Giáo Án Lớp 1 - Tuần 16

 I- Mục tiêu:

 Kiến thức - Đọc được im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

 Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năngđọc đúng và tính cẩn thận trong khi viết

 Thái độ: GD các em có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường khi chăn nuôi gia cầm

 Yêu thích môn học có ý thức học tốt

II- Đồ dùng dạy học: - GV+ HS: Bộ ĐDDH Tiếng Việt, b/c, phấn, Vở tập viết.

 .

 - Tranh SGK.

 III- Các hoạt động day học:

 

doc 39 trang Người đăng honganh Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tranh SGK
- GV giới thiệu câu ứng dụng – hướng dẫn đọc.Giảng nội dung
 - Đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
 GV nhận xét , cho điểm.
Đọc , đánh vần , phân tích, đọc trơn.
HS mở SGK.
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần om, am, um vừa học.
Đọc SGK. CN,N,L
Viết vở :
Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
GV hướng dẫn khoảng cách , cách trình bày.
Cho HS quan sát vở mẫu .
Chấm bài , nhận xét.
Nêu yêu cầu .
HS quan sát .
HS chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút.
HS viết bài.
3. Kể chuyện : 
- GV giới thiệu câu chuyện.
- Kể lần 1 : cả câu chuyện .
- Kể lần 2 : cả câu chuyện kết hợp tranh minh hoạ.
- Kể lần 3 : tóm tắt nội dung từng tranh.
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: 
 + Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím.
HS kể từng đoạn.
HS kể cả chuyện .
HS cho ý kiến .
D. Củng cố :
Nhận xét giờ học.
Đọc cả 2 bảng ôn.
 Luyện Tiếng Việt
Bài 67 : Ôn tập
I/Mục tiêu
Kiến thức Luyện đọc: được các vần có kết thúc bằng m.; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
-Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập; Nối các từ,vần phù hợp,
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc trơn, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II/ Đồ dùng dạy học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1
 Bảng phụ 
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh 
Hoạt động 1 : Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+ Luyện vần 
+ Luyện đọc tiếng , từ 
+ Luyện đọc câu : 
Luyện học sinh yếu đánh vần 
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
+ Đọc lại bài
+Tìm tiếng , từ 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa các vần đã học
HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét , tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp 
Bài 2 : GV nêu yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh điền đúng từ đứng với tranh vẽ
Bài 3+ Hướng dẫn học sinh luyện viết
Nhắc nhở tư thế ngồi 
GV hướng dẫn quy trình viết 
Nhận xét chấm bài 
Bài 4:Dành cho HSKG
 + Điền tìm hoặc đem,hoặc nhím
 + Phải tránh cái giá lạnh mùa đông .... phải đến nơi ở mới.
+Bạn nhím ..... mọi nơi,hỏi mọi người mà không thấy nhím.
+ Qua mùa đông, nắng ấm đã .....nhím trở về với bạn
Bài 4:GV đọc HS viết vở ôli
+ Phải tránh cái giá lạnh mùa đông nhím phải đến nơi ở mới.
+Bạn nhím tìm mọi nơi,hỏi mọi người mà không thấy nhím.
+ Qua mùa đông, nắng ấm đã đem nhím trở về với bạn
-Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau
 - Học sinh viết bảng con 
Bụi cây,um tùm,làm bài
Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp
 uôm,ươm, iêm, yêm im,um,om, am,uông,ôm,em,ơm 
bụi cây,nồi cơm,làm bài,chăm chỉ,umtùm,đom đóm,gạo tám
Nồi cơm gạo tám mẹ nấu ngon quá
Ban Hà làm bài rất chăm chỉ
Từng đàn đom đóm dạo chơi
CN,tổ, nhóm
HS chơi theo tổ
 Học sinh tìm và đặt câu 
Học sinh nhắc lại yêu cầu
Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu 
HS nối từ phù hợp
 Bụi cõy
 chăm chỉ
 Nồi cơm
 um tựm
 Làm bài
 gạo tỏm
đom đúm
Từng đàn
Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm
Chùm vải,Trăng lưỡi liềm,conchuột
Học sinh viết bài vào vbt
 nhúm lửa ,
 hương thơm
HS nêu miệng kết quả
+ Phải tránh cái giá lạnh mùa đông nhím phải đến nơi ở mới.
+Bạn nhím tìm mọi nơi,hỏi mọi người mà không thấy nhím.
+ Qua mùa đông, nắng ấm đã đem nhím trở về với bạn
HS viết vào vở ô li
 Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm2010
Tiếng Việt:
Bài 68: ot, at
 I- Mục tiêu:
Kiến thức - Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được ot, at, tiếng hót, ca hát.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc trơn, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em biết trồng cây để làm cho môi trường trong sạch hơn
 GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
.II- Đồ dùng dạy học:
 - GV+ HS: Bộ ĐDDH Tiếng Việt, b/c, phấn, VTV.
 - Tranh bộ đồ dùng dạy âm vần và dạy luyện nói lớp 1
 III- Các hoạt động day học:
 Hoạt động của Gv 
 Hoạt động của HS
 A- Kiểm tra: Viết và đọc: que diêm, chim yến, ống nhòm
 B- Bài mới:
HĐ1- Dạy vần.
a- Dạy vần ot. 
* Dạy vần. 
- Nhận diện:Nêu cấu tạo vần ot? 
- So sánh vần ot với vần on!
- Cài vần: GV cài mẫu- HS cài.
- Đánh vần o- t - ot.( GV- HS) 
- Đọc trơn :ot.
 * Dạy tiếng :hót.
 - Gv giới thiệu tiếng- ghi bảng- HD phát âm.
 - Phân tích tiếng hót!
 - Cài tiếng( GV- HS).
 -Đánh vần :hờ- hot- hot - sắc- hót- Đọc trơn : hót.
 * Dạy từ : tiếng hót.
 - Giới thiệu từ bằng tranh( SGK).
 - HDHS đọc( GV đọc mẫu- HS đọc).
 -* Đọc tổng hợp vần- tiếng - từ.
 b- Dạy vần at ( tương tự) 
 Lưu ý: So sánh ot với at.
* Đọc lại cả 2 vần vừa học.
 * Giải lao
 HĐ2- Dạy từ ứng dụng.
 - GV giới thiệu- viết lên bảng.
 - HD HS tìm tiếng chứa vần ot, at.
 - HD HS đánh vần tiếng mới- đọc trơn từ.
 - GV đọc mẫu
- giải thích một số từ trái nhót( Tranh dạy âmvần)
Cho HS đọc.
 HĐ3: Tập viết vào bảng con
 GV vừa Hd vừa viết mẫu lần lượt từng vần, từ.
*Chữ ot,at
Con chữ t nằm trong 3 dòng li,con chữ o,a nằm trong 2 dòng li
* Chữ tiếng hót
Có con chữ t nằm trong 3 dòng kẻ,h,g nằm trong 5dòng kẻ,còn lại nằm trong 2 dòng kẻ
* Chữ ca hát
Có con chữ h nằm trong 5 dòng li,t3 dòng,còn lại nằm trong 2 dòng li
 * Lưu ý: tư thế viết, cách nối nét giữa các con chữ... 
- Viết vào b/c- nhận xét và đọc.
- Phát âm.
- Vần ot gồm có o đứng trước, t đứng cuối.
- Giống: đều bắt đầu bằng o. 
Khác: ot kết thúc bằng t , còn on kết thúc bằng n.
- HS cài vần ot.
- Đánh vần: L, N, CN. - Đọc: ot.
- HS p/â.
- ... h đứng trước, ot đứng sau, dấu sắc đặt trên o.
- HS cài: hót
-HD đánh vần: L, CN ,N.
- Đọc: L, CN , N
- Quan sát- đọc phân tích từ.
 L, CN, N.
- Đồng thanh.
- Cài, đọc được at- hát - ca hát.
- Đồng thanh.
Giống: Đều kết thúc bằng âm t
Khác nhau: ot bắt đầu bằng âm o,còn at bắt đầu bằng a
- Múa, hát.
- Tìm và đánh vần, đọc được 4 từ:
bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt
-
Hs theo dõi, viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
 ot, at
tiếng hút
ca hỏt
 Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc .
 a- Đọc bài trên bảng lớp: GV cho Hs đọc bài trong tiết 1.
 - Dùng tranh SGK để giơí thiệu câu ứng dụng-
 HD HS đọc câu ứng dụng
?Chúng ta phải trồng cây xanh để làm gì?
Lưu ý: HD HS đọc ngắt, nghỉ hơi và đọc đúng nhịp.
 b- Đọc bài trong SGK: Cho hS mở SGK- HD HS đọc.
HĐ3:Luyện viết vào tập viêt: 
 - Cho HS mở VTV đọc bài viết.
 - Nhắc lại tư thế viết, cách trình bày.
 - Cho HS viết bài- GV theo dõi , chấm bài.
 - Nhận xét, sửa sai.
HĐ3: Luyện nói:
 - Gọi Hs đọc tên chủ đề luyện nói.
 - HD HS quan sát tranh, thảo luận cặp trả lời các câu hỏi theo tranh.
+ Bức tranh vẽ những gì?
+Chim hót như thế nào?
+Em hãy dóng vai gà, bắt chước tiếng gà gáy?
- Em thường ca hát vào lúc nào?
* Củng cố: - Thi tìm từ ngoài bài chứa vần ot, at.
 - Đọc lại bài, dặn học ở nhà.
- Đọc CN, N, L.
- Q/ s tranh, đọc: CN, N, L.
Ai trống cây
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say.
Phủ xanh đất trống đồi trọc,làm cho môi trường trong sạch hơn 
- Đọc : L, N, CN.
- Mở VTV, đọc ot, at, tiếng hót, ca hát.
 - HS nhắc lại tư thế viết: Ngồi thẳng lưng, đầu hơi cúi...
- HS viết bài,sửa sai
- HS đọc : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Q/s , thảo luận, trình bày trước lớp:
+ HS nêu: Bức tranh gà trống đang gáy, chim đang hót, các bạn đang ca hát.
-HS nêu: chim hót líu lo, thánh thót....
- HS HS tự làm.
- HS nêu.
- Thi tìm tiếng, nêu trước lớp.
- Đồng thanh.
 Luyện tiếng việt
 Bài 68: ot,at
I Mục tiêu : 
Kiến thức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng vần ot,at cácvà từ tiếngchứa vần ot,at
-Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập 
-Học sinh biết nối từ với từ,từ với tranh phù hợp ,biết điền đúng vần ot hay at
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc trơn, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1
 Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh 
Hoạt động 1 : Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+ Luyện vần 
+ Luyện đọc tiếng , từ 
+ Luyện đọc câu : 
Luyện học sinh yếu đánh vần 
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
+ Đọc lại bài
+Tìm tiếng , từ 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần ot,at
HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét , tính điểm 
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp 
Bài 2 : GV nêu yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh điền đúng vần ot hay at 
Bài 3+ Hướng dẫn học sinh luyện viết
Nhắc nhở tư thế ngồi 
GV hướng dẫn quy trình viết 
Nhận xét chấm bài 
Bài 4:Dành cho HSKG
 + Điền báo hiệu hoặc ca hát,hoặc hót
 +Gà gáy ...... ngày mới
+ Chim ......chào bình minh
+ Chúng em ..... vì có nhiều niềm vui
Bài 4:GV đọc HS viết vở ôli
+Gà gáy báo hiệu ngày mới
+ Chim hót chào bình minh
+ Chúng em ca hát vì có nhiều niềm vui
 -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau
 - Học sinh viết bảng con 
Vườn ươm, nhuộm vải
Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp 
Ot,at uôm,ươm, iêm, yêm im,um,om, am,uông, 
Chùm nhót,thơm ngát,nhà hát,bãi cát,bát ngát,lót nhót,gót chân,chim hót
Chùm nhót đã chín đỏ
Hương sen thơm bát ngát
Bãi cát trắng bên sông
CN,tổ, nhóm
HS chơi theo tổ
 Học sinh tìm và đặt câu 
Học sinh nhắc lại yêu cầu
Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu 
HS nối từ với từ phù hợp
HS nối từ phù hợp
 Đó ửng đỏ
 Hương sen
 Chựm nhút
Thơm ngỏt
Đạt điểmcao
 Bộ
Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm
nhà hát rót trà
Học sinh viết bài vào vbt
 bỏnh ngọt ,
 chẻ lạt
HS nêu miệng kết quả
+Gà gáy báo hiệu ngày mới
+ Chim hót chào bình minh
+ Chúng em ca hát vì có nhiều niềm vui
HS viết vào vở ô li
Giáo dục tập thể:
Nhận xét hoạt động tuần 16
 I- Mục tiêu:Giúp HS nhận xét được những ưu, khuyết điểm trong tuần.
 Có ý thức tự giác hơn trong các hoạt động tập thể trong tuần tới.
 II- Các hoạt động dạy học:
 HĐ1:Phần nhận xét chung của Gv
Nền nếp: 
Tất cả hs đều thực hiện tốt quy định đi học đầy đủ, đúng giờ.
Ra vào lớp xếp hàng ngay ngắn. 
 Tồn tại: Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học: Quân,Thái, 
Học tập: 
Thực hiện tốt nền nếp học tập, có nhiều bạn học rất tiến bộ,đọc,viết khá hơn. 
 Tồn tại : Một số bạn chưa chịu khó , viết còn chậm: Hiền b,Hải,Đô
 c- Vệ sinh: Tham gia vệ sinh đầy đủ, sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng. 
 *Cần lưu ý:Cắt móng tay, móng chân và vệ sinh sạch sẽ hơn.
 d-Các hoạt động Sao Nhi đồng:Tham gia tốt các cuộc thi do đội tổ chức.
 Như ca múa hát tập thể, thi tìm hiểu về ngày Quốc phòng toàn dân...
 HĐ2:Phần đánh giá, xếp loại.
 a- Tổ:+Thứ nhất là tổ 3, +Thứ hai là tổ 2 +Thứ ba : Tổ 1
b- Cá nhân: +Khen: Quỳnh ;Ngọc Nhiên
 +Nhắc nhở: Quân,Thái,Hiền b,Hải
 c-Dán hoa cho các bạn được khen.
 HĐ3:Phổ biến Kế hoạch tuần tới:
Tiếp tục thực hiện tốt kế hoạch nhà trường đề ra.
Thực hiện chương trình Tuần 17 
Tiếp tục hưởng ứng tốt phong trào chào mừng ngày 22/12 quyên góp tiền mua áo lụa tặng bà
.Chuẩn bị ôn thi định kì lần 2 đạt kết quả cao hơn.
Phát huy tốt các mặt mạnh,khắc phục các thiếu sót
Tuần 14 
Thứ 2 ngày 29 tháng 11năm 2010.
Tiếng Việt:
Bài 55.eng, iêng
 I- Mục tiêu: 
 Kiến thức- Đọc được eng, iêng,lưỡi xẻng,trống chiêng; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: eng, iêng,lưỡi xẻng,trống chiêng .
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năngđọc đúng và tính cẩn thận trong khi viết
 Thái độ: GD các em có ý thức giữ gìn vệ sinh ao hồ để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh 
 Yêu thích môn học có ý thức học tốt
 II- Đồ dùng dạy học: - GV+ HS: Bộ ĐDDH Tiếng Việt, b/c, phấn, 
 - Tranh SGK.
 III- Các hoạt động day học:
 Hoạt động của Gv 
 Hoạt động của HS
 A- Kiểm tra: Viết và đọc: bông súng,sừng hươu,thung lũng.
 B- Bài mới:
 HĐ1- Dạy vần.
a- Dạy vần eng. 
- Nhận diện:Nêu cấu tạo vần eng? 
- So sánh vần eng với vần ung!
- Cài vần: GV cài mẫu- HS cài.
- Đánh vần e- ngờ- eng.( GV- HS) .- Đọc trơn : eng.
 * Dạy tiếng :xẻng
 - Gv giới thiệu tiếng- ghi bảng- HD phát âm.
 - Phân tích tiếng xẻng!
 - Cài tiếng( GV- HS).
 -Đánh vần:Xờ-eng- xeng- hỏi- xẻng-xẻng. 
 - Đọc trơn: xẻng.
 * Dạy từ: lưỡi xẻng.
 - Giới thiệu từ bằng tranh( SGK).
 - HDHS đọc( GV đọc mẫu- HS đọc).
 *Đọc tổng hợp vần- tiếng - từ.
b- Dạy vần iêng (tương tự)
 Lưu ý: So sánh eng với iêng!
* Đọc lại cả 2 vần vừa học.
 * Giải lao
 HĐ2- Dạy từ ứng dụng.
 - GV giới thiệu- viết lên bảng.
 - HD HS tìm tiếng chứa vần eng,iêng
 - HD HS đánh vần tiếng mới- đọc trơn từ.
 - GV đọc mẫu- giải thích một số từ.Cho HS đọc.
 HĐ3: Tập viết.
 GV vừa Hd vừa viết mẫu lần lượt từng vần, từ.
 * Lưu ý:tư thế viết, cách nối nét giữa các con chữ.
- Viết vào b/c- nhận xét và đọc.
- Phát âm.
- Vần eng gồm âm ê đứng trước,ng đứng cuối.
- Giống: Đều kết thúc bằng ng .Khác: eng bắt đầu bằng e, còn ung bắt đầu bằng u.
- HS cài vần eng.
- Đánh vần: L, N, CN. - Đọc trơn: eng
- HS p/â.
- ...x đứng trước, eng đứng sau.
- HS cài : xẻng
-HD đánh vần: L, CN ,N.
- Đọc: L, CN , N
- Quan sát- đọc phân tích từ.
 L, CN, N.
- Đồng thanh.
- Cài, đọc được: eng- xẻng- lưỡi xẻng.
Giống: đều kết thúc bằng âm ng
 Khác: + eng bắt đầu bằng âm e
 +iêng bắt đầu bằng âm đôi iê
- Đồng thanh.
- Múa, hát.
- Tìm và đánh vần, đọc được 4 từ:
Cái xẻng củ riềng
Xà beng bay liệng
-Hs theo dõi, viết: : eng,iờng,lưỡi xẻng,trống chiờng.
 Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc .
 a- Đọc bài trên bảng lớp: GV cho Hs đọc bài trong tiết 1.
 - Dùng tranh SGK để giơí thiệu câu ứng dụng- HD HS đọc câu ư/d.
Lu ý: HD HS đọc ngắt, nghỉ hơi và đọc đúng nhịp.
 b- Đọc bài trong SGK: Cho hS mở SGK- HD HS đọc.
HĐ2:Luyện viết vào vở tập viết: 
 - Cho HS mở VTV đọc bài viết. - Nhắc lại tư thế viết, cách trình bày.
 - Cho HS viết bài- GV theo dõi , chấm bài.
 - Nhận xét, sửa sai.
HĐ3: Luyện nói: - Gọi Hs đọc tên chủ đề luyện nói.
 - HD HS quan sát tranh, thảo luận cặp trả lời các câu hỏi theo tranh.
+ Bức tranh vẽ gì?
-HS chỉ tranh đâu là ao, đâu là giếng.
+Ao thường để làm gì ?
+Giếng thường để làm gì?
+ Nơi em ở có ao,hồ, giếng k? 
+ở nhà em ai thường hay múc nước?
+Các em có chơi ở gần giếng và ao k?
+Em cần giữ gìn ao hồ,giếng thế nàođể có nguồn nước sạch sẽ hợp vệ sinh?
 GV tổng hợp chủ đề luyện nói.
* Củng cố: - Thi tìm từ ngoài bài chứa vần eng,êng 
- Đọc lại bài, dặn học ở nhà.
- Đọc CN, N, L.
- Q/ s tranh, đọc: CN, N, L.
Dù ai nói ngã nói nghiêng,lòng ta...
 - Đọc : L, N, CN.
 Mở vở tập viết, đọc: eng,iờng,lưỡi xẻng,trống chiờng.
- Thẳng lưng, đầu hơi cúi
- HS viết bài,sửa sai.
- HS đọc : Ao,hồ giếng.
- Q/s , thảo luận, trình bày trước lớp.
+ Cảnh ao có người cho cá ăn,cảnh giếng có người múc nước.
HS chỉ trong tranh.
HS tự trả lời.
- Thi tìm tiếng, nêu trước lớp.
- Đồng thanh.
Không vứt rác bừa bãi xuống ao hồ,không để nguồn nước bẩn chảy vào ao hồ....
 Luyện Tiếng việt 
eng , iêng
 I Mục tiêu : 
 Kiến thức :- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc , viết đúng eng , iêng , các tiếng từ có chứa vần eng,iêng và các vần đã học
-Biết vận dụng để làm bài tập -Học sinh biết nối từ với bức tranh phù hợp , biết điền đúng vần eng, hay iêng
Kĩ năng: -Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Bảng con,bảng phụ
 III Hoạt động dạy học 
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh 
HĐ 1 :
 Kiểm tra bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+ Luyện vần 
+ Luyện đọc tiếng , từ 
+ Luyện đọc câu : 
Luyện học sinh yếu đánh vần 
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
+ Đọc lại các phần
+Tìm tiếng , từ 
GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng , từ mới chứa vần eng,iêng. 
 HSKG;Đặt một câu có từ vừa tìm được 
Nhận xét , tính điểm
Hoạt động 3 : Luyện bài tập 
Bài tập 1 + GV đọc yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh đọc nối từ cho phù hợp với bức tranh. 
Bài 2 : GV nêu yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh điền đúng vần eng hay iêng
+ Hướng dẫn học sinh luyện viét
Nhắc nhở tư thế ngồi 
GV hướng dẫn quy trình viết 
Nhận xét chấm bài 
Bài 3(HSKG)Điền từ hồ hoặc giếng hoặc nông
+ở vùng nông thôn có nhiều ao.....
+Nhà ai cũng đào ........khơi 
+ Đời sống ....... dân đã khá hơn nhiều
Bài 4: GV đọc cho Hsviết
 Nhà em có giếng nước trong veo.
 Quê em nhà ai cũng có giếng khơi để lấy nước dùng hằng ngày.
GV chấm bài,nhận xét
 Dặn dò:Chuẩn bị bài sau
 - Học sinh viết bảng con 
lẻng xẻng , lúng liếng 
Nhận xét – sửa sai 
 Học sinh cá nhân đọc cá nhân , tổ , cả lớp 
 +eng ,iêng ,ung , ưng ,ăng , âng , ươn , yên , ươu ,iêu , yêu ,ung , ưng ,ăng , âng , ông , ong ,uôn 
+cồng chiêng , đòn khiêng , lưỡi xẻng,lẻng xẻng lúng liếng Cái xẻng , xà beng , củ riềng, bay liệng 
+ Làng em có giếng nước trong vắt .
 Thôn em có cái kẻng	 
 Đàn cò bay liệng trên không 
Thực hiện trò chơi tìm đúng , tìm nhanh 
 Học sinh tìm 
HS nêu miệng
Học sinh nhắc lại yêu cầu
Bài 1 Học sinh làm vbt , 1 em làm bảng phụ . GV gắn bảng chữa bài 
Học sinh đọc lại bài
Xà beng , cồng chiêng , cái kẻng , đòn khiêng. 
Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu làm bài và đọc lại bài làm 
Cái kẻng, cái kiềng , bay liệng 
 Học sinh viết bài vào vbt
 xà beng , củ riềng 
ở vùng nông thôn có nhiều ao hồ
+Nhà ai cũng đào giếng khơi 
+ Đời sống nông dân đã khá hơn nhiều
Hsviết vở ô li
 Thứ 3 ngày 30 tháng 11năm 2010.
Tiếng Việt:
Bài 56.uông,ương
I- Mục tiêu:
Kiếnthức - Đọc được uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Đồng ruộng.
Kĩ năng: -Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
 II- Đồ dùng dạy học: - GV+ HS: Bộ ĐDDH Tiếng Việt, b/c, phấn, Vở tập viết.
 - Tranh SGK.
 III- Các hoạt động day học:
 Hoạt động của Gv 
 Hoạt động của HS
 A- Kiểm tra: Viết và đọc: lưỡi xẻng,trống chiêng, cái kẻng.
 B- Bài mới:
 HĐ1- Dạy vần.
a- Dạy vần uông. 
- Nhận diện:Nêu cấu tạo vần uông? 
- So sánh vần uông với vần iêng!
- Cài vần: GV cài mẫu- HS cài.
- Đánh vần: u-ô-ngờ-uông-uông.( GV- HS) .- Đọc trơn :uông.
* Dạy tiếng: chuông.
 - Gv giới thiệu tiếng- ghi bảng- HD phát âm.
 - Phân tích tiếng chuông!
 - Cài tiếng( GV- HS).
 -Đánh vần :chờ-uông-chuông- Đọc trơn: chuông.
 * Dạy từ : quả chuông.
 - Giới thiệu từ bằng tranh( SGK).
 - HDHS đọc( GV đọc mẫu- HS đọc).
 * Đọc tổng hợp vần- tiếng - từ.
 b- Dạy vần ương( tương tự) 
 Lưu ý: So sánh uông với ương.
 * Đọc lại cả 2 vần vừa học.
 Giải lao
 HĐ2- Dạy từ ứng dụng.
 - GV giới thiệu- viết lên bảng.
 - HD HS tìm tiếng chứa vần uông,ương.
 - HD HS đánh vần tiếng mới- đọc trơn từ.
 - GV đọc mẫu- giải thích một số từ.Cho HS đọc.
 HĐ3: Tập viết bảng con.
 GV vừa Hd vừa viết mẫu lần lượt từng vần, từ.
Chữ uông
 Gồm có con chữ u,ô,n đều nằm 2 dòng li,conchữ g năm trong 5 dòng li
Chữ ương
Hướng dẫn tương tự
Chữ quả chuông
Chữ quả chuông gồm chữ quả và chữ chuông; 
Chữ quả có con chữ qnằm trong 4 dòng li,chữ u,a nằm trong 2 dòng li ;chữ chuông có c,u,ô,n nằm trong 2 dòng li,chữ h,g nằm trong5 dòngli
Chữ con đường (Hướng dẫn tương tự)
* Lưu ý: tư thế viết, cách nối nét giữa các con chữ... 
- Viết vào b/c- nhận xét và đọc.
 Phát âm.
 Vần uông gồm có uô đứng trước, ng đứng sau.
- Giống: Đều kết thúc bằng ng.Khác uô và iê 
- HS cài vần uông.
- Đánh vần: L, N, CN. - Đọc uông.
- HS p/â.
- ... ch đứng trước,uông đứng sau.
- HS cài: chuông
-HD đánh vần: L, CN ,N.
- Đọc: L, CN , N
- Quan sát- đọc phân tích từ.
 L, CN, N.
- Đồng thanh.
- Cài, đọc được: ương-đường-con đường.
Giống:Kết thúc bằng âm ng
Khác : Vần uông bắt đầu bằng âm đôi uô
 Vần ương bắt đầu bằng âm đôi ươ
 Đồng thanh.
- Múa, hát.
- Tìm và đánh vần, đọc được 4 từ:
 Rau muống nhà trường
 Luống cày nương rẫy
-Hs theo dõi, viết:uông,ương,quả chuông,con đường. 
HS viết vào bảng con
 Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc .
 a- Đọc bài trên bảng lớp: GV cho Hs đọc bài trong tiết 1.
 - Dùng tranh SGK để giơí thiệu câu ứng dụng- HD HS đọc câu /d.
Lưu ý: HD HS đọc ngắt, nghỉ hơi và đọc đúng nhịp.
 b- Đọc bài trong SGK: Cho hS mở SGK- HD HS đọc.
 HĐ2:Luyện viết vào vở tập viết
 - Cho HS mở VTV đọc bài viết.
 - Nhắc lại t thế viết, cách trình bày.
 - Cho HS viết bài- GV theo dõi , chấm bài.
 - Nhận xét, sửa sai.
HĐ3: Luyện nói:
 - Gọi Hs đọc tên chủ đề luyện nói.
 - HD HS quan sát tranh, thảo luận cặp trả lời các câu hỏi theo tranh.
+ Bức tranh vẽ gì?
GV nêu 1 số câu hỏi gợi ý
 GV tổng hợp chủ đề luyện nói.
. Củng cố: 
- Thi tìm từ ngoài bài chứa vần iêm, yêm.
- Đọc lại bài,
 -Dặn học ở nhà.
- Đọc CN, N, L.
- Q/ s tranh, đọc: CN, N, L.
Nắng đã lên.lúa trên nương chín vàng
 - Đọc : L, N, CN.
- Mở vở tập viếtđọc bài viết. - HS nhắc lại tưthế viết: Ngồi thẳng lưng, đầu hơi cúi...
- HS viết bài,sửa sai.
- HS đọc :Đồng ruộng.
- Q/s , thảo luận, trình bày trước lớp:
+ HS nêu
+ HS tự nêu.
- Thi tìm tiếng, nêu trước lớp.
- Đồng thanh.
Luyện Tiếng việt
Bài 56.uông,ương
 I Mục tiêu : 
Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng uông ,ương cácvà từ tiếngchứa vần uông,ương
-Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập 
-Học sinh biết nối từ với bức tranh phù hợp ,biết điền đúng vần uông , hay ương 
Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc trơn , viết đúng , đẹp , đúng cỡ chữ quy định 
Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học
II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV
 Bảng phụ 
 III Hoạt động dạy học 
 Hoạt động giáo viên 
 Hoạt động học sinh 
Hoạt động 1 : Bài cũ 
GV đọc cho học sinh viết vào
bảng con 
Hoạt động 2 : Luyện đọc 
 GV viết bài luyện lên bảng 
+ Luyện vần 
+ Luyện đọc tiếng , từ 
+ Luyện đọc câu : 
Luyện học sinh yếu đánh vần 
 Học sinh khá giỏi đọc trơn
+ GV chú ý sửa lỗi cho HS
+ Đọc lại bài
+Tìm tiếng , từ 
GV tổ chức cho 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14 6.doc