Kiểm tra bài cũ
Mốn xếp hàng ra, vào lớp có trật tự em phải làm gì?
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận.
-HD quan sát tranh & YC HS thảo luận theo câu hỏi sau:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các bạn trong tranh ngồi như thế nào?
ẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : +Vần : oc – con sóc ; ac – bác sĩ. + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 3 từ : con sóc ; bác sĩ ; con cóc Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là c : ăc – âc 1. Dạy vần a/ Vần : ăc + GV cài vần ăc – đọc trơn ăc + Viết bảng lớp : ăc + YCHS phân tích vần ăc (Vần ăc được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : ă – c – ăc + Đọc trơn vần ăc +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng mắc thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm m và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : mắc + YCHS đọc trơn : mắc - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : mắc áo + Giảng từ. + Gọi HS đọc : mắc áo - Đọc lại cả cột : ăc – mắc – mắc áo * Luyện viết : ăc - mắc Thư giãn b/ Vần : ac + GV cài vần âc – đọc trơn âc + Viết bảng lớp : âc + YCHS phân tích vần âc (Vần âc được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần ăc và âc giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : â – c – âc + Đọc trơn vần âc +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng bác thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm g vào trước vần và dấu + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : gấc + YCHS đọc trơn : gấc - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : quả gấc + Giảng từ. + Gọi HS đọc : quả gấc - Đọc lại cả cột : âc – gấc – quả gấc * Luyện viết : âc - gấc 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần ăc và âc - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Tranh vẽ gì ? +Chỉ ruộng bậc thang trong tranh? +Ruộng bậc thang là như thế nào? +Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì? +Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần ăc – âc -Thi đua viết vần ăc – âc - 1HS đọc - 1HS đọc - 2HS đọc - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn ăc – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần ăc - Thêm vào trước âm m... (HS G) + Cả lớp cài tiếng mắc (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : mắc + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ mắc áo + Đọc trơn mắc áo : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần ăc - mắc ( b/c) - 3H đọc trơn âc – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : Cả 2 vần có âm cuối là c + Khác : vần ăc bắt đầu bằng ă, vần âc bắt đầu bằng â + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần âc - Thêm vào trước âm g và dấu. (HS G) + Cả lớp cài tiếng gấc (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : bác + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ quả gấc + Đọc trơn quả gấc : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần âc – gấc ( b/c) -HS đọc lần lượt 4 từ - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần ăc và âc - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần ăc và âc - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần ăc + Vần âc + Từ : mắc áo + Từ : quả gấc + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận trả lời : đồng ruộng +Lên bảng chỉ +Thảo luận, cá nhân trình bày -Ruộng bậc thang - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - GV : ĐDDH, SGK - HS : ĐD học toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -Số ? 5 = 3 + . 6 = . - 3 9 = 7 + . 9 = . - 4 8 = . – 4 8 = 4 + . 7 = . – 3 5 = 3 + . Nhận xét II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập chung để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. 2.Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 :Nối các chấm theo thứ tự -YC làm bài theo nhóm đội. -Gọi H lên bảng làm bài ở bảng phụ. Chữa bài, nhận xét Bài 2 : Tính (a, b, cột 1) a/ Viết số như thế nào ? b/ HD cách thực hiện (cột 1) 4 + 5 – 7 = -YC làm bài SGK Chữa bài, nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3 : (cột 1, 2) Điền dấu vào chỗ chấm -Gọi H lên bảng làm bài Chữa bài, nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp a)HD quan sát tranh & hỏi : 3.Củng cố Tổ chức thi đua 2HS thực hiện bảng lớp H nối các dấu chấm theo thứ tự. -2HS đại diện lên bảng làm. HS nêu -Số thứ nhất viết ở hàng trên, số thứ hai viết ở hàng dưới sao cho thẳng cột với nhau. Tính kết quả viết dưới dấu gạch ngang. -Tính 4 + 5 = 9 ; lấy 9 – 7 = 2 -Cả lớp làm bài SGK -1HS làm bài bảng lớp HS nêu -Cả lớp làm bài. -3HS lên bảng chữa bài. H thực hành xếp hình. Mỗi đội cử 2 H tham gia Âm nhạc Giáo viên chuyên Học vần Bài 78: uc – ưc I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ? II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : +Vần : ăc – mắc áo ; âc – quả gấc + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 3 từ : mắc áo ; quả gấc ; ăn mặc Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là c : uc – ưc 1. Dạy vần a/ Vần : ưc + GV cài vần uc – đọc trơn uc + Viết bảng lớp : uc + YCHS phân tích vần uc (Vần uc được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : u – c – uc + Đọc trơn vần uc +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng trục thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm tr và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : trục + YCHS đọc trơn : trục - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : cần trục + Giảng từ. + Gọi HS đọc : cần trục - Đọc lại cả cột : uc – trục – cần trục * Luyện viết : uc – trục Thư giãn b/ Vần : ưc + GV cài vần ưc – đọc trơn ưc + Viết bảng lớp : ưc + YCHS phân tích vần ưc (Vần ưc được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần uc và ưc giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : ư – c – ưc + Đọc trơn vần âc +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng lực thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm l vào trước vần và dấu + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : lực + YCHS đọc trơn : lực - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : lực sĩ + Giảng từ. + Gọi HS đọc : lực sĩ - Đọc lại cả cột : ưc – lực – lực sĩ * Luyện viết : ưc – lực 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần uc và ưc - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Tranh vẽ gì ? +Hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Con thường dậy lúc mấy giờ? Nhà con ai dậy sớm nhất? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần uc – ưc -Thi đua viết vần uc – ưc - 1HS đọc - 1HS đọc - 2HS đọc - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn ưc – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần uc - Thêm vào trước âm tr... (HS G) + Cả lớp cài tiếng trục (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : trục + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ cần trục + Đọc trơn cần trục : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần uc – trục ( b/c) - 3H đọc trơn ưc – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : Cả 2 vần có âm cuối là c + Khác : vần uc bắt đầu bằng u, vần ưc bắt đầu bằng ư + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần ưc - Thêm vào trước âm l và dấu. (HS G) + Cả lớp cài tiếng lực (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : lực + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ lực sĩ + Đọc trơn lực sĩ : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần ưc – lực ( b/c) - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần uc và ưc - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần uc và ưc - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần uc + Vần ưc + Từ : cần trục + Từ : lực sĩ + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận trả lời : bác nông dân, con trâu, con gà, chim, mặt trời +HS lên chỉ tranh. +Con gà +HS trả lời -Ai thức dậy sớm nhất ? - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2011 Học vần Bài 79: ôc – uôc I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : +Vần : uc – cần trục ; ưc – lực sĩ + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 3 từ : cần trục ; lực sĩ ; lọ mực Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là c : ôc – uôc 1. Dạy vần a/ Vần : ôc + GV cài vần ôc – đọc trơn ôc + Viết bảng lớp : ôc + YCHS phân tích vần ôc (Vần ôc được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : ô – c – ôc + Đọc trơn vần ôc +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng mộc thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm m và dấu. + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : mộc + YCHS đọc trơn : mộc - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : thợ mộc + Giảng từ. + Gọi HS đọc : thợ mộc - Đọc lại cả cột : ôc – mộc – thợ mộc * Luyện viết : ôc – mộc Thư giãn b/ Vần : uôc + GV cài vần uôc – đọc trơn uôc + Viết bảng lớp : uôc + YCHS phân tích vần uôc (Vần uôc được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần ôc và uôc giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : uô – c – uôc + Đọc trơn vần uôc +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng đuốc thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm đ vào trước vần và dấu + YCHS cài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : đuốc + YCHS đọc trơn : đuốc - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : ngọn đuốc + Giảng từ. + Gọi HS đọc : ngọn đuốc - Đọc lại cả cột : uôc – đuốc – ngọn đuốc * Luyện viết : uôc – đuốc 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần ôc và uôc - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Treo tranh hỏi : tranh vẽ ai? +Bạn trai trong tranh đang làm gì? +Khi nào ta phải uống thuốc? +Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? +Trường ta đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần ôc – uôc -Thi đua viết vần ôc – uôc - 1HS đọc - 1HS đọc - 2HS đọc - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn ôc – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần ôc - Thêm vào trước âm m... (HS G) + Cả lớp cài tiếng mộc (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : mộc + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ thợ mộc + Đọc trơn thợ mộc : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần ôc – mộc ( b/c) - 3H đọc trơn uôc – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : Cả 2 vần có âm cuối là c + Khác : vần ôc bắt đầu bằng ô, vần uôc bắt đầu bằng uô + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần uôc - Thêm vào trước âm đ và dấu. (HS G) + Cả lớp cài tiếng đuốc (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : đuốc + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ ngọn đuốc + Đọc trơn ngọn đuốc : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại - Viết vần uôc – đuốc ( b/c) - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần ôc và uôc - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần ôc và uôc - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần ôc + Vần uôc + Từ : thợ mộc + Từ : ngọn đuốc + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận : cô y tá, mẹ và các bé +Tiêm chủng, uống thuốc. +Khi ta bệnh. +Ngừa bệnh, hết bệnh. +Đã có -Tiêm chủng, uống thuốc. - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - GV : ĐDDH, SGK - HS : ĐD học toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -Tính bảng lớp : 10 – 5 = 8 – 4 = 9 – 4 = -Tính bảng con (đặt tính dọc) 7 + 2 = 5 + 3 = 6 + 2 = Nhận xét II.Bài mới 1.Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập chung để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. 2.Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 :Tính a)YC nêu cách thực hiện b)Gọi HS lên bảng làm bài. Chữa bài, nhận xét Bài 2 : (dòng 1) Điền số vào chỗ chấm - VD : 8 = + 5 Thực hiện như thế nào ? -YC thực hiện SGK -Gọi HS trình bày kết quả Nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Tìm số lớn nhất ? bé nhất ? -Gọi HS lên bảng làm bài Chữa bài, nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HD quan sát tóm tắt & giải bài toán : -Có mấy con cá ? -Thêm mấy con cá nữa ? -Bài tốn hỏi gì ? -YC nêu bài toán -Muốn biết có tất cả mấy con cá, các em làm tính gì ? -YC ghi phép tính. Chữa bài, nhận xét Bài 5: Tìm hình tam giác -YC thực hành xếp hình theo nhóm đôi. Chữa bài, nhận xét 3.Củng cố Tổ chức thi đua làm tính : 4 + 2 = 9 – 4 = Nhận xét 3HS thực hiện bảng lớp Tính bảng con (đặt tính dọc) HS nêu a)Thực hiện bảng con b)Cả lớp làm bài SGK. -4HS lên bảng chữa bài. HS nêu -8 = 3 + 5 -Cả lớp làm bài SGK -3HS làm bài bảng lớp HS nêu -Cả lớp làm bài. -2HS lên bảng chữa bài. Cả lớp đọc đồng thanh tóm tắt -Có 5 con cá (HS TB-Y) -Thêm 2 con cá (HS TB-Y) -Có tất cả mấy con cá ? (HSK) -Có 5 con cá. Thêm 2 con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá ?(HS G) -Làm tính cộng -Ghi phép tính : 5 + 2 = 7 -H thực hành xếp hình theo nhóm. -Mỗi đội cử 2 H tham gia. Thủ công GẤP CÁI VÍ (tiết 1) I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. #. Với HS khéo tay : + Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng. + Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. II.CHUẨN BỊ GV : Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn. 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví. HS : 1 tờ giấy màu HCN, 1 tờ giấy vở học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. KTBC : -Nhận xét sản phẩm “Gấp cái quạt” -Kiểm tra dụng cụ học tập II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài : Gấp cái ví (tiết 1) 2.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét -HD quan sát mẫu cái ví mẫu. -Cái ví được làm bằng vật liệu gì ? -Cái ví này dùng để làm gì ? -Ví có nhiều loại, nhiều kiểu với kích thước và hình dáng khác nhau. Hôm nay các em sẽ gấp cái ví theo mẫu này. Để gấp được cái ví các em cần có giấy thủ công các màu, mặt sau giấy màu có kẻ ô, hồ dán,... -Các em hãy quan sát cái ví : Cái ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy HCN. 3.Hướng dẫn làm mẫu *Treo qui trình gấp cái ví : Để gấp được cái ví các em cần thực hiện được 3 bước như sau: +Bước 1 : Lấy đường dấu giữa +Bước 2 : Gấp 2 mép ví +Bước 3 : Gấp ví -Bây giờ cô sẽ thực hiện gấp cái ví trên giấy màu. -Để gấp được cái ví trước hết các em chuẩn bị các tờ giấy màu. +Bước 1 : Lấy đường dấu giữa -Quan sát qui trình + Thực hiện mẫu : Đặt tờ giấy màu HCN trước mặt, để dọc giấy. Mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (H1). Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (H2) -Cô đã thực hiện xong bước 1, các em sẽ sang bước 2. +Bước 2 : Gấp 2 mép ví -Quan sát qui trình + Thực hiện mẫu : Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như H3 sẽ được H4. -Cô đã thực hiện xong bước 2, các em sẽ sang bước 3. +Bước 3 : Gấp ví -Quan sát qui trình + Thực hiện mẫu : + Gấp tiếp 2 phần ngồi (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được H7. + Lật H7 ra mặt sau theo bề ngang giấy như H8. Gấp 2 phần ngồi vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H9) sẽ được H10. + Gấp đôi H10 theo đường dấu giữa (H11), cái ví đã gấp hồn chỉnh (H12) 4.Thực hành mẫu -Khi thực hành các em nhìn theo quy trình gấp cái ví, sau khi làm xong các em thu gom các đồ dùng cho sạch sẽ gọn gàng. -YC HS nêu lại các bước gấp cái ví : +Gấp cái ví có mấy bước ? +Bước 1 gấp như thế nào ? +Bước 2 gấp như thế nào ? +Còn bước 3 làm gì ? -Thời gian thực hành (5 – 10 phút) -Thực hành nháp : Gấp cái ví -Chọn sản phẩm nháp vừa làm -Nhận xét sản phẩm : Khi quan sát sản phẩm của các bạn, các em cần chú ý như sau: +Các sản phẩm đã hồn thành cái ví chưa ? +Cáp nếp gấp thế nào ? +Hồ dán làm sao ? 4. Củng cố – dặn dò -Các em vừa được cô hướng dẫn gấp cái gì ? -YC HS nêu lại quy trình gấp cái ví. -Dặn dò : VN tập gấp cái ví cho thành thạo Nhận xét Để DCHT trên bàn -Quan sát -Cái ví được làm bằng giấy, bằng vải,... -Cái ví dùng để đựng tiền, đựng giấy tờ, -Quan sát -Quan sát -2HS nêu lại bước 1 -Quan sát, theo dõi -2HS nêu lại bước 2 -Quan sát, theo dõi -2HS nêu lại bước 3 -Quan sát, theo dõi Thực hành mẫu vở học sinh H nêu lại 3 bước gấp cái ví. -2HS nêu (TB-K) -2HS nêu (TB-K) -2HS nêu (TB-K) -Thực hành giấy nháp (cả lớp) -5 - 10 sản phẩm Quan sát sản phẩm + Nhận xét -2HS trả lời -2HS G Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011 Học vần Bài 80: iêc – ươc I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : +Vần : ôc – thợ mộc ; uôc – ngọn đuốc + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 3 từ : thợ mộc ; gốc cây ; đôi guốc Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần mới có âm kết thúc là c : iêc – ươc 1. Dạy vần a
Tài liệu đính kèm: