Giáo án Lớp 1 - Tuần 17

I.MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức :

 Đọc được vần ăt – ât, rửa mặt , đấu vật , từ và đoạn thơ ứng dụng

 Viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật

 Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.

 2.Kĩ năng: Phát âm chuẩn , đọc trôi chảy các vần , tiếng , từ viết được vần, nhanh .

 3.Thái độ: Yêu thich môn tiếng việt , tích cực học tập

 - Tự tin trong giao tiếp

 II.CHUẨN BỊ

 - GV: SGK , tranh đấu vật, bảng ghép vần

 - HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết, SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 2153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài toán
 Hỏi : Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 - Cho HS ghi phép tính
 - Nhận xét
 Câu b) - Gọi HS đọc tóm tắt bài toán
 Ghi tóm tắt: Có : 7 lá cờ
 Bớt : 2 lá cờ
 Còn : lá cờ?
 3
 + 
 4 
 = 
7
 - Cho HS ghi phép tính
 - Gọi HS sửa bài
 - GV chấm bài
4. Củng cố: HS đọc lại các phép tính
 - Nhận xét tiết học
- HS Nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào tập
- 2 HS lên bảng
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm bài vào tập
- 2 HS lên bảng
- Nêu yêu cầu
- 2 HS nêu bài toán
- 2 HS đọc tóm tắt 
- HS trả lời
- Cả lớp làm bài
- 2 HS đọc tóm tắt
- 1 HS lên bảng
Nhận xét
- Cả lớp làm bài
Thứ ba, ngày dạy: 14/12/2010 
BÀI 70 : ÔT - ƠT
.MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
Đọc được vần ôt, ơt , cột cờ , cái vợt từ đoạn thơ ứng dụng
Viết được : ôt,ơt, cột cờ , cái vợt 
Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “Những người bạn tốt”
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt , ơt để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ôt, ơt
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt .Thích học môn tiếng việt 
Tích cực trong học tập
CHUẨN BỊ: 
GV: Tranh SGK , tranh cột cờ , bộ chữ ghép vần, 1 quả ớt
HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoaït ñoäng Giaùo vieân 
Hoaït ñoäng hoïc sinh 
5,
1.Ổn định:
2. Bài cũ: ăt, ât
 - HS đọc từ, câu ứng dụng
 - Viết bảng con : rửa mặt, bắt tay, thật thà.
 - Nhận xét
- Hát
- 2 HS đọc 
- N1: rửa mặt; N 2: bắt tay
N 3 : thật thà
15,
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:à: ôt – ơt
 a.Hoạt động 1: Dạy vần ôt – ơt
 * Nhận diện vần ôt
- So sánh ôt với ot
- Gọi HS nêu cấu tạo vần ôt
- Ghép vần ôt
- Đánh vần: ô – t – ôt 
- Có vần ôt muốn có tiếng cột phải làm sao?
- Ghép tiếng cột
- Phận tích tiếng cột
- Ghi bảng đọc:cờ - ôt – côt – nặng – cột .
- Cho HS quan sát tranh SGK trang 142
 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ)
 + Ghi bảng: cột cờ 
Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ.
- Nhận xét sửa sai
 * Nhận diện vần ơt
- Thực hiện tương tự vần ôt
- So sánh ơt - ơt 
- Giới thiệu từ: cái vợt ( giải thích từ)
Ú Tổng hợp vần – tiếng – từ.
Ú Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
Nhận xét
+ Giống nhau: âm t
+ Khác nhau : ô , o 
- 1 Nêu cấu tạo vần.
- Thực hiện bảng cài
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời 
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích 
- HS đọc cá nhân, 
- HS trả lời
- 3 – 4 HS đọc trơn
- HS đánh vần – đọc trơn
- ơt – vợt – cái vợt
5,
b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
 - Ghi bảng: Cơn sốt, xay bột,
 quả ớt, ngớt mưa
 - Cho HS đọc tiếng, từ
 - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) 
 Cơn sốt: Những lúc bị sốt nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên thì người ta bảo là lên cơn sốt.
Ngớt mưa: Khi đang mưa to, mưa dày hạt mà đang tạnh dần thì gọi là ngớt mưa.
- 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ
10 ,
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
 - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: 
+ Viết ôt: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ô liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2.
 + Viết ơt : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ơ liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. 
 + cột cờ : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết 
chữ c lia bút viết vần ôt lia bút viết đặt dấu nặng
trên ô cách 1 con chữ o viết cờ
 + cái vợt: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết 
c lia bút viết ai, lia bút viết đặt dấu sắc
trên a cách 1 con chữ o viết tiếng vợt
- Theo dõi , sửa sai
 - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
 - Nhận xét tiết 1
- HS viết bảng con
- Cả lớp đồng thanh
15,
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
 * Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 143
 - Cho HS xem tranh vẽ gì?
Hỏi cây bao nhiêu tuổi.
 Cây không nhớ tháng năm.
 Cây chỉ dang tay lá.
Che tròn một bóng râm.
 - Gọi HS đọc từ
 - Đọc mẫu 
 * Đọc SGK
Nhận xét ghi điểm
- HS đọc cá nhân 
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
8 ,
2.Hoạt động 2: Luyện viết vở 
 - Nhắc lại tư thế ngồi viết 
 - Viết mẫu ôt – ơt – cột cờ – cái vợt.
 - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm
 - Thu bài chấm - nhận xét 
- HS viết vở tập viết.
7,
3. Hoạt động 3: Luyên nói
- C - HS nêu chủ đề:“ Những người bạn tốt”.
 - GV gợi ý : Tranh vẽ gì? 
Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Con nghĩ họ có phải là mhững người bạn tốt không?vì sao?
Con có nhiều bạn tốt không?
Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất?
Vì sao con thích bạn đó nhất?
Người bạn tốt phải như thế nào?
 + Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không?
Con có thích có nhiều bạn tốt không?
 - Gọi HS trình bày?
 - Nhận xét tuyên dương
 - GV giáo dục TTTcảm. 
- HS nêu chủ đề
- HS QS nói theo gợi ý của GV
- HS nói trước lớp
- HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 
Câu
5,
4. Củng cố:
- Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học
- HS đọc lại các từ
- Nhận xét
 5.Nhận xét, dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài vần 71 et, êt / 144 – 145
- 2 nhóm thi đua 
- Cả lớp đồng thanh
Toán (tiết 65 )
Bài: Luyện tập chung
I/. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
 - Thực hiện được so sánh các số, Biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 .
 - Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Làm bài tập 1; bài 2; ( a,b cột 1 ), bài 3 (cột 1,2 ), bài 4.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II/. CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Nội dung bài học 
Học sinh : Bảng con , SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh
(5’)
1.Ổn định:
2/. Kiểm bài cũ: 
 - Viết các số : 3 , 8 , 6, 10,
 + theo tứ tự từ bé đến lớn:
 + theo tứ tự từ lớn đến bé:
à Nhận xét chung
- Hát 
(30’)
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung 
b) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự 
 + Gợi ý: trong dãy số số nào bé nhất? Điểm bắt đầu từ số 0 nối đến số cuối cùng là số mấy?
 - Cho HS làm bài
 - HS nêu kết quả
 - Nhận xét ghi điểm 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
Câu a: bảng con
 - + + - + 
 Câu b: (Cột 1) 
 4 + 5 – 7 = 
 1 + 2 + 6 = 
 3 – 2 + 9 = 
 - Yêu cầu HS làm bài
 - HS ( khá giỏi) đọc kết quả (cột 2,3,4)
 - Nhận xét ghi điểm 
¬ Baøi 3:> < =? ( cột 1,2 )
 - Cho HS neâu yeâu caàu 
 - Cho HS töï laøm
 2 + 3  6 ; 3 + 3 6 ; 4 + 2 5 
 - HS neâu caùch laøm
 - Nhaän xeùt – ghi ñieåm 
 - Cho HS ( khaù gioûi) ñoïc keát quaû (cột 3)
 à Giaùo vieân nhaän xeùt ghi ñieåm
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
 - Yêu cầu HS quan sát Câu a ,b SGK/ 91
 - Cho HS ghi phép tính
 - Cho 2 HS nêu bài toán
Nhận xét 
 a) 
 5
 + 
 4 
 = 
9
 b) 
 7
 - 
 2 
 = 
5
 - GV chấm bài
4. Củng cố: 
 - HS đọc lại các phép tính
 Bài 5: Cho HS xếp hình ( nếu còn thời gian)
 - Nhận xét tiết học
- HS Nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào tập 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm bài vào tập
- 1 HS lên bảng
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài vào tập
- Sửa bài nêu cách làm
- 2 HS nêu bài toán
- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nêu bài toán phù hợp với phép tính
- Nhận xét sửa bài
- 
 Đạo đức:
 TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (Tiết 2)
	I.MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
 - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp 
 - Nêu được lợi ích của việc khi nghe giảng,khi ra vào lớp .
 - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em.
 2.Kỹ năng: - Biết nhắc nhở bạn giữ trật tự trong giờ học cũng như khi ra vào lớp. 
 3.Thái độ - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng .
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức; Tranh phóng to 
 2. Học sinh: - Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
TG
 Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng giaùo vieân
5’
A.Ổn định :
B.Kiểm bài cũ : Trật tự trong trường học
 - GV nêu câu hỏi : 
 - Khi nghe cô giảng bài các em cần chú ý điều gì? 
 - Tuần qua trong giờ học bạn nào biết giữ trật tự , bạn nào chưa ?
 - Nhận xét
- Hát
- 1 HS nêu tên bài học.
- 2 Học sinh trả lời.
	10’
C.Bài mới : Trật tự trong trường học
 v HĐ1 : Quan sát tranh bài tập 3
 - GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận nội dung:
 - Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
 - Gọi HS trình bày trước lớp.
 - Nhận xét 
 Ú GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu
- Các nhóm thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung
10’
 v Hoạt Động 2: Tô màu tranh bài tập 4:
Mục tiêu: Biết giữ trật tự trong giờ học 
- Y/ C HS tô màu vào quần áo các bạn trật tự trong giờ học.
 - Cho học sinh thảo luận:
Vì sao tô màu vào áo quần các bạn đó?
Chúng ta cần học tập các bạn đó không? Vì sao?
 - HS trình bày trước lớp.
 - GV nhận xét.
Ú GV kết luận: chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
- HS tô màu 
- Thảo luận theo cặp
- HS trình bày trước lớp
- Nhận xét.
- Học sinh nhắc lại.
10 ,
1 ,
c) Hoạt động 3: Thảo luận theo cặp bài tập 5.
 - Cho HS thảo luận
 - GV gợi ý câu hỏi:
Việc làm của 2 bạn trong tranh đúng hay sai? Vì sao?
Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
- HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét.
Ú GV kết luận: Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học.
Tác hại của việc mất trật tự trong giờ học:
Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài.
Làm mất thời gian của cô giáo.
Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
+ Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
 “ Trò ngoan đến lớp nhẹ nhàng
Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn ”
Ú Kết luận chung:
Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn,xô đẩy, đùa nghịch.
Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt được quyền được học của mình
4. Củng cố - Dặn dò 
 - Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự. Ngồi học ngay ngắn  . 
- Chuẩn bị bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
- HS Thảo luận theo cặp
- HS trình bày trước lớp
- Nhận xét.
- Cả lớp đồng thanh
- nhận xét.
- Học sinh đọc 2 câu thơ.
Thứ tư, ngày dạy: 15/12/2010 
 BÀI 71 : ET - ÊT
MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- Đọc được vần et , êt , bánh tét , dệt vải , từ câu ứng dụng
- Viết được : et , êt , bánh tét , dệt vải .
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “ Chợ tết ”
Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với các vần et , êt để tạo thành tiếng mới
- Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần et, êt
Thái độ:
 - Tích cực trong học tập . Thích học môn tiếng việt
CHUẨN BỊ: 
 GV: Tranh SGK , tranh dệt vải , con rết , sấm sét ,bộ chữ ghép vần, 
 HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoaït ñoäng Giaùo vieân 
Hoaït ñoäng hoïc sinh 
5
Ổn định :
Kiểm bài cũ: ôt , ơt
 - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
 - Viết bảng con: cơn sốt ,xay bột, ngớt mưa.
 Nhận xét 
Hát
- 3 Học sinh đọc 
- Viết bảng con
N1:cơn sốt ; N 2: xay bột
N 3 : ngớt mưa
15,
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:à: et – êt
 a.Hoạt động 1: Dạy vần et – êt
 * Nhận diện vần et
- So sánh et với ot
- Gọi HS nêu cấu tạo vần et
- Ghép vần et
- Đánh vần: e – t – et 
- Có vần et muốn có tiếng tét phải làm sao?
- Ghép tiếng tét
- Phận tích tiếng tét
- Ghi bảng đọc:tờ - et – tét – sắc – tét .
- Cho HS quan sát tranh SGK trang 144
 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ)
 + Ghi bảng: bánh tét 
Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ.
- Nhận xét sửa sai
 * Nhận diện vần êt
- Thực hiện tương tự vần et
- So sánh et - êt 
- Giới thiệu từ: dệt vải ( giải thích từ)
Ú Tổng hợp vần – tiếng – từ.
Ú Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
Nhận xét
+ Giống nhau: âm t
+ Khác nhau : e , o 
- 1 Nêu cấu tạo vần.
- Thực hiện bảng cài
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời 
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích 
- HS đọc cá nhân, 
- HS trả lời
- 3 – 4 HS đọc trơn
- HS đánh vần – đọc trơn
- êt – dệt – dệt vải
5,
 b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
 - Ghi bảng: Nét chữ , sấm sét , 
 con rết , kết bạn.
 - Cho HS đọc tiếng, từ
 - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) 
 Con rết: là con vật có nhiều chân
- 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ
10 ,
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
 - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: 
+ Viết et: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết e liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2.
 + Viết êt : Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết ê liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. 
 + bánh tét : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết 
chữ b lia bút viết vần anh nhấc bút lên đặt 
dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết tét
 + dệt vải: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết 
d liền bút viết êt, lia bút viết đặt dấu nặng
dưới ê cách 1 con chữ o viết tiếng vải
- Theo dõi , sửa sai
 - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
 - Nhận xét tiết 1
- HS viết bảng con
- Cả lớp đồng thanh
15,
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
 * Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 145
 - Cho HS xem tranh vẽ gì?
 - Để biết đươc đàn chim bay đi tránh rét ở đâu các em đọc câu ứng dụng sẽ rõ 
 “ Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thắm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.”.
 - Gọi HS đọc từ
 - Đọc mẫu 
 * Đọc SGK
Nhận xét ghi điểm
- HS đọc cá nhân 
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS thi đọc SGK
8 ,
2.Hoạt động 2: Luyện viết vở 
 - Nhắc lại tư thế ngồi viết 
 - Viết mẫu et – êt – bánh tét , dệt vải .
 - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm
 - Thu bài chấm - nhận xét 
- HS viết vở tập viết.
7,
3. Hoạt động 3: Luyên nói
- C - HS nêu chủ đề:“ Chợ tết”.
 - GV gợi ý : Tranh vẽ gì?
 + Chợ tết có bán những hàng gì?
 + Em có được mẹ dẫn đi chợ tết lần nào chưa ? 
Đi chợ tết em thích mua những món quà gì ?
Chợ tết trong tranh có giống chợ tết quê em không? 
Tổ chức nói theo cặp
 - Gọi HS trình bày?
 - Nhận xét tuyên dương
 - GV giáo dục TTTcảm. 
- HS nêu chủ đề
- HS QS nói theo gợi ý của GV
- HS nói trước lớp
- HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 
Câu
5,
4. Củng cố:
- Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học
- HS đọc lại bài
- Nhận xét
 5.Nhận xét, dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài vần 72 ut, ưt / 146 – 147
- 2 nhóm thi đua 
- Cả lớp đồng thanh
Toán 
Bài: Luyện tập chung
I/. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
 - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 được so sánh các số,
 - Thực hiện được cộng , trừ trong phạm vi 10. 
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 10
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
 - nhận dạng được hình tam giác.
 - Làm bài tập 1; bài 2; ( dòng 1 ), bài 3 , bài 4.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, viết được phép tính theo hình vẽ
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II/. CHUẨN BỊ :
Giáo viên: Nội dung bài học 
Học sinh : Bảng con , SGK
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoaït ñoäng giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh
5’
1.Ổn định:
2/. Kiểm bài cũ: 
 - Viết các số : 7 , 4 , 10, 2,
 + theo tứ tự từ bé đến lớn:
 + theo tứ tự từ lớn đến bé:
à Nhận xét chung
- Hát 
28’
2’
3. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung 
b) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
Câu a: bảng con
 + - + - + 
 Câu b: làm vào tập
 8 – 5 – 2 = 10 – 9 + 7 = 9 – 5 + 4 = 10 + 0 – 5 = 
 4 + 4 – 6 = 2 + 6 + 1 = 6 – 3 + 2 = 7 – 4 + 4 = 
 - Yêu cầu HS làm bài
 - Nhận xét ghi điểm 
¬ Baøi 2 Số ?( dòng 1 )
 - Cho HS neâu yeâu caàu 
 - Cho HS töï laøm
 8 =  + 5 ; 9 = 10 –  ; 7 =  + 7 
 - HS neâu caùch laøm
 - Nhaän xeùt – ghi ñieåm 
 - Cho HS ( khaù gioûi) ñoïc keát quaû (dòng 2)
 à Giaùo vieân nhaän xeùt ghi ñieåm
¬ Baøi 3 : Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
 a) Số nào lớn nhất ? 
 b) Số nào bé nhất ? 
 - Cho HS làm bài
 - Nhận xét 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 - HS đọc tóm tắt
 - Cho HS ghi phép tính
 Nhận xét 
 5
 + 
 2 
 = 
7
 - GV chấm bài
4. Củng cố: 
 - HS đọc lại các phép tính
 Bài 5: Cho HS nhận dạng hình tam giác ( nếu còn thời gian)
 - Nhận xét tiết học
- HS Nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào tập 
- Sửa bài
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm bài vào tập
- 1 HS lên bảng
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài vào tập
- 1 HS lên bảng
- Sửa bài 
- Nêu yêu cầu
- 2 HS đọc bài toán
- Cả lớp làm bài
- 1 HS lên bảng
- HS đọc phép tính
- Nhận xét sửa bài
- HS nêu 
TỰ NHIÊN XÃ HÔI
BÀI 17: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
 2. Kỹ năng : Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ.
 3. Thái độ : Làm 1 số công việc đơn giản để giữ lớp học sach đẹp
 4 KNS: KN làm chủ bản thân, KN ra quyết định, KN hợp tác
II. CHUẨN BỊ:
 - GV:	Tranh minh hoạ SGK.
 - HS:	Chổi đót, khẩu trang, khăn lau, ki hốt rác
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
 HOẠT ĐỘNG GV
HĐ HS
 5,
1. Khởi động: Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì? ( Hoạt động ở lớp)	
 - Các em phải làm gì để giúp bạn học tốt?
 - Ở lớp cô giáo làm gì?
 - Các bạn HS làm gì?
 - Nhận xét bài cũ
5,
3. Bài mới 
 1. ( Giới thiệu bài)
 Hoạt động 1: GV nêu câu hỏi.
 - Các em có yêu quý lớp học không?
 - Để giữ gìn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?
 - GV chốt lại và ghi tên bài học “Giữ gìn lớp học sạch đẹp”
- HS trả lời 
10,
 2. Hoạt động 2 : làm việc với SGK
 Mục tiêu :HS biết yêu quý và giữ gìn lớp học 
 Cách tiến hành
 Bước 1: HS quan sát SGK.
 - GV nêu yêu cầu gợi ý
 - Trong bức tranh thứ nhất vẽ gì?
 - Sử dụng dụng cụ gì?
 - Bức tranh hai vẽ gì?
 - Sử dụng dụng cụ gì?
Bước 2: HS thảo luận nhóm 
GV gọi 1 số em trình bày trước lớp.
Nhận xét
Bước 3: Hoạt động cả lớp
 - Lớp học của em đã sạch đẹp chưa?
 - Lớp em có những tranh trang trí nào?
 - Bàn ghế trong lớp đã xắp xếp ngay ngắn chưa?
 - Mũ nón đã để đúng nơi quy định không?
 - Em có viết vẽ bậy lên tường không?
 - Em có vứt rác bừa bãi ra lớp không?
 - Em nên làm gì để lớp sạch đẹp?
 - GV rút ra kết luận (SGK)
- Các bạn dọn vệ sinh
- Chổi, khăn, cái hốt rác
- Trang trí lớp
- Giấy, bút màu
- Tiến hành thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung
 Thảo luận cả lớp
- Đã sạch, đẹp 
- Ngay ngắn
- Đúng nơi quy định
- Không
- Không
- Không vẽ bậy, vứt rác
- HS nêu
 10,
3. Thực hành
Hoạt động 3 :
Mục tiêu: Biết cách sử dụng 1 số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học
Cách tiến hành 
Bước 1: GV chia lớp ra 3 tổ
Bước 2: Các tổ thảo luận theo câu hỏi gợi ý:
 - Nhóm em có dụng cụ gì?
Bước 3: Gọi đại diện lên trình bày.
- GV theo dõi HS trả lời 
GV kết luận: Khi làm vệ sinh các con cần sử dụng dụng cụ hợp lý có như vậy mới đảm bảo sức khoẻ.
- Đại diện nhóm trình bày
- Chổi, khẩu trang,chổi lông gà, khăn lau......
 5,
4. Củng cố - Dặn dò
-Vừa rồi các con học bài gì?
-Muốn cho lớp học sạch, đẹp các con phải làm gì?
-Thấy bạn vất rác bừa bãi con phải nhắc bạn như thế nào?
- Liên hệ thực tế lớp học 
Dặn dò: Lớp thực hiện tốt vệ sinh và giữ gìn lớp sạch.
-HS trả lời
 Thứ năm, ngày 16 /12 / 2010
BÀI 72: UT - ƯT
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- Đọc được vần ut , ưt , bút chì , mứt gừng, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ut , ưt , bút chì , mứt gừng.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “Ngón út , em út ,sau rốt””
Kỹ năng:
- Đuọc đúng vần , từ nhanh 
- Viết đúng vần, đều nét đẹp.
Thái độ:
-Thích học môn tiếng việt, tích cực học tập
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Tranh sách giáo khoa , bộ chữ ghép vần, 
 HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoaït ñoäng Giaùo vieân 
Hoaït ñoäng hoïc sinh 
5
 Ổn định :
 Kiểm bài cũ: et, êt
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Viết bảng con : nét chữ, sấm sét, kết bạn
 - Nhận xét 
- Hát
- 3 Học sinh đọc 
- Học sinh viết bảng con
N1:nét chữ; N 2: sấm sét; N 3: kết bạn
15,
3.Bài mới:
 Giới thiệu bài:à: ut – ưt
 a.Hoạt động 1: Dạy vần ut – ưt
 * Nhận diện vần ut
- So sánh et với ut
- Gọi HS nêu cấu tạo vần ut
- Ghép vần ut
- Đánh vần: u – t – ut 
- Có vần ut muốn có tiếng bút phải làm sao?
- Ghép tiếng bút
- Phận tích tiếng bút
- Ghi bảng đọc: bờ - ut – bút – sắc – bút.
- Cho HS quan sát cây bút chì
 ( Giải thích từ)
 + Ghi bảng: bút chì 
Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ.
- Nhận xét sửa sai
 * Nhận diện vần ưt
- Thực hiện tương tự vần ut
- So sánh ut - ưt 
- Giới thiệu từ: mứt gừng ( giải thích từ)
Ú Tổng hợp vần – tiếng – từ.
Ú Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
Nhận xét
+ Giống nhau: âm t
+ Khác nhau : e , u
- 1 Nêu cấu tạo vần.
- Thực hiện bảng cài
- HS đọc cá nhân
- HS trả lời 
- Thực hiện bảng cài
- HS phân tích 
- HS đọc cá nhân, 
- HS trả lời
- 3 – 4 HS đọc trơn
- HS đánh vần – đọc trơn
- ưt – mứt – mứt gừng
5,
 b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng
 - Ghi bảng Chim cút ,sút bóng , 
 sứt răng, nứt nẻ.
 - Cho HS đọc tiếng, từ
 - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) 
 Chim cút: (đưa tranh) một loại chim nhỏ đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay mà chúng ta hay ăn.
 Nứt nẻ: Nứt ra thành nhiều đường ngang dọc.
- 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ
10 ,
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
 - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: 
+ Viết ut: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết u liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2.
 + Viết ưt : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết ê liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. 
 + bút chì : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết 
chữ b lia bút viết vần ut nhấc bút lên đặt 
dấu sắc trên u cách 1 con chữ o viết chì
 + mứt gừng: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết 
m liền bút viết ưt, lia bút viết đặt dấu sắc
trên ư cách 1 con chữ o viết tiếng gừng
- Theo dõi , sửa sai
 - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
 - Nhận xét tiết 1
HS viết bảng con
- Cả lớp đồng thanh
15,
Tiết 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
 * Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 147
 - Cho HS xem tranh vẽ gì?
 - Để biết đươc các bạn nhỏ suy nghĩ điều gì các em đọc câu ứng dụng sẽ rõ 
Ghi bảng:
“ Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời”
 - Gọi HS đọc từ
 - Đọc mẫu 
 * Đọc SGK
Nhận xét ghi điểm
- HS đọc cá nhân 
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu, cả bài
- HS thi đọc SGK
8 ,
2.Hoạt động 2: Luyện viết vở 
 - Nhắc lại tư thế ngồi viết 
 - Viết mẫu ut – ưt – bút chì , mứt gừng 
 - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm
 - Thu bài chấm - nhận xét 
- HS viết vở tập viết.
7,
3. Hoạt động 3: Luyên nói
- HS nêu chủ đề:“ Ngón út , em út , sau rốt ” 
” - - GV gợi ý : Tranh vẽ gì?
 + Bàn tay có mấy ngón? Trong 5 ngón tay ngón nào gọi là ngón út ? vì sao gọi là ngón út ?

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 17 KTKN 3 COT.doc