MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: im. um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im. um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
úng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố- dặn dò - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học. HS đọc bài ôn Viết bảng con HS luyện đọc theo giáo viên chỉ Luyện đọc thêm các từ gv ghi bảng HS luyện viết bảng con và viết vào vở ô ly Tìm thêm nhửng tiếng mang vần cần ôn Tự nêu yêu cầu và làm bài Đọc bài vừa làm Đọc và viết vào vở 3 tổ thi đọc tiếng , từ có vần cần ôn ........................................................................................................................... Thứ 3 ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt : Bài 65: iêm, yêm I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yế - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. II. Đồ dùng: - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: 5’ 30’ 5’ 30' 5' 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: im, um. - Viết:im, um, chim câu, trùm khăn. 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: iêm và nêu tên vần. - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Muốn có tiếng “xiêm” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “xiêm” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Vần “yêm”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: yếm dãi, quý hiếm. 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 3.Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôm, ươm. - đọc SGK. - viết bảng con. - nắm yêu cầu của bài. - theo dõi. - phân tích vần mới.. - cá nhân, nhóm , lớp - thêm âm x trước vần iêm. - ghép bảng cài. - cá nhân, nhóm , lớp - dừa xiêm. - cá nhân, nhóm , lớp - cá nhân, nhóm , lớp - cá nhân, nhóm , lớp Nêu tên vần 3 tổ thi tìm tiếng - vần “iêm, yêm”, tiếng, từ “dừa xiêm, cái yếm”. - cá nhân, nhóm , lớp - chim sẻ kiếm mồi cho con - luyện đọc các từ: kiếm, yếm - qs để nhận xét về các nét, độ cao - tập viết bảng. - bạn được điểm mười - Điểm mười - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - tập viết vở. .............................................................................................................. Toán : Luyện tập I. Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng. - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3 III. Hoạt động dạy học : Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính 7+3 = ...., 5 +5 = .... .. 10-7= ....; 10-6 = ...., - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? Chú ý HS đặt tính thật thẳng cột ở phần b. Bài 2( cột 1,2): Gọi HS nêu yêu cầu ? Ghi: 5 + ... = 10, em điền số mấy ? Vì sao ? Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ? - Viết phép tính thích hợp với bài toán đó ? - Gọi HS khác nêu đề toán khác, từ đó viết các phép tính khác. - Phần b tương tự. 3. Củng cố - dặn dò - Chơi trò chơi: "tìm đường đi" bằng số. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảng cộng và trừ phạm vi 10. - HS làm vào bảng con. Hai em làm bảng trên lớp. - nắm yêu cầu của bài - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa . - HS nêu yêu cầu: điền số ? - Điền số 5 vì 5 + 5 = 10 - HS tự làm phần còn lại và chữa bài. - Có 10 con vịt ở trong lồng, 3 con đi ra hỏi còn lại mấy con ? - 10 - 3 = 7 HS nêu đề toán và phép tính - HS chữa bài. - Thi đua nhau chơi. ........................................................................................................... LUYỆN VIẾT BÀI 63, 64, 65 I YấU CẦU - HS viết đỳng , đẹp theo yờu cầu của vở thực hành luyện viết II VIấT BÀI - GV cho hs viết từng dũng của từng bài ,gv chỳ ý những hs viết cũn non động viờn nhắc nhở để cỏc em hoàn thành bài viết - gv chấm một số bài , nhận xột tuyờn dương III CỦNG CỐ DẶN Dề _ Nhận xột tiột học . ................................................................................................................................................................................................. Thứ 4 ngày 8 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt : Bài 66: uôm, ươm I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. Đồ dùng: - GV,Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: 5’ 30 5’ 5’ 30 3’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: iêm, yêm. - Viết: T2 iêm, yêm, T1 dừa xiêm,T3 yếm dãi. 2. Bài mới : - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Đính vần: uôm và nêu tên vần. - Nhận diện vần mới học. - gv dánh vần mẫu, gọi HS đọc. - Muốn có tiếng “buồm” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “buồm” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - Đọc từ mới. ? Trong từ có tiếng nào chứa vần mới hôm nay ta học ? - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Vần “ươm”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đánh vần tiếng, đọc từ có vần mới. - Giải thích từ: ao chuôm, cháy đượm. 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. 2. Bài mới :Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. + Viết vở : - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài và nhận xét. 3 . Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập. 3HS đọc bài - HS viết bảng - HS theo dừi Nêu tên vần 3 tổ thi tìm tiếng - vần “uôm, ươm”, tiếng, từ “cánh buồm, đàn bướm”. - cá nhân, tập thể. - đàn bướm bay trên vườn vải. - luyện đọc các từ: nhuộm, bướm. - cá nhân, tập thể. - qs để nhận xét về các nét, độ cao - tập viết bảng. - chim, bướm, ong, cá - ong, bướm, chim, cá cảnh - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - tập viết vở - theo dõi ......................................................................................................... Toán : Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I.Mục tiêu : Thuộc bảng cộng, trừ trong; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học : Boọ ủoà duứng hoùc toaựn lụựp 1. III.. hoạt động dạy học : Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1 .Kieồm tra baứi cuừ : Baỷng con : 5 + = 10 , .- 2 = 6 . Mieọng :10 – 0 = ? 10 + 0 = ? Nhaọn xeựt 2 Baứi mụựi : -Gaộn 9 hỡnh vuoõng ,yeõu caàu gaộn theõm ? hv ủeồ coự 10 hv Nhaọn xeựt Yeõu caàu laọp pheựp tớnh Nhaọn xeựt Ghi baỷng : 9 + 1 = 10 ẹoồi choó 2 nhoựm hv, yeõu caàu laọp pheựp tớnh Nhaọn xeựt Ghi baỷng : 1 + 9 = 10 Yeõu caàu bụựt 1 hv vaứ laọp pheựp tớnh Nhaọn xeựt Ghi baỷng : 10 – 1 = 9 Bụựt 9 hv , yeõu caàu laọp pheựp tớnh Nhaọn xeựt Ghi baỷng ; 10 – 9 = 1 -8 ht theõm 2 ht laứ maỏy ht ? Nhaọn xeựt Theõm laứ thửùc hieọn pheựp tớnh gỡ ? Yeõu caàu neõu pheựp tớnh Nhaọn xeựt Ghi baỷng : 8 + 2 = 10 -2 theõm 8 laứ maỏy? Yeõu caàu laọp pheựp tớnh Nhaọn xeựt Ghi baỷng : 2 + 8 = 10 Làm tương tự với các phép tính còn lại Cuỷng coỏ laùi tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp coọng Yeõu caàu hs neõu laùi sửù lieõn quan giửừa pheựp coọng vaứ trửứ. ẹoùc caực pheựp treõn .Hửụựng daón hoùc thuoọc caực pheựp tớnh . + Thửùc haứnh : -Baứi 1: a/ laứm mieọng Nhaọn xeựt 1b/ Laứm baỷng con Nhaọn xeựt Baứi 3a/ :Saựch : yeõu caàu neõu baứi toaựn , Laọp pheựp tớnh Nhaọn xeựt b. Vieỏt baứi 3 vaứo baỷng phuù . Thi laọp nhanh pheựp tớnh ủuựng & nhanh . Nhaọn xeựt 3 Cuỷng coỏ , daởn doứ : -Hoỷi laùi baứi , hoaứn thaứnh laũ pheựp tớnh -Veà nhaứ hoùc baứi .Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . Caỷ lụựp Caự nhaõn Caự nhaõn Caự nhaõn Caựnhaõn nêu Caự nhaõn thực hiện HS đọc lại HS thực hiện HS đọc phép tính Caự nhaõn thực hiện Caự nhaõn nêu 10 phép tính cộng Caự nhaõn HS nêu lại phép tính 8 thêm 2 là 10 HS tự lập phép tính HS đọc lại phép tính HS đọc thuộc toàn bảng HS nêu miệng Lớp làm bảng con Caự nhaõn nêu bài toán và phép tính 2 nhoựm leõn ủieàn pheựp tớnh Hs nêu lại các phép tính LUYỆN TOÁN ễN TẬP I YấU CẦU : ễn tập củng cố lại cỏc phộp tớnh cộng trừ trong phạm vi 10 HS cú kỹ năng tớnh II BÀI TẬP Bài 1: Tớnh 10 9 8 7 5 4 10 9 8 5 - - - - - - - + + + 3 2 5 6 1 4 7 1 2 5 Bài 2; ,= 10 ... 3 + 4 9 ... 2 + 7 5 + 2 ..... 2 + 4 9 ... 4 + 3 2 + 2 ... 4 - 2 4 + 5 .... 5 + 4 Bài 3 : Cú : 5 quả Thờm : 3 quả Cú tất cả : ... quả ? III CỦNG CỐ DẶN Dề Nhận xột tiết học Dặn dũ về nhà .................................................................................................................................................................................................. Thứ 5 ngày 9 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt : Ôn tập I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. II. Đồ dùng: - GV ,Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: uôm, ươm. - Viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. 2. Bài mới: - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. + Ôn tập - Trong tuần các em đã học những vần nào? - Ghi bảng. - So sánh các vần đó. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - Giải thích từ: lưỡi liềm. 3. Củng cố tiết 1 : - đọc SGK. - viết bảng con. - nắm yêu cầu của bài. - vần: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um - theo dõi. - đều có âm -m ở cuối. - ghép tiếng và đọc. - cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại bài tiết 1 5’ 30 5’ Tổ chức thi tìm tiếng có vần ôn Nhận xét Tiết 2 1. Bài cũ :Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. 2. Bài mới : Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. + Kể chuyện - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - ý nghĩa câu chyện? + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài và nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ot, at. - cá nhân, nhóm , lớp - bà và cây cam... - tiếng: vòm, chùm, cam. - cá nhân, nhóm , lớp - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - tập viết bảng. - Chuyện “ Đi tìm bạn”. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - tập kể chuyện theo tranh. - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. - Ca ngợi tình bạn. - tập viết vở - theo dõi HS nêu ...................................................................................................... Toán : Luyện tập I. Mục tiêu Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng. - Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1. III. Hoạt động dạy học TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Tính : 6 + 4 = 10 - 4 = 5 + 5 = 10 - 5 = - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của của bài - tự nêu yêu cầu - Cho HS làm và chữa bài Chốt: Quan hệ giữa cộng và trừ. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? tự nêu yêu cầu điền số - Em điền số mấy vào hình tròn thứ nhất? vì sao? Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán? - Cho HS làm và chữa bài. Chốt: Cần tính trước khi điền dấu. - Bài 4: Ghi tóm tắt lên bảng. - Nêu đề toán dựa theo tóm tắt? - Đọc lời giảng bằng miệng? - Viết phép tính? 3.Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng, trừ 10. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung HS lên bảng , Lớp làm bảng con Nêu mục bài Nêu mục bài Nêu yêu cầu và tự làm bài Nêu yêu cầu - số 3 vì 10 - 7 = 3 HS tự nêu yêu cầu điền dấu. - HS khá chữa bài, em khác nhận xét, đánh giá bạn. - Đọc tóm tắt. - HS nêu bài toán Nêu lời giảivà phép tính - Em khác bổ sung.nhận xét - Em khác nêu phép tính khác. Đọc bảng cộng trừ ............................................................................................................ LUYỆN TIẾNG VIỆT ễN TẬP I YấU CẦU - HS đọc , viết được cỏc từ , tiếng , vần đó học - Nối được cỏc cõu cú vần vừa ụn II BÀI TẬP Bài 1; HS non đọc :om, am, ăm, õm, ụm, ơm ,em ,ờm, im, um, iờm, yờm, uụm, ươm, HS trung bỡnh : chũm sao, đỏm đụng , chăm chỉ , lấm tấm , nuụi tụm , thổi cơm , đếm sao , thềm nhà , trỏi tim , chựm quả , mũi tờn , đeo yếm ,cỏnh buồm , vườn ươm, HS khỏ: cờ đỏ thắm , bộ tỡm bạn ,chia nhúm kiểm tra , đàn bướm bay lượn ,xem ti vi , mẹ thăm dỡ , bà nấu canh Bài 2: viết bảng : mũi tiờm, đeo yếm kiểm tra , đàn bướm ... Bài 3 : Viết vở mỗi từ 1 hàng Đỏ thắm , mầm non , chụm chụm , trẻ em, ghế đệm . III CỦNG CỐ DẶN Dề Nhận xột tiết học Dặn dũ về nhà .................................................................................................................................................................................................. Thứ 6 ngày 9 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt: Bài 68: ot, at I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. Đồ dùng: - GV Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 5’ 30 5’ - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Vần “at”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: chẻ lạt. 3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. 2. Bài mới: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chầm một số bài và nhận xét bài viết. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăt, ât. - cá nhân, nhóm , lớp - cá nhân, nhóm , lớp Nêu tên vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng - vần “ot, at”, tiếng, từ “tiếng hót, ca hát”. - cá nhân, nhóm , lớp - các bạn đang trồng cây. - luyện đọc các từ: hát, hót. - cá nhân, nhóm , lớp - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - tập viết bảng. - bạn hát, gà gáy, chim hót. - Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm .............................................................................................................. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tinnhs cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng. - Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1. III. Hoạt động dạy học Tl Hoat động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Tính 5 + 3 = ....., 6 + 4 = ......, 7 + 1 = ....., 9 - 4 = ....., 8 - 3 = ..... , 10 - 6= ....... - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. + Luyện tập Bài 1: Treo bảng phụ có vẽ sẵn lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu của đề? - Dưới ô có hai chấm tròn em điền số mấy, vì sao? - Ghi bảng. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu? - Gọi HS yếu đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại? Bài 3( cột 4,5,6,7,): Gọi HS nêu yêu cầu bài toán? Lưu ý viết kết quả cho thật thẳng - cột. Bài 4: Gọi HS êu yêu cầu? - Hình tròn số 2 em điền số mấy, vì sao? - Gọi HS khá chữa bài. Bài 5: Ghi tóm tắt lên bảng. - tự nêu đề toán theo tóm tắt. - Viết phép tính? (Phần b tương tự) - Em nào có bài toán khác, phép tính khác? 3. Củng cố - dặn dò - Đọc bảng cộng, trừ 10. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung HS lên bảng 2 HS đọc -Nắm yêu cầu của bài - HS tự nêu yêu cầu. - số 2 vì có 2 chấm tròn HS nêu yêu cầu - đọc các số - tự nêu yêu cầu tính cột dọc - làm và chữa bài HS yếu chữa bài - điền số - số 5 vì 8 - 3 = 5 - nhận xét đánh giá bài bạn - nêu yêu cầu và nêu bài toán Nêu đề toán dựa theo tóm tắt? HS làm vở và một em chữa bài. - Em khác nêu phép tính khác. Em khác nhận xét. HS đọc bảng cộng trừ ................................................................................... LUYỆN TOÁN ễN TẬP I YấU CẦU Biột đếm so sỏnh cỏc số , biết làm tớnh cộng , trừ cỏc số trong phạm vi 10 , viết phộp tớnh thớch hợp với túm tắt II BÀI TẬP Bài 1: Tớnh : 8 - 5 - 2 = 10 - 9 + 7 9 - 5 + 4 4 + 4 - 6 2 + 6 + 1 6 - 3 + 2 Bài 2 : Số ? 8 = ... + 5 9 = 10 - ... 7 = ... + 7 10 = 4 + ... 6 = ... + 5 2 = 2 - ... Bài 3 Viết phộp tớnh thớch hợp : Cú : 5 con cỏ Thờm : 2 con cỏ Cú tất cả : ... con cỏ ? III CỦNG CỐ DẶN Dề - Nhận xột tiết học - Dặn dũ tiết sau ......................................................................................... SINH HOẠT TẬP THỂ - GV nhận xột ưu và nhược điểm của tuần - Nờu gương một số hs xuất sắc đồng thời nhắc nhở một số hs cỏ biệt - Phỏt huy những ưuđiểm - Hạn chế nhược điểm Mĩ thuật : VEế HOAậC XEÙ DAÙN LOẽ HOA I . MUẽC TIEÂU: - HS cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa. - Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa. -Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản. II . ẹOÀ DUỉNG DạY HOẽC: Gv: -sửu taàm tranh veừ -aỷnh chuùp moọt vaứi kieồu daựng loù hoa khaực nhau -1 soỏ loù hoa coự hỡnh daựng chaỏt lieọu khaực nhau -1 soỏ baứi veừ loù hoa cuỷa hs Hs: -vụỷ taọp veừ ; giaỏy maứu ; chỡ maứu ; saựp maứu III . CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 20’ 5’ 1.Kieồm tra đồ dùng Nhận xét 2. Baứi mụựi: +Hoaùt ủoọng 1:giụựi thieọu caực kieồu daựng cuỷa loù hoa -GV chuaồn bũ moọt soỏ ủoà vaọt coự kieồu daựng loù hoa khaực nhau VD nhử: -coự loù thaỏp troứn -Coự loù daựng cao, thon -Coự loù hoa coồ cao thaõn phỡnh to ụỷ dửụựi +Hoaùt ủoọng 2:Hửụựng daón hs caựch veừ, caựch xeự daựn loù hoa * Caựch veừ :-gv hửụựng daón -veừ mieọng loù ,veừ neựt cong cuỷa thaõn loù, veừ maứu * Caựch xeự daựn:-gaỏp ủoõi tụứ giaỏy maứu , xeự hỡnh thaõn loù + Hoaùt ủoọng 3:Thửùc haứnh -GV theo doừi ủeồ giuựp hs : Veừ loù hoa sao cho phuứ hụùp vụứi phaàn giaỏy trong vụỷ taọp veừ , veừ maứu vaứo loù hoa -Choùn giaỏy, gaỏp giaỏy:-xeự theo hỡnh mieọng thaõn loù, daựn cho phuứ hụùp vụựi khuoõn hỡnh -GV gụùi yự hs -Trang trớ vaứo hỡnh loù hoa ủaừ ủửụùc veừ hoaởc xeự daựn + Hoaùt ủoọng 4:-GV hửụựng daón nhaọn xeựt, xeỏp loaùi. 3.Daởn doứ: -veà nhaứ quan saựt ngoõi nhaứ cuỷa em. *gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc: Trưng bày đồ dùng -HS quan saựt caực vaọt maóu ủeồ nhaọn bieỏt caực kieồu daựng loù hoa -hs quan saựt -hs quan saựt hs thửùc haứnh veừ loù hoa õõõ -trang trớ vaứ toõ maứu theo yự thớch -hs tử ùnhaọn xeựt baứi veừ ủeùp veà hỡnh vaứ maứu Thể dục : THEÅ DUẽC REỉN LUYEÄN Tệ THEÁ Cễ BAÛN I . Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trứơc , đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V. - Thực hiện được đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang , hai tay chống hông. II . địa điểm – phương tiện : Treõn saõn trửụứng dụn veọ sinh nụi taọp vaứ veừ 5 daỏu chaỏm hoaởc daỏu nhaõn thaứnh haứng ngang , caựch vũ trớ ủửựng cuỷa lụựp tửứ 2 – 3 m daỏu noù caựch daỏu kia tửứ 1 – 1,5 m . Chuaồn bũ cụứ vaứ keỷ saõn cho troứ chụi . III . Các hoạt động dạy học : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 8’ 20’ 7’ 1. Phaàn mụỷ ủaàu : GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc . *Troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi “ *OÂn 1 – 2 laàn ẹửựng ủửa hai tay ra trửụực , ủửa 2 tay dang ngang , ủửa 2 tay leõn cao cheỏch chửừ V . *OÂn 1 – 2 laàn : *ẹửựng ủửa chaõn traựi ra trửụực hai tay choỏng hoõng .ẹửa chaõn phaỷi r
Tài liệu đính kèm: