A.Mục tiêu:
- HS nhận biết được vần : iêm ,yêm
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và các câu ứng dụng .
- Viết được:iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ: “Điểm mười”.
*HS khá giỏi:- biết đọc trơn .
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
- Bảng con.sgk
C.Các hoạt động dạy học:
buộc dây bảo đảm chắc chắn đẹp . -Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm,chọn SP đẹp tuyên dương. -GV nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công. Hoạt động 3: (5 phút ) - Nhận xét, dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài tiết sau -HS quan sát -HS nhận xét -HS quan sát -HS thực hiện theo từng nếp gấp trên giấy giấy màu. -HS trang trí sản phẩm đẹp -Nhận xét bổ sung * Chuẩn bị bài học sau Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 104) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần im, iêm, yêm. - Đọc được đoạn: Nghe cả hai tai. - Viết đựợc câu: Công là thứ chim hiếm. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần, tiếng có vần im, iêm, yêm: Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có vần im, iêm, yêm để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền Nhận xét - chữa bài Bài 2: Hướng dẫn đọc Nghe cả hai tai Thư ngồi cùng bàn với Giang và Hằng. Hai bạn ấy hay nói chuyện. Còn Thư thì im lìm như cô hến nhỏ. Một hôm, Giang hỏi Thư: - Sao bạn kiệm lời thế ? Thư mỉm cười: - Mình chỉ có hai tai để nghe hai bạn nói. Nếu mình nói nữa thì lấy tai đâu để nghe? Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần im, iêm, yêm: im lìm, kiệm, mỉm. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Nhận xét - tuyên dương Bài 3:Hướng dẫn viết Công là thứ chim hiếm Viết mẫu và nêu qui trình viết Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Bài 59 (trang 65) I/ Mục tiêu: - Hs thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 10. 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10. Hs xung phong đọc - nhận xét Cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10. Hs đọc đồng thanh b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng Nhẩm - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + ... = 10 ... - 4 = 6 10 - ... = 3 5 + ... = 10 10 -. ..= 8 6 + ... = 10 10 - ... = 7 ... - 5 = 5 10 - .. = 2 10 - ... = 4 3 + ... = 10 .. -10 = Làm bài - đọc kết quả Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Viết phép tính thích hợp Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 5 + 5 = 10 + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 4: .>,<,= ? 3 + 7 ... 10 10 - 1 ... 9 + 1 3 + 4 ... 8 8 - 3 ... 7 - 3 10 - 4 ... 5 5 + 5 ... 10 - 0 Nêu cách làm Làm bài - nhận xét - chữa bài Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày ...... tháng ........ năm 20.... Học vần: Bài 66: uôm - ươm A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : uôm , ươm - Đọc được: ôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và các câu ứng dụng . - Viết được: ôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ: “ong, bướm, chim, cá cảnh ”. *HS khá giỏi:- biết đọc trơn . B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con.sgk C.Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút ) a.Nhận diện vần: uôm -GV viết lại vần uôm + Phát âm: -Phát âm mẫu uôm + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng buồm và đọc -Ghép tiếng uôm -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: cánh buồm b.Nhận diện vần ươm -GV viết lại vần ươm -Hãy so sánh vần uôm vần ươm *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ươm + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bướm và đọc -Ghép tiếng tiếng bướm -Nhận xét -Đọc từ khoá: đàn bướm *Giải lao:( 2 phút ) c.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần uôm tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ươm tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng: Ao chuôm vườm ươm Nhuộm vải cháy đượm -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết:( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói:( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh *Tranh vẽ những gì ? *Con chim sâu có lợi ích gì? *Con bướm thích gì? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm + Cách chơi + Luật chơi -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: uôm , uôm -HS đọc cá nhân: uôm -Đánh vần: uô-mờ-uôm -Cả lớp ghép uôm -Đánh vần: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm -Cả lớp ghép buồm -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm m ở cuối + Khác nhau: Vần uôm có âm uô đứng trước. -vần ươm có âm ươ đứng trước. -Đọc cá nhân: ươm -Đánh vần : ươ-mờ-ươm -Cả lớp ghép: bướm. -Đánvần :bờ-ươm-bươm-sắc-bướm -Cả lớp ghép tiếng bướm. -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát tập thể. -Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -HS viết vào vở: -HS nói tên chủ đề:Ong bướm, chim cá cảnh” . + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Đạo đức: Trật tự trong trường học (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp; khi nghe giảng. *HS Khá giỏi: - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II/ Đồ dùng: - Một số cờ thi đua màu đỏ, vàng III/ Các hoạt động dạy học: GV HS Hoạt động 1: (5phút) * Khởi động: - Giới thiệu đi vào bài mới Hoạt động 2: (10 phút) *Thảo luận nhóm - Tranh 1: Các bạn vào lớp ntn ? - Tranh 2: HS ra khỏi lớp thế nào ? - Ra khỏi lớp có tác hại gì ? - Thực hiện theo các bạn nào ở tranh? * Nhân xét Hoạt động 3: (15 phút) + Thầy cô giáo đã quy định điều gì ? + HS không làm gì trong giờ học ? + HS không làm gì trong giờ ra chơi ? + Giữ trật tự có lợi ích gì ? - Nhận xét, kết luận Hoạt động 4: (5 phút) - HDHS tự biết liên hệ - Dặn bài sau - HS hát múa tập thể - Thảo luận nhóm đôi + Trình bày - Thực hiện, thảo luận toàn lớp - Trình bày cá nhân - HS liên hệ thực tế - Chuẩn bị bài học sau Tự nhiên và xã hội: Hoạt động ở lớp I/ Mục tiêu: - Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học *HS Khá giỏi: -Nêu được các hoạt động học tập khác , ngoài hình vẽ sgk như học vi tính, học đàn. II/ Chuẩn bị: -GV chuẩn bị: - Sưu tầm một số ví dụ - Hình minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: (5 phút) - Bắt bài hát - Giới thiệu vào bài mới II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: (10 phút) -GV hướng dẫn hs xem tranh và giúp các em nói với bạn các hoạt động nào ở trong lớp học. -Thảo luận với hs các câu hỏi sau: 1) Trong các hoạt động được tổ chức trong lớp học ?Hoạt động nào tổ chức ngoài sân 2) Trong từng hoạt động trên : GV làm gì ? HS làm gì ? * Kết luận : Hoạt động 2: (10 phút) Thảo luận cặp -Cho hs nói với bạn về +Các hoạt động ở lớp học của mình +Gọi một số em nói trước lớp -Mình đã làm gì giúp bạn để học tập -Em thích hoạt động nào nhất ? -GV kết luận bài học +Cho hs hát bài “Lớp chúng mình” Hoạt động 3:(10 phút) Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” *Dặn dò: bài tiết sau. - Hát múa tập thể -Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 - Thảo luận, đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung - Cả lớp tham gia chơi -chuẩn bị bài sau. Thứ tư , ngày ....... tháng ........ năm 20...... Toán Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, trừ, biết làm cộng, trừ trong phạm vi 10 - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1; 3. *HSKG: Làm thêm bài 2. II/ Đồ dùng: -GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu -HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Nêu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - Tính theo cột II. Dạy - học bài mới: 1) Giới thiệu bài: 1 phút ( Giới thiệu và ghi đề bài ) 2) Các hoạt động: 25 phút 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng cộng,bảng trừ trong phạm vi 10. Tiến hành tương tự như bài trong phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. 2. Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài. a.GV hướng dẫn Hs viết kết quả b. HS nêu cách làm bài, chữa bài Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp Bài 2: HDHS làm bài( dành hs khá giỏi) III. Củng cố, dặn dò: 4 phút - Dặn chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS - Thành lập và ghi nhớ công thức cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS tự làm bài và tự chữa bài Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và viết kết quả ghi vào chỗ chấm. Lần lượt từng phần a, b Bài 3: Cho HS xem tranh nêu bài toán rồi phép tính tương ứng với bài toán đó. a) 4 + 3 =7 b) 10 – 3 = 7 Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (viết số thích hợp vào ô trống) - Chuẩn bị bài học sau. Học vần: Bài 67: Ôn tập A.Mục tiêu; - HS đọc được các vần kết thúc bằng m; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. *HS khá, giỏi : Kể được 1 đến 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần kể chuyện 2/HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Đọc, viết các từ: Aochuôm vườm ươm Nhuộm vải cháy đượm -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới:( 25 phút ) 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các vần đã học: + Đính bảng ôn: - Đọc âm: b.Ghép âm thành vần: - Yêu cầu: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Ghi bảng: -lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. d.HDHS viết: -Viết mẫu: Hỏi: khoảng cách giữa các tiếng cách nhau như thế nào ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (15 phút ) Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Luyện đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (5 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện:(10 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh + Kể lần 1: kể toàn bộ câu chuyện + Kể lần 2: kể có kèm tranh *HS kể theo tranh : -Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. -Tranh 2: Vắng bạn Sóc buồn lắm. -Tranh 3: Gặp bạn thỏ Sóc hỏi thỏ về nhím. .Tranh 4:-Sóc gặp lại Nhím. + Câu chuyện khuyên ta điều gì ? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần * Nhận xét, dặn dò -4HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: Ôn tập - HS chỉ các âm đọc - HS chỉ vần và đọc - HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + Tìm tiếng chứa vần vừa học -HS viết vào vở: -HS tên câu chuyện: Đi tìm bạn + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Nghe, hiểu + Nhớ nội dung câu chuyện và tập kể theo tranh. + Nêu ý nghĩa câu chuyện - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau Học vần*: Ôn luyện: Bài 67 (trang 68) I Mục tiêu: - Củng cố về các vần đã học trong tuần. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Điền được từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm. - Viết được từ:nhóm lửa, hương thơm theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Tiếng Việt III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Hát múa tập thể 1.Giới thiệu bài ôn: Hs viết và đọc lại bài ôn ở sgk 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì? Bài 1 : Nối Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải. Đọc cá nhân - nhóm - lớp. Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã nối. Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu gì ? Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp dưới tranh. Xem tranh chọn từ ngữ điền vào chỗ chấm . Đọc từ Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Viết Đọc từ: nhóm lửa, hương thơm Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Quan sát Viết bảng con Viết vở Chấm bài Nhận xét tiết học Thứ năm, ngày ..... tháng ....... năm 20..... Học vần: Bài 68: ot - at A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : ot, at. - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát , từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát . - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ: “Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát”. *HS khá giỏi: - biết đọc trơn . B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con.sgk C.Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: -Đọc câu ứng dụng: -lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút ) a.Nhận diện vần: ot -GV viết lại vần ot + Phát âm: -Phát âm mẫu ot + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng hot và đọc -Ghép tiếng hot -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: tiếng hót b.Nhận diện vần at -GV viết lại vần at -Hãy so sánh vần ot vần at *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu hát + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng yếm và đọc -Ghép tiếng tiếng hát -Nhận xét -Đọc từ khoá: ca hát *Giải lao:( 2 phút ) c.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ot tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần at tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng: Bánh ngọt bãi cát Trái nhót chẻ lạt -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết:( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói:( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh *Tranh vẽ gì? *Các con vật trong tranh đang làm gì? *Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm + Cách chơi + Luật chơi -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ot, at. -HS đọc cá nhân: ot -Đánh vần: o-tờ-ot -Cả lớp ghép ot -Đánh vần: hờ-ot-hot-sắc-hót Cả lớp ghép hot -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm t ở cuối + Khác nhau: Vần ot có âm ođứng trước. -vần at có âm a đứng trước. -Đọc cá nhân: hát -Đánh vần : -Cả lớp ghép: hát. -Đánvần :hờ-at-hát-sắc-hát -Cả lớp ghép tiếng hát . -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát tập thể. -Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -HS viết vào vở: -HS nói tên chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát”. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tóm. - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2, 3); 2(dòng 1); 3(dòng 1); 4. *HSKG: Làm thêm bài 1(cột 4, 5); 2(dòng 2); 3(dòng 2, 3). II/ Đồ dùng: -GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tranh ở sgk -HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) - Làm bài tập ( ghi bảng lớp) 2.Dạy học bài mới: ( 25 phút) a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rối làm bài và chữa bài. Làm cột 1,2,3. *Cột 4,5: Dành hs khá giỏi -Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và làm bài . Phần 1 *Phần 2: Dành hs khá giỏi. -Bài 3: Điền dấu ( HS làm dòng 1) *Dành hs khá giỏi: HS làm dòng 2,3: -Bài 4:Viết phép tính thích hợp: Cho HS dựa vào tóm tắt bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán * GV nhận xét, chấm điểm 3.Củng cố, dặn dò:(5 phút) Chuẩn bị bài sau: “ Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 * Nhận xét dặn dò - 3 HS - Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và tự chữa bài. - HS nêu kết quả. - HS nêu kết quả. - Làm sgk. -- HS nêu kết quả. - Chuẩn bị bài sau Toán*: Ôn luyện: Bài 61 (trang 67) I/ Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 .Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10. 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Hs xung phong đọc - nhận xét Cho cả lớp đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Hs đọc đồng thanh b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Nêu cách làm 10 - 8 +7 - 4 + 3 - 2 10 - ... 2 + ... 4 + ... 8 9 - ... 8 - ... 1 + ... Nhẩm - nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: >,<,= ? Tính rồi so sánh - điền dấu thích hợp vào ô trống Trình bày - nhận xét - tuyên dương + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs làm bài Nhận xét tiết học: Bài 4: Viết phép tính thích hợp Đọc tóm tắt - viết phép tính thích hợp a/ 6 + 4 = 10 b/ 8 - 3 = 5 Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 106) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần um, uôm, ươm. - Đọc được đoạn văn: Suối Nhỏ, Hồ Lớn và Biển Cả. - Viết đựợc câu: Cánh buồm đỏ thắm. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần, tiếng có vần um, uôm, ươm: Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có um, uôm, ươm để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền Nhận xét - chữa bài Bài 2: Hướng dẫn đọc Suối Nhỏ , Hồ Lớn và Biển Cả Len qua cánh rừng đầy cây cối um tùm, Suối Nhỏ chảy đến Hồ Lớn và khiêm tốn nói: - Anh cho tôi theo với! Hồ khinh khỉnh bảo: - Ta cần gì đến con suối nhỏ xíu như ngươi ! Suối Nhỏ chảy đi. Rồi nó đến Biển Cả mênh mông. Nó hân hoan nhìn những cánh buồm đỏ thắm. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần um, uôm, ươm: um tùm, buồm. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Nhận xét - tuyên dương Bài 3:Hướng dẫn viết Cánh buồm đỏ thắm. Viết mẫu và nêu qui trình viết Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 110) I. Mục tiêu: - củng cố về phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 10.Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: a/ Viết các số từ 0 đến 10 b/ Trong các số từ 0 đến 10 ...... Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Nhẩm: 6 cộng mấy bằng 9? Viết 3 vào chỗ chấm. Bài 2: Tính: 4 + 2 = .... 6 - 4 = ... ; ..... Làm bài - nhận xét - nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Gọi hs nêu cách làm Bài 3: Tính theo cột dọc. 5 10 2 10 1 10 + - + - + - 5 4 8 2 9 1 .... ... .... .... .... .... Chú ý viết thẳng cột Làm bài Nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 4: Số? -6 +5 -3 +5 10 8 Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 5 yêu càu làm gì ? Bài 5:Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 8 - 2 = 6 Chấm bài * Nhận xét tiết học: Thứ sáu, ngày ....... tháng ...... năm 20..... Học vần: Bài 69: ăt - ât A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : ăt, ât. - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật . - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ: “ Ngày chủ nhật”. *HS khá giỏi: - biết đọc trơn . B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con.sgk C.Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: Bánh ngọt bãi cát Trái nhót chẻ lạt -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút ) a.Nhận diện vần: ăt -GV viết lại vần ăt + Phát âm: -Phát âm mẫu ăt + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng mặt và đọc -Ghép tiếng mặt -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: rửa mặt b.Nhận diện vần ât -GV viết lại vần ât -Hãy so sánh vần ăt vần ât *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu vật + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng vật và đọc -Ghép tiếng tiếng vật -Nhận xét -Đọc từ khoá: đấu vật *Giải lao:( 2 phút ) c.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ăt tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ât tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng: Đôi mắt mật ong Bắt tay thật thà Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết:( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói:( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh *Tranh vẽ gì? *Ngày chủ nhật bố mẹ em đi chơi ở đâu? *Em thấy những gì ở công viên ? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm + Cách chơi + Luật chơi -4 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ăt, ât. -HS đọc cá nhân: ăt -Đánh vần: ă-tờ-ăt -Cả lớp ghép ăt -Đánh vần: mờ-ăt-măt-nặng mặt Cả lớp ghép mặt -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm t ở cuối + Khác nhau: Vần ăt có âm ăđ
Tài liệu đính kèm: