Mục đích yêu cầu:
- Đọc và viết được : ăt, ât, mặt, vật, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng : Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì ? Con thường đi công viên vào dịp nào ? Ngày chủ nhật bố mẹ chở con đi đâu chơi ? Nơi con đến có gì đẹp ? Con thấy gì ở đó ? Con thích đi chơi ở đâu vào ngày chủ nhật ? Vì sao ? Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. âm ă. âm t. 2 hs nhắc lại : ăt. Ghép tiếng mặt Tiếng : mặt. Cá nhân đánh vần, đọc tiếp sức : rửa mặt. âm â. âm t. 2 hs nhắc lại : ât Âm â đứng trước, âm t đứng sau. Cá nhân, nhóm đánh vần. Tiếng : vật. Cá nhân đọc thi đua. Tổ, lớp đọc trơn : đấu vật Giống : âm t Khác : ât bắt đầu bằng â Viết bảng con : ăt, ât, mặt, vật. Cá nhân đọc. Cá nhân đọc tiếp sức. Cá nhân đọc câu. Viết vở Tập viết. Cá nhân đọc câu chủ đề luyện nói Cá nhân trả lời. Đạo đức BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( TIẾT 2 ) I. Mục tiêu: Như ở Tiết 1. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thảo luận Giảng giải Đàm thoại Trực quan 1/. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận. Các bạn trong tranh đang ngồi học như thế nào ? è Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng không đùa nghịch, nói chuyện riêng, phải giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. 2/. Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4. a/. Hướng dẫn hs chỉ tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học. b/. Hs thảo luận : Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó ? Chúng ta có nên học tập các bạn đó không ? Vì sao ? è Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. 3/. Hoạt động 3: Hs làm bài tập 5. Cả lớp thảo luận : Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai ? Vì sao ? Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì ? è Kết luận: Hai bạn giằng nhau cuốn truyện, gây mất trật tự trong giờ học. Tác hại của mất trật tự trong giờ học : Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu được bài. Làm mất thời gian của cô giáo. Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. Hs cùng gv đọc hai câu thơ. è Kết luận chung: Khi ra vào lớp, cần xếp hàng trật tự đi theo hàng, không chen lấn xô đẩy, đùa nghịch. Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Giữ gìn trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập tốt của mình. Thảo luận cặp đôi theo ý kiến của Gv. Đại diện cá nhân trình bày. Lớp nhận xét và bổ sung. Tô màu vào quần áo của các bạn giữ trật tự trong gời học. Thảo luận nhóm 4. Đại diện trả lời, lớp bổ sung. Làm bài tập 5. Thảo luận đôi. Thảo luận theo gợi ý. Từng tổ lần lượt lên thi đua xếp hàng ra vào lớp. Học vần BÀI 76 : oc – ac I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vừa vui vừa học. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Bài cũ Đọc và viết : chót vót, bát ngát, Việt Nam 2/. Bài mới A/. Dạy vần oc a/. Nhận diện vần: Gắn âm o lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm c lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm o đứng trước, âm c đứng sau. Cô có vần oc. Hôm nay chúng ta sẽ học vần oc. b/. Đánh vần: Ghép vần oc. Đánh vần và đọc mẫu : o – tờ – oc. Hãy thêm âm s vào trước vần oc và dấu sắc trên con chữ o. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng sóc ? Đánh vần và đọc trơn : sờ – oc – soc – sắc – sóc. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : con sóc Đọc trơn. ac a/. Nhận diện vần: Gắn lên bảng âm a và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm c và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm a đứng trước, âm c đứng sau. Cô có vần ac. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần ac. b/. Đánh vần: Ghép vần act, đánh vần và đọc mẫu : a – tờ – ac. Hãy thêm âm b trước vần ac và dấu sắc trên con chữ a. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : bác ? Đánh vần và đọc trơn : bờ – ac – bac – sắc – bác. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : bác sĩ Đọc mẫu. c/. Viết: Viết bảng con : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Lưu ý nét nối giữa o và c. d/. Đọc từ ứng dụng: Con vạc : gần giống như con cò. Con cóc : loài vật nhỏ bé da xù xì khi trời mưa nó nghiến răng. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở tiết 1. Đọc câu ứng dụng : Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói Bức tranh vẽ những con gì ? Bạn nữ áo đỏ đang làm gì ? Ba bạn còn lại đang làm gì ? Con có thích vừa vui vừa học không ? tại sao ? Kể tên những trò chơi mà con được học ở lớp. Con đã nghe những chuyện nào mà cô giáo kể trong giờ học ? Con thấy đực học như vậy có vui không ? Viết bảng con Đọc câu ứng dụng âm o. âm c. 2 hs nhắc lại. Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : oc Tiếng sóc. Cá nhân đọc trơn : con sóc âm a. âm c. 2 hs nhắc lại : ac. cá nhân đánh vần đọc tiếp sức. Tiếng : bác. cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn. Cá nhân đọc theo bàn. Hs viết bảng con : oc, ac, sóc, bác. Cá nhân đọc theo bàn. Cá nhân đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân trả lời. Âm nhạc Có giáo viên âm nhạc dạy hs Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2005 Mỹ thuật Toán BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về Cấu toạ mỗi số trong phạm vi 10 Viết các số theo thứ tự cho biết. Xem tranh tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập Bài 1: Số ? Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3: Viết phép tính thích hợp Bài 4: Vẽ hình thích hợp vào ô trống. Làm bài và sửa bài. Làm bài 2 và đổi vở sửa bài. Có 4 bạn đang chạy xe, 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi tâ1 cả có bao nhiêu bạn ? Hs nêu : 2 hình vuông thì có 2 hình tròn. Hs tự tìm và vẽ thêm vào. Học Vần BÀI 77 : ăc – âc I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ruộng bậc thang. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Bài cũ Đọc và viết : hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc. 2/. Bài mới A/. Dạy vần ăc a/. Nhận diện vần: Gắn âm ă lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm c lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm ă đứng trước, âm c đứng sau. Cô có vần ăc. Hôm nay chúng ta sẽ học vần ăc. b/. Đánh vần: Ghép vần ăc. Đánh vần và đọc mẫu : ă – cờ – ăc. Hãy thêm âm m vào trước vần ăc và dấu sắc trên con chữ ă. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng mắc ? Đánh vần và đọc trơn : mờ – ăc – măc – sắc – mắc. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : mắc áo So sánh vần ăc và vần ăt. âc a/. Nhận diện vần: Gắn lên bảng âm â và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm c và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm â đứng trước, âm c đứng sau. Cô có vần âc. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần âc. b/. Đánh vần: Ghép vần âc, đánh vần và đọc mẫu : â – cờ – âc. Hãy thêm âm g trước vần êt và dấu sắc ở trên con chữ â. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : gấc ? Đánh vần và đọc trơn : gờ – âc – gâc – sắc – gấc. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : quả gấc So sánh vần âc và ăc ? c/. Viết: Viết bảng con : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. d/. Đọc từ ứng dụng: Ăn mặc : Cách mặc quần áo, đi đứng. Giấc ngủ : từ lúc đi ngủ đến khi tỉnh dậy là được 1 giấc ngủ. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở tiết 1. Đọc câu ứng dụng : Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói Bức tranh vẽ gì ? Chỉ ruộng bậc thang trong tranh. Ruộng bậc thang là nơi như thế nào ? Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? Để làm gì ? Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? Viết bảng con Đọc câu ứng dụng âm ă. âm c. 2 hs nhắc lại. Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : ăc. Tiếng mắc. Cá nhân đọc trơn : mắc áo. Giống : bắt đầu bằng ă, khác : ăt kết thúc bằng âm t. âm â. âm c. 2 hs nhắc lại : âc. cá nhân đánh vần đọc tiếp sức. Tiếng : gấc. cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn. Cá nhân đọc theo bàn. Giống : kết thúc bằng âm c, khác : ăc bắt đầu bằng ă. Hs viết bảng con : ăc, âc, mắc, gấc. Cá nhân đọc : nhấc chân, giấc ngủ. Cá nhân đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân trả lời. Vi tính ( Có giáo viên vi tính dạy hs ) Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2005 Học vần BÀI 78 : uc - ưc I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : uc, ưc, máy xúc, lực sĩ. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai thức dậy sớm nhất.. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Bài cũ: Đọc và viết : màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. 2/. Bài mới: A/. Dạy vần : uc a/. Nhận diện vần Gắn âm u lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm c lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ? Cô có âm u đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần uc. Hôm nay chúng ta học vần uc. b/. Đánh vần: Ghép vần uc. Đánh vần và đọc trơn : u – cờ – uc. Hãy ghép âm tr vào trước vần uc và dấu nặng ở dưới con chữ u. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : trục. Đánh vần và đọc trơn : trờ – uc – truc – nặng – trục. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cần trục Hãy so sánh vần uc với vần ut. ưc a/. Nhận diện vần: Gắn bảng âm ư và hỏi : cô có âm gì ? Gắn bảng âm c và hỏi : cô thêm âm gì nữa ? Cô có âm ư đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần ưc. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa đó là : vần ưc. Hãy phân tích cấu tạo của vần ưc. b/. Đánh vần: Ghép vần ưc. Đánh vần và đọc trơn mẫu : ư – cờ – ưc. Hãy thêm âm l vào trước vần ưc và dấu nặng dưới con chữ ư. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng : lực. Đánh vần và đọc trơn : lờ – ưc – lưc – nặng – lực. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : lực sĩ Hãy so sánh vần ưc và uc. c/. Viết: Viết bảng : uc, ưc, lực sĩ, cần trục. Lưu ý nét nối giữa l và ư. d/. Đọc từ ứng dụng: Máy xúc : máy để đào, bốc đất đá. Nóng nực : nóng bức và ngột ngạt khó chịu. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở Tiết 1. Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì ? Trong tranh bác nông dân đang làm gì ? Con gà đang làm gì ? Đàn chim đang làm gì ? Mặt trời như thế nào ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? Con có thích buổi sớm không ? Tại sao ? Con thường dậy lúc mấy giờ ? Nhà con ai dậy sớm nhất ? Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. âm u. âm c. 2 hs nhắc lại : uc. Cá nhân, tổ đánh vần. Nhóm, tổ đọc trơn : trục Cá nhân, nhóm đọc : trục. Cá nhân đọc : cần trục. Giống : bắt đầu bằng âm u, khác : ut kết thúc bằng t. âm ư. âm c. 2 hs nhắc lại : ưc Âm ư đứng trước, âm c đứng sau. Tiếng : lực. Cá nhân, nhóm đọc : lực sĩ Giốùng nhau : kết thúc là c. Khác nhau : vần uc bắt đầu bằng âm u. Viết bảng con. Cá nhân đọc : máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. Cá nhân, tổ đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân lên nói trước lớp. Toán ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Tự nhiên xã hội BÀI : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập. Làm một số công việc đơn giản để giữ gìn lớp học sạch đoẹp như: lau bnag3, bàn, quét lớp, trang trí lớp học. Có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Một số đồ dùng và dụng cụ như : khẩu trang, hốt rác, kéo, bút màu, khăn lau III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thảo luận 1/. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp. Biết giữ lớp học sạch đẹp. Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? Trong bức tranh thứ 2 các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? Thảo luận theo câu hỏi gợi ý : Lớp học em đã sạch đẹp chưa ? Lớp học em có những góc trang trí như trong tranh trang 36 không ? Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn chưa ? Cặp mũ nón đã để đúng nơi qui định chưa ? Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng trường không Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp không ? Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch đẹp ? Kết luận:Để lớp học sạch đẹp, mỗi hs chúng ta phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học sạch đẹp. 2/. Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm Biết cách sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học. Chia nhóm 4 và phát cho mỗi nhóm một, hai dụng cụ. Những dụng cụ này được dùng vào việc gì ? Cách sử dụng dụng cụ như thế nào ? Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. Tổng kết: Lớp học sạch đẹp sẽ giúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch đẹp. Quan sát tranh ở trang 36 SGK Hs trả lời trước lớp. Thảo luận nhóm 4. Cá nhân trả lời trước lớp. Thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi gợi ý, cá nhân trình bày. Ôn luyện ÔN LẠI CÁC VẦN ĐÃ HỌC TỪ TUẦN 1 – 16 Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2005 Học vần BÀI 79 : ôc - uôc I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuôc. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Bài cũ: Đọc và viết : máy móc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. 2/. Bài mới: A/. Dạy vần : ôc a/. Nhận diện vần Gắn âm ô lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm c lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ? Cô có âm ô đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần ôc. Hôm nay chúng ta học vần ôc. b/. Đánh vần: Ghép vần ôc. Đánh vần và đọc trơn : ô – cờ – ôc. Hãy ghép âm m vào trước vần ôc và dấu nặng ở dưới con chữ ô. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : mộc. Đánh vần và đọc trơn : mờ – ôc – môc – nặng – mộc. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : thợ mộc Đọc mẫu. uôc a/. Nhận diện vần: Gắn bảng âm uô và hỏi : cô có âm gì ? Gắn bảng âm c và hỏi : cô thêm âm gì nữa ? Cô có âm uô đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần uôc. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa đó là : vần uôc. Hãy phân tích cấu tạo của vần uôc. b/. Đánh vần: Ghép vần uôc. Đánh vần và đọc trơn mẫu : uô – cờ – uôc. Hãy thêm âm đ vào trước vần uôc và dấu sắc trên con chữ ô. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng : đuốc. Đánh vần và đọc trơn : đờ – uôc – đuôc – sắc – đuốc. Treo tranh và hỏi : Trong tranh vẽ gì ? Cô có từ : ngọn đuốc. So sánh vần uôc và ôc. c/. Viết: Viết bảng : ôc, uôc, mộc, thợ mộc, ngọn đuốc. Lưu ý nét nối giữa đ và u. d/. Đọc từ ứng dụng: Gốc cây : phần dưới cùng của cây trên mặt đất. Thuộc bài : là học bài nhớ kiõ bài ở trong đầu không cần nhìn sách vở nữa. Đọc mẫu. TIẾT 2 3/. Luyện tập: a/. Đọc: Đọc lại các âm ở Tiết 1. Đọc câu ứng dụng: Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. Đọc mẫu. b/. Viết: c/. Nói: Bức tranh vẽ gì ? Bạn trai trong tranh đang làm gì ? Thái độ của bạn ra sao ? Con đã tiêm chủng uống thuốc ngừa lần nào chưa ? Khi nào ta phải uống thuốc ? Uống thuốc và tiêm chủng để làm gì ? Viết bảng con. 1 hs đọc câu ứng dụng. âm ô. âm c. 2 hs nhắc lại : ôc. Ghép tiếng mộc Tiếng : mộc Cá nhân đánh vần, đọc tiếp sức : thợ mộc âm uô. âm c. 2 hs nhắc lại : uôc Âm uô đứng trước, âm c đứng sau. Cá nhân, nhóm đánh vần. Tiếng : đuốc. Cá nhân đọc thi đua. Tổ, lớp đọc trơn: ngọn đuốc Giống : âm c Khác : uôc bắt đầu bằng uô Viết bảng con : ôc, mộc, uôc, đuốc. Cá nhân đọc. Cá nhân đọc tiếp sức. Cá nhân đọc câu ứng dụng. Viết vở Tập viết. Cá nhân trả lời. Toán ÔN TẬP HỌC KỲ I Thủ công BÀI : GẤP CÁI VÍ ( TIẾT 1 ) I. Mục tiêu: Giúp hs biết cách gấp cái ví bằng giấy. Gấp được cái ví bằng giấy. II. Chuẩn bị: Giấy thủ công, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải 1/. Gv huướng dẫn hs quan sát và nhận xét : Cho hs quan sát mẫu cái ví, chỉ cho hs thấy cái ví có 2 ngăn đựng, và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật. Gv thao tác gấp ví trên tờ giấy hình chữ nhật to. 2/. Gv hướng dẫn hs mẫu cách gấp : BƯỚC 1 : Lấy đờng dấu giữa Đặt gâiý màu trước mặt để dọc giấy mặt màu ở dưới gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa. Sau khi lấy xong, mở ra. BƯỚC 2 : Gấp 2 mép ví Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô. BƯỚC 3 : Gấp ví Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa. Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy, gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví. Gấp đôi theo đường dấu giữa, cái ví hoàn chỉnh. Hs quan sát cái ví và nhận xét. Hs quan sát các bước gấp. Hs quan sát và tập gấp cái ví ở giấy nháp. Vi tính Có giáo viên vi tính dạy học sinh Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2005 Thể dục Có giáo viên thể dục dạy học sinh Toán ÔN TẬP THI HỌC KỲ I Học vần BÀI 80 : iêc – ươc I. Mục đích yêu cầu: Đọc và viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học. Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Bài cũ: Đọc và viết : đôi guốc, gốc cây, con ốc, thuộc bài. 2/. Bài mới: A/. Dạy vần : iêc a/. Nhận diện vần Gắn âm iêâ lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm c lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ? Cô có âm iêâ đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần iêc. Hôm nay chúng ta học vần iêc. b/. Đánh vần: Ghép vần iêc. Đánh vần và đọc trơn : iêâ – cờ – iêâc. Hãy ghép âm x vào trước vần iêc và dấu sắc ở trên con chữ ê. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : xiếc. Đánh vần và đọc trơn : xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc. Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ: xem xiếc Đọc mẫu. ươc a/. Nhận diện vần: Gắn bảng âm ươ và hỏi : cô có âm gì ? Gắn bảng âm c và hỏi : cô thêm âm gì nữa ? Cô có âm ươ đứng trước, âm c đứng sau, cô có vần ươc. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa đó là : vần ươc. Hãy phân tích cấu tạo của vần ươc
Tài liệu đính kèm: