I/- Mục tiêu :
- Học sinh nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
III/- Các hoạt động dạy học:
uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. om, am, làng xóm, rừng tràm. * Hoạt động 3 : Luyện nói - Bức tranh vẽ gì ? - Tại sao em bé lại cảm ơn chị. Em đã bao giờ nói :”Em xin cảm ơn” chưa ? - Khi nào ta phải cảm ơn ? * Trò chơi tìm tiếng mới : 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Toán Tiết 57: LUYỆN TẬP Thời gian 40 phút I/- Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ, trong pham vi 9. Viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ. - Làm được bài tập 1( cột 1,2), 2( cột 1), 3( cột 1,3), 4. II/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 35’ 2’ 1./ Kiểm tra bài cũ: 2./ Bài mới: + Hướng dẫn học sinh sửa bài tập. Bài 1: Tính HS nêu yêu cầu bài GV HD thêm để HS làm . Bài 2: Điền số HS nêu yêu cầu bài GV HD thêm để HS làm Bài 3: > < = HS nêu yêu cầu bài GV HD thêm để HS làm Bài 4: Viết phép tính Có 6 con gà đang chơi và có thêm 3 con gà trong chuồng. Hỏi tất cả có mấy con gà ? GV đặc thêm câu hỏi , để HS trả lời . Bài 5: Đếm xem có bao nhiêu hình vuông. 3./ Củng cố - dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Hs làm bài rồi sửa bài theo cột. - Làm bài 2 rồi đổi vở sửa bài. - Hs làm bài 3 rồi sửa bài theo cột. - Viết phép tính vào ô trống. - Hs làm bài 5 và sửa bài. Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Thủ công Tiết 15: GẤP CÁI QUẠT Thời gian 35 phút I/- Mục tiêu : - Biết cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - HS khéo tay gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nói quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng , phẳng. II/- Chuẩn bị: - Giấy thủ công, chỉ hoặc len, vở thủ công. III/- Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 2’ 5’ 5’ 25’ 1’ 1./ Kiểm tra bài cũ: 2./ Bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát – nhận xét. + Gv hướng dẫn hs quan sát và nhận xét - Giới thiệu cái quạt, định hướng quan sát cho hs về các nếp gấp, dán hồ ở giữa. * Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu: + Gv hướng dẫn hs mẫu cách gấp : - Bước 1 : Gv đặt giấy màu lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều. - Bước 2 : Gấp đôi phần vừa gấp và dùng chỉ hay len buộc chặt phần ở giữa, sau đó phết hồ lên nếp gấp cuối cùng. - Bước 3 : Dùng tay phết chặt 2 phần đã dán hồ. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt. - HS chú ý và thực hiện theo . * Hoạt động 3: Thực hành - HS thực hành gấp cái quạt. 3./ Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – dặn dò . - Hs quan sát các thoa tác của gv. - Hs thực hành gấp ở giấy nháp, GV quan sát nhắc nhở. Học vần Bài 61 : ĂM – ÂM Thời gian 90 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, đọc được câu, từ ứng dụng - Học sinh viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Thứ ngày tháng năm. II/- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần om - GV ghi vần ăm, phát âm. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ăm? - So sánh vần ăm và am ? - Cài vần ăm. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ăm. - Để có tiếng tằm thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng tằm. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> nuôi tằm - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần âm (tương tự vần ăm) So sánh âm - ăm * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ăm, nuôi tằm, âm, hái nấm. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa ă và m, â và m, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Trong tranh vẽ gì ? + Những nhân vật trong tranh nói lên điều gì chung ? + Em hãy đọc thời khoá biểu lớp em ? + Ngày chủ nhật em thường làm gì ? + Khi nào đến Tết ? + Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao ? * Trò chơi tìm tiếng mới : 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Toán Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 Thời gian 45 phút I/- Mục tiêu : Giúp HS : - Làm được phép cộng trong pham vi 10. Viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ. - Làm được bài tập 1,2,3. II/- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán 1. II. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 15’ 25’ 2’ 1/.Kiểm tra bài cũ: 2./ Bài mới: * Hoạt động : Gv hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộngø trong phạm vi 10. + Thành lập công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 - Gv gắn bảng 9 hình tròn và hỏi : cô có mấy hình tròn ? - Cô thêm một hình tròn nữa. Hỏi cô có tất cả bao nhieu hình tròn ? - Cho hs viết kết quả vào chỗ chấm. - Viết bảng : 9 + 1 = 10 - Cho hs quan sát hình rồi sau đó đặt đề toán cho phép tính : 1 + 9 - Có 1 hình vuông, thêm 9 hình vuông nữa. Hỏi tất cả cả có bao nhiêu hình vuông ? - Viết bảng : 1 + 9 = 10 + Thành lập công thức 8 + 2 = 10 và 2 + 8 = 10 + Thành lập công thức 7 + 3 = 10 và 3 + 7 = 10 + Thành lập công thức 6 + 4 = 10 và 4 + 6 = 10 + Thành lập công thức 5 + 5 = 10 - Cho hs ghi nhớ bảng 10. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Bài 2 : Điền số Bài 3 : Nhìn tranh, nêu bài toán, viết phép tính. 3./ Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Có 9 hình tròn - Có 10 hình tròn - Hs đọc : 9 cộng 1 bằng 10 - Có 10 hình vuông - Hs đọc : 1 cộng 9 bằng 10 - Hs làm việc với que tính và tìm ra kết quả. - Hs làm bài 1 và lưu ý viết kết quả thẳng cột. - Thực hiện phép tính và điền số vào ô trống. - Viết phép tính vào ô trống. Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết 59: LUYỆN TẬP Thời gian 40 phút I/- Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng trong pham vi 10. Viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ. - Làm được bài tập 1,2,4,5. II/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 35’ 2’ 1./ Kiểm tra bài cũ: 2./ Bài mới: + Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa bài tập. Bài 1 : Tính Bài 2 : Điền số Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Có 8 con gà đang ăn, có thêm 2 con gà chạy đến. Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ? Bài 5: Tính 3./ Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Bài 1b lưu ý viết kết quả thẳng cột. - Viết số vào ô trống. Làm bài à sửa bài. - Làm bài và đổi vở sửa bài. - Viết phép tính vào ô trống. - Hs làm bài 5 và sửa bài. Tự nhiên - Xã hội Tiết 15: LỚP HỌC Thời gian 35 phút I/- Mục tiêu : Giúp học sinh biết : - Kể được các thành viên trong lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. - Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp. - Nêu được một số đặc điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK. II/- Đồ dùng dạy học : - Một số bìa, mỗi bộ ghi tên một đồ dùng có trong lớp học. III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 10’ 15’ 5’ 2’ 1./ Kiểm tra bài cũ: 2./ Bài mới: * Hoạt động 1: Quan sát Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. + Quan sát SGK trang 32, 33. - Trong lớp học có những ai và những thứ gì ? - Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong cá hình đó ? - Bạn tích lớp học nào trong các hình đó ? Vì sao ? - Kể tên cô giáo và các bạn của mình ? - Trong lớp em thường chơi với ai ? - Trong lớp học của em thường có những thứ gì ? - - Chúng dùng để làm gì ? Kết luận : Lớp học nào cũng có thầy cô giáo và hs. Trong lớp học có * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. - Giới thiệu lớp học của mình với các bạn. Kết luận : Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình. Yêu quí lớp * Hoạt động 3: Trò chơi : Ai nhanh – Ai đúng. - Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học. - Mỗi nhóm được phát 1 bộ bìa. - Đồ dùng có trong lớp học của em. - Đồ dùng bằng gỗ. - Đồ dùng treo tường. 3./ Cùng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhóm 2 người sẽ thảo luận về các hình ở SGK. - Đại diện các em lên nói. Lớp bổ sung. - Thảo luận cặp đôi theo câu hỏi và đại diện trả lời. - Thảo luận và kể cho các bạn của mình về lớp học. - 1, 2 hs kể về lớp học trước lớp. - Mỗi nhóm sẽ chọn tấm bìa ghi tên dồ dùng theo yêu cầu của giáo viên. Học vần Bài 62 : ÔM – ƠM Thời gian 90 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm, đọc được câu, từ ứng dụng - Học sinh viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm. II/- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ôm - GV ghi vần ôm, phát âm. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ôm? - So sánh vần ôm và âm ? - Cài vần ôm. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ôm. - Để có tiếng tôm thêm âm gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng tôm. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> con tôm - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần ơm (tương tự vần ôm) So sánh ơm - ôm * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ôm, con tôm; ơm, đống rơm. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa ô và m, ơ và m, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ôm, ơm, con tôm, đống rơm * Hoạt động 3 : Luyện nói + Trong tranh vẽ gì ? + Trong bữa cơm em thấy có những ai ? + Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? + Mỗi bữa cơm thường có những món gì ? + Nhà em ai nấu cơm ? + Ai rửa chén ? + Em thích ăn món gì nhất ? + Mỗi bữa em ăn mấy chén ? * Trò chơi tìm tiếng mới : 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 Học vần Bài 63 : EM – ÊM Thời gian 90 phút I/- Mục đích - yêu cầu : - Học sinh đọc được em, êm, con tem, sao đêm, đọc được câu, từ ứng dụng - Học sinh viết được em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. II/- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần em - GV ghi vần em, phát em. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần em? - So sánh vần em và en? - Cài vần em. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần em. - Để có tiếng tem thêm âm gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng tem. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> con tem - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần êm (tương tự vần em) So sánh êm - em * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng em, con tem, êm, sao đêm. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa e và m, ê và m, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. em, êm, con tem, sao đêm. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Bức tranh vẽ gì ? + Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ? + Trong nhà nếu em là anh, thì em phải đối xử với em của mình như thế nào ? + Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau như thế nào ? + Em kể tên các anh chị em trong nhà cho các bạn nghe. * Trò chơi tìm tiếng mới : 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Thể dục Bài 15: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN Thời gian 30 phút I/- Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân ra trước, hai tay giơ lên cao thẳng hướng và chếch chữ V. - Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi đúng luật của trò chơi( có thể còn chậm) II/- địa điểm – Phương tiện : - Sân trường - còi III/- Nội dung : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS khởi động : xoay cổ tay, cổ chân - Trò chơi “ Diệt con vật có hại” * Ôn phối hợp : động tác đứng đưa chân trái ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng - Nhịp 1: đứng đưa chân trái ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng - Nhịp 2: TTĐCB - Nhịp 3: đổi chân - Nhịp 4: TTĐCB - GV làm mẫu : ôn phối hợp đứng đưa chân sang ngang - HS tập theo tổ+ Lần 2, 3 lớp trưởng điều khiển - GV nhận xét - Trò chơi: Chạy tiếp sức - Thực hiện theo đội hình hàng ngang - Thực hiện theo đội hình 4 hàng ngang - Hít thở, thả lỏng + hát - GV hệ thống lại bài - Nhận xét - Thực hiện theo đội hình 4 hàng ngang Mĩ thuật Tiết 15: VẼ CÂY Thời gian 35 phút I/- Mục tiêu : - HS nhận biết hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà. - Biết cách vẽ cây, vẽ nhà. - Vẽ được bức tranh đơn giản có cây có nhà và vẽ màu theo ý thích. - HS khá giỏi vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối và vẽ màu phù hợp. II/- Chuẩn bị : - GV: tranh ảnh các loại cây , hình vẽ cây , qui trình vẽ cây - HS : vở vẽ , bút chì , bút màu III/- Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 2’ 5’ 5’ 22’ 1’ 1/- Bài cũ : - GV nhận xét bài vẽ họa tiết hình vuông 2/- Bài mới : * Hoạt động 1 : giới thiệu tranh , ảnh một số cây - GV treo tranh ảnh một số cây : + Cây tên gì ? + Nêu các bộ phận của cây ? + Nêu màu sắc các bộ phận của cây ? + Tìm một số loại cây mà em biết ? Chốt : có nhiều loại cây như cây phượng , cây dừa , cây bàng . * Hoạt động 2 : hướng dẫn hs vẽ cây - GV hướng dẫn hs vẽ + Bước 1 : vẽ thân , cành + Bước 2 : vẽ vòm lá + Bước 3: vẽ thêm chi tiết + Bước 4: vẽ màu theo ý thích - GV cho hs quan sát tranh sáng tạo * Hoạt động 3 : Thực hành - GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với khung hình - Có thể vẽ nhiều cây tạo thành vườn cây ,vẽ màu theo ý thích 3./ Củng cố - dặn dò: - GV giới thiệu một số bài và hướng dẫn hs nhận xét - Hôm nay em học vẽ gì? - Quan sát - Cây dừa , cây táo - Thân cây , lá cây , quả - Thân màu nâu , lá màu xanh - Hs nêu - Hs nhắc lại cách vẽ - Hs thực hiện vẽ vào vở. GV quan sát giúp đỡ học sinh hoàn thành. - Hs được tham gia nhận xét Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 Tập viết Bài : NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, BỆNH VIỆN, Thời gian 40 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh viết đúng các chữ : “nhà trường, buôn làng, bệnh viện, hiền lành, đình làng, đom đóm.” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II/- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, vở Tập viết. III/- Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 10’ 25’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : - Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: nhà trường, buôn làng, bệnh viện, hiền lành, đình làng, đom đóm. - Nêu những con chữ cao 2 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 3 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 4 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 5 dòng li ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? * Hoạt động 2 : Luyện viết vở - Yêu cầu : Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : nhà trường, buôn làng, bệnh viện, hiền lành, đình làng, đom đóm. - Hướng dẫn cách viết : - Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo viên . - Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . - Chấm nhận xét : Phần viết vở . 4. Củng cố - Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học. - Học sinh quan sát nhắc lại các con chữ cao 2 ô li: u,ô,n,a,,i,o; Con chữ cao 3 ô li : t ; Con chữ cao 4 ô li: đ; Con chữ cao 5 ô li : h ,b, l, g,.. - Học sinh quan sát giáo viên viết. - Học sinh viết vở mỗi hàng một từ. Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh . Tập viết Bài : ĐỎ THẮM- MẦM NON – CHÔM CHÔM – TRẺ EM, Thời gian: 40 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Học sinh viết đúng các chữ : “đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.” theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. - Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. II/- Đồ dùng dạy học : - Phấn màu, vở Tập viết. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 3’ 10’ 25’ 1’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Phân tích mẫu chữ. Viết bảng con : - Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. - Nêu những con chữ cao 2 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 3 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 4 dòng li ? - Nêu những con chữ cao 5 dòng li ? - Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu - Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? * Hoạt động 2 : Luyện viết vở - Yêu cầu : Học sinh đọc nội dụng bài viết. Giáo viên viết mẫu : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. - Hướng dẫn cách viết : - Học sinh viết từng hàng theo yêu cầu của Giáo viên . - Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . - Chấm nhận xét : Phần viết vở . 4. Củng cố - Dặn dò : - GV củng cố, nhận xét và dặn dò tiết học. - Học sinh quan sát nhắc lại các con chữ cao 2 ô li: ,o,n,â,ă,ô, e, ê,; Con chữ cao 3 ô li : t ; Con chữ cao 4 ô li: đ; Con chữ cao 5 ô li : h , g,.. - Học sinh quan sát giáo viên viết. - Học sinh viết vở mỗi hàng một từ. Lưu ý : Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh . Toán: Tiết 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Thời gian 45 phút I/- Mục tiêu : Giúp HS : - Làm được phép trừ trong pham vi 10. Viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ. - Làm được bài tập 1,4. II/- Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán 1. II/- Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 4’ 15’ 25’ 1’ 1./ Kiểm tra bài cũ: 2./ Bài mới: * Hoạt động 1 : Gv hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. + Thành lập công thức 10 – 1 và 10 - 9 - Có tất cả 10 hình tròn, bớt đi 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn ? - Cho hs viết kết quả vào chỗ chấm. - Viết bảng : 10 – 1 = 9 - Cho hs quan sát hình rồi sau đó đặt bài toán cho phép tính : 10 – 9 = 1 - Có tất cả 10 hình vuông bớt đi 9 hình vuông, còn lại mấy hình vuông ? - Viết bảng : 10 – 9 = 1 + Thành lập công thức 10 – 8 = 2 và 10 – 2 = 8 + Thành lập công thức 10 – 3 = 7 và 10 – 7 = 3 + Thành lập công thức 10 – 4 = 6 và 10 – 6 = 4 + Thành lập công thức 10 – 5 = 5 - Bước đầu giữ lại các công thức ở bảng lớp và cho hs học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. * Hoạt động 2: Thực h
Tài liệu đính kèm: