I- Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết được các tiếng, từ. câu có vần oc – ac.
- Áp dụng làm tốt bài tập.
II- Các hoạt động dạy và học:
TUẦN 18 CHIỀU TIẾNG VIỆT ÔN TẬP: OC – AC I- Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết được các tiếng, từ. câu có vần oc – ac. - Áp dụng làm tốt bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tìm tiếng ,từ có vần oc, ac. Đọc, viết các tiếng, từ đó. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Khoanh tròn tiếng có vần oc, ac. * Bài 2: Nối. - HS đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS lên bảng nối - Đọc lại câu vừa nối. * Bài 3: Điền oc hoặc ac. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS nêu miệng. - Cả lớp làm vào vở. - HS quan sát hình vẽ để điền. - HS chữa bài. nhận xét. XUAN DIEUTUẦN 19 CHIỀU TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN: ĂC – ÂC. I- Mục tiêu: Giúp HS nắm vững hơn về ăc, âc. Đọc viết các tiếng. từ có ăc, âc. Áp dụng làm bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Tìm các tiếng , từ có ăc, âc. Đọc, viết các từ vừa tìm được. Hoạt động 2: luyện tập. * Bài 1: Khoanh tròn tiếng có vần ăc. mắc gấc chắc sắc Khoanh tròn tiếng có vần âc. sắc gấc bấc bậc * Bài 2: Nối - HS đọc yêu cầu đề. * Bài 3: - HS quan sát tranh. - Đọc yêu cầu đề. - Điền vần thích hợp vào chỗ chấm. III- Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. - HS nêu miệng - Làm bài vở BT. một em lên bảng nối. - Nhận xét. - HS nêu miệng. Nhận xét. TOÁN ÔN TẬP: MỘT CHỤC – TIA SỐ MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI (2 Tiết) I- Mục tiêu: - Gúp HS nắm vững hơn về một chục, tia số. Mười một, mười hai. - Áp dụng làm các bài tập có lien quan. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quan sát. - HS quan sát bảng phụ - Nêu một chục, vẽ tia số. - Đọc mười một, mười hai. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Điền số thíc hợp vào ô trống (Theo mẫu) * Bài 2: - Tô màu 11 ô vuông và 12 hình tròn. - GV hướng dẫn HS tô màu. * Bài 3: - Điền số vào ô trống. - HS Quan sát hình vẽ điền số đúng vào ô trống. * Bài 4: Viết số. mười: 10 ; mười một: 11 ; mười hai: 12. *Bài 5: - Điền số vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. 0 10 - * Bài 6: Viết số thíc hợp vào chỗ chấm. - Số liền sau của số 9 là 10. - số liền trước số 12 là 11 - Số liền sau của số 10 là 11. - “ “ ” 11 là 10 - Số liền sau của số 11 là 12. – “ “ ” 10 là 9 III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS Quan sát hình vẽ điền đúng số vào ô trống. - HS lên bảng làm. - Lớp làm vở bài tập. HS lên bảng làm bài. Nhận xét. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP: UC, ƯC- ÔC, UÔC. (2Tiết ) I- Mục tiêu: - Gúp HS đọc, viết thành thạo các vần uc, ưc, ôc,uôc. -Tìm đọc,viết các tiếng, từ có vần vừa học. - Áp dụng làm các bài tập có lien quan. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đọc các vần uc, ưc, ôc , uôc. - Tìm đọc, viết các tiếng, từ có vần ở trên. Hoạt động 2: Luyện tập. *Bài 1: - Khoanh tròn tiếng có vần uc, ưc, ôc, uôc. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Đọc các tiếng vừa khoanh. - Nhận xét. * Bài 2: Nối. - HS đọc yêu cầu bài. - GV tổ chức trò chơi. - Phổ biến cách chơi, luật chơi, nêu tên trò chơi. * Bài 3: - Điền các vần vào chỗ chấm. - HS quan sát tranh. - Điền vần thích hợp vào chỗ chấm. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS nêu miệng. - HS niêu miệng. - Đại diện nhóm nhận xét. - Kết thúc trò chơi. - HS làm bài vở, 3 em lên bảng làm bài. - Nhận xét TOÁN ÔN TẬP: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM. (2tiết) MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. I- Mục tiêu: - Gúp HS- Đọc ,viết được các số từ 13 đến 19. - Nắm được số liền trướ số liền sau của các số đã học. - Áp dụng làm các bài toán có liên quan. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đọc viết các số từ 13 đến 19. - Số liền trước, số liền sau. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Điền số thích hợp vào ô trống (Theo mẫu) * Bài 2: - Viết số (Theo mẫu) mười ba mười bốn mười lăm mười sáu mười bảy mười tán 13 14 15 16 17 18 * Bài 3: - Điền số vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. 0 1 10 19 - HS làm bài và chữa bài. * Bài 4: Nối (Theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. * Bài 5: Viết (Theo mẫu) viết số chục đơn vị đọc số viết 13 14 15 16 17 1 1 1 1 1 3 4 5 6 7 mười ba mười bốn mười lăm mười sáu mười bảy Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. 18 19 1 1 8 9 mười tám mười chín - HS làm bài và chữa bài. Nhận xét. * Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (Theo mẫu) số liền sau của số 13 là số liền sau của số 18 là. số liền sau của số 15 là số liền sau của số 17 là. số liền trước của số 14 là..số liền trước của số 17 là III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS làm vào vở, và nêu miệng. - HS lên bảng chữa bài. - làm bài và chữa bài. - HS làm bài,chữa bài. Nhận xét. TUẦN 20 CHIỀU TIẾNG VIỆT ÔN TẬP: ACH. I- Mục tiêu: -Giúp HS nắm vững hơn vần anh. Đọc,viết được tiếng, từ,câu có vần ach. - Áp dụng làm bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Đọc, viết tiếng . từ, câu có vần ach. - Nhận xét. Hoạt động 2: - Luyện tập. * Bài 1: Khoanh tròn các tiếng có vần ach. * Bài 2: Nối. - HS đọc yêu cầu bài. * Bài 3: Điền ach hay iêc. - HS quan sát tranh. - Điền vần vào chỗ chấm. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiêt học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS tự làm và nêu miệng. - HS làm bài, chữa bài. - Nhận xét. - Chữa bài, nhận xét. TOÁN ÔN TẬP: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3. (2tiết) I- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kiến thức đã học. - Áp dụng làm một số bài tập nâng cao có liên quan. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập. * Bài 1: Tính. 13 11 16 12 11 + + + + + 2 4 0 5 6 * Bài 2: - Viết số thích hợp vào ô trống và nối (Theo mẫu). - Hướng dẫn HS quan sát tranh để điền số và nối. - Nhận xét. * Bài 3: - Điền số thích hợp vào ô trống. 11 1 2 3 4 5 6 7 8 12 14 5 4 3 2 1 0 19 III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuản bị tiêt sau. - HS làm bài,chữa bài, nhận xét. - HS làm bài, chữa bài. - Nhận xét. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP: ICH, ÊCH. (2 tiết) I- Mục tiêu: - Giúp HS. Nắm được vần ich. êch. - Đọc, viết được các tiếng, từ, câu có vần ich, êch. - Áp dụng làm tốt bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Đọc, viết các tiếng, từ có vần ich, êch. - Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Khoanh tròn tiếng có vần ich. êch. - HS đọc yêu cầu bài. * Bài 2: Nối ( Theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. * Bài 3: Điền vào chỗ chấm. - HS quan sát tranh. - Tìm vần thích hợp vào chỗ chấm. - Làm bài,chữa bài. III- Củng có dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - Làm bài,chữa bài. - Làm vở,lên bảng làm bài, chữa bài. TOÁN ÔN TẬP: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3. (2tiết) I- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kiến thức đã học về phép trừ dạng 17- 3. - Mở rộng một số kiến thức. - Áp dụng làm bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Đọc, viết phép trừ dạng 17-3. - Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: Tính. 13 15 16 17 14 17 16 - - - - - - - 1 3 3 5 0 4 2 * Bài 2: - Điền số thích hợp vào ô trống. 16 1 2 3 4 5 15 19 8 7 6 5 4 3 2 1 0 11 - GV hướng dẫn * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. 17 - 4 + 2 = 18 - 2 - 3 = * Bài 4: Đặt tính rồi tính. 15 - 2 16 - 5 17- 4 14 - 1 - Hướng dẫn HS làm bài, chữa bài, nhận xét. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS làm bài, chữa bài, nhận xét. - HS làm bài,chữa bài. - HS làm bài vào vở. - 2 em lên bảng làm. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP: OP, AP, ĂP, ÂP. I- Mục tiêu: - Giúp HS: Đọc, viết vần, tiếng,từ,câu chứa vần op, ap, ăp, âp. - Áp dụng làm tốt các bài tập có lien quan. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Đọc, viết tiếng,từ,câu có vần op, ap, ăp, âp. - Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Khoanh tròn các tiếng có vần op, ap, ăp, âp. * Bài 2: Nối (Theo mẫu). - Nối trong miệng. - Nhận xét. * Bài 3: Điền vào chỗ chấm. - HS quan sát tranh. - Điền vần thích hợp vào chỗ chấm. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS niêu miệng bài làm. - HS đọc yêu cầu bài. - Nêu miệng. - HS chữa bài, nhận xét. TUẦN 21 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP: ÔP, ƠP. I- Mục tiêu: - Giúp HS nắm vững hơn về vần ôp, ơp. - Đọc, viết các từ, tiếng, câu có vần ôp, ơp. - Áp dụng làm các bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đọc, viết ôp, ơp. - Tìm tiếng, từ, câu có ôp, ơp. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Khoanh tròn tiếng có vần ôp. ơp. * Bài 2: Nối. - HS đọc yêu cầu bài. * Bài 3: - Điền vần thích hợp vào chỗ chấm. - HS quan sát tranh. - Điền vần thích hợp vào chỗ chấm. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS làm bài, nêu kết quả. - HS làm bài, chữa bài. - Nhận xét. - HS lên bảng chữa bài,nhận xét. TOÁN ÔN TẬP: PHÉP TRỪ DẠNG 17-7 (2 tiết) I- Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về phép trừ dạng 17-7. - Áp dụng làm bài tập có lien quan. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt dộng của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đọc viêt phép trừ dạng 17-7. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: Tính. 12-2 = 19-9 = 17-7 = 15-5 = 16-6 = 10+9 = 13-3 = 18-8 = * Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. 13 - 2 - 1 = 14 - 2 - 2 = 16 - 4 - 2 = 17 - 5 - 2 = * Bài 3 : Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào ô trống. 17-7 11 12 14- 4 15-5 16-6 * Bài 4: - Điền số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. 0 10 20 III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu miệng - Nhận xét. - HS làm bài, chữa bài. - HS làm bài, chữa bài. - Nhận xét. - HS làm bài, nhận xét. - HS lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP: EP, ÊP, IP, UP. (2 tiết) I- Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học. - Đọc, Viết các tiếng, từ, câu có vần ep, êp, ip, up. - Áp dụng làm các bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Tìm các tiếng, từ, câu có vần ep, êp,ip, up. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Khoanh tròn các tiếng chứa vần ep, êp, ip,up. * Bài 2: Nối. Gương mặt bà em bé chào hỏi lễ phép Mẹ đi chợ rất đẹp và hiền từ Gặp người lớn mua cho bà đôi dép Trẻ em sang bóng Chụp đèn mua báo giúp ông Bác thu như búp trên cành * Bài 3: Điền vần thich hợp vào chỗ chấm. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS đọc, viết một số tiếng, từ đó. - HS lên bảng làm bài. nhận xét. - HS đọc yêu cầubài,chữa bài. - HS quan sát tranh. - Điền đúng vần vào chỗ chấm. - HS chữa bài, nhận xét. TOÁN ÔN LUYỆN: LUYỆN TẬP. (2tiết) I- Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức đã học cho HS. - Áp dụng làm bài tập có lien quan. II- Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Đọc, viết các phép tính: Phép trừ dạng 17-3, - Phép trừ dạng 17-7. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: Nối (Theo mẫu). 11+2 13-3 17-6 15+3 17-1 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 13+1 19-2 16-4 14+5 18-3 - GV hướng dẫn. * Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Số liền sau số 8 là số liền trước của 9 là - Số “ ” 14 là số “ ” 1 là... - Số “ ” 10 là số “ ” 5 là.. - Số “ ” 18 là số “ ” 20 là.. * Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. - GV hướng dấn HS. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS làm bài, nêu miệng. - HS làm bài, chữa bài. - HS làm bài, chữa bài. - HS làm bài, nhận xét. TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN: IÊP, ƯƠP. I- Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc hơn về vần iêp, ươp. - Đọc, viết được tiếng,từ, câu có vần iêp, ươp. - Áp dụng làm bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Đọc, viết các tiếng,từ, câu có chứa vần iêp. ươp. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Khoanh tròn tiếng có chứa vần iêp, ươp. * Bài 2: Nối. - HS đọc yêu cầu bài. * Bài 3: III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. - HS làm bài, chữa bài,nhận xét. - HS quan sát tranh. - Làm bài,chữa bài, nhận xét. TUÀN 22 TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN: ÔN TẬP. I- Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học. - HS đọc,viêt được các vần từ bài 84 đến 89. - Áp dụng làm tốt bài tập. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Đọc, viết các vần mới học. - Tìm đọc, viết tiếng, từ câu có vần trên. Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: - Khoanh tròn các tiếng có vần ap. * Bài 2: Nối. * Bài 3: - Điền âp, hoặc ăp. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - Cá nhân đọc đồng thanh. - HS làm bài vào vở,niêu miệng. - HS niêu yêu cầu bài,làm bài, chữa bài. - Nhận xét. - HS quan sát tranh, điền đúng vần. - HS làm bài, chữa bài, nhận xét. TOÁN ÔN LUYỆN: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN. (2 tiết) I- Mục tiêu: - Giúp HS nắm vững hơn về giải toán có lời văn. - Áp dụng làm bài toán có liên quan. II- Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập. * Bài 1: - Giải bài toán theo tóm tắt. Có: 4 cái kẹo Bài giải. Thêm: 3 cái kẹo Số cái kẹo có là: Có tất cả.. cái kẹo? 4+3= 7 ( cái keo ) Đáp số: 7 cái kẹo. - GV hướng dẫn HS. * Bài 2, 3; tương tự bài 1. * Bài 4: - Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. III- Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - HS đọc yêu cầu bài. - HS Làm bài, chữa bài và nhận xét. - GV hướng dẫn HS làm bài, chữa bài. TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN: OA, OE, OAI, OAY. (2 tiết) I- Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết được các từ, tiếng, câu có vần oa,oe, oai,oay. - Tìm một số từ có vần đã học. II- Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS TOÁN ÔN LUYỆN: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN. (2 tiết). Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN: OAN, OĂN, OANG, OĂNG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tài liệu đính kèm: