I. Mục tiêu:
- Đọc được im, um,chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. Đồ dùng dạy học : - Bộ học tiếng việt
- Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học:
chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. II.. Đồ dùng dạy học : - Bộ học tiếng việt - Tranh SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.¤n định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc - Viết -GV nhËn xÐt 3.Dạy bài mới Hoạt động 1: Dạy vần: * Vần im: - Nhận diện vần - So sánh im với vần am - Đánh vần - Tạo tiếng: chim - Giới thiệu từ: chim câu * Vần um: (tương tự vần em) Hoạt động 2: Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm. - Giải nghĩa từ: Ho¹t ®éng 3: T×m tiÕng, tõ cã vÇn im, um Họat động 4: Luyện viết +ViÕt b¶ng -Hướng dẫn cách viết Tiết 2. Hoạt động 4: Luyện đọc *Luyện đọc vần mới ở tiết 1 *Đọc c©u ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Đọc mẫu Họat động 5: Luyện viết +ViÕt vë: -Nh¾c t thÕ ngåi viÕt -Chấm, chữa 1 số bài Họat động 6: Luyện nói - Bức tranh vẽ gì? - Em biết vật gì màu đỏ? - Vật gì có màu xanh? - Vật gì có màu tÝm? - Vật gì có màu vµng? - Em biết những màu gì nữa? - Trong các màu đó em thích màu nào nhất? - GV kêts luận. IV: Củng cố - Dặn dò: Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò học lại bài học - HS ViÕt trẻ em, ghế ®ệm, que kem mềm mại - HS đọc SGK - HS đọc lại theo giáo viên - Đọc vần (cá nhân, đồng thanh) -Gåm i vµ m -Gièng: ®Òu kÕt thóc b»ng ©m m; kh¸c: im cã i cßn am cã a - i - mờ - im -§¸nh vÇn -Nªu cÊu t¹o tiÕng chim - Ghép tiếng : chim - Đọc từ (cá nhân, đồng thanh) - Nhận diện: u + m - Đánh vần: u - mờ - um - Ghép tiếng: trùm - Đọc trơn: trùm khăn - HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Quan sát, lắng nghe - Đọc lại toàn bài -HS t×m vµ nèi tiÕp ®äc - HS viết vào b¶ng con HS lần lượt đọc : im - chim - chim câu um - trùm - trùm khăn - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Bé chào mẹ khi đi về. - HS đọc (cá nhân, đồng thanh) - thi đua đọc - 3 em lần lượt đọc - HS đọc SGK - HS tìm tiếng cã vÇn míi - HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn. - Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. - Lá và quả - Trả lời THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: Ôn tập bài 64 I Mục tiêu: - HS đọc thành thạo vần im, um và các từ có vần im, um - Đọc trơn từ và câu ứng dụng (SGK) - Làm đúng các bài tập II: Đồ dùng: VBT III. Các hoạt đôngj dạy học : GV HS 1. Giới thiệu bài ôn, ghi mục bài. 2. Hướng dẫn HS ôn tập HĐ1 Luyện đọc: HS đọc lai ở SGK * HĐ2: Luyện viết : Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hưoưng thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn - Lưu ý HS các nét nối giũa các con chữ - GV nhận xét suữa sai - GV uốn nắn tư thế ngồi cho hs - GV chấm một số bài HĐ3: Tim tiếng tù có vần om, am, âm, ăm, im, um -GV nhận xét ghi điểm HĐ 4 : Làm bài tập tiếng việt (VBTTV) -GV hướng dẫn HS nối Bố rửa ấm pha trà. Tấm thảm bơi tung tăng. Cá trám treo trên tường. -GV chữa bài nhận xét + HD điền vần ăm hay âm -GV chữa bài nhận xét III. Cũng cố dặn dò : -Chỉ bảng hs đọc bài -Nhận xét giờ học - HS luyện đọc (cá nhân, nhoms, lớp) - Ba tổ thi đọc HS viết Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hưoưng thơm lạ Đường tới trường xôn xao. -HS tim đọc và phân tích -HS đọc thầm yc bt -HS làm bài -HS lên bảng nối -HS quan sát tranh và điền vần ăm, âm -HS đọc bài Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 ?&@ TIẾNG VIỆT: Bài 65: iêm - yêm I.. Mục tiêu : - Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : iêm, yêm, dưa xiêm, cái yếm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: điểm mười. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ học TV - Tranh SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc - Viết - Đọc SGK - Nhận xét 3. Dạy bài mới Hoạt động 1/ Dạy vần: * Vần iêm: - Nhận diện vần - So sánh iêm với vần êm - Đánh vần: i - ê - mờ - iêm - Chỉnh phát âm cho HS - Tạo tiếng: xiêm - Giới thiệu từ: dừa xiêm * Vần yêm: (tương tự vần em) Hoạt động 2: Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi Ho¹t ®éng 3: T×m tiÕng, tõ cã vÇn iªm, yªm Họat động 4: Luyện viết Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 1 ô li bang. yêm ( chữ y dài 2,5 ô li). TiÕt 2 Hoạt động 4: Luyện đọc Luyện đọc vần mới ở tiết 1 Đọc các câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 5: Luyện viết Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô -HD HS viÕt vë - Chấm, chữa 1 số bài Họat động 6: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không? - Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên? - Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào? IV Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66 - HS đọc: con nhím, tủm tỉm, chim câu, trùm khăn - HS đọc SGK HS đọc lại theo giáo viên - Vần iêm được tạo từ iê + m - Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp) - Chữ x trước, iêm đứng sau - Đọc vần và đọc trơn từ khóa - Đọc vần - Bắt đầu bằng iê và m - Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y. - Đánh vần: yêm - sắc - yếm - Đọc trơn: cái yếm - HS đọc thầm - HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp) -HS t×m vµ ®äc c¸c tiÕng, tõ ®ã - HS viết:b¶ng con - HS lần lượt đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm yêm - yếm - cái yếm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc ( 2 em) - Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em) - HS viết: vở tập viết - Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên. - Đọc chủ đề: Điểm mười. - Trong lớp bạn trai được điểm mười. - Trả lời - Trả lời - Cả lớp đọc SGK ?&@ TOÁN: B¶ng céng vµ b¶ng trõ trong ph¹m vi 10 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ trong pham vi 10; biết làm tính cộng trừ trong pham vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dung học toán lớp 1. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 .ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Làm tính ở bảng con 3.Dạy học bài mới H§1: Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học. -Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho. - Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10 4 + 5 = 10 - 1 = 2 + 8 = 10 - 9 = H§2: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Yêu cầu HS xem sách, làm các phép tính và điền kết quả vào chỗ chấm. - Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. H§3: Thực hành Bài 1: Tính -Lu ý c¸ch ®Æt tÝnh GV nhËn xÐt – ch÷a bµi Bài 3: Xem tranh và tự nêu bào toán Bài 4, câu b: Hướng dẫn HS đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải IV.Củng cố dặn dò Nhận xét chung giờ học - HS 1: 10 - 1 = 10 - 9 = 10 - 2 = 10 - 8 = - HS 2: 10 10 10 - 4 - 3 - 8 - HS 3: tính 7 + .............= 10 10 - .............= 5 -HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - HS nêu -HS nêu - HS làm và nêu kết quả. -HS nªu. -Thực hành ghi kết quả vào bảng con - HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm - Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7 - HS tóm tắt và nêu cách giải 10 - 3 = 7 Thùc hµnh tiÕng viÖt: ¤n tËp bµi 65 I Môc tiªu : -HS ®äc viÕt thµnh th¹o vÇn iªm, yªm vµ c¸c tõ cã vÇn iªm, yªm, -§äc tr¬n tõ vµ c©u øng dông (sgk) -Lµm ®óng c¸c bµi tËp .II. §å dïng :VBT III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:: GV HS 1. Giíi thiÖu bµi «n ghi môc bµi 2.Híng dÉn HS «n tËp H§1 LuyÖn ®äc :HS ®äc l¹i ë sgk * H§2: LuyÖn viÕt : -GV võa viÕt mÉu võa híng dÉn -Lu ý hs c¸c nÐt nèi gi÷a c¸c con ch÷ -Gv nhËn xÐt söa sai -GV uèn n¾n t thÕ ngåi viÕt cho hs -GV chÊm mét sè bµi H§3: T×m tiÕng tõ cã vÇn im,um,iªm,yªm -GV nhËn xÐt ghi ®iÓm H§ 4 : Lµm bµi tËp tiÕng viÖt (VBTTV) -GV híng dÉn HS nèi Bµ mÑ kiÓm tra. Em lµm bµi ®Ó phßng bÖnh. Tiªm chñng nh×n con ©u yÕm. -GV ch÷a bµi nhËn xÐt III. Cñng cè dÆn dß : -ChØ b¶ng hs ®äc bµi -NhËn xÐt giê häc -HS luyÖn ®äc (c¸ nh©n ,nhãm ,líp) -Ba tæ thi ®äc HS viÕt Thanh kiÕm ,®iÓm mêi,yÕm d·i -HS t×m ®äc vµ ph©n tÝch -HS ®äc thÇm yc bt -HS lµm bµi -HS lªn b¶ng nèi -HS ®äc bµi Thứ 4 ngày 19 tháng 12 năm 2012 ?&@ TIẾNG VIỆT: Bài 66 : uôm - ươm L.. Mục tiêu : - §äc ®îc: u«m, ¬m, c¸nh buåm, ®µn bím; tõ vµ c¸c c©u øng dông. - ViÕt ®îc: u«m, ¬m, c¸nh buåm, ®µn bím - LuyÖn nãi tõ 2 – 4 c©u theo chñ ®Ò: Ong, bím, chim, c¸ c¶nh. II..Đồ dùng dạy học: - Bé häc TV - Tranh SGk III..Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 .æn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết 3.Dạy học bài mới Hoạt động 1: Dạy vần: * Vần uôm: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép tiếng: buồm - Giới thiệu từ: cánh buồm * Vần yêm: - So sánh vần uôm và vần ươm - Đánh vần - Ghép tiếng: buồm - Đọc từ Hoạt động 2: Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm Ho¹t ®éng 3: T×m tiÕng,tõ cã vÇn u«m, ¬m Họat động 4: Luyện viết Hướng dẫn HS tập viết: TiÕt 2 Hoạt động 4 : Luyện đọc - Luyện đọc vần mới ở tiết 1 - Đọc các câu ứng dụng: - Cho xem tranh. - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 5: Luyện viết Hướng dẫn tập viết: vần u«m có độ cao chữ u- « - m là 2 ô li vở. ¬m( chữ - ¬ - m cao 2 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô -HD HS viÕt vë - Chấm, chữa 1 số bài Họat động 6 : Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Con ong và con chim có ích gì cho nông dân. - Em thích con gì IV.Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò về nhà xem lại bài -HS đọc yếm dãi, thanh kiếm, quý hiếm âu yếm - HS đọc : SGK - HS đọc lại theo giáo viên - Đọc lại tên vần ( 2 em) - Vần uôm bắt đầu bằng uô, kết thúc bằng chữ m. - uô - mờ - uôm - Thêm b đứng trước uôm - Đọc trơn từ (cá nhân, lớp) - Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô và ươ ươ - mờ - ươm - Thêm chữ b và dấu sắc - Đọc từ: đàn bướm - HS đọc thầm - HS đọc to(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp) -HS t×m vµ nèi tiÕp ®äc -HS viết b¶ng con - HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp) uôm - buồm - cánh buồm ươm - bướm - đàn bướm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em) - HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồn, đàn bướm. - Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh. - Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong, con cá - Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu - Đọc SGK - HS tìm tiếng có vần mới TOÁN: LUYỆN TẬP I Mục tiêu : Thùc hiÖn ®îc phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 10; viÕt ®îc phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ. II.. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa III..Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ôn định tổ chức 2..Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10” - Kiểm tra miệng - Kiểm tra viết - Nhận xét 3..Dạy học bài mới + Bài 1:(Cot 1,2,3) Tính (Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả) - Nhận xét, ghi điểm Số HS kh¸ giái lµm tiÕp cét 4 + Bài 2: (phan 1) ?- Yêu cầu của bài - Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5? 2 cộng mấy bằng 5? HS kh¸ giái lµm tiÕp phÇn 2 = + Bài 3: (dong 1) ? (Giải thích: tính nhẫm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế) HS kh¸ giái lµm tiÕp dßng 2 + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Điều kiện của bài toán - Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn giải bài toán IV.Củng cố dặn dò Nhận xét chung giờ học - HS đọc: bảng cộng trong phạm vi 10 - HS đọc: bảng trừ trong phạm vi 10 - HS 3: tính 4 + 5 = 3 + 7 = 10 - 5 = - HS 4: tính 5 8 10 3 + 4 - 1 - 2 + 7 Cả lớp làm bài tập 1 - Chữa bài ( 2 em) - Nhận xét bài chữa của bạn - Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào ; - Trả lời theo bài toán - Chữa bài ( 4 em) - Cả lớp làm bµi - Chữa bài (3em) - Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn? - Giải bằng lời - Viết phép tính Thực hành toán: Ôn tập chung I: Mục tiêu: -Giúp hs cũng cố, khắc sâu những kiến thức đã học về bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp. -Vận dụng kt mới vào việc làm bài tập. II: Đồ dùng: Bảng phụ III: Các hoạt động dạy hoc: GV HS 1. Giới thiệu bài ôn: 2. Hướng dẫn HS ôn tập: HĐ1: Giúp HS củng cố khắc sâu những kiến thức đã học về bảng cộng, trứ trong phạm vi 10. Bài 1: Tính: 1+9= 2+8= 3+7= 4+5= 5+5= 6+4= 7+3= 9+2= 9+1= 10-1= 10-2= 10-3= 10-4= 10-5= 10-6= 10-7= 10=8= 10-9= - GV nhận xét Bài 2: tính. 6 9 8 10 10 + - - - - + 4 -- 4 2 2 7 - GV chữa bài nhận xét. HĐ2: làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Bé có : 2 quả na. Chị có : 3 quả na. Chị và bé có ... quả na? GV chữa bài nhận xét. IV: Cũng cố: Nhận xét tiết học. HS chơi trò chơi truyền điện. -HS làm bài tập vào vở ô ly. -HS chữa bài. HS đọc tóm tắt HS khá giỏi nêu tóm tắt. HS điền phép tính vào vở. -HS chữa bài. Thứ năm ngày 20 tháng12 năm 2012 TIẾNG VIỆT Bµi 67: ÔN TẬP A. Mục tiêu dạy học: - §äc ®îc c¸c vÇn cã kÕt thóc b»ng m; c¸c tõ ng÷, c©u øng dông tõ bµi 60 ®Õn bµi 67. -ViÕt ®îc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷ øng dông tõ bµi 60 ®Õn bµi 67. - Nghe hiÓu vµ kÓ ®îc mét ®o¹n truyÖn theo tranh truyÖn kÓ: §i t×m b¹n. B. Đồ dùng dạy học: Bảng ôn. Tranh SGK C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc - Viết 3.Dạy bài mới Hoạt động 1:Ôn tập: * Các vần vừa học: - Đọc âm: a - mơ - am * Ghép âm thành vần Hoạt động 2: Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. - Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ Họat động 3 : Luyện viết d/ Tập viết vào bảng con - Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm - Nhận xét, chấm chữa Hoạt động 4 : Luyện đọc 1/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Chỉnh sai cho HS 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại. - Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn. - Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại Họat động 5 : Luyện viết - Nhận xét, chấm chữa Họat động 6 : Kể chuyện - Kể chuyện kèm tranh + Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân cùng vui đùa với nhau. + Tranh 2: Một ngày gió lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sóc buồn lắm. + Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đôi bạn vui mừng gặp nhau. - Hướng dẫn thi tài kể chuyện - Nhận xét, đánh giá V.Củng cố - Dặn dò - Đọc lại bảng ôn - Tìm vần mới - Dặn dò: Xem bài ở nhà. - HS đọc: ao chuôm, vườn ươm cánh buồm, đàn bướm - HS đọc SGK - HS chỉ chữ: a - m - am - HS lên bảng chỉ và đọc âm - Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang: - HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp) - HS viết vào bảng con - HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ôn, các từ ứng dụng - Nhận xét tranh vẽ - HS đọc bài ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng. - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn - Lắng nghe - Lắng nghe và quan sát các tranh - Các nhóm thi đua kể chuyện - Dùng SGK - HS tự tìm tiếng có vần mới - Nghe dặn dò. H§GD: ¤n trß ch¬i d©n gian (GV2 day) Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 TIẾNG VIỆT: Bài 68 : ot - at I.. Mục tiêu - §äc ®îc: ot, at, tiÕng hãt, ca h¸t; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dông. - ViÕt ®îc: ot, at, tiÕng hãt, ca h¸t. - LuyÖn nãi tõ 2-4 c©u theo chñ ®Ò: Gµ g¸y, chim hãt, chóng em ca h¸t. B.Đồ dùng dạy học: Bé häc to¸n Tranh: SGK C . Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.O Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết Hoạt động 1: Dạy vần * vần ot: - Nhận diện vần - Đánh vần Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm gì? Híng dÉn HS quan s¸t tranh : Đọc trơn từ tiếng hót *Dạy vần at (T¬ng tù) Hoạt động 1: Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ TiÕt 2 Hoạt động 3 : Luyện đọc Luyện đọc vần mới ở tiết 1 Đọc các câu ứng dụng: - Cho xem tranh. - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉnh phát âm sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 4 : Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết 68 - Hướng dẫn cách viết Họat động 5 : Luyện nói - Chủ đề gì? - Nêu câu hỏi: + Chim hót thế nào? + Tiếng gà gáy thế nào? + Chúng em thường ca hát vào lúc nào? V .Củng cố - Dặn dò - Trò chơi: đọc nhanh từ - HS đọc: am, ăm, âm, om, ôm, ơm em, em, im, xâu kim, lưỡi liềm - HS đọc : SGK - Chữ o đứng trước, chữ t đứng sau - o - tờ - ót - Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần. - HS ghép tiếng :hót - Đọc trơn từ: tiếng hót - HS đọc từ: (cá nhân, lớp) - bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) ot - hót - tiếng hót at - hát - ca hát - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, tổ, nhóm) - HS xem tranh - Đọc đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em) - HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát. - HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Chim hót líu lo - Đóng vai chú gà cất tiếng gáy. Thực hành tiếng việt: Ôn tập bài 68 I Mục tiêu: - HS đọc thành thạo vần ot, at, và các từ có vần ot, at. - Đọc trơn từ và ứng dụng (SGK) - Làm đúng các bài tập. II. Đồ dùng : VBT III. HĐDH: GV HS 1. Giíi thiÖu bµi «n ghi môc bµi 2.Híng dÉn HS «n tËp H§1 LuyÖn ®äc : Ot, at, hót, hát, tiếng hót, ca hát, bánh ngọt, trái ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. - HS yếu đánh vần đọc trơn - HS khá giỏi đọc trơn HĐ 2: Luyện viết: Ot, at, hót, hát, tiếng hót - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn. - Lưa ý hs các nét nối giữa các con chữ - GV nhận xét sửa sai - GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs - GV chấm một số bài HĐ3: Tìm tiếng từ có vần ot, at. - GV nhận xét, ghi điểm HĐ4 : Làm bài tập tiếng việt (VBTTV). - GV hướng dẫn nối. - GV chữa bài nhận xét + HD điền vần ot, at. - GV chữa bài nhận xét III. Củng cố dặn dò: - chỉ bảng HS đọc bài -Nhận xét giờ học. - HS luyện đọc (cá nhân nhóm, lớp) -Ba tổ thi đọc HS viết vở ô ly. - HS tìm đọc và phân tích. HS đọc thầm yc bài tập HS làm bài HS lên bảng nối HS quan sát tranh và điền ot, at. HS đọc bài Chiều thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Biết đém, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong pham vi 10; viết được các phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa III.. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ôn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Chấm bổ sung một số bài luyện tập hôm trước. - Nhận xét cách làm bài của HS 3. Dạy học bài mới + Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm tròn - Đưa bảng bìa có vẽ các chấm tròn + Bài 2: Đọc + Bài 3: (cột 4,5,6,7)Tính theo cột dọc HS kh¸ giái lµm tiÕp cét 1,2,3 - Chú ý viết ngay theo cột dọc Bài 4: sè GV hướng dẫn hs cách làmGV + Bài 5: Viết phép tính thích hợp a/ Có..........: 5 quả Thêm : 3 quả Có tất cả:... quả? b/ Có..........: 7 viên bi Bớt : 3 viên bi Còn :... viên bi? IV .Củng cố dặn dò Nhận xết chung giờ học - HS nộp bài : 4 em - HS ghi số tương ứng vào bảng con - HS đếm chấm tròn, rồi ghi số tương ứng. - 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa. - Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - HS làm bài - Chữa bài ( 2 em) - HS làm bài - Chữa bài ( 2 em) - Nêu bài toán, nêu câu hỏi, giải bằng lời. - Có tất cả là 8 quả 5 + 3 = 8 - Còn lại 4 viên bi 7 - 3 = 4 Thực hành toán : Ôn luyện I: Mục tiêu: - Giúp hs củng cố khắc sâu những kiến thức đã học về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - Tiếp tục làm quen với tóm tắt và viết phép tính thích hợp. II Đồ dùng: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS ôn tập: HĐ1: Củng cố khắc sâu những kiến thức đã học về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 + 4 = . - 2= 7 9 – 3 =. 6 + ...= 10 10 - = 3 10 - ...= 2 8 - 5 = 4 + 5 = 7 + 3 = cñng cè mèi quan hÖ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ -GV ch÷a bµi nhËn xÐt Bµi 2 : TÝnh : 10 - 5 -1 = 9 - 4 - 2 = 9 - 5 - 1 = 10 - 3 + 3 = 10 - 3 + 2= 9 - 4 + 3 = -Yªu cÇu hs nªu ®Ò bµi -hd hs nªu c¸ch tÝnh -yc hs lµm vµo vë GV chữa bài nhận xét HĐ2: Tiếp tục làm quen với tãm tắt và viÕt phép tính thích hợp Bµi3: Viết phép tính thích hợp a, Có: 8 viên bi Cho: 4 viên bi Còn: .... viên bi? b, có: 5 viên bi Thêm: 4 viên bi Có tất cả: ... viên bi? GV chữa bài tập Bài 4: Có: ..... hình tam giác. Có: ..... Hình vuông. GV chữa bài, nhận xét IV cũng cố: Nhận xét tiết học. - HS làm Đổi vở đẻ kiểm tra chéo - HS lên bảng làm bài tập -HS lµm vµo b¶ng con -HS ®äc thÇm bµi vµ lµm -HS ch÷a bµi - HS đọc đề bài -HS nêu cách tính -HS làm vào vở ,một số em lên bảng HS lên bảng điền Thực hành tiếng việt: Ôn luyện chung I Mục tiêu: - HS đọc thành thạo bài 64,65, 66, 67, 68. - Đọc trơn từ và câu ứng dụng (SGK). Viết được một số từ úng dụng. - Làm đúng các bài tập. II Đồ dùng: VBT III HĐDH: GV HS 1. Giíi thiÖu bµi «n ghi môc bµi 2.Híng dÉn HS «n tËp H§1 LuyÖn ®äc : Luyện đọc bài LuyÖn ®äc bµi 64,65, 66, 67, 68. - HS yếu đánh vần đọc trơn - HS khá giỏi đọc trơn HĐ 2: Luyện viết: Lưỡi liềm, vâu kim, nhóm lửa. - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn. - Lưa ý hs các nét nối giữa các con chữ - GV nhận xét sửa sai - GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs HĐ3 : Làm bài tập tiếng việt (VBTTV). - GV hướng dẫn nối. - GV chữa bài nhận xét + HD điền từ thích hợp với hình vẽ - GV chữa bài nhận xét - GV chấm một số bài III. Củng cố dặn dò: -Nhận xét giờ học. -HS luyÖn ®äc (c¸ nh©n nhãm líp. -Ba tæ thi ®äc H
Tài liệu đính kèm: