Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Nhung - Trường Tiểu họ c Tiền Phong 2

I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần ăt, ât các từ: rửa mặt, đấu vật.

- Đọc được từ ứng dụng: đôI mắt, bắt tay, mật ong thật thà và câu thơ ứng dụng:

 Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu

 Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời

 Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm.

Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật

-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.

II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ, tranh đấu vật.

III- Các hoạt động dạy - học:

Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.

A: Kiểm tra bài cũ:5’

*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: bánh ngọt, bãi cát.

-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.

* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.

B: Dạy học bài mới

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 1109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Nhung - Trường Tiểu họ c Tiền Phong 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt: ăt, ât
I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần ăt, ât các từ: rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được từ ứng dụng: đôI mắt, bắt tay, mật ong thật thà và câu thơ ứng dụng: 
 Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời
 Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm.
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ, tranh đấu vật.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: bánh ngọt, bãi cát.
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới
HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần: ăt
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần ăt gồm 2 âm ăvà t ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng mặt
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng: mặt hs ghép.
- GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá: tiếng hót HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh.
*Dạy vần ât(tương tự)
 HĐ4: Đọc từ ứng dụng:đôi mắt,bắt tay, mật ong, thật thà.
 *HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK
(đồng thanh- nhóm- cá nhân) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng:
*Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân. (TRên mục tiêu)
 - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện nói; 6
-Khai thác nội dung tranh-
Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề:Ngày chủ nhật
 - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói Trước lớp
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Luyện viết:15
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con.
Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình.
GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
*HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK.- Tìm những tiếng có chứa vần vừa học.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu: - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết.
- Tự nêu bài toán và biết viết phép tính bài toán.
II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ.
III- Các hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra bài cũ:5’
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
 a) 5 + c = 8	 b) 9 + c = 10
- Gọi HS nhận xét bài các bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm.
2- Bài mới:30’
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK:
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS "Số".
- GV nêu câu hỏi gợi ý câu hỏi trước làm bài. - HS làm bài miệng.
* Củng cố cấu tạo các số trong phạm vi Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đầu bài. - HS đọc yêu cầu và làm bài vào bảng con.
GV nhận xét và cho điểm. * Củng cố cách sắp xếp số theo thứ tự.
Bài 3: GV gọi HS đọc đề toán. - HS viết phép tính thích hợp.
- GV tóm tắt bài toán lên bảg. - HS nêu toàn văn bài toán.
 - HS giải bài toán.
Chữa bài:
- GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài. 1 HS khác đọc bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm. - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài. Các HS khác ở dưới lớp nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm.
HĐ 
ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T2)
I- Mục tiêu:
- Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp.
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện tốt quyền đợc học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em.
- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
* Học sinh khá giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II- Đồ dùng: Tranh bài tập 3.
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận:10’
- HS quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
- Đại diện các nhóm HS trình bày.
- Cả lớp trao đổi, thảo luận.
GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện rêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu
HĐ2: Tô màu tranh bài tập 4:10’.
- HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học.
- Thảo luận: + Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó?
 + Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
- GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
HĐ3: Học sinh làm bài tập 5:10’.
- HS làm bài tập 5. - Cả lớp thảo luận:
+ Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
+ Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
 - GV kết luận: Khi ra, vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn, xô đẩy, đùa nghịch
Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giao giảng, kông đùa nghịch không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
- Giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ ba ngaỳ 14 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt: ôt, ơt
I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần ôt, ơt các từ: cột cờ, cái vợt. 
- Đọc được từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa và câu thơ ứng dụng: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm.
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.
-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: đôi mắt, mật ong.
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới30’
HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần: ôt
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần ôt gồm 2 âm ôvà t ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng cột
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng: cột hs ghép.
- GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá: tiếng hót HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh.
*Dạy vần ơt(tương tự)
HĐ4: Đọc từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa.
*HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2 : Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK
(đồng thanh- nhóm- cá nhân)
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng:
*Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân. (trên mục tiêu) 
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện nói:6’
-Khai thác nội dung tranh
-Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề:Những người bạn tốt.
 - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Luyện viết:15
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con.
Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
*HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP
I- Mục tiêu:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
- Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp
* HS khá giỏi : Nêu những việc em có thể làm góp phần cho lớp học sạch, đẹp.
* KNS : - Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch, đẹp.
 - Nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch, đẹp
 - Hợp tác trong quá trình thực hiện công việc. 
II- Đồ dùng:
Khẩu trang, chổi quét nhà, chổi lau nhà, xô nước sạch, khăn lau bàn, hốt rác, xô đựng rác, bút màu.
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Kiểm tra bài cũ: Em thường tham gia những hoạt động nào ở lớp?
* HS nhắc lại tên bài học trước. - HS trả lời câu hỏi. HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá.
2- Bài mới: * Giới thiệu bài: Thuyết trình.
HĐ1: Quan sát lớp học:8’.
MT: HS nhận biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn.
+ Hôm nay lớp mình có sạch, đẹp không?
+ Bàn ghế đã xếp thẳng hàng, ngay ngắn chưa?
- GV, HS quan sát lớp học. Một vài HS đứng lên nhận xét. - HS trả lời, HS khác nhận xét.
HĐ2: Làm việc với SGK:10’.
MT: Biết giữ lớp học sạch đẹp.
- Quan sát hình trang 36, 37 SGK. GV treo tranh chỉ vào từng tranh.
+ Trong tranh trên các bạn HS đang làm gì? + Bạn đã sử dụng dụng cụ gì để làm trực nhật?
- Đại diện nhóm trình bày kết quả theo câu hỏi GV nêu ra.
- GV kết luận: Để lớp học sạch, đẹp các con cần quét mạng nhện, trang trí lớp...Đặc biệt luôn có ý thức để giữ lớp sạch, đẹp...
HĐ3: Thực hành giữ vệ sinh lớp học:13’.
MT: Biết sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp học.
+ Nếu em làm trực nhật em sẽ làm thế nào? - HS làm, GV nhận xét, khen ngợi.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ 4 ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt: et, êt
I- Mục tiêu:
- Đọc và viết được: vần et, êt các từ: bánh tét, dệt vải.
- Đọc được từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn và câu thơ ứng dụng: 
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện:
Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ, tranh dệt vải, tranh sấm sét, tranh con rết.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: cơn sốt, quả ớt.
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới.
HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần: et
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần et gồm 2 âm evà t ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng tét
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng: tét hs ghép.
- GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá: bánh tét HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh.
*Dạy vần êt(tương tự)
HĐ4: Đọc từ ứng dụng:nét chữ, sấm sét, con rết, dệt vải.
*HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK
(đồng thanh- nhóm- cá nhân) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng:
*Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân Chim tránh rét bay về phương nam. 
 Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay Theo hàng.
 GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
GV nhận xét.
HĐ2: Luyện nói:6’
-Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề:Chợ tết
 - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Luyện viết:15’
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con.
Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
*HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10
- Xem tranh, nêu đề toán và phép tính để giải.
- Nhận biết ra thứ tự của các hình.
II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ, bộ hình.
III- Các hoạt động dạy - học
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK.
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu của bài toán.
- HS "Nối các dấu chấm theo thứ tự".
- HS làm bài.
Hình em nối giống cái gì?( hình chữ thập và cái ô tô)
Bài 2: GV gọi HS đọc đề. - HS "Tính"- làm bài vào SGK.
* Củng cố cách tính dọc và thứ tự thực hiện từng dãy tính.
Bài 3: GV gọi HS đọc đề bài - HS điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
* Củng cố cách so sánh.
Bài 4: GV gọi HS đọc đầu bài.
- HS "Viết phép tính thích hợp".
Bài 5: HS thực hành xếp hình trên bộ hình.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Bài 17: VẼ TRANH: NGÔI NHÀ CỦA EM
I - Mục tiêu: - Biết cách tìm hiểu nội dung đề bài 
 - Biết cách vẽ tranh về đề tài "Ngôi nhà của em".
 - Vẽ được tranh có ngôi nhà và vẽ màu phù hợp.
- HSKG : Vẽ được bức tranh có ngôi nhà và có cảnh vật xung quanh.
II - Đồ dùng dạy học: GV: - Một số tranh, ảnh phong cảnh có nhà, cây.
 -Tranh phong cảnh của học sinh các năm trớc của hoạ sĩ.
 + HS: -Vở tập vẽ 1 - Bút chì, chì màu, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: - Hát
2. Kiểm tra: - Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới: * Giới thiệu bài: 
 * Nội dung bài:
 HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
a.HĐ1: Quan sát nhận xét : 
Quan sát, nhận xét và hướng dẫn cách vẽ
- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh có nhà và cây và gợi ý câu hỏi: 
+ Bức tranh này có những hình ảnh gì?
+ Trong tranh có mấy ngôi nhà, hình dáng ngôi nhà như thế nào?
+ Em hãy kể tên các phần chính của ngôi nhà?
+ Nhà thường có màu gì?
- Giáo viên tóm tắt: Em có thể vẽ 1 hoặc 2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây, đường đi và vẽ màu theo ý thích.
b) HĐ 2.Hướng dẫn HS cách vẽ:
- Giáo viên vẽ bảng để HS cùng quan sát.
c) HĐ 3. Thực hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ vừa với phần giấy ở vở tập vẽ 1.
- Giáo viên gợi ý học sinh vẽ màu, vẽ hình.
- Giáo viên theo dõi học sinh làm bài đến gần hết giờ.
d.HĐ4. Nhận xét - đánh giá:
- Giáo viên lựa chọn một số bài và hướng dẫn học sinh nhận xét về:
+ Bài vẽ đẹp về hình + Bài vẽ đẹp về màu
- GV nhận xét bổ sung thêm, chấm điểm.
- Học sinh chú ý nghe.
- Học sinh quan sát tranh, ảnh.
+ Tranh có: Nhà, cây, đồi, núi, mây, mặt trời.
+ Học sinh trả lời theo cách quan sát của các em.
+ Mái nhà, cửa đi, cửa sổ, thân nhà... 
+ Vàng, xanh, đỏ...
- Học sinh quan sát tranh, nhận xét. 
- Tìm chọn bài vẽ đẹp theo ý thích.
4- Dặn dò: - Quan sát nơi mình ở. - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
	 Thứ 5 ngày 16 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt: ut, ưt
I- Mục tiêu:
- Đọc và viết được: vần ut, ưt các từ: bút chì, mứt gừng.
- Đọc được từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ và câu thơ ứng dụng: 
Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời.
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện:
Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: nét chữ, con rết.
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước.- GV nhận xét, đánh giá.
B: Dạy học bài mới.
HĐ 1: Dạy vần mới
a. Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b. Dạy chữ ghi vần: ut
* Phát âm:
- GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
* Nhận diện vần:
-phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần ut gồm 2 âm uvà t ghép lại.
HĐ2:Dạy tiếng khoá
*Đánh vần, đọc trơn
-GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.
*Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng bút
*Ghép tiếng khoá.
- y/c HS ghép tiếng: bút hs ghép.
- GV chỉnh sửa lỗi.
HĐ3:Dạy từ khoá
*Đọc từ khoá: tiếng hót HS đánh vần, đọc trơn.
*Dạy nắm nghĩa từ . HS xem tranh.
*Dạy vần ưt(tương tự)
HĐ4: Đọc từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.
*HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân).
- GV nhận xét, đánh giá.
*Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ.
*Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ.
*Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới.
Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng
HĐ1: Luyện đọc:12’
*y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân)
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng:
*Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân (Trên mục tiêu) 
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn
 (đồng thanh- nhóm- cá nhân). GV nhận xét.
HĐ2: Luyện nói:6’
-Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
 - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm
tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp
- GV nhận xét, bổ sung.
HĐ3: Luyện viết:15’
* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con.
Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình.
GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có).
* HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài.
- GV chấm một số bài cho học sinh.
*HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu: - Cộng trừ và các số cấu tạo trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính để giải bài toán.
- Nhận dạng hình tam giác.
II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ.
III- Các hoạt động dạy - học
A.Kiểm tra bài cũ: 5’
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
 Điền >, <, = vào chỗ chấm.
5 ....... 4 + 2 	8 + 1 ....... 3 + 6 6 + 1 ..... 7	4 - 2 ........ 8 - 3
B. Dạy - học bài mới:30’
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn HS lần lượt giải các bài tập trong SGK.
Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS "Tính". - HS làm bài.
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu càu bài toán. - HS điền số vào chỗ chấm.
- GV nêu gợi ý. HS làm bài.
Bài 3: GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV ra câu hỏi gợi ý. 
- GV gọi 1 HS đứng tại chỗ chữa miệng. HS khác và nhận xét. 
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4: HS đọc đề bài.
- GV viết tóm tắt bài toán lên bảng. - HS nhìn vào tóm tắt nêu toàn văn bài toán.
- HS làm bài.
Bài 5: HS đếm số hình tam giác và trả lời miêng.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
THỦ CÔNG: GẤP CÁI VÍ (T1)
I.Mục tiêu
- HS biết cách gấp và gấp được cái ví bằng giấy.
- Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng.
- HSKG : Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
II.Chuẩn bị GV : mẫu gấp cái ví ,giấy thủ công, hồ dán. HS : Giấy nháp, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét:7’
GV cho HS quan sát mẫu:Cái ví có mấy ngăn? Được gấp từ tờ giấy có hình gì ?
Hoạt động2:Hướng dẫn mẫu cách gấp:10’
GV vừa thao tác gấp vừa hướng dẫn cách thực hiện:
Bước1:Lấy đường dấu giữa. 
Bước2:Gấp hai mép ví.
Bước3: Gấp túi ví.
Hoạt động2:HS thực hành:10’
Y/C hs thực hiện gấp trên nháp và dán thử. GV giúp đỡ HS còn lúng túng.
IV.Nhận xét, dặn dò Nhận xét tinh thần học tập. Dặn tuần sau gấp cái ví trên giấy thủ công.
 Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2010 
Tập viết: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,...
I.mục tiêu
-HS viết đúng và đẹp các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm
-Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định, viết đúng khoảng cách giữa các tiếng , các từ.
II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1:7’
Quan sát nhận xét
-Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ.
-Giúp HS giải nghĩa từ. -Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ.
Hoạt động 2:10’
Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng.
Hoạt động 3:15’
HS viết bài
-Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c.
-GV quan sát , giúp đỡ HS . -Chấm bài cho HS. *Nhận xét giờ học.
Tập viết: Xay bộ t, nét chữ, kết bạn,..
I.mục tiêu -HS viết đúng và đẹp các từ: Xay bộ t, nét chữ, kết bạn,..
-Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định, viết đúng khoảng cách giữa các tiếng , các từ.
II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1:7’
Quan sát nhận xét
-Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ.
-Giúp HS giải nghĩa từ. -Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ.
Hoạt động 2:10’ 
Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết lần lượt từng từ.
Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng.
Hoạt động 3:15’
HS viết bài
-Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c.
-GV quan sát , giúp đỡ HS . -Chấm bài cho HS. *Nhận xét giờ học.
TOÁN: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ(CUỐI HK1)
SINH HOẠT LỚP:
I.Mục tiêu
-HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần để biết phát huy và khắc phục.
- Nắm được kế hoạch tuần sau.
II-.Lên lớp
1. GV nêu y/c giờ sinh hoạt.
2. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần.
Ưu điểm: Khuyết điểm:
- Cả lớp đi học chuyên cần. Một số em ở Na Nhắng còn đi học muộn giờ 
- Vệ sinh lớp và sân trường tốt. Kiên chưa nghiêm túc trong các giờ học
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng 
- Nhiều em tích cực phát biểu xây dựng bài.
- Ý thức học tập khá tốt 
3. Kế hoạch tuần sau:
- Tiến hành dạy - học tuần 18 
- Tổ 2 làm trực nhật.
- Thi đua đọc thuộc bảng vần.
- Thi đua giúp bạn học tốt.
- Ôn tập tốt để làm bài kiểm tra cuối học kì.
4. Thi đọc thơ, kể chuyện về chú bộ đội.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 17 1011.doc