Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Nguyễn Ngọc Khương

I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

 -HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

 -Đọc được các câu ứng dụng:

 Cái mỏ tí hon

 Ta yêu chú lắm.

 -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

· -Hsy,kt đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

· -Đọc được một số tiếng từ trong các câu ứng dụng:

 Cái mỏ tí hon

 Ta yêu chú lắm.

· -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

 -GDMT

II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.

 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.

 1. On định: Hát

 2. Bài kiểm:

 - HS đọc và viết: tiếng hót, ca hát, trái nhót, bãi cát.

 - HS đọc câu ứng dụng SGK.

 3. Dạy bài mới:

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 1524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Nguyễn Ngọc Khương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng tuần 17
 Thứ
 ngày 
Tiết
Môn
Tên bài dạy
 HAI
(13/12/10)
HV
HV
T
ăt-ât
Luyện tập
 BA
(14/12/10)
HV
HV
T
TN&XH
ôât-ơt
Luyện tập chung
 Giữ gìn lớp học sạch đẹp 
 TƯ
(15/12/10)
HV
HV
T
et-êt
luyện tập chung
 NĂM
(16/12/10)
HV
HV
T
Đ Đ
ut-ưt
Kiểm tra HKI
Trật tự trong trường học (t2)
 SÁU
(17/12/10)
HV
HV
TC
SHL
Thanh kiếm,âu yếmxay bột , nét chữ..
Gấp cái ví (t1)
Ngày dạy: Thứ hai ngày, 13 tháng 12 năm 2010
Học vần
 Bài 69. ăt - ât (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 	
 -Đọc được các câu ứng dụng: 
 Cái mỏ tí hon
 Ta yêu chú lắm. 
 -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 	
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
-Hsy,kt đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 	
-Đọc được một số tiếng từ trong các câu ứng dụng: 
 Cái mỏ tí hon
 Ta yêu chú lắm. 
-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
 -GDMT
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: tiếng hót, ca hát, trái nhót, bãi cát.
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: ăt, ât.
 b/ Dạy vần
 * ăt
 - Vần ăt được cấu tạo từ: ă và t.
 - So sánh ăt với at.
 - Đánh vần vần ăt (CN-ĐT). 
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 ăêt, mặt, rửa mặt
 * ât (Quy trình tương tự)
 - So sánh ăt với ât.
 - Đánh vần và đọc:
 âât, vật, đấu vật.
Hướng dẫn HSkt cách đọc
 c/ HS luyện viết vào bảng con:ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
 - GV cho HS yếu.kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HSTB,kt, yếu.
 - Luyện đọc câu ứng dụng: 
 Cái mỏ tí hon
  Ta yêu chú lắm. 
 + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 140, 141. 
- GDBVMT: Thường xuyên rửa mặt để giữ gìn vệ sinh cho mặt được sạch sẽ, sáng sủa. 
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. 
 * Luyện nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật. 
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ăt, ât. 
 - NX-DD.
 Tốn
 TIẾT 65. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS củng cố về:
 - Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
 -Viết các số theo thứ tự cho biết.
 -Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán.
 - HS làm được bài 1 (cột 3,4), bài 2, bài 3.
 -Bài1: cột 3,4 (HSK-G)
 -Bài2: HSTB-Y
 -Bài3:HS đại trà
-Bài1
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 SGK, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm: HS làm bảng con
 5 4 4 10 7 
 2 6 4 4 6 
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
 * Hoạt động 1: Tổ chức cho HS làm bài tập.
 -Bài 1: Số?
 HS nêu miệng kết quả tính được.
 -Bài 2: HS làm bài vào bảng con. HS yếu lên bảng làm
 -Bài 3: HS làm bài vào SGK
 a/HS nhìn vào tranh vẽ, nêu bài toán
 HS viết phép tính vào bảng con: 4 + 3 = 7
 b/Tương tự như phần a
 7 – 2 = 5
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -HS thi đua (2 tổ: mỗi tổ 3 HS . “Tiếp sức” )
 6 =  + 3
 10 = 8 + 
 9 =  + 7
 -NX-DD
	Ngày dạy: Thứ ba ngày, 14 tháng 12 năm 2010 
Học vần
 Bài 70. ôt - ơt (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. 	
 -Đọc được các câu ứng dụng: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Che tròn một bóng râm.
 -Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
-Hsy,kt đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.	
-Đọc được một số tiếng từ trong các câu ứng dụng: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Che tròn một bóng râm.
-Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.
 -GDMT
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, bắt tay, thật thà. 
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: ôt, ơt. 
 b/ Dạy vần
 * ôt
 - Vần ôt được cấu tạo từ: ô và t.
 - So sánh ôt với ot.
 - Đánh vần vần ôt (CN-ĐT) 
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 ôât, cột, cột cờ
 * ơt (Quy trình tương tự)
 - So sánh ơt với ôt.
 - Đánh vần và đọc:
 ơt, vợt, cái vợt
Hướng dẫn HSY,KT cách đọc
 c/ HS luyện viết vào bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
 - GV cho HS yếu,kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HSTB,kt, yếu.
 - Luyện đọc câu ứng dụng:
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Che tròn một bóng râm. 
 + HS yếu,kt đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 142, 143. 
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 * Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt.
 -> GDHS: phải biết quý trọng tình bạn
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ôt, ơt 
 - NX-DD.
Tốn
	 TIẾT 66. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS củng cố về:
 -Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0-10, biết cộng trừ các số trong phạm vi10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
 - HS làm được bài 1, bài 2 (a, b, cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
 - HSKG làm thêm bài 5.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 SGK, bảng con
 Bộ học Toán lớp 1
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1.Oån định: Hát	
 2.Bài kiểm: Không
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
 * Hoạt động 1: GV tổ chức, hướng dẫn HS làm bài tập
 -Bài 1:Nối các chấm theo thứ tự (từ số bé đến số lớn)
 HS vẽ vào SGK. Kiểm tra lẫn nhau.
 -Bài 2:Tính.
 a/HS nêu miệng kết quả. (HSTB)
 b/HS tính theo thứ tự từ trái sang phải(bảng con). Bỏ cột 3
 -Bài 3: > , < ,=
 HS làm vào SGK. HSTB lên bảng làm
 -Bài 4:Viết phép tính thích hợp
 a/HS nhìn tranh ảnh, nêu bài toán (HS khá giỏi)
 Cả lớp viết phép tính vào bảng con
 5 + 4 = 9
 b/ Hướng dẫn tương tự
 7 – 2 = 5
 -Bài 5: Xếp hình theo mẫu (như SGK)
 +2 hình tròn, 1 hình tam giác xếp liên tiếp thành 1 hàng.
 +HS dùng hình trong Bộ học Toán 1 để xếp hình
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 NX-DD
Tự nhiên & xã hội
Tiết 17. GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS biết:
 -Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
 -Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp.
 - HSK-G: Nêu những việc có thể làm để giữ gìn lớp học sạch đẹp
 -Làm 1 số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp như: lau bảng, bàn; quét lớp; trang trí lớp học,
 -Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Một số đồ dùng và dụng cụ như: chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hót rác, kéo, bút màu
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: Hoạt động ở lớp.
 -Hãy kể các hoạt động ở lớp mình?
 2.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
 * Hoạt động 1: Quan sát theo cặp.
 -Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở tr. 36 SGK và trả lời với bạn câu hỏi sau:
 +Tranh 1 các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
 +Tranh 2 các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ dùng gì?
 -Bước 2: GV gọi 1 số HS trả lời câu hỏi trước lớp.
 -Bước 3: GV và HS thảo luận các câu hỏi (SGV tr.62)
 Kết luận: SGV tr.62
 * Hoạt động 3: Thảo luận và thực hành theo nhóm.
 -Bước 1: Chia tổ, phát mỗi tổ 1, 2 dụng cụ.
 -Bước 2: Mỗi tổ sẽ thảo luận các câu hỏi:
 +Những dụng cụ (đồ dùng) này được dùng vào việc gì?
 +Cách sử dụng từng loại như thế nào?
 -Bước 3: GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành.
 Kết luận: SGV tr.63.
 * Tổng kết bài học: Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch, đẹp.
Ngày dạy: Thứ tư ngày, 15 tháng 12 năm 2010 
Học vần
 Bài 71. et - êt (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải. 	
 -Đọc được các câu ứng dụng: Chim tránh rét  bay theo hàng. 
 -Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. 	
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Tết.
-HSKT đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải. 	
-Đọc được một số tiếng từ trong các câu ứng dụng: Chim tránh rét  bay theo hàng. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: cột cờ, cái vợt, xay bột, ngớt mưa.
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: et, êt.
 b/ Dạy vần
 * et
 - Vần et được cấu tạo từ: e và t. 
 - So sánh et với ôt.
 - Đánh vần và đọc vần et. 
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 et, tét, bánh tét.
 * êt (Quy trình tương tự)
 - So sánh êt với et.
 - Đánh vần và đọc:
 êât, dệt, dệt vải
Hướng dẫn HSKT cách đọc
 c/ HS luyện viết vào bảng con: et, êt, bánh tét, dệt vải.
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 nét chữ con rết
 sấm sét kết bạn
 - GV cho HS yếu, kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.kt
 -Luyện đọc câu ứng dụng: Chim tránh rét  bay theo hàng 
 + HS yếu,kt đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 144, 145. 
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: et, êt, bánh tét, dệt vải.
 * Luyện nói theo chủ đề: Chợ Tết.
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: et, êt.
 - NX-DD.
Tốn
 TIẾT 67. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS củng cố về:
 -Biêết cấu tạo các số trong phạm vi 10
 -Thực hiện cộng trừ so sánh các số trong phạm vi 10
 -Viết phép tính để giải bài toán.
 -Nhận dạng hình tam giác
 - HS làm được bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3, bài 4
 - HSG làm thêm bài 5.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm: Không
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
 * Hoạt động 1: GV tổ chức, hướng dẫn HS làm bài tập.
 -Bài 1: Tính
 a/HS làm bảng con.HSTB,kt, yếu lên bảng
 b/4 nhóm HS thi đua làm tính (mỗi nhóm 1 cột)
 -Bài 2: Số?
 HS làm bài vào SGK, sửa bài
 -Bài 3: 6, 8, 4, 2, 10
 a/HS tìm số lớn nhất, nêu miệng.
 b/ HS tìm số nhỏ nhất, nêu miệng.
 -Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 +HS giỏi nêu bài toán.
 +Cả lớp viết phép tính vào bảng con
 5 + 2 = 7
 -Bài 5: HS quan sát hình vẽ SGK và tìm có mấy hình tam giác (8)
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
 -NX-DD
	Ngày dạy: Thứ năm ngày, 16 tháng 12 năm 2010
Học vần
 Bài 72. ut - ưt (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.	
 -HS đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. 	
 -Đọc được các câu ứng dụng: 
 Bay cao cao vút
 Làm xanh da trời
-HSKT đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. 	
-Đọc được một số tiếng từ trong các câu ứng dụng: 
 Bay cao cao vút
 Làm xanh da trời
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: nét chữ, con rết, bánh tét, dệt vải. 
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: ut, ưt 
 b/ Dạy vần
 * ut
 - Vần ut được cấu tạo từ: u và t. 
 - So sánh ut với êt. 
 - Đánh vần và đọc vần ut (CN-ĐT) 
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 ut, bút, bút chì
 * ưt (Quy trình tương tự)
 - So sánh ưt với ut
 - Đánh vần và đọc:
 ưt, mứt, mứt gừng
Hướng dẫn HSKT cách đánh vần
 c/ HS luyện viết vào bảng con: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. 
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 chim cút sứt răng
 sút bóng nứt nẻ
 - GV cho HS yếu,kt đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng.
 - HS giỏi đọc trơn, phân tích tiếng mới.
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.kt
 - Luyện đọc câu ứng dụng:
 Bay cao cao vút
 Làm xanh da trời. 
 + HS yếu,kt đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu, phân tích tiếng mới.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 146, 147. 
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ut, ưt, bút chì, mứt tết.
 * Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ut, ưt
 - NX-DD.
	Tốn
 TIẾT 68. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HKI)
Đạo đức
	 Bài dạy: GIỮ TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC. 
 (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU.
 HS hiểu:
 -Nêu các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
 -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp
 -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp khi nghe giảng
 -HSK-G biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 -Vở BT Đạo đức 1.
 -Tranh BT3, BT4 .
 -Điều 28 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1.Ổn định: Hát
 2.Bài kiểm: 
 Cần giữ trật tự trong trường học khi nào?
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Giữ trật tự trong trường học. (Tiết 1)
 * Hoạt động 1: Quan sát tranh BT3 và thảo luận.
 -HS quan sát tranh BT3 và thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
 -Đại diện các nhóm HS trình bày.
 -Cả lớp trao đổi, thảo luận.
 -GV kết luận:SGV tr.37
 * Hoạt động 2: Tô màu vào tranh BT4.
 -HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học.
 -Thảo luận: Vì sao các em tô màu vào quần áo các bạn đó. Em có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
 -GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
 * Hoạt động 3: HS làm BT5.
 -Thảo luận nhóm đôi.
 +Việc làm của 2 bạn đúng hay sai? Vì sao?
 +Mất trật tự trong lớp có hại gì?
 -GV kết luận: SGV tr.37
 -HS cùng GV đọc 2 câu thơ cuối bài.
 Kết luận chung:
 -Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
 -Giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
 -GV nhận xét tiết học, dặn dò
Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 17 tháng 12 năm 2010
Tập viết
 thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, 
 bánh ngọt, bãi cát, thật thà
 (TIẾT 1) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.ø	
 -HS viết đúng thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm , bánh ngọt,.kiểu chữ viết thường cở vừa
 -HSK-G viết đủ số dòng quy định
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 - GV: Bảng lớp được kẻ và viết sẵn chữ mẫu.
 - HS: Bảng con, phấn, bông lau, vở Tập viết, bút chì.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oån định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - GV nhận xét bài viết tuần trước của HS.
 - GV đọc cho HS viết bảng con: ghế đệm. Chú ý khoảng cách và vị trí đặt dấu.
 - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
 * Hướng dẫn HS nhận xét các từ chứa tiếng có vần học trong tuần.
 - Gọi 1 HS đọc các từ luyện viết.
 - Cả lớp đọc đồng thanh các từ luyện viết.
 a/ HS đọc từ và tìm tiếng có vần đã học trong tuần.
 b/ HS nhận xét độ cao các con chư.õ
 * Hướng dẫn HS viết bảng con các tiếng có vần đã học trong tuần
 Thư giãn
 * HS viết vào vở
 - GV viết mẫu trên lớp (từng dòng)
 - HS viết vào vở (HSTB yếu viết 1 từ/ 1 dòng). GV kiểm tra, nhắc nhở
 4. Củng cố, dặn dò
 - GV thu vở- phân loại- chấm bài- nhận xét.
 - Trò chơi: HS thi đua viết nhanh, đúng, đẹp từ (nếu còn thời gian)
 - NX-DD
Tập viết
 xay bột, nét chữ, kết bạn,
 chim cút, con vịt, thời tiết
 (TIẾT 2) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 -HS viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,.kiểu chữ viết thường cỡ vừa
 -HSK-G viết đủ số dòng quy định
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 - GV: Bảng lớp được kẻ và viết sẵn chữ mẫu.
 - HS: Bảng con, phấn, bông lau, vở Tập viết, bút chì.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1. Oån định: Hát
 2 .Bài kiểm:
 - GV nhận xét bài viết tiết trước của HS.
 - GV đọc cho HS viết bảng con: bãi cát. Chú ý khoảng cách và vị trí đặt dấu.
 - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
 * Hướng dẫn HS nhận xét các từ chứa tiếng có vần học trong tuần.
 - Gọi 1 HS đọc các từ luyện viết.
 - Cả lớp đọc đồng thanh các từ luyện viết.
 a/ HS đọc từ và tìm tiếng có vần đã học trong tuần.
 b/ HS nhận xét độ cao các con chư.õ
 * Hướng dẫn HS viết bảng con các tiếng có vần đã học trong tuần
 Thư giãn
 * HS viết vào vở
 - GV viết mẫu trên lớp (từng dòng)
 - HS viết vào vở (HSTB yếu viết 1 từ/ 1 dòng). GV kiểm tra, nhắc nhở
 4. Củng cố, dặn dò
 - GV thu vở- phân loại- chấm bài- nhận xét.
 - Trò chơi: HS thi đua viết nhanh, đúng, đẹp từ (nếu còn thời gian)
 - NX-DD
Thủ cơng
 Tiết 17. GẤP CÁI VÍ
 (TIẾT 1)
I/ MỤC TIÊU
 -HS biết gấp cái ví bằng giấy.
 -Gấp được cái ví bằng giấy có thể chưa cân đối, các nếp gấp tương đối thẳng
 -Với HS khéo tay: gấp được cái ví bằng giấy các nếp gấp thẳng phẳng. Làm thêm được quay xách và trang trí cho ví
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 1.GV: Ví mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
 2.HS: 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS. Nhận xét.
 2.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Gấp cái ví.
 * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
 -HS quan sát cái ví. Nhận xét.
 * Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
 -GV thao tác gấp ví trên 1 tờ giấy hình chữ nhật to, HS quan sát từng bước gấp.
 +Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
 +Bước 2: Gấp 2 mép ví.
 +Bước 3: Gấp ví.
 -GV cho HS thực hành tập gấp ví trên giấy nháp.
 * Hoạt động 3: Nhận xét, dặn dò.
 -GV nhận xét chung tiết học.
 -Dặn: Tiết sau thực hành gấp ví trên giấy màu.
 SINH HOẠT TUẦN 17
1/ Báo cáo hoạt động tuần 17
 -Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 17
 + Chuyên cần:
 + Hạnh kiểm:
 + Học tập:
 + Lớp trưởng nhận xét bổ sung
 + Tuyên dương cá nhân xuất sắc:
 + Nhắc nhở:
GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng: 
Tiếp tục tăng cường kiểm tra đối với những hs yếu,kt, TB
Kiểm tra vệ sinh cá nhân, đồ dùng học tập
2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 18
 - Học tập : thuộc bài và làm bài khi đến lớp , giúp đỡ HS yếu,kt học tập,tăng cường tổ chức học theo nhóm
 -Ơn tập KT.HKI
 -Giáo dục đạo đức cho HS
 - Đảm bảo an toàn giao thông.
 - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Phòng chống các loại bệnh mùa khô
 - Giữ vệ sinh lớp học và nhà ở
 - Học chương trình An toàn giao thông.Nha học đường 
 - Các nội dung khác (nếu có)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.doc