữ a (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ) - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp - GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm - Thu một số vở nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói -YCHS nêu chủ đề - Đính tranh -Gợi ý: +Trong tranh vẽ những ai? +Các bạn nhỏ trong tranh đang chơi trị chơi gì? +Bạn nào làm cơ giáo? +Em cĩ thích chơi trị lớp học khơng? Câu hỏi cho HSK-G * Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? * Chơi trị chơi đĩ cĩ ích lợi gì? 4. Củng cố: - Hỏi tựa bài - Đọc lại toàn bài (SGK) - Tìm từ mới có vần oc, ac Nhận xét. 5. Tổng kết: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: ăc, âc Hát - oc,ac - oc,ac, sĩc, bác, con sĩc, bác sĩ -2 hs đọc -CN-NT -ĐT. - Tranh vẽ chùm nhãn * Vỏ xù xì, có hột đen, * 2 HS - Tiếng có vần oc:cóc * CN- ĐT -2 hs đọc - oc: tô, viết 1 dòng - ac : tô, viết 1 dòng - hạt thóc: viết 1 dòng - bản nhạc : viết 1 dòng -Viết được ½ số dòng quy định *HSK-G: viết đủ 4 dòng. Vừa vui vừa học - Các bạn nhỏ -Chơi trị lớp học -Bạn
Tài liệu đính kèm: