Giáo án lớp 1 - Tuần 16 (tiết 12)

MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:

- HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Đọc được câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh - đỏ – tím – vàng.

II- ĐỒ DÙNG: - Tranh minh họa SGK.

 

doc 35 trang Người đăng haroro Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 16 (tiết 12)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ bảng con.
- HS nêu
- HS so sánh
- HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học.
- HS luyện đọc CN + ĐT
- HS nêu
- HS tìm
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
- HS luyện đọc
- HS đọc CN + ĐT
- Học sinh nêu
- HS viết bài.
- HS nêu: màu sắc 
- HS quan sát tranh
- Lá, quả cà, quả cam...
- ớt, hồng, cà chua
- HS nêu 
- HS liên hệ.
- Màu sắc.
- CN + ĐT
- HS tìm
Toán
Luyện tập
I- Mục đích – yêu cầu:
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Rèn kỹ năng tính cho học sinh.
II- đồ dùng dạy – học:
- Bộ đồ dùng học toán 1
III- Các hoạt động dạy – học:
HĐ1. KT bài cũ- GT bài mới
 10 – 4 = 10 – 6 = 
 5 + 4 = 7 + 3 =
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- GT bài ghi bảng
HĐ2. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Tính.
- Củng cố: một số trừ đi 0.
- Củng cố: Một số trừ đi chính nó.
- Củng cố cách đặt tính.
Bài 2: Số ?
- Củng cố về cấu tạo số.
Bài 3: Viết phép tính.
- Hãy đặt đề toán?
- Trả lời đề toán ?
HĐ3. Củng cố – dặn dò: 
- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10.
- Về học thuộc bài
 - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng – Lớp làm bảng con
- Nhiều HS đọc
 HS nêu yêu cầu.
 CN lên bảng – lớp làm vào sách
 a. 10 – 2 = 8 10 – 4 = 6 10 – 3 = 7
 10 – 9 = 1 10 – 6 = 4 10 – 1 = 9
 10 – 0 = 10 10 – 5 = 5
 10 – 10 = 0
b. HS làm bảng con.
 10 10 10 10 10
 - - - - - 
 5 4 8 7 2
 5 6 2 3 8
 HS nêu yêu cầu
 CN lên bảng - lớp làm vào sách
 5 + 5 = 10 8 – 2 = 6 
 8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 
 10 – 6 = 4 2 + 7 = 9
 10 – 2 = 8 4 + 3 = 7
- HS đặt đề toán
- HS trả lời
 CN lên bảng - Lớp làm vào vở
7 
+
3
=
10
10
-
2
=
8
3
+
7
=
10
10
-
8
=
2
 Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
âm nhạc
Bài: Nghe hát quốc ca
I - Mục tiêu:
- HS được nghe Quốc ca và biết rằng khi chào cờ có hát Quốc ca. Trong lúc chào cờ và hát Quốc ca phải đứng nghiêm trang. 
- HS tập biểu diễn hát, kết hợp các vận động phụ họa.
II - Chuẩn bị:
 - Bài Quốc ca, băng nhạc.
III - Các hoạt độnh dạy học chủ yếu:
HĐ1: GV giới thiệu ngắn gọn về Quốc ca: 
- Quốc ca là bài hát chung của cả nước. bài Quốc ca Việt Nam nguyên là bài Tiến quân ca do nhạc sĩ Văn Cao sáng tác. Khi chào cờ có hát hoặc cử nhạc bài Quốc ca tất cả mọi người phải đứng thẳng, nghiêm trang hướng về Quốc kì.
- GV mở băng cho học sinh nghe Quốc ca qua băng nhạc
HĐ2: Tập đứng chào cờ, nghe Quốc ca 
+ GV hô: Tất cả lớp đứng dậy
 Nghiêm, chào cờ, chào.
- Khi nghe hát hết bài giáo viên hô: Thôi
- Cho học sinh tập nhiều lần cho thuần thục
HĐ3: Củng cố :
- GV nhắc lại tư thế đứng khi chào cờ, nghe hát quốc ca.
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
- HS theo dõi
- HS thực hiện nhiều lần
+ Khi nghe giáo viên hô: Học sinh đứng dậy
+ HS đứng nghiêm mắt nhìn thẳng lên phía trước
- Học sinh nghỉ và ngồi xuống
- HS tập cá nhân - nhóm - cả lớp 
- HS theo dõi
học vần
Bài 65: iêm – yêm
 I- Mục đích-Yêu cầu: 
- HS đọc và viết được vần: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm 10.
II- Đồ dùng dạy học: - Bộ cài chữ
 -Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ – GT bài:
- GV đọc: chim câu, chúm chím.
- Đọc SGK 
- GT bài ghi bảng: iêm – yêm
HĐ2: Dạy vần:
Việc 1: Dạy vần: iêm
B1. Nhận diện
- GV đưa vần iêm và nêu cấu tạo
- Phân tích vần iêm
- So sánh iêm với êm?
B2. Đánh vần - đọc trơn:
 - GV đánh vần mẫu: i - ê - mờ - iêm
- Đọc trơn: iêm
 - Cho HS cài vần iêm
- Hãy cài tiếng xiêm? 
- Vừa cài được tiếng gì? GV ghi bảng: xiêm
- Phân tích tiếng xiêm
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
 Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng : dừa xiêm
- GV đọc mẫu trơn
- GV chỉ không theo tứ tự cho HS đọc lại 
B3. Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu và nêu quy trình: iêm – dừa xiêm
- GV nhận xét chữa lỗi
Việc 2: Dạy vần: yêm
 Vần yêm (Hướng dẫn tương tự)
Lưu ý: 
- Cấu tạo của vần yêm ?
- So sánh: yêm với iêm ?
HĐ3: Đọc từ ứng dụng.
- GV viết từ thanh kiếm, âu yếm, quý hiếm, yếm dãi.
- Đọc tiếng có vần vừa học?
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học? 
 Tiết 2 
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần? Là những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc: 
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
 Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? 
- GV viết bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS khi đọc.
HĐ3: Luyện viết
- Nêu nội dung bài viết?
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết.
- GV uốn nắn cho HS khi ngồi viết
HĐ4: Luyện nói: 
 Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? 
- Nêu tên chủ đề
- GV viết bảng: Điểm mười
- Được điểm 10 em thấy như thế nào?
- Được điểm 10 em khoe với ai trước?
- Em được bao nhiêu điểm 9 -10?
- Muốn được điểm 9 – 10 phải làm gì?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- HS đọc bài trong SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
 2 HS lên bảng – lớp viết bảng con
 Nhiều HS đọc
- HS theo dõi 
- HS phân tích: Có iê đứng trước, m đứng sau.
- Giống: Kết thúc bằng m
- Khác: iêm bắt đầu bằng iê, yêm bắt đầu bằng yê
- HS đ/ vần CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT 
- HS cài: iêm
- HS cài: xiêm
- HS nêu tiếng: xiêm
- Âm x đứng trước, vần iêm đứng sau. 
- HS đánh vần , đọc trơn – CN + ĐT
- HS nêu
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc CN + ĐT
 iêm – xiêm – dừa xiêm
- HS viết trong k2 + bảng con
- HS nêu
- HS so sánh
- HS đọc tiếng có vần vừa học
- HS đọc CN+ ĐT
- CN nêu miệng
- HS thi tìm
- HS nêu
- HS luyện đọc toàn bài tiết 1
- HS quan sát tranh 
- HS nêu
- HS đọc CN 
- HS đọc lại
- HS nêu
- HS viết vào vở.
- HS quan sát tranh
- HS nêu
- HS nêu: Điểm mười
- HS đọc ĐT 1 lần.
- Rất vui.
- Bố - mẹ - ông - bà...
- HS nêu.
- Chăm học.
- HS đọc CN + ĐT
- CN nêu miệng.
Toán
 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
I- Mục tiêu: 
- Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Vận dụng để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng.
II- đồ dùng: - Bộ thực hành học toán 1. 
iii. Các hoạt động dạy – học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KTbài cũ 
 8 + 2 = 10 – 1 = 
 10 – 7 = 
- Giới thiệu bài - ghi bảng: 
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10: 
Việc 1: Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 10.
 Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 10.
 + GV viết: 4 + 6 = 
 6 + 4 =
Vậy 4 + 6 và 6 + 6 NTN với nhau?
 + GV viết tiếp: 3 + 7 = 
 10 – 7 = 
 10 – 3 =
Phép cộng và phép trừ là 2 phép tính NTN với nhau?
Việc 1: Lập lại và ghi nhớ bảng cộng, trừ.
 Cho HS mở SGK
- Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng – trừ trong phạm vi 10
- GV có thể che bớt, chỉ không theo thứ tự cho HS đọc
- Nhận xét cách sắp xếp?
HĐ3. Thực hành:
 Bài 1: Tính ?
 a. HS làm miệng.
b. HS làm bảng con.
- Nhận xét cách đặt tính
Bài 2: Số ?
Củng cố về cấu tạo số 9; 10
Bài 3: Viết phép tính.
 GV hướng dẫn HS đặt đề toán
HĐ4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng, trừ trong P.vi 10
- Về học bài – Làm bài tập
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng – lớp làm bảng con.
 HS nêu miệng kết quả
 4 + 6 = 6 + 4
 HS nêu miệng kết quả. 
 Là 2 phép tính trái ngược nhau.
 HS điền kết quả vào sách
 HS nêu kết quả - CN nhận xét. 
 CN – Nhóm – Lớp 
Theo thứ tự từ 1 đến 9
 HS làm và nêu kết quả
 7 + 3 = 10 4 + 5 = 9 7 – 2 = 5 
 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 4 + 6 = 10
 CN lên bảng – Lớp làm vào bảng con
 5 8 5 10 
 + - + - 
 4 1 3 9 
 9 7 8 1 
- Các số phải đặt thằng cột
 HS nêu yêu cầu bài tập
 CN lên bảng – Lớp làm vào sách
10
1
9
9
8
2
8
1
8
2
6
7
3
7
2
7
7
1
1
6
4
6
3
6
5
3
2
5
5
5
4
5
4
4
4
3
 HS nêu yêu cầu bài tập
 HS nêu đề toán: 3 em
 CN lên bảng – Lớp làm vào sách
 a.
3
 +
4
= 
7
 b.
10
 -
3
= 
7
- HS đọc CN + ĐT
 Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Thủ công
Gấp cái quạt (Tiết 2)
I- Mục tiêu:
Củng cố các bước gấp cái quạt.
Gấp được cái quạt bằng giấy đúng - đẹp.
GD ý thức lao động tự phục vụ.
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ 1. KT đồ dùng – GT bài mới
- Hôm trước học bài gì ?
- GT bài ghi bảng
HĐ 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
Việc 1. Củng cố quy trình gấp cái quạt:
- Nêu các bước gấp cái quạt.
HS nêu giáo viên bổ sung
- GV tóm tắt những điểm cần nhớ và lưu ý.
HĐ 3. Thực hành: 
- GV yêu cầu HS lấy giấy màu ra thực hành
- GV hướng dẫn bổ xung, giúp đỡ những em yếu,
HĐ 4. Đánh giá sản phẩm:
- Thu sản phẩm nhận xét - đánh giá
- Chọn một số bài đẹp tuyên dương.
HĐ 5. Củng cố – dặn dò: 
- Nhắc lại các bước gấp cái quạt?
- Nhận xét giờ học – thu dọn vệ sinh lớp.
- Chuẩn bị bài sau.
 H1 
 HS nêu
Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều. 
Bước 2: Gấp đôi để lấy dấu giữa. Dùng chỉ hoặc len buộc chặt chỗ dấu gấp và phết hồ nên nếp gấp ngoài cùng (nếp ngón tay chỉ).
Bước 3. Gấp dán 2 nửa quạt. Hồ khô ta mở ra ta được chiếc quạt (H1)
- HS thực hành theo từng bước. 
- Treo một số sản phẩm - cá nhân nhận xét và đánh giá.
- HS nêu
học vần
Bài 66: uôm –ươm
 I- Mục đích-Yêu cầu: 
- HS đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc được câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim.
II- Đồ dùng: 
 - Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
HĐ1. ổn định - Bài cũ- GT bài 
- Viết : thanh kiếm, cái yếm. 
- Đọc: SGK 
- GT bài – ghi bảng. 
HĐ2. Dạy vần: uôm – ươm
Việc1 . Dạy vần: uôm
B1. Nhận diện: 
- GV viết uôm và nêu cấu tạo 
- Phân tích vần uôm ?
- So sánh: uôm với iêm?
B2. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần mẫu: u - ô -mờ - uôm
 => Đọc trơn: uôm
- Hãy cài tiếng “buồm”?
- Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng buồm
- Phân tích: tiếng buồm?
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: cánh buồm
- GV đọc mẫu từ.
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
B3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình: uôm – cánh buồm
- GV nhận xét - chữa lỗi.
Việc 2 . Dạy vần  ươm 
 ( Giới thiệu tương tự các bước )
- Nêu cấu tạo? 
- So sánh ươm với uôm?
HĐ3. Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng.
- Cho HS đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- Tìm tiếng có vần vừa học?
 Tiết 2 
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc: 
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu – HD cách đọc 
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
HĐ3: Luyện viết: 
- Nêu nội dung bài viết?
- GV viết mẫu nêu quy trình
- GV hướng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
HĐ4: Luyện nói: 
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những con gì? 
- Ong và bướm thích gì?
- Chim và ong có ích gì?
- Cá sống ở đâu
- Em thích con gì nhất?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài sách giáo khoa. 
- Trò chơi: tìm tiếng mới. 
- 2 em lên bảng 
- Nhiều HS 
- 2 HS nêu lại cấu tạo
- HS phân tích 
- Giống: Đều kết thúc bằng m
- Khác: uôm bắt đầu bằng uô, ươm bắt đầu bằng ươ
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài uôm
- HS cài buồm
- HS nêu: buồm
- Tiếng buồm có âm b đứng trước, vần uôm đứng sau, dấu huyền trên ô
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- Cánh buồm
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
 uôm – buồm – cánh buồm
- HS viết trong k2 + bảng con.
- HS nêu
- HS so sánh
- CN nêu tiếng có vần vừa học
- HS đọc CN
- HS luyện đọc ĐT
- HS nêu
- HS thin tìm
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
- HS quan sát tranh
- HS trả lời
- HS luyện đọc lần lượt CN 
- HS đọc ĐT 
- HS nêu
- HS viết bài.
- HS nêu
- Thích hoa.
- Bắt sâu bọ, thụ phấn cho hoa.
- Dưới nước.
- HS liên hệ nêu ý kiến.
- HS đọc CN + ĐT
- HS thi tìm
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: 
 - Củng cố và rèn luyện KN thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
 - Tiếp tục củng cố KN tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải toán.
iii- các hoạt động dạy – học:
HĐ1. KT Bài cũ – GT bài mới:
 10 – 3 = 4 + 6 = 
 Lớp đọc tóm tắt và giải miệng
? Lá cờ
 Có 7 lá cờ
 Thêm 3 lá cờ 
- GT bài ghi bảng
HĐ2. Luyện tập: 
Bài 1: Tính. 
 Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Số.
Bài 3: Diền dấu >; <; =
 - Củng cố cấu tạo số.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp?
- GV hưóng dẫn HS đặt đề toán
Y/c HS nêu phép tính.
HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
- Về Học thuộc bài – Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 9.
- 2 HS lên bảng đặt tính .
 HS nêu yêu cầu 
 HS nêu miệng kết quả.
 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 
 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8
 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10
 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3
HS nêu yêu cầu
 CN lên bảng – lớp làm vào SGK 
 – 7 + 2 – 3 + 8 
10 3 5 2 10
 HS nêu yêu cầu
 CN lên bảng - HS làm vào sách 
 10 = 3 + 7 8 < 2 + 7
 9 = 7 + 2 10 = 9 +1 
 6 – 4 2 + 4
 HS nêu yêu cầu
 HS đặt đề toán
 Tổ 1: 6 bạn.
 Tổ 2: 4 bạn
 Cả 2 tổ: ...? bạn
 3 em nêu
 6 + 4 = 10 
- HS đọc 
 Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
Đạo đức
Trật tự trong trường học (Tiết 1)
I- Mục tiêu:
 - HS hiểu được cần phải giữ gìn trật tự khi ra vào lớp.
 - HS Thực hiện xếp hàng ra vào lớp trật tự.
 - GD: ý thức giữ trật tự trong trường học.
II- đồ dùng dạy học.
Tranh minh họa SGK.(phóng to)
III- các hoạt động dạy học: 
HĐ1. KT bài cũ - Giới thiệu mới:
- Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì?
- Muốn đi học đều và đúng giờ cần phải làm gì?
- Giới thiệu - ghi bảng 
HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Việc 1: Làm bài 1. 
+ Mục tiêu: HS hiểu cần giữ trật tự khi ra vào lớp.
 + Tiến hành:
- Hãy cho biết nội dung các tranh?
- Nếu có mặt ỏ đó em sẽ làm gì?
- Khi ra vào lớp cần lưu ý điều gì?
=>KL: Khi ra vào lớp cần trật tự không chen lấn xô đẩy nhau
Việc 2. Thi xếp hàng ra vào lớp
+ Mục tiêu: HS biết thực hiện ra vào lớp trật tự.
+Tiến hành:
 GV nêu Y/c cuộc thi: Quan sát các tranh:
- Thành lập ban giám khảo.
- Tổ chức thi.
- Ban giám khảo nhận xét – công bố kết quả
=>KL: Hàng ngày cần thực hiện tốt việc ra vào lớp trật tự
HĐ3. Củng cố – dặn dò: 
- GV nêu ý chính của bài.
 - Nhận xét giờ học
 - Về học bài - thực hiện theo bài đã học.
- 2 HS trả lời .
 HS thảo luận nhóm 2
- Tr.1: Nghiêm túc, trật tự.
- Tr.2: Chen lấn xô đẩy làm 1 bạn ngã.
- Đỡ bạn bị ngã dậy và khuyên các bạn không nên chen lấn xô đẩy nhau.
- Giữ trật tự, không chen lấn xô đẩy.
 - HS quan sát các tranh
- Lớp cử 3 bạn (mỗi tổ 1 bạn) 
- Các tổ thi xếp hàng.
học vần
Bài 67: Ôn tập
 I- Mục đích-Yêu cầu: 
- HS đọc và viết được các vần có kết thúc bằng m.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. 
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Đi tìm bạn.
II- Đồ dùng: - Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ – GT bài
- GV đọc: ao chuôm, cháy đượm. 
- Đọc bài SGK (tiếp sức) 
- GT bài ghi bảng: Ôn tập
HĐ2: Củng cố các vần đã học có kết thúc bằng m: 
 Cho HS quan sát tra
- Cô có quả gì?
- Tiếng cam có vần gì?
- Phân tích Vần am? 
- GV ghi mô hình
- Vần am được kết thúc bằng âm gì?
- Những âm chữ nào kết hợp được với m?
- GV ghi vào bảng ôn lần lượt âm chữ.
- Hãy ghép các âm - chữ ở cột dọc với các âm - chữ ở hàng ngang để được vần?
- GV ghi vào bảng ôn.
m
m
a
am
e
em
ă
ăm
ê
êm
â
âm
i
im
ô
om
iê
iêm
ô
ôm
yê
yêm
ơ
ơm
uô
uôm
u
um
ươ
ươm
HĐ3: Luyện đọc từ ngữ
- GV viết từ ngữ lên bảng.
- GV giải nghĩa từ - đọc mẫu – HD cách đọc từ
HĐ4: Luyện viết: 
 GV viết mẫu nêu quy trình: xâu kim, lưỡi liềm
 Tiết 2 
HĐ1: KT bài T1:
- Vừa ôn mấy vần ? Là những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc: 
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
 Cho HS quan sát tranh
- Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu + hướng dẫn cách đọc câu
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
HĐ3: Luyện viết: 
- GV viết mẫu - nêu quy trình
- HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
- Nhận xét bài viết
HĐ4: Kể chuyện: 
- Nêu tên câu chuyện
- GV kể diễn cảm lần 1
- GV kể lại lần 2 theo tranh.
- HD học sinh kể từng đoạn theo tranh.
* Tổ chức cho HS thi kể chuyện.
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- Liên hệ: Đối với chúng ta tình cảm phải NTN?
HĐ5: Củng cố - dặn dò:
- đọc bài SGK 
- Tìm tiếng có vần vừa ôn. 
- Về nhà đọc- viết lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con. 
- Nhiều HS đọc
- HS quan sát 
- HS nêu: Quả cam
- Vần am
- HS cài vần am
- HS phân tích
a
m
am
- HS đọc theo mô hình
- HS nêu: âm m.
- HS nêu
- HS nêu lại bảng cột âm chữ
- HS ghép 
- HS luyện đọc vần CN + ĐT
- HS đọc.
- HS đọc lại + ĐT
- HS viết bảng con.
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1
- HS quan sát tranh
- HS nêu
- HS luyện đọc
- 3 HS đọc lại + ĐT
- HS viết vào vở
- 3 Học sinh đọc tên câu chuyện
- HS lắng nghe
- HS kể theo hướng dẫn
- HS thi kể CN
- Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa sóc và nhím
- Đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau
- HS đọc 
- HS tìm
Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu: 
 - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đếm trong phạm vi 10 – thứ tự các số từ 0 10.
 - Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
 - HS có KN ban đầu để chuẩn bị giải toán có lời văn.
 iii- các hoạt động dạy – học:
HĐ1. ổn định tổ chức - KTbài cũ 
 HS làm bài 1; 2 (SGK)
 1 + 9 = 2 + 8 =
 10 – 1 = 10 – 2 =
 6 + 4 = 7 + 3 =
 10 – 6 = 10 – 7 = 
- Giới thiệu bài - ghi bảng:
HĐ2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu) 
- Củng cố các số từ 0 10
- Muốn điền số được đúng phải làm gì?
Bài 2: 
 Đọc các số từ 0 10.
 Từ 10 0
- Củng cố vị trí các số.
- Số 6 đứng sau số nào?
- Số 2 đứng trước những số nào?
Bài 3: Tính.
- Khi đặt tính cần chú ý gì?
Bài 4: Số?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp?
- GV hướng dẫn làm bài
HĐ3. Củng cố - dặn dò:
- Học bài gì?
- Đếm xuôi từ 0 10
- Đếm ngược tư 10 0.
- Nhận xét giờ học
- Về đếm các số – học thuộc bảng cộng, trừ các số trong phạm vi 10
- 2 HS lên bảng – lớp làm bảng con một trong các phép tính bên
 - HS nêu yêu cầu bài
 CN lên bảng – lớp làm vào vở
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- Đếm mẫu vật trong hình vẽ
 HS nêu yêu cầu bài.
 HS nêu miệng CN + ĐT
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
- Số 6 đứng sau các số: 1, 2, 3, 4, 5
- Số 2 đứng trước các số: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
 HS nêu yêu cầu 
 CN lên bảng làm theo tổ
 5 4 7 7 5 4 
+ + + - - - 
 2 6 1 6 1 4
 7 10 8 1 4 0 
- Đặt phép tính các số phải thẳng cột nhau. 
 HS nêu yêu cầu
 CN lên bảng – Lớp làm vào SGK
 - 3 + 4 
 8 5 9
 + 4 - 8 
 6 10 2 
 HS nêu yêu cầu
 HS đọc tóm tắt.
 HS nêu phép tính
 Cá nhân lên bảng – Lớp làm vào SGK
 Viết phép tính 
 a.
5
+
3
=
8
 b.
7
-
3
=
4
- HS nêu
- CN đọc
- CN đọc
 Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
học vần
 Bài 68: ot – at
 I- Mục đích-Yêu cầu: 
- HS đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót...
II- Đồ dùng: 
 - Tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
HĐ1. ổn định - Bài cũ- GT bài 
- Viết : Lưỡi liềm, nhóm lửa. 
- Đọc: SGK 
- GT bài – ghi bảng. 
HĐ2. Dạy vần: ot – at
Việc 1 . Dạy vần: ot
B1. Nhận diện: 
- GV viết ot và nêu cấu tạo 
- Phân tích vần ot ?
- So sánh: ot với on?
B2. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần mẫu: o - tờ - ot
 => Đọc trơn: ot
- Muốn có tiếng “hót” thêm âm gì? Dấu gì?
- Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng hót
- Phân tích: tiếng hót?
- GV đánh vần, đọc trơn mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: tiếng hót
- GV đọc mẫu từ.
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
B3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình: ot – hót
- GV nhận xét - chữa lỗi.
Việc 2. Dạy vần at (giới thiệu tương tự các bước) 
- Nêu cấu tạo? 
- So sánh at với ot?
HĐ3. Đọc từ ngữ ứng dung:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng.
- Yêu cầu HS tiếng có vần vừa học
- Cho HS đọc tiếng, từ.
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ.
HĐ4. HĐ nối tiếp:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- Tìm tiếng có vần vừa học?
 Tiết 2 
HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là những vần nào ?
HĐ2: Luyện đọc: 
Việc 1: Cho HS đọc bài T1.
Việc 2: Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu – HD cách đọc 
- GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
HĐ3: Luyện viết: 
- Bài viết mấy dòng? Nêu nội dung bài viết?
- GV viết mẫu nêu quy trình
- GV hướng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
HĐ4: Luyện nói: 
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ những gì? Đang làm gì?
- Chủ đề luyện nói là gì?
- GV viết bảng: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Chim hót như thế nào?
- Gà trống thường gáy vào lúc nào?
- Hãy đóng vai gà trống cất tiếng gáy?
- Các em thường ca hát vào lúc nào?
HĐ5. Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài sách giáo khoa. 
- Trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học. 
- 2 em lên bảng 
- Nhiều HS 
- 2 HS nêu lại cấu tạo
- HS phân tích 
- Giống: Đều bắt đầu bằng o
- Khác: ot kết thúc bằng t, on kết thúc bằng n
- HS đánh vần CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS cài ot
- Thêm âm h, dấu sắc. HS cài hót.
- HS nêu: hót
- Tiếng hót có âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên o
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- Chim đang hót
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
 ot – hót – tiếng hót
- HS viết trong k2 + bảng con.
- HS nêu
- HS so sánh
- HS nêu 
- HS đọc CN
- HS luyện đọc ĐT
- HS nêu
- HS tìm.
- HS nêu
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
- HS quan sát tranh – trả lời
- HS luyện đọc lần lượt CN 
- HS đọc ĐT 
- HS nêu
- HS viết vào vở tập viết.
- HS nêu
- HS nêu
- HS đọc ĐT.
- Chim hót líu lo.
- Sáng sớm.
- Vài HS đóng vai.
- HS liên hệ.
- HS đọc CN + ĐT
- HS thi tìm
Tự nhiên - xã hội
 $ 16: Hoạt động ở lớp 
I- Mục tiêu:
1. KT: - HS biết được các hoạt động học tập.
 - Hiểu biết được mối quan hệ giữa giáo viên và HS; HS với HS trong từng hoạt động học tập.
KN: HS kể được các hoạt động học tập ở lớp.
3. GD: HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp, hợp tác giúp đỡ chia sẻ với các bạn trong lớp.
II- đồ dùng: - Tranh minh họa trong SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 Tuan 16.doc