Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 + Tuần 18

I. Mục tiêu:

 - HS đọc viết được vần ăt, ât , từ khoá : rửa mặt, đấu vật.

 Đọc được từ ứng dụng: đôi mắt , bắt tay , mật ong, thật thà.

 Đọc được câu ứng dụng Cái mỏ tí hon

 Cái chân bé xíu

 Lông vàng mát dịu

 Mắt đen sáng ngời

 Ơi chú gà ơi

 Ta yêu chú lắm.

 - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV1.

 III. Các hoạt động dạy và học:

1.Giới thiệu tên bài(1).

2.Kiểm tra bài cũ: (5).

 Cho HS đọc viết vần, từ, bài 68. 2-3 HS đọc SGK.

GV nhận xét cho điểm.

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1126Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 + Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quả phép tính cộng trừ trong phạm vi 10..
Bài 3: . HS nêu bài toán và phép tính tương ứng với hình- GV nhận xét hướng dẫn, sửa sai.( đối tượng hs khá giỏi)
HS làm vở, GV chấm điểm và nhận xét
CC: Cách lập đề toán và viết phép tính tương ứng.
Bài 5: HS xếp hình theo mẫu, GV quan sát gợi í
3. Củng cố , dặn dò(3’) Trò chơi nối tiếp( nói nhanh phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10)
GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs ôn bảng cộng , bảng trừ.
Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011. 
Ôn tiếng Việt
Luỵên tập bài 72, 71.
I.Mục tiêu:
-Luyện đọc, luyện viết tiếng có vần đã học kết thúc bởi âm t và làm bài tập ở trắc nghiệm tiếng Việt 1
- Rèn kĩ năng đọc thông , viết thạo cho HS
- Trò chơi tìm chữ
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở trắc nghiệm và tự luận TV1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2. Kiểm tra bài cũ: (5’).Kiểm tra vở bài tập của HS.
3.Ôn tâp:(30’).
1.Luyện đọc SGK(7-8’) HS TB+Y đọc nhiều lần.
GV cho HS đọc bài 2 SGK ( CN+ĐT)
GV+HS theo dõi, uốn nắn sửa sai.
Bài 3: Nối( HS TB+Y nối câu ngắn, HS giỏi nối câu dài)
HS nối 2 từ tạo thành câu có nghĩa., Đổi vở kiểm tra kết quả.
HS đọc lại bài, GV nhận- xét sửa sai.
CC luyện đọc câu
Bài 4: Điền vần.
HS điền vào ô trống tạo từ thích hợp.
HS làm miệng, GV nhận xét, sửa sai.
CC điền vần thích hợp vào chỗ chấm.
3. Luyện viết : (7’) HS yếu viết 1/2 số dòng.
GV hướng dẫn hs tập viết vở ô li từ có chứa vần kết thúc bởi am ng, nh.
GV theo dõi hướng dẫn, uốn nắn, chấm điểm, nhận xét, khen.
CC luyện viết tiếng từ chưa vần đã học.
3. Củng cố, dặn dò(5’)
HS đọc lại toàn bài trong SGK.GV nhận xét giờ khen HS đọc viết tốt.
Nhắc luyện đọc , luyện viết ở nhà.
Ôn toán
Luyện tập tổng hợp.
I.Mục tiêu:Củng cố cho HS
Bảng cộng, bảng trừ và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
Thực hành phép cộng, trừ trong phạm vi 10 và so sánh các số trong phạm vi 10. 
HS biết cộng , trừ và trình bày phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
II. Đồ dùng dạy và học: GV bảng phụ 
 HS: BĐD học toán 1- vở trắc nghiệm và tự luận toán 1.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ (5’): _ 1 hs đọc bảng trừ , cộng 10. 
 - HS lớp + GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2.. Bài tập (30’) a . Giới thiệu bài(1’)
 b. HS làm bài tập trong vở trắc nghiệm và tự luận toán 1 .
Bài 2 : . (HS trung bình, yếu)
GV yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống
HS làm vở, gv nhận xét sửa- HS đọc bài
CC thực hành phép cộng trong phạm vi 10 . 
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp. (HS trung bình, yếu)
HS làm bảng phụ.
GV theo dõi hướng dẫn.kểm tra kết quả, sửa sai.
CCcách thực hiện phép cộng .
Bài tập 4: Đ/S
HS làm nhóm bảng phụ, Dán bảng, nhận xét bình chọn
Bài 9: Điền dấu thích hợp vào ô trống. ( HS khá giỏi)
HS làm vở, GV chấm. điểm, nhận xét.
.CCso sánh số và điền dấu
Bài 5, HS thi đua lập đề toán và phép tính( HS khá giỏi)
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toàn theo nội dung tranh
 HS làm miệng, và viết phép tính tương ứng bảng con, GV nhận xét sửa sai.
3. Củng cố , dặn dò(3’)
- GV nhận xét giờ- Nhắc làm tiếp BT ở nhà. Chuẩn bị cho bài giờ sau. 
Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2011.
Toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Khắc sâu khái niệm của phép cộng, phép trừ.
Thực hành phép trừ trong phạm vi 10. Củng cố MQH thứ tự số,so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết hình tam giác. Thành lập phép tính theo tranh.
2. Kỹ năng: Đặt tính. Tính nhẩm đúng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy và học: GV - Bảng phụ viết BT4. BT5
 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học: 
1.Kiểm tra bài cũ (5’):2-3 hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng 10- 2HS làm bảng lớp phép tính trừ- GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2. Bài mới: (8-10’)
3. Bài tập(15’) 
 Bài 1: a. gọi 1 hs nêu yêu cầu- Lớp làm bảng lớn ( chú ý đối tượng hs yếu+TB)
Củng cố trình bày phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
b.HS làm miệng: Chú í cách trình bày.
CCThứ tự thực hiện phép tính.
Bài 2: 1 hs nêu y/c- lớp làm vở, nêu kết quả
CCbảng cộng trừ..
Bài 3: HS làm miệng, GV nhận xét sửa sai.
CC so sánh các số trong phạm vi 10
Bài 4: HS nêu tóm tắt bài toán và phân tích- GV nhận xét hướng dẫn, sửa sai.( đối tượng hs khá giỏi) HS lập phép tính tương ứng
CC: Cách lập đề toán và viết phép tính tương ứngtheo tóm tắt.
Bài 5HS nêu yêu cầu, lớp quan sát nhận biết hình tam giác và đếm số hình(8 hình)
GV nhận xét- khen.
3. Củng cố , dặn dò(3’) Trò chơi nối tiếp( nói nhanh phép tính cộng trong phạm vi 10)
GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs ôn bảng cộng , bảng trừ đã học.
 Học vần	
 Bài 72: ut, ưt	
I.Mục tiêu: 
- HS đọc viết được vần ut, ưt , từ khoá bút chì, mứt gừng.
 Đọc được từ ứng dụng: .chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ. 
 Đọc được câu ứng dụng: Bay cao cao vút 
 Chim biến mất rồi 
 Chỉ còn tiếng hát 
 Làm xanh da trời 
 - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’).
 Cho hs đọc viết bài 70.-2-3 hs đọc sgk.
GV nhận xét cho điểm.
3.Bài mới:(30’).
a. Nhận diện vần : ut (5-6’)
Gv gắn vần ut- HS phân tích cấu tạo :. 
HS đánh vần (u-t) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai.
Yêu cầu hs tìm ghép vần ut vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai.
Y/C hs ghép tiếp âm b đằng trước ut được tiếng bút.
GV viết bảng tiếng bút- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
GV cho hs quan sát cái bút chì- nêu đặc điểm- viết từ bút chì cho hs đọc trơn(CN+ĐT)
.HS dọc tổng hợp(CN+ĐT).
b. Nhận diện vần ưt ( 5-6’) phương pháp tương tự.
HS so sánh vần ut- ưt => đọc tổng hợp 2 vần
c. Đọc từ úng dụng(6-7’).
GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT).
GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
Gv giải nghĩa từ: chim cút, sút bóng, nứt nẻ
Nghỉ (5’).
d. Luyện viết: (5-6’) 
GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo :ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
 GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
- HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn.
Tiết 2: (35’).Luyện tập.
a. Luyện đọc: (10’).
HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
b. Đọc câu ứng dụng(5p).
GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT).
GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
Nghỉ(5’)
c. Luyện viết(5-6’).
Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp.
d. Luyện nói: (7-8’).
HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt.
Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung.
GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt.
4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần ut, ưt. 
GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà.
 Đạo đức
 Trật tự trong giờ học (tiết 2)
i - Mục tiêu.
 1. Kiến thức: Thực hiện tốt việc giữ trật tự trong trường học. 
2. Kỹ năng: Rèn thói quen
3. Thái độ: Có ý thức giữ trật tự trong trường học.
ii - Đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
 iii - Hoạt động dạy học.
 1. Bài cũ: Khi ra vào lớp em phải làm gì ? 
 2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Quan sát bài tập 3.
Các bạn trong tranh đang ngồi học như thế nào ?
 Đại diện các nhóm trình bày.
=>Kết luận: SGV tr37.
 Hoạt động 2: Tô màu vào tranh :Bài tập 4
G cho H thảo luận và tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học
G: Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó ? 
Chúng ta nên học tập các bạn đó không ? vì sao ?
Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. 
Hoạt động 3: H làm bài tập 5
H thảo luậnViệc làm của 2 bạn đó đúng hay sai ? vì sao ? Mất trật tự trong lớp học có hài gì ?
=> Kết luận SGV tr37
.v - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học.Chuẩn bị bài sau. 
Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011.
Tập viết
Tiết 14: xay bột, nét chữ, kết bạn, con vịt, thời tiết. 
I. Mục tiêu.
- HS nắm vững cấu tạo cách viết các từ. Viết đúng 6 dòng mỗi từ một dòng.
Ngồi viết đúng tư thế. 
- Rèn kỹ năng viết đúng đẹp.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Dồ dùng.
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
 1. Bài cũ.
Viết bảng:xưa kia,mùa dưa,ngà voi.
HS nhận xét- GV đánh giá
 2. Bài mới.
a) Hướng dẫn viết từ (5-6’)
GV ghi đầu bài lên bảng yêu cầu của bài viết.
Xay bột, nét chữ, kết bạn, con vịt, thời tiết. 
Giới thiệu :HS đọc bài viết (2- 4em)
HS nêu cấu tạo,độ cao,
GV viết mẫu
b) Luyện viết bảng con.(12’)
Chú ý: Khoảng cách giữa các tiếng – từ
HS nhận xét,GV uốn nắn
c) Viết vở.(15’)
Hướng dẫn HS viết từng dòng 
GV theo dõi giúp đỡ HS viết sai
Chấm bài - Nhận xét.
IV. Củng cố - dặn dò.(2-3’)
Đọc lại bài viết. Viết vở luyện viết
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Khắc sâu khái niệm của phép cộng , phép trừ.
Thực hành phép cộng, trừ trong phạm vi 10. Thành lập phép tính theo tranh.
2. Kỹ năng: Biết đặt tính, tính nhẩm đúng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy và học: GV - Bảng phụ viết BT4. BT5
 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học: 
1.Kiểm tra bài cũ (5’):2-3 hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng 10- 2HS làm bảng lớp phép tính trừ- GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2. Bài mới: (8-10’)
3. Bài tập(15’) 
 Bài 1: gọi 1 hs nêu yêu cầu- Lớp làm miệng ( chú ý đối tượng hs yếu+TB)
Củng cố :nhận biêt số và lượng.
Bài 2: 1 hs nêu y/c- HS đọc các số từ 0-10 và từ 10-0.
HS đọc miệng – lớp nhận xét bổ sung.
Củng cố đoc cá số trong phạnm vi 10
Bài 3: HS làm bảng lớn, GV nhận xét sửa sai.
CC cách trình bày phép tính theo cột dọc.
Bài 4HS làm theo nhóm, thi đua viết nhanh kết quả.
GV nhận xét, bình chọn
Bài 5: HS đọc tóm tắt, phân tích đề toán- GV nhận xét hướng dẫn, sửa sai.( đối tượng hs khá giỏi)
HS viết phép tính vào vở, chữa trên bảng phụ
CC: Cách lập đề toán và viết phép tính tương ứng theo tóm tắt.
3. Củng cố , dặn dò(3’) Trò chơi nối tiếp( nói nhanh phép tính cộng trong phạm vi 10)
GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs ôn bảng cộng , bảng trừ đã học.
Tập viết
Tiết 15 :thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,bánh ngọt,... 
I. Mục tiêu.
- HS nắm vững cấu tạo cách viết các từ:thanh kiếm âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. Viết đúng 6 dòng mỗi từ một dòng.
Ngồi viết đúng tư thế. 
- Rèn kỹ năng viết đúng đẹp.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Dồ dùng.: Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
 1. Bài cũ.
Viết bảng: .
HS nhận xét- GV đánh giá
 2. Bài mới.
a) Hướng dẫn viết từ (5-6’)
GV ghi đầu bài lên bảng yêu cầu của bài viết.
Thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,bãi cát thật thà.
Giới thiệu :HS đọc bài viết (2- 4em)
HS nêu cấu tạo,độ cao,
GV viết mẫu
b) Luyện viết bảng con.(12’)
Chú ý: Khoảng cách giữa các tiếng – từ
HS nhận xét,GV uốn nắn
c) Viết vở.(15’)
Hướng dẫn HS viết từng dòng 
GV theo dõi giúp đỡ HS viết sai
Chấm bài - Nhận xét.
IV. Củng cố - dặn dò.(2-3’)
Đọc lại bài viết. Viết vở luyện viết.
. 
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt kiểm điểm tuần 17
I.Mục tiêu:
 Sinh hoạt lớp , kiểm điểm tuần 17.Nêu phương hướng tuần 18.
HS nắm được những ưu , khuyết điểm của mình trong tuần để có hướng khắc phục.
II.Đồ dùng dạy và học: bản nhận xét tuần 17 
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Sinh hoạt tập thể (7-8’)
GV đọc bản nhận xét đánh giá tuần 17.
HS nghe đóng góp ý kiến.
Khen:
Nhắc nhở:
2.Sinh hoạt văn nghệ: (7-8’)
HS tiến hành đọc thơ, hát, kể chuyện.
Lớp cổ vũ động viên, bình chọn.
3. Xếp đồ dùng học tập:
HS xép theo nhóm, GV quan sát hướng dẫn.
3. Phương hướng tuần 18 :Chuẩn bị tốt đồ dùng , duy trì nền nếp học tập của T17, Đi học đều, đúng giờ, vệ sinh thân thể, vệ sinh trường lớp sạch sẽ,bảo vệ của công.,bảo vệ cây xanh.
Tuần 18
Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2011.
Chào cờ
Học vần
Bài 69: it- iêt
I. Mục tiêu: 
 - HS đọc viết được vần it, iêt , từ khoá : trái mít, chữ viết, Việt Nam.
 Đọc được từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
 Đọc được câu ứng : Con gì có cánh 
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng
 - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Em tô , vẽ, viết.
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). 
 Cho HS đọc viết vần, từ, bài 73. 2-3 HS đọc SGK.
GV nhận xét cho điểm.
3.Bài mới:(30’). 
 a. Nhận diện vần it (5-6’)
 GV gắn vần it- HS phân tích cấu tạo :. 
 HS đánh vần ( i- t- it) –(CN+ĐT)- GV nghe nhận xét sửa sai.
 Yêu cầu HS tìm ghép vần ăt vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai.
 Y/C HS ghép tiếng mít
 GV viết bảng tiếng mít- HS đọc (CN+ĐT).
 GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.
 GV cho HS quan sát tranh- nêu nội dung tranh vẽ tráI mít 
 GV viết từ ráI mít cho hs đọc trơn (CN+ĐT)
 .HS đọc tổng hợp (CN+ĐT). 
 b. Nhận diện vần iêt ( 5-6’) phương pháp tương tự.
 HS so sánh vần it, iêt => đọc tổng hợp 2 vần
 c. Đọc từ úng dụng(6-7’).
 GV gắn tiếng dụng, HS đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT).
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS .
GV giải nghĩa từ đông nghịt, thời tiết..
Nghỉ (5’).
 d. Luyện viết: (5-6’)
 GV cho HS quan sát chữ mẫu,: it, iêt, tráI mít, chữ viết, Việt Nam..
 GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
 HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn.
Tiết 2: (35’).
 a. Luyện đọc: (10’).
 HS luyện đọc trên bảng lớp- GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.
 b. Đọc câu ứng dụng(5’).
 GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: 
 GV gắn câu ứng dụng: - HS đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới 
 iêng đọc trơn(CN+ĐT)
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.
Nghỉ(5’)
 c. Luyện viết(5-6’).
 Cho HS viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.
 Chấm điểm, nhận xét chung, khen HS viết đúng, đẹp.
 d. Luyện nói: (7-8’).
 HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói :Em tô, vẽ, viết.
 Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung.
 GV nhận xét chung, khen HS luyện nói tốt.
IV. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần it, iêt. 
GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà.
Toán
Điểm, đoạn thẳng
I. Mục tiêu1. Kiến thức: Nhận biết được “điểm” và “đoạn thẳng”. 
Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm, đọc tên các đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc tên đoạn thẳng.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy và học: GV -Thước, bút chì.
 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học: 
1.Kiểm tra bài cũ (5’):2-3 hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng, trừ 10- 2HS làm bảng lớp phép tính trừ- GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2. Bài mới: (8-10’) 2. Bài mới. 
Bước 1: Giới thiệu điểm đoạn thẳng.
G dùng phấn màu chấm lên bảng và hỏi đây là cái gì ? 
Đây là 1 dấu chấm, 1 dấu chấm tròn - đó là điểm .
 G viết tiếp chữ A . điểm này đặt tên là A. 
. A: điểm A . Đọc: điểm A
H lên bảng viết . B - điểm B
Tương tự bạn nào có thể viết điểm B. G cho H đọc đồng thành điểm B 
Lấy thước nối 2 điểm lại và nói A . . B đoạn thẳng AB 
H đọc đoạn thẳng AB
Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng AB. Cứ nối 2 điểm lại thì ta được một đoạn thẳng. 
Bước 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
Vẽ đoạn thẳng là dùng dụng cụ gì ? 
G cho H giơ thước của mình để kiểm tra.
Nếu thước không thẳng thì không vẽ được.
H quan sát mép thước.
* G hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng. 
Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm nối chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy, đặt tên cho từng điểm (VD: điểm thứ 1 là A, điểm thứ 2 là B).
Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm để vẽ dùng tay trái giữ thước cố định, tay phải cầm bút tựa mép thước cho đầu bút đi nhẹ trên mặt giấy từ điểm lọ đến điểm kia. 
Ta kẻ từ điểm 1 đến điểm 2 không kẻ ngược lại. 
Bước 3: Nhấc bút lên rồi nhấc nhẹ thước ra ta có 1 đoạn thẳng AB 
3. Bài tập(15’) .
Bài 1: Đọc yêu cầu bài toán. Đọc tên các điểm đoạn thẳng
Bài 2: Nêu yêu cầu: H tự làm bài
Dùng bút nối 3 đoạn thẳng . Đặt tên 3 điểm
G yêu cầu H đổi vở kiểm tra nhau.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài. H tự làm - đọc kết quả. 
3. Củng cố , dặn dò(3’) Nhắc lại điểm, đoạn thẳng Tập vẽ đoạn thẳng 
Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011.
Thể dục
Sơ kết học kì-Trò chơi vận động
I - Mục tiêu. 
 1. Kiến thức: Đánh giá việc học thể dục của h strong học kì I- ChơI trò chơi
2. Kỹ năng: Tham gia trò chơimột cách chủ động 
3. Thái độ: Có ý thức tham gia trò chơi đoàn kết.
 ii - Địa điểm , phương tiện.GV Vẽ sân trò chơi, HS dọn vệ sinh sân tập
iii - Hoạt động dạy học. 
1. Phần mở đầu (5-6’)
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập.
Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số
Đứng vỗ tay và hát , chạy nhẹ theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. 
Giậm chân tại chỗ hít thở sâu.
 2. Phần cơ bản(22-25’)
a. Đánh giá , nhậnn xét học kì:
b. Chơi trò chơi: HS nhóm tiến hành trò chơI chủ động.
GV quan sát hướng dẫn, nhắc nhở HS tham gia trò chơi đoàn kết,
 3. Phần kết thúc.
Đứng vỗ tay hát. Tập động tác hồi tĩnh
GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét tiết học.nhắc tham gia trò chơi cùng bạn khi ở nhà ở nhà
Học vần
	Bài 74: uôt, ươt	
I.Mục tiêu: 
 - HS đọc viết được vần uôt, ươt , từ khoá :chuột nhắt, lướt ván.
 Đọc được từ ứng dụng: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.
 Đọc được câu ứng dụng : Con Mèo mà trèo cây cau
 Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
 Chú Chuột đi chợ đằng xa
 Mua mắm , mua muối giỗ cha con Mèo
 - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Chơi cầu trượt..
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’).
 Cho hs đọc viết bài 74.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm.
3.Bài mới:(30’).
a. Nhận diện vần : uôt (5-6’)
Gv gắn vần uôt- HS phân tích cấu tạo :. 
HS đánh vần (uô-t) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai.
Yêu cầu hs tìm ghép vần uôt vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai.
Y/C hs ghép tiếp âm ch đằng trước uôt và dấu nặng được tiếng chụột.
GV viết bảng tiếng chuột- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
GV cho hs quan sát hình ảnh con chuột- nêu nội dung tranh- viết từ con chuột hs đoc trơn(CN+ĐT)
.HS dọc tổng hợp(CN+ĐT).
b. Nhận diện vần ươt( 5-6’) phương pháp tương tự.
HS so sánh vần uôt, ươt => đọc tổng hợp 2 vần
c. Đọc từ úng dụng(6-7’).
GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT).
GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: cơn sôt...
Nghỉ (5’).
d. Luyện viết: (5-6’) 
GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
 GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
- HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn.
Tiết 2: (35’).Luyện tập.
a. Luyện đọc: (10’).
HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
b. Đọc câu ứng dụng(5p).
GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT).
GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs
Nghỉ(5’)
c. Luyện viết(5-6’).
Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp.
d. Luyện nói: (7-8’).
HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Chơi cầu trượt.
Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung.
GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt.
4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt. 
GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà.
Toán
Độ dài đoạn thẳng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặc tính dài ngắn. Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đo độ dài. 
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
II. Đồ dùng dạy và học: GV - Bảng phụ viết BT2. BT3
 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học: .
1.Kiểm tra bài cũ (5’):2-3 hs vẽ đoạn thẳng và đặt tên cho đoạn thẳng đó.
 GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2. Bài mới: (8-10’)
 a) Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.
G: Giơ 2 cái thước, làm như thế nào để biết được cái nào dài hơn, ngắn hơn. 
H chập 2 cái thước sao cho chúng có 1 đầu bằng nhau và so sánh
G gọi 1 H lên so sánh 2 bút chì cả lớp theo dõi nhận xét
G cho H quan sát hình chữ nhật
H quan sát vẽ SGK và so sánh .H so sánh từng cặp đoạn thẳng trong bài tập 1 
=> Kết luận: Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định. 
b) So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung tâm.
G cho H xem hình vẽ SGK “có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay”.
G vẽ 1 đoạn thẳng trên bảng.
H thực hành đo độ dài bằng gang tay
G cho H quan sát hình dưới 
Đoạn thẳng nào dài hơn ? đoạn thẳng nào ngắn hơn ? 
G dùng miếng bìa có kẻ ô vuông rồi hướng dẫn H so sánh bằng cách đặt ô vuông vào mỗi đoạn thẳng.
3. Bài tập(15’) c) Thực hành. 
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài. 
Ghi số thích hợp bằng cách đếm số ô vuông 
Bài 3: Tìm băng giấy ngắn nhất ? Vì sao em biết ? 
H tô màu vào băng giấy ngắn nhất
3. Củng cố , dặn dò(3’ Thực hành so sánh độ dài 2 đoạn thẳng theo cách học.
Thứ tư, ngày 21 tháng 12 năm 2011.
Ôn tiếng Việt
Luỵên tập bài 73, 74.
I.Mục tiêu:
-Luyện đọc, luyện viết tiếng có vần đã học kết thúc bởi âm t và làm bài tập ở trắc nghiệm tiếng Việt 1
- Rèn kĩ năng đọc thông , viết thạo cho HS
- Trò chơi tìm chữ
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở trắc nghiệm và tự luận TV1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2. Kiểm tra bài cũ: (5’).Kiểm tra vở bài tập của HS.
3.Ôn tâp:(30’).
1.Luyện đọc SGK(7-8’) HS TB+Y đọc nhiều lần.
GV cho HS đọc bài 2 SGK ( CN+ĐT)
GV+HS theo dõi, uốn nắn sửa sai.
Bài 3: Nối( HS TB+Y nối câu ngắn, HS giỏi nối câu dài)
HS nối 2 từ tạo thành câu có nghĩa., Đổi vở kiểm tra kết quả.
HS đọc lại bài, GV nhận- xét sửa sai.
CC luyện đọc câu
Bài 4: Điền vần.
HS điền vào ô trống tạo từ thích hợp.
HS làm miệng, GV nhận xét, sửa sai.
CC điền vần thích hợp vào chỗ chấm.
3. Luyện viết : (7’) HS yếu viết 1/2 số dòng.
GV hướng dẫn hs tập viết vở ô li từ có chứa vần kết thúc bởi am ng, nh.
GV theo dõi hướng dẫn, uốn nắn, chấm điểm, nhận xét, khen.
CC luyện viết tiếng từ c

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17+18.doc