Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Nguyễn Phi Tuấn - Trường tiểu học Ea Bá

 A/. MỤC TIU

 - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.

 - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.

 *Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.

 B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 GV chuẩn bị :các tranh trong VBT Đạo đức.

 HS chuẩn bị: VBT Đạo đức.

 C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Nguyễn Phi Tuấn - Trường tiểu học Ea Bá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
3.Hoạt động 3: 3’ Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: 1’ Khởi động
2. Hoạt động 2: 30’ Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
 cúi gặm cỏ bên sườn đồi”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Thứ ,ngày, tháng ,năm”.
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì?
 -Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
 -Em thường làm gì vào ngày chủ nhật? 
 3.Hoạt động 3: 3’ Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.c: ăm, âm, nuôi
 tằm,hái nấm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
HS yếu đọc được vần ,tiếng mới .
HS viết được vần mới 
 Y Lực, Hờ Kim.
HS viết được vần mới 
 Tiết 3 TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các hình bài tập 4 , 5 / 80
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 :
+2 em lên bảng làm bài tập 1 
+Lớp – Giáo viên nhận xét sửa sai chung 
+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS 
HTĐB 
Hoạt động 1 : 10’ Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9.
-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9
-Giáo viên ghi điểm,nhận xét. 
Hoạt động 2 : 20’ Luyện Tập-Thực hành
-Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài .
-Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính
 8 + 1 = 9
 1 + 8 = 9
 9 - 1 = 8
 9 - 8 = 1
Bài 2: Điền số thích hợp 
-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm bài vào bảng con. 
-Gọi 1 học sinh sửa bài trên bảng lớp 
Bài 3 : So sánh,điền dấu , = 
ọc sinh nêu cách làm bài 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra.
Hoạt động 3: 5’ Trò chơi
-Giáo viên chia học sinh thành nhiều nhóm.Mỗi nhóm giáo viên phát cho 9 tấm bìa nhỏ hình vuông.
phép tính với kết quả .
 -Nhóm nào ghép nhanh,đúng là thắng.
-4 em đọc thuộc 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài vào vở BTT 
- Nhận xét các cột tính nêu được 
*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi.
*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng . 
-Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ để làm bài 
 5 +  = 9
 -Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
 9 - 3 = 6 
 - Học sinh viết phép tính vào bảng con.
HS yếu làm được bài tập 1 
Y Lực . Hờ Kim
4.Củng cố dặn dò : 1’
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. 
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ . Làm bài tập trong vở BTT
-Chuẩn bị bài hôm sau.
 Tiết 4 Thể dục
 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG
 I/MỤC ĐÍCH:
 - Tiếp tục ôn một số động tác Thể dục RLTTCBõ đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác hơn giờ trước .
 - Tiếp tục làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức”.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động .
 II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
 - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, bóng, kẻ sân cho trò chơi. 
 III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS 
 HTĐB 
I/PHẦN MỞ ĐẦU:
 - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học.
 + Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. 
 + Ôn trò chơi “Chạy tiếp sức”. 
 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
 - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. 
 * Trò chơi (do GV chọn).
II/CƠ BẢN:
 - Ôn phối hợp.
Nhịp 1 : Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đưa chân phải ra sau, hai tay giơ cao chếch chữ V .
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 * Ôn phối hợp :
Nhịp 1 : Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
Yêu cầu : thực hiện ở mức độ chính xác hơn giờ trước . 
 * Cho từng tổ thi đua với nhau 
 - Ôn trò chơi “Chạy tiếp sức”
Yêu cầu : tham gia chơi tương đối chủ động 
III/KẾT THÚC:
 - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
 - Cúi lắc người, nhảy thả lỏng . 
 - GV cùng HS hệ thống bài.
 - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:
 + Ôn : Các động tác Thể dục RLTTCB.
- 4 hàng ngang
ê
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x 
- Vòng tròn.
- Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm, giãn cách một sải tay ôn một số kĩ năng RLTTCB, cán sự lớp điều khiển (có làm mẫu), GV quan sát .
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. 
- Gọi vài HS thực hiện tốt lên làm.
- Từng tổ lên thực hiện, tổ trưởng 
điều khiển . Các tổ còn lại quan sát và nhận xét .
- 4 hàng dọc .
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và một số sai lầm mà HS còn mắc phải ở lần chơi trước, sau đó cho cả lớp chơi thử rồi mới cho chơi chính thức, có phân thắng bại.
œ œ œ œ ]O
š š š š ]O
œ œ œ œ ]O
š š š š ]O
 ê
 GV
- 4 hàng ngang
- GV hoặc lớp trưởng hô .
- Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung.
- Nêu ưu, khuyết điểm của HS.
- Về nhà tự ôn.
Chú ý nhắc nhở HS
Chú ý nhắc nhở HS Yếu
	 Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011	 
 Tiết 1-2 HỌC VẦN
BÀI 62: ÔM - ƠM
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Từ và các câu ứng dụng
- Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : 1’ Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :5’ 
 -Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi “
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐB
1.Hoạt động 1: 1’ Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :30’ Dạy vần:
 a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ôm và om?
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ôm bát đầu bằng ô
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm
-Đọc lại sơ đồ:
 b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng 
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm
3.Hoạt động 3: 3’ Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: 1’ Khởi động
2. Hoạt động 2: 30’ Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 c.Đọc SGK: 
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Bữa cơm”.
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Trong bữa cơm em thấy có mấy người ?
-Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
-Mỗi bữa thường có những món gì?
-Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
-Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn mấy bát?
.Hoạt động 3: 3’ Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ôm
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tôm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ôm, ơm, con tôm, 
đống rơm.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc(cn– dthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
HS yếu đọc đựoc vần ,tiếng mới
HS viết đựoc vần 
YLực; Hờ Kim 
HS viết được vần vào vở 
 Tiết 4 TOÁN
PHÉP CỘNGTRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU : 
 - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
 + Mô hình chấm tròn phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :1’
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :5’
+Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9
+3 học sinh lên bảng 
 + Nhận xét, sửa sai học sinh 
+ Nhận xét bài cũ 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS 
HTĐB 
Hoạt động 1 : 7’ Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10.
-Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán.
-9 thêm 1 được mấy ?
-9 cộng 1 bằng mấy ?
-Giáo viên ghi lên bảng – gọi học sinh đọc lại .
-Giáo viên ghi : 1 + 9 = mấy ?
-cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
-Cho học sinh đọc lại 2 phép tính 
-Tiến hành như trên với các phép tính còn lại 
-Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong 
Hoạt động 2 : 5’ Học thuộc công thức .
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần
-Gọi đọc cá nhân ghi điểm .
-Giáo viên hỏi miệng 
Hoạt động 3 :20’ Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 :Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết quả của phép tính như sau : 1 + 9 = 10 , ta viết số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9 
-Phần b) Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán 
Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, tròn, tam giác .
 -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài .
Bài 3 : 
-Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán 
- 9thêm 1 được 10 
 9+ 1 = 10 
-Học sinh lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 .
 1 + 9 = 10 học sinh lặp lại 
-10 em đọc lại 
 10 em đọc lại bảng cộng 
-Học sinh đọc đt 6 à 8 lần 
-Học sinh xung phong đọc thuộc .
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh mở SGK .
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu cách làm 
-2 em lên làm bài trên bảng lớp 
-Học sinh quan sát nhận xét , sửa bài 
-Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá ?
 6 + 4 = 10 
BT 1 bỏ cột 4
HS yếu làm được bài 1 a 
 4.Củng cố dặn dò : 3’
- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10 
- Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 
 Tiết 4 ÂM NHẠC	
 	 Ơn tập 2 bài hát : - ĐÀN GÀ CON 
 - SẮP ĐẾN TẾT RỒI 
 A/. MỤC TIÊU: 
	- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát
	- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
	- Thuộc lời cá của hai bài hát.
	- Làm quen biểu diễn 2 bài hát.
 B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. GV chuẩn bị:
 - Nhạc cụ gõ: Thanh phách, song loan.
 - Hát chuẩn xãc bài hát.
 C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động DẠY 
Hoạt động HỌC
HTĐB
Hoạt động 1 : 15’ Ơn tập bài hát Đàn gà con
1. Cho Hs hát đồng thanh 4 lần,kết hợp vỗ tay đệm theo phách và tiết tấu lời ca.
Trơng kia đàn gà con lơng vàng 
 x x x x (phách)
 x x x x x x x (tt lời ca)
- Cho Hs tập hát kết hợp với vận động phụ họa. (ĐT như bài 12 - Ơn tập bài hát Đàn gà con).
2. Tập hát đối đáp (theo 2 lời - Chia câu ngắn):
 - Nhĩm 1: hát câu 1
 - Nhĩm 2: hát câu 2
- Nhĩm 3: hát câu 3
- Tất cả : hát câu 4
+ Cho Hs tập hát cĩ lĩnh xướng câu 1,3
 Cả lớp hát câu 2,4 (theo 2 lời).
Hoạt động 2: 15’ Ơn tập bài hát:
 Sắp đến tết rồi
- Cho Hs hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
Sắp đến tết rồi đến trường rất vui ...
 x x x x x x x x
=> Nhận xét qua hoạt động trên.
- Cho HS tập hát biểu diễn theo nhĩm.
 Hoạt động tiếp nối: 3’ Củng cố,dặn dị:
- Hệ thống bội dung bài học.
- Nhận xét giờ học và giao bài về nhà.
Hát thuộc lời và giai điệu.
- Lớp thực hiện 3 lần
- 3 nhĩm hát đối đáp
- Cả lớp thực hiện sau đĩ đổi nhau giữa các tổ.
sửa sai khi HS hát .
Gv làm mẫu động tác khi sửa sai.
 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
 Tiết 1-2 HỌC VẦN 
BÀI 63: EM - ÊM
 A/. MỤC TIÊU:
	- HS đọc và viết được : em, êm, con tem, ghế đệm .
	- Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
 * HS Y biết đánh vần và đọc các vần mới, đọc được 2 từ ứng dụng. Viết vần, tiếng khĩa. 
 B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Tranh minh họa các từ khĩa ,câu ƯD và phần luyện nĩi (SGK)
 - Sử dụng bộ chữ : HVBD (GV),HVTH (hs)
	- HS chuẩn bị vở Tập viết, bộ chữ HVTH
 C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
HTĐB
I. KTBC (5 P):
- Cho hs đọc các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài 62 : chĩ đốm, mùi thơm, chơm chơm,sáng sớm.
 Câu ƯD: Vàng mơ như trái chín
   xơn xao.
- Cho HS viết từ : chĩ đốm
=> Nhận xét,ghi điểm sau mỗi lần KT
II. BÀI MỚI: 30’
@ Giới thiệu bài : Nêu vần mới sẽ học.
1. Dạy vần:
* Vần em:
 a) Nhận diện vần:
- Cho hs ghép vần em=> Đọc : em
- Cho HS nêu :Vần em gồm những âm nào ghép lại?
- Y/c HS so sánh : em với ơm
 ( + Giống nhau: Đều kết thúc = m)
 + Khác nhau : em cĩ e đứng trước).
 b)Phát âm và đánh vần tiếng khố:
- Hỏi: Vị trí của e và m trong vần như thế nào?
* Cho hs đánh vần: “e- -m - em”
- Cho Hs ghép tiếng tem=> Đọc : tem Hỏi: Vị trí của âm,vần trong tiếng như thế nào ?
-Cho HS đánh vần:“tờ- em - tem”
- Y/c hs xem tranh minh hoạ ,hỏi: Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : con tem
* Cho hs đọc trơn từ khĩa 
- Gọi hs đọc hệ thống âm mới theo trình tự từ trên xuống,dưới lên.
* Vần êm:
(thực hiện quy trình như dạy vần em).
- So sánh vần êm với em.
 GIẢI LAO
c) HD hs tập viết:
- Viết mẫu,nêu quy trình viết lần lượt : 
 em,con tem; êm, sao đêm
- Cho hs nhận xét độ cao của con chữ t,,g,đ
- Y/c hs tập viết trong bảng con.
=> Nhận xét,chữa lỗi .
2. Đọc từ ƯD:
- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD - Cho HS đọc:
 trẻ em sao đêm
 que kem ghế đệm
- Giải thích từ ngữ: 
- Cho Hs luyện đọc lại từ ngữ ứng dụng.
 Kết hợp tìm tiếng cĩ vần mới học.
* Đọc mẫu các từ ƯD.
- Cho hs đọc lại lần lượt cả 4 từ (khơng theo thứ tự).
III. CỦNG CỐ : 3’
Cho hs nhắc tên vần mới học.
- Vài hs đọc bất kì từ ƯD.
-3 hs đọc từ ngữ
-2 hs đọc câu trong SGK
- 1 Hs lên bảng,lớp viết bảng con.
- e và m ghép lại.
- Nêu điểm giống,khác nhau của em và ơm
- Nhận xét vị trí của âm trong vần.
- Ghép và đọc tiếng.
-1 hs nhận xét
- Nhĩm,ĐT ,CN đọc
- nêu : con tem.
- Cá nhân,tổ,cả lớp đọc.
- Cá nhân,lớp đọc lại 
Quan sát quy trình.
- Nêu độ cao con chữ
- Tập viết vần và tiếng khĩa.
- Cá nhân đọc 2 lần/từ
- Cá nhân, tổ, nhĩm đọc lại.
Nghe GV đọc mẫu
- Lớp đọc lại 1 lần các từ ƯD.
-1 hs nêu.
- Đánh vần từng tiếng cho HS viết.
GV chữa lỗi,
phát âm cho HS đọc lại
-HS Yếu
đọc lại nhiều lần từ khĩa.
- Đọc vần,tiếng sau khi viết.
-HS Y đánh vần đọc lại tiếng mới.
Tiết 2
1. Luyện đọc :10’
a) Đọc bài trên bảng lớp (Nội dung bài tiết 1):
- Cho hs đọc lại hệ thống vần mới trên bảng.
- Cho hs đọc các từ ƯD khơng theo thứ tự
- Sửa lỗi phát âm cho hs.
* Cho hs phân tích cấu tạo những tiếng cĩ vần 
vừa học .
VD: Tiếng “ĐỆM” cĩ âm Đ đứng trước,vần ÊM đứng sau
* HD đọc câu ƯD: 
- Ghi bảng câu ƯD: 
 Con cị mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Y/c hs tìm tiếng cĩ vần mới trong câu.
- Y/c hs luyện đọc từng dịng thơ.
=> Nhận xét, chữa lỗi cho HS.
=> Cho hs đọc cả 2 dịng thơ ƯD
* Đọc mẫu câu ƯD (1 lần)
b) Đọc bài trong SGK:
Y/c đọc theo GV 1 lần tồn bài, Lần 2 lớp đọc 
2. Luyện viết:10’
- Cho hs viết vần -từ khĩa vào vở.
- Chú ý sửa tư thế ngồi và quy trình viết của hs
- Chấm bài và tuyên dương trước lớp những hs viết đẹp,đúng.
GIẢI LAO
3. Luyện nĩi theo tranh:10’
- Cho hs nêu:Chủ đề luyện nĩi :
- Gợi ý trả lời các câu hỏi :
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Anh chị em trong nhà (được cùng một cha mẹ sinh ra) gọi là anh em gì?
+ Trong nhà, nếu em là anh (chị) thì em phải làm gì đối với em nhỏ ?
4. Củng cố dặn dị:3’
* Cho Hs đọc lại tên vần vừa học. Hãy nêu những tiếng cĩ vần vừa học trong 4 từ ƯD.
* Nhận xét giờ học,khen những hs đọc bài tốt
- Dặn hs viết bài ,làm bài tập trong VBT tr. 64. 
- Đọc bài trên bảng 
Theo nhĩm,cá nhân,lớp
- Nêu tiếng ,phân tích cấu tạo tiếng. 
- Nêu: đêm, mềm
- Đọc từng dịng trước 
- Theo nhĩm,tổ đọc câu ƯD.
- ĐT đọc lại 2 lần
- 1 Hs đọc,lớp đọc lại trong SGK.
- Cả lớp viết bài vào vở.
- So sánh bài viết của mình với baì của bạn
- Đọc chủ đề luyện nĩi:
Anh chị em trong nhà
- Cá nhân trả lời câu hỏi.
- HS Y đọc lại từ và nêu tiếng đã gạch chân
Đọc theo nhĩm,cá nhân
HS yếu 
đánh vần rồi đọc từng tiếng.
- HS Y đánh vần từng dịng. 
-HS khá đọc câu trước khi cả lớp đọc.
HD HS Y viết đúng quy trình.
HD HS luyện trả lời đủ ý 
Bổ sung và cho HS nhắc lại
 Tiết 3 Tốn
 LUYỆN TẬP
 A/. MỤC TIÊU: 
Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 * Giúp HS Y biết cách làm tính cộng trong phạm vi 10 (Bằng que tính), nêu được 1 phép 
 tính thích hợp với tranh.
 B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	- GV chuẩn bị: + Phiếu bài tập 3.
 + Tranh (phĩng to) bài tập 5
 - HS chuẩn bị : Vở tốn,bảng con,que tính.	 
 C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
HTĐB
I. KIỂM TRA: 5’ 
 (Kết hợp trong giờ Luyện tập )
II. BÀI MỚI : 30’ 
 HDHS làm các bài tập trong SGK:
Bài 1. Tính:
- Cho HS nêu y/c của bài.
- Gọi 5 HS lên bảng chữa theo từng cột.
- Y/c ở lớp làm bài vào bảng con một cột.
=> Nhận xét,ghi điểm cho HS làm bài đúng.
Bài 2: Tính: 
 4 5 8 3 6
 + + + + +
 5 5 2 7 2
- Cho HS viết từng phép tính vào bảng con.
- Kiểm tra, nhận xét, ghi lại kết quả đúng.
.
Bài 4. Tính:
- Cho Hs làm từng biểu thức vào bảng con.
=> Nhận xét, ghi kết qủa đúng.
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
- Gắn tranh minh họa lên bảng
- Y/c hs nhận xét: Tranh vẽ gì ?
- Cho Hs nêu bài tốn theo ý nhận xét của bạn.
- Ta làm phép tính gì ? 
- Cho cả lớp viết phép tính vào bảng con.
=> Nhận xét và chữa bài .	
III. Củng cố,dặn dị:3’ 
- Gv hệ thống nội dung các dạng tập, chú ý cách làm bài.
- Dặn HS làm các bài tập trong VBT tr. 63.
-5 HS lên bảng,lớp làm vào bảng con (1 cột).
- Làm 1 phép tính 1lần
- Cả lớp chữa bài vào bảng con.
- Cĩ 7 con gà, thêm 3 con nữa.
- 2 HS nêu bài tốn.
1 Hs lên bảng,lớp làm vào bảng con: 7+3=10
-Phép tính: 7+2=9
HS Yếu
- Dùng que tính để tính.
- Tranh phĩng to.
 Tiết 4 Mĩ thuật
 VẼ CÂY , VẼ NHÀ
 A/. MỤC TIÊU:
	 - Nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng.
 	 - Biết cách vẽ một số cây quen thuộc và vẽ được hình nhà.
 	 - Vẽ được hình cây và nhà ,vẽ màu theo ý thích. 
 B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 1.GV chuẩn bị : 
- Tranh về các loại cây: phuợng, dừa, bàng, tre.
- Hình vẽ các loại cây và hình hướng dẫn cách vẽ.
 2. HS chuẩn bị : vở Tập vẽ,màu sáp.
 C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
 Hoạt động DẠY
Hoạt động HỌC
HTĐB
HOẠT ĐỘNG 1.
Quan sát tranh các loại cây (6P):
- Cho hs xem tranh, giới thiệu:
+ Tên cây .
+ Các bộ phận của cây.
+ Hình dáng cây (tán ká hình gì ?).
+ Màu sắc .
- Cho Hs nêu tên một số loại cây khác.
=> GV Kết luận : Cĩ nhiều loại cây: Cây phượng,dừa, bàng, treCây gồm cĩ vịm lá, thân cây và cành.Nhiều loại cây cĩ hoa , quả.
HOẠT ĐỘNG 2 :
HDHS CÁCH VẼ CÂY, NHÀ (8 P):
1. Vẽ cây: - Vẽ thân ,cành.
 - Vẽ vịm lá (tán lá).
 - Vẽ thêm các chi tiết (hoa, quả).
 - Vẽ màu theo ý thích.
2. Vẽ nhà : Vẽ lên bảng một số loại nhà:
VD: Nhà ở nơng thơn , nhà ở miền núi.
HOẠT ĐỘNG 3 : THỰC HÀNH (15 P)
* Nhắc HS: Vẽ vào phầ giấy cịn lại,sao cho cây,nhà là hình ảnh chính trong tranh,vẽ cân đĩi hình, vẽ thêm các hình ảnh phụ cho tranh thêm đẹp.
* Vẽ màu theo ý thích:
- Màu xanh non (lá mùa xuân)
- Theo dõi HS làm bài,giúp HS Y phác họa các nét chính.
*Nhận xét,đánh giá:
+ Hình vẽ, cách sắp xếp hình, màu vẽ?
+ Em thích bài vẽ của bạn nào ?
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: Củng cố,Dặn dị:
- Nhận xét chung qua giờ học.
- Dặn HS tiếp tục quan sát cây cối về hình dáng, màu sắc.
-Quan sát tranh,nhận biết hình dáng, màu sắc của cây.
- Quan sát cách vẽ cây, nhà.
- Thực hành vẽ cây, nhà.
- Nhận xét,bình chọn.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 15 LOP 1 CKTKN.doc