Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Liên - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

I/ MỤC TIÊU:

- Cần phải giữ trât tự trong giờ học và khi ra vào lớp

- Giữ trât tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em

- Thực hiện tốt việc giữ gìn trật tự trong trường và lớp học

- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học

II/ CHUẨN BỊ:

- Tranh bài tập 3, 4, phóng to

- Điều 28 công ước quốc tế QTE

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1444Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Liên - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùm khăn
-HS thi đua tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nĩi
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì cĩ màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dị học lại bài học
- HS lần lượt đọc :
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhĩm, lớp)
- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dị.
---------------------------o0o------------------------------
Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008 
SÁNG 
Tiếng Việt T139+140
IÊM, YÊM 
 I/ MỤC TIÊU:
-Nhận biết được cấu tạo vần iêm, yêm tiếng xiêm, yếm.
-Phân biệt sự khác nhau giữa vần im và um để đọc và viết đúng các vần và từ khoá: iêm yêm, dừa xiêm, cái yếm 
-Đọc được từ và câu ứng dụng: Ban ngày, sẻ đi kiếm ăm cho cả nhà. Tối đến, sẻ có thời gian âu yếm đàn con .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười 
II/ CHUẨN BỊ: 
a/ Của giáo viên	: Tranh: dừa xiêm, cái yếm. Bộ đồ dùng học vần.
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
15
7
7
2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ im - um ”
- Đọc
- Viết
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Đọc vần: iêm, yêm
- Viết đề: iêm, yêm
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
- So sánh iêm với vần êm
- Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Ghép vần
- Tạo tiếng: xiêm
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
b/ Vần yêm:
(tương tự vần iêm)
c/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
d/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
*Tìm tiếng mang vần vừa học
GV ghi bảng
- HS 1 đọc: con nhím
- HS 2 đọc: tủm tỉm
- HS 3 viết: chim câu
- HS 4 viết: trùm khăn
- HS đọc lại theo giáo viên
- Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê
i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Cài vần iêm
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- Đọc vần và đọc trơn từ khĩa
- Đọc vần
- Bắt đầu bằng iê và m
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y.
- Đánh vần: yêm - sắc - yếm
- Đọc trơn: cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhĩm, lớp)
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm
-HS thi đua tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm cĩ độ cao chữ i - ê - m là 2 ơ li vở. yêm ( chữ y dài 5 ơ li). Khoảng cách giữa các từ 1 ơ, giữa các tiếng 1/2 ơ
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn cĩ vui khơng?
- Khi cĩ đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Muốn cĩ điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dị học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhĩm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc ( 2 em)
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên.
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
---------------------------o0o------------------------------
TOÁN T 61
LUYỆN TẬP
 I/ MỤC TIÊU 
a/ Kiến thức	: Củng cố phép trừ trong phạm vi 10. 
b/ Kỹ năng: Biết làm phép trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
c/ Thái độ: Thích học mơn Tốn. Cẩn thận làm bài
 II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên: Các bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3
b/ Của học sinh	: Bảng con, bút chì. Sách giáo khoa
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
27
3
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 10 ”
- Đọc bảng trừ
- Nêu cấu tạo số 10
- Tính
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
- Yêu cầu câu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả 10 - 4 = 
- Yêu cầu câu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị.
 10 .................
 - 5
 —
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu: Nêu được cấu tạo số 10, 9, 7, nhận biết phép trừ trong phạm vi 8 và 10
+ Bài 3:
- Yêu cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp
 Tương tự với câu b
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2:
 2 4 5
 + 8 + 4 + 5
- HS 3: tính
1 + 4 + 5 = 6 + 2 + 2 =
- HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK
- Chữa bài ( 2 em)
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS trả lời và điền số thích hợp vào chổ chấm
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: cĩ 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy cĩ tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
---------------------------o0o------------------------------
THỦ CÔNG
 GẤP CÁI QUẠT (T2 )
I/ MỤC TIÊU
	-HS nắm được cách gấp cái quạt.
	-Gấp được cái quạt bằng giấy.
II/ CHUẨN BỊ:
	2/ Chuẩn bị của GV
	-Các hình mẫu gấp cái quạt.
	-Quạt giấy mãu.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
	3/ Chuẩn bị của HS
	-Giấy màu ,1 sơị chỉ 
	-Hồ dán., 	
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7
18
10
Hoạt động 1: 
Hướng dẫn HS thực hành 
- HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm cĩ những bước nh thế nào ?
-Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ gấp giấy.
 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
-Bước 2: Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đĩ dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Bước 3/ Gấp đơi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
-HS thực hành gấp cái quạt.
Hoạt động 3./
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dị: Bài tuần sau
- 3HSnhắc lại.
- HS: quan sát
-HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
---------------------------o0o------------------------------
 CHIỀU
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC BÀI IÊM, YÊM
 I/ MỤC TIÊU
 -HS ®äc thµnh th¹o c¸c vÇn ,tiÕng, tõ cđa bµi 61 ăm, âm
 -Tìm tiếng, từ mang vần vừa học
-Lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
 - Mở rộng chủ đề luyện nĩi
II / ĐỒ DÙÏNG. 
Bé ®å dïng tiÕng ViƯt + SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
7
* LuyƯn ®äc bảng lớp 
Lưu ý nhiều đến HS yếu
HS đọc SGK cá nhân, nhĩm, lớp
7
* §äc SGK.
-GV yªu cÇu HS më SGK bµi 65
-Thi đọc trước lớp
-GV ghi lên bảng một số câu ứng dụng khác phù hợp nội dung bài
HS luyƯn ®äc c¸ nh©n
Luyện đọc theo cặp
Các tổ cử đại diện thi đọc.
-HS khá giỏi tập đọc nhanh và diễn cảm
7
6
GV cïng HS nhËn xÐt chØnh sưa ph¸t ©m.
*Tìm tiếng từ mang vần vừa học
GV ghi nhanh lên bảng
*Mở rộng chủ đề luyện nói
Giúp HS quan sát tranh nói được từ 3 đến 5 câu về chủ đề luyện nóicủa bài học: Điểm mười
Lưu ý nhiều đến HS khá giỏi
HS thi tìm nhanh
HS nói cho nhau nghe sau đó trình bày trước lớp
7
1
3. Bµi tËp:
H­íng dÉn HS lµm bµi tËp TV
- Víi HS kh¸ giái GV h­íng dÉn c¸c em lµm bµi tËp 3.
4. Cđng cè-Dặn dò
GV nhËn xÐt tiÕt häc , dỈn dß HS chuÈn bÞ bµi giê sau.
HS lµm bµi - ch÷a bµi
----------------------o0o---------------------------
LUYỆN to¸n
luyƯn tËp vỊ phÐp trõ trong ph¹m vi 10 
 I - MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 10. VËn dơng lµm c¸c bµi tËp.
2. Kü n¨ng: RÌn lµm tÝnh vµ khả năng tính toán.
3. Th¸i ®é: Cã ý thøc häc tËp.
ii - ho¹t ®éng d¹y - häc.
 -Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán [in]
 *Với hình thức:
+ GV hướng dẫn HS nhìn vào kí hiệu để xác định ycầu bài tập.
+Gọi HS khá giỏi lên làm mẫu
+HS độc lập làm bài.
-Chữa bài ở bảng lớp
GV nhận xét
-Hoạt động nối tiếp:
+ Bồi dưỡng HS giỏi, khá: Hướng dẫn HS làm 1 số bài toán nâng cao.
Điền số thích hợp vào 5
 6 	 9	 9	 5	 8	 10
+	+	+	+	-	-
 5	 5	 1	 3	 5	 5	
 —	 —	—	—	 —	 —
 9	 10	 5	 10	 7	 4
Cho các số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
a.Tìm hai số cộng lại bằng 10
b. Tìm ba số cộng lại bằng 10
 +Phụ đạo HS yếu
Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: Làm được tính trừ trong phạm vi 9(chủ yếu giúp các em có kĩ năng làm tính):
-Tính:
 10-1=	10-3=	10-4=	10-2=	 10-6=	10-8=	10-7=
Giúp HS viết được phép tính theo cột dọc
-Diền dấu , = vào chỗ chấm:
10-3...6	10-5...5	10-1...10	4+5...10
Biện pháp: Cho HS làm bài kết hợp với sử dụng que tính và bộ đồ dùng học Toán để hoàn thành bài tập. Có thể tổ chức các trò chơi hứng thú để HS hoàn thành bài tập.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
Nhận xét giờ học, 
Hướng dẫn học ở nhà.
 ----------------------o0o----------------------------
Luyện viết
LUYỆN VIẾT BÀI IÊM, YÊM
A.MỤC TIÊU:
-HS viết được các từ: thanh kiếm, quý Hiếm, âu yếm, yếm dãi,điểm mười, kiếm ăn, ...
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
2. Bài mới:
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
+Viết bài vào vở
 -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả...
Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS
*Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được GV gợi ý hoặc viết lên bảng.
3.Chấm, chữa bài
Nhận xét
-----------------------------o0o----------------------------
Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008 
Đ/C Lam dạy
-----------------------------o0o----------------------------
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
SÁNG Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN -TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
v Ôn một số động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác. Tiếp tục trò chơi “Chạy tiếp sức”, tham gia trò chơi nhiệt tình 
vHọc sinh có thói quen tập thể dục.
v Học sinh có ý thức rèn luyện, bảo vệ sức khoẻ.
CHUẨN BỊ:
v Dọn vệ sinh sân tập.
 v Giáo viên kẻ sân chuẩn bị trò chơi, Có 1 còi, 2-4 lá cờ. 
 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt đôïng của GV
Hoạt động của HS
8
20
7
 Dạy học bài mới :A Phần mở đầu:
Giáo viên nhận lớp.
Khởi động.
Kiểm tra bài cũ 
B Phần cơ bản:
 + Ôn phối hợp 
Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau hai tay đưa lên cao chếch chữ V.
Nhịp 2: Về TTCB.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau hai tay lên cao chếch chữ V.
 Nhịp 4: Về TTĐCB
+ Ôn phối hợp 
Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước hai tay chống hông.
Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước hai tay chống hông.
 Nhịp 4: Về TTĐCB
+ Trò chơi “Chạy tiếp sức ”
Phần kết thúc:
-Hồi tĩnh.
-Củng cố dặn dò
-Tập họp 3 hàng dọc. Điểm số
-Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
-Đứng vỗ tay hát 
-Giậm chân tại chỗ.
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải quay trái.
Trò chơi “Diệt con vật có hại”
Kiểm tra bài tập phối hợp 
- Tập theo đội hình vòng tròn.
-Cán sự điều khiển cho cả lớp tập, giáo viên quan sát giúp đở các em yếu.
-Tập 2 x 4 nhịp
Tương tự động tác trên 
-Học sinh tập họp 4 hàng dọc, hàng cách hàng 1m. nhóm trưởng đứng trên cùng hai tay cầm khăn .Khi có lệnh chạy nhanh vòng qua cờ rồi chạy trở về chạm tay vào bạn kế tiếp .
-Cho từng tổ chơi.
Cho 4 tổ cùng chơiđể thi đấu vòng loại.
- Đội nào thua chạy quanh đội thắng 1 vòng 
-Đithường 3 hàng dọc theo tiếng còi 
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2
-Cho hai em thực hiện lại các động tác.
-Giáo viên nhận xét giờ học. Tuyên dương những tổ nghiêm túc.
-Về nhà chơi trò chơi, tập các động tác phối hợp. 
----------------------o0o----------------------------
 Tiếng Việt T141+142
 ƠN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có thể:
- Được củng cố cấu tạo các vần kết thúc bằng m đã học
Đọc viết một cách chắc chăn14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến 74, có kết thúc bằng m
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài 
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh tuyện kể Chuột nhà và Chuột đồng
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá Tranh minh họa câu ứng dụng Bảng ơn. Tranh: quả cam
 - Học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Tiết 1
 Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
3
25
2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ uơm - ươm”
- Đọc
- Viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ chùm quả gì?
- Tiếng cam cĩ vần gì?
- Nêu cấu tạo vần am?
- Ngồi vần am chúng ta cịn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa?
- Ghi các vần HS vừa nêu?
- Trình bày bảng ơn
2/ Ơn tập:
a/ Các vần vừa học:
- Đọc âm: a - mơ - am
b/ Ghép âm thành vần
c/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhĩm lửa.
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
d/ Tập viết vào bảng con
- Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm
*Thi tìm nhanh tiếng, từ mang vần vừa ôn
- HS 1 đọc: ao chuơm
- HS 2 đọc: vườn ươm
- HS 3 viết: cánh buồm
- HS 4 viết: đàn bướm
- HS 5 đọc SGK
- Chùm quả cam
- Vần am
- Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m.
- Phát biểu: ăm, â, om, ơm, em
- Hãy so sánh bổ sung vần
- HS chỉ chữ: a - m - am
- HS lên bảng chỉ và đọc âm
- Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang:
a - mờ - a - mờ - am
ă - mờ - ă - mờ - ăm
â - mờ - â - mờ - âm
..................................
- HS đọc (nhĩm, cá nhân, lớp)
- HS viết vào bảng con
-HS thi đua giữa các tổ
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
10
10
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Nhắc lại bài ơn ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại.
- Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn.
- Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 67
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3: Kể chuyện
- Kể chuyện kèm tranh
+ Tranh 1: Sĩc và Nhím là đơi bạn thân cùng vui đùa với nhau.
+ Tranh 2: Một ngày giĩ lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sĩc buồn lắm.
+ Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đơi bạn vui mừng gặp nhau.
- Hướng dẫn thi tài kể chuyện
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị
- Đọc lại bảng ơn
- Tìm vần mới
- Dặn dị: Xem bài ở nhà.
- HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ơn, các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh vẽ
- HS đọc bài ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát các tranh
- Các nhĩm thi đua kể chuyện
- Dùng SGK
- HS tự tìm tiếng cĩ vần mới
- Nghe dặn dị.
----------------------o0o----------------------------
TỐN T63
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. 
b/ Kỹ năng	: Rèm kĩ năng cộng trừ, tĩm tắt bài tốn, hình thành bài tốn và giải bài .
c/ Thái độ	: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10”
- Kiểm tra miệng
- Kiểm tra viết
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu của bài
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: ?
(Giải thích: tính nhẫm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Điều kiện của bài tốn
- Bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn giải bài tốn
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
- HS 1 đọc: bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2 đọc: bảng trừ trong phạm vi 10
- HS 3: tính
3 + 7 =
10 - 5 =
- HS 4: tính
 10 3
 - 2 + 7
- Cả lớp làm bài 
- Chữa bài ( 2 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn
- Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào ; 
- Trả lời theo bài tốn
- Chữa bài ( 4 em)
- Cả lớp làm bài
- Chữa bài (3em)
- Tổ 1 cĩ 6 bạn, tổ 2 cĩ 4 bạn. Cả hai tổ cĩ mấy bạn?
- Giải bằng lời
- Viết phép tính
----------------------o0o----------------------------
CHIỀU LUYỆN to¸n
luyƯn tËp BẢNG CỘNG TRỪ trong ph¹m vi 10
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. 
b/ Kỹ năng	: Rèm kĩ năng cộng trừ, tĩm tắt bài tốn, hình thành bài tốn và giải bài .
c/ Thái độ	: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
27
3
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài-Ghi đầu bài
Bài 1. Tính
 5 4 7 4 10 10
+ + - + - -
 5 6 3 4 1 8
— — — — — —
Bài 2. Tính:
3+4+2= 10-8+7=
4+3+3= 9-6+5=
4+5-7= 9-4-3=
Bài 3 Số? Tổ chức cho 2 nhóm lên thi nối nhanh
10-....
2+...
10
4+...
1+...
8-...
9-...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có :8 que tính
Cho em : 3 que tính
Còn : ...que tính? 
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học . Hướng dẫn học ở nhà 
HS lên bảng chữa bài tập
HS làm bài ở bảng con, Lưu ý nhiều đến HS yếu.
HS nêu cách tính: 3+4+2= lấy 3cộng 4 bằng 7, lấy 7 cộng 3 bằng 10 viết 10 sau dấu bằng.
HS làm bài và chữa bài.
HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
Viết phép tính thích hợp.
	--------------------------------o0o---------------------------------------
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI T16
 HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I/ MỤC TIÊU: Giúp Hs biết:
Các hoạt động hoạt động học tập ở lớp
Mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập
Có ý thưc tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp
Hợp tác giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh như trong bài 16
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
4
1
 1: Kiểm tra bài cũ
“ Lớp học ”
- Lớp học là nơi các em đến làm gì?
- Trong lớp cĩ những ai và cĩ những đồ dùng gì?
- Đối với thầy cơ giáo em phải làm gì?
- Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ?
- Muốn lớp học luơn sạch đẹp em phải làm gì?
 2: Bài mới
 Giới thiệu : ghi đề bài
 Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát tranh:
- Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nĩi được các hoạt động trong tranh.
- Bước 2: Gọi HS trả lời
- Bước 3: Cùng thảo luận
+ Hoạt động nào trong lớp?
+ Hoạt động nào ngồi trời?
+ Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì?
* Thảo luận cặp:
- Bước 1: Nĩi với nhau
+ Về hoạt động lớp mình.
+ Những hoạt động trong tranh khơng cĩ ở lớp mình.
+ Hoạt động em thích nhất
- Bước 2: Gọi lên phát biểu
Kết luận :Các em phải biết hợp tác, chia sẻ, giúp đỡ nhau trong các hoạt động ở lớp
Trò chơi :Kết đoàn
3/ Củng cố: 
Kể các hoạt động trong lớp, ngoài sân
4/ Dặn dò: thực hiện điều mà mình học được từ sách giáo khoa, từ lớp học
- HS trả lời:
+ Nơi đến học tập
+ Cơ giáo và các bạn.
+ Kính trọng thầy cơ
+ Quý mến bạn bè
+ Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp.
HS nhắc lại đề bà
- HS làm việc theo cặp
+ Quan sát chậu cá
+ Giờ tập viết
+ Giờ học mỹ thuật
+ Giờ học kỹ thuật
+ Giờ học hát
- HS lên bảng
- Thảo luận chung
+ Học tập viết, học vẽ, học thủ cơng, trong lớp
+ Học thể dục sinh họat ngồi trời.
- Thảo luận
+ Học đọc, viết, vẽ, thủ cơng, ca hát
+Tham quan đường phố, ...
----------------------o0o----------------------------
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
TIẾNG VIỆT T143+144
OT, AT
 I/ MỤC TIÊU:
-Nhận biết được cấu tạo vần ot, at tiếng hót, hát.
-Phân biệt sự khác nhau giữa vần ot và at để đọc và viết đúng các vần và từ khoá: ot –at tiếng hót ,ca hát 
Đọc được từ, các câu ứng dụng trong sgk 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy ,chim hót ,chúng em ca hát 
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá
Tranh minh họa câu ứng dụng
Học sinh: Bảng cài, Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
2
7
6
7
7
2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Ơn tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 16.doc