I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Lµm bµi tËp 1 (cột 1, 2), 2 (cột 1), 3 (cột 1, 3), 4.
- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 6 + 2 = 4 + 4 + 1 =
9 – 7 = 9 – 3 – 4 =
- Lớp đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
TuÇn 15: Ngày dạy: 05/12/2011 Thø 2: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Lµm bµi tËp 1 (cột 1, 2), 2 (cột 1), 3 (cột 1, 3), 4. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 6 + 2 = 4 + 4 + 1 = 9 – 7 = 9 – 3 – 4 = - Lớp đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. 5 + 4 = 9 4 + 4 = 8 2 + 7 = 9 Bài 3: ; = ?. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 5 + 4 = 9 9 – 0 > 8 9 – 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4 * Các bài còn lại HS khá, giỏi hoàn thành. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 6 = 9 3.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm các bài tập trong vở BT trang 61. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: ; = ? - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm bài vào vở BT. - GV nhận xét chữa bài. 6 + 3 = 9 3 + 6 > 3 + 5 4 + 5 = 5 + 4 9 – 2 > 6 9 – 0 = 8 + 1 9 – 6 > 8 – 6 Bài 4: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 4 + 5 = 9 3.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài bài 5, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 06/12/2011 Thø 3: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa quả cam, chấm tròn, hình tam giác. - Phiếu ghi BT2 III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài ở nhà của HS. - GV nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10: a. Phép cộng 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Có 9 quả cam, thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - 9 cộng 1 bằng mấy? (9 cộng 1 bằng 10) - HS nêu phép tính: (9 + 1 = 10) - GV ghi bảng: 9 + 1 = 10 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 quả cam, nhóm bên trái có 9 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - 1 cộng 9 bằng mấy? (1 cộng 9 bằng 10) – HS nêu phép tính: 1 + 9 = 10 - GV viết bảng : 1 + 9 = 10 - HS đọc nối tiếp. b. Phép cộng 8 + 2 = 10 và 2 + 8 = 10 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 8 chấm tròn, nhóm bên phải có 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - 8 cộng 2 bằng mấy? (8 cộng 2 bằng 10) - HS nêu phép tính: (8 + 2 = 10) - GV ghi bảng: 8 + 2 = 10 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS thực hiện tương tự rút ra phép tính: 2 + 8 =10. c. Phép cộng 7 + 3 = 10 và 3 + 7 = 10 ; 4 + 6 = 10 và 6 + 4 = 10 - GV yêu cầu HS thực hiện tương tự như trên. - GV tổ chức cho HS đọc bảng cộng 10 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng cộng. 3. Luyện tập: Bài 1a: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi các phép tính lên bảng - HS làm bài vào vở, nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 b) - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV phát phiếu yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4. - HS làm bài vào phiếu – Dán phiếu lên bảng. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chữa bài. 6 + 4 = 10 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 10. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 62. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở BT– nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Số? - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 7 + 3 = 10 4 + 5 = 9 5 + 5 = 10 8 – 7 = 1 9 – 7 = 2 9 + 1 = 10 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh trong vở BT nêu bài toán và phép tính thích hợp. - GV nhận xét chữa bài. a) 5 + 5 = 10 b) 7 + 3 = 10 Bài 4 : Số? - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Đọc dãy số vừa điền. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố: - GV ghi lên bảng các phép tính cộng trong phạm vi 10. - HS ghi kết quả vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: 07/12/2011 Thø 4: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiên được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập 1, 2, 4, 5. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 3 + 7 + 0 = 4 + 4 + 2 = 5 + 5 = 4 + 6 = - Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng – HS làm bảng con. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. + 4 + 5 + 8 + 3 + 6 + 4 5 5 2 7 2 6 9 10 10 10 8 10 Bài 4: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 4HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 1 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - GV nhận xét chữa bài. 7 + 3 = 10 3.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính công trong phạm vi 10. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 63. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Số? - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – 4HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở bài tập – Nêu phép tính vừa viết. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trao đổi làm bài theo nhóm đôi. - HS làm bài – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 8 + 2 = 10 Bài 5: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở BT. - GV nhận xét chữa bài. 4 + 1 + 5 = 10 7 + 2 – 4 = 5 8 – 3 + 3 = 8 3. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 08/12/2011 Thø 5: Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập 1, 4. HS khá, giỏi làm thêm BT2, 3 - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa quả cam, hình tam giác, chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - Nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10: a. Phép trừ 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 10 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - 10 bớt 1 còn mấy? (10 bớt 1 còn 9) - HS nêu phép tính: (10 – 1 = 9) - GV ghi bảng: 10 – 1 = 9 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 10 quả cam, bớt đi 9 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - 10 trừ 9 bằng mấy? (10 trừ 9 bằng 1) – HS nêu phép tính: 10 – 9 = 1 - GV viết bảng : 10 – 9 = 1 - HS đọc nối tiếp. b. Phép trừ 10 – 2 = 8 và 10 – 8 = 2 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán, phép tính thích hợp theo nhóm đôi. - HS thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày, một HS nêu bài toán, HS khác nêu phép tính. - GV ghi bảng : 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 – HS đọc phép tính. c. Phép trừ 10 – 3 = 7 và 10 – 7 = 3 ; 10 – 4 = 6 và 10 – 6 = 4 - GV tổ chức cho HS thực hiện tương tự. - GV tổ chức cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng trừ. 3. Luyện tập: Bài 1a: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. - 10 - 10 - 10 - 10 - 10 - 10 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 b) – GV ghi phép tính lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chữa bài. 10 - 4 = 6 * HS khá giỏi làm BT2, 3 vào nháp. 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 64. - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Số? - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh làm bài vào vở BT - nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 5 + 5 = 10 Bài 4: > ; < = ? - HS nêu yêu cầu bài. - 2HS làm bảng lớp – Lớp làm vở BT. - GV cùng HS nhận xét, chữa bài. 3 + 7 = 10 10 – 1 < 9 + 1 3 + 4 < 8 8 – 3 > 7 – 3 10 – 4 > 5 5 + 5 = 10 - 0 3. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: