Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Mai Thị Ngọc Sương

I/ Mục tiêu:

- Đọc đọc được om - am, làng xóm, rừng tràm.Từ v cu ứng dụng .

-Viết vần om – am .lng xĩm ,rừng trm

- Luyện nĩi từ 2 -4 cu theo chủ đề: nói lời cảm ơn.

*HSKT; Đọc, viết chữ a,o

II/ Chuẩn bị:

- Giáo viên: Tranh.

- Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh đọc bài: ôn tập (2 HS)

- Đọc bài SGK. (3 HS ).

3/ Dạy học bài mới:

 

doc 31 trang Người đăng honganh Lượt xem 1136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Mai Thị Ngọc Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số
_Làm và chữa bài
_Viết dấu thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
-Viết số 0
 HỌC VẦN;
Bài 61: ăm- âm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ;Từ và câu ứng dụng.
-Viết được ; ăm ,âm , nuơi tằm , hái nấm .
 _ Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
*HSKT: Đọc viết chữ a, o
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm
_ Đọc mẫu: ăm- âm
2.Dạy vần: 
ăm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ăm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tằm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tằm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ă-m-ăm
+Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
+Từ khoá: nuôi tằm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ăm
_GV lưu ý nét nối giữa ă và m
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: tằm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần âm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: nấm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: â-m-âm
+Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
+Từ khoá: hái nấm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh ăm và âm?
_GV viết mẫu: âm
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: nấm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
-HSKT;
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em!
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+Khi nào đến tết?
+Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
+2-4 HS đọc các từ: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam 
+Đọc câu ứng dụng: 
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
_Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm 
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_ă và m
_Đánh vần: ă-m-ăm
_Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
_Đọc: nuôi tằm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_ Viết bảng con: ăm
_Viết vào bảng: tằm
_â và m
_Đánh vần: â-m-âm
_Đánh vần: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
_Đọc: hái nấm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: âm mở đầu bằng â
_Viết bảng con: âm
_Viết vào bảng: nấm
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
_ Đọc tên bài luyện nói
Viết o,a
_HS quan sát vàtrả lời
+Sử dụng thời gian
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 62
TNXH(T.15)
LỚP HỌC
I .Mục tiêu : 
-Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng cĩ trong lớp học .
-Nĩi được tên lớp, thầy cơ chủ nhiệm và tên một số bạn học cùng lớp .
II. Chuẩn bị :
	- Một số tấm bìa nhỏ ghi 1 số đồ dùng trong lớp học
III. Lên lớp:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
 1/ Kiểm tra bài cũ :
 - Em cần phải làm gì khi cĩ cháy ?
Đối với ổ cắm, dây điện em khơng nên làm gì ?
Nhận xét kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới:
- Giới thiệu bài
- Hỏi : Em học ở trường nào? lớp nào ?
- Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về lớp học
- Ghi đề bài
Hoạt động 1 : Quan sát
- Trong lớp cĩ những ai ?
- Trong lớp cĩ những gì ?
- Em thích lớp học nào ? Tại sao ?
- Kể tên cơ giáo và các bạn
- Trong lớp em thường chơi với ai ?
- Trong lớp cĩ những thứ gì ?
Kết luận : Lớp học nào cũng cĩ thầy(cơ) giáo và học sinh. Lớp học cĩ bàn ghế cho GV và HS , bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnh
Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp
Kết luận
- Các em cần nhớ tên trường, lớp của mình.
- Yêu quí lớp của mình vì đĩ là nơi các em học hằng ngày với thầy cơ giáo và các bạn
3/Củng cố
- Phát cho mỗi nhĩm 1 số tấm bìa
- Chia bảng thành 4 cột tương ứng với 4 nhĩm.
- Đánh giá, nhận xét sau mỗi lượt chơi.
4. Dặn dị :
Làm theo những điều đã học.
Bài sau : Hoạt động ở lớp
- 3 em 
Nĩi tên trường Nguyễn Thái Học
Lớp 1/3
- Quan sát tranh và trả lời
- Trả lời Trong lớp cĩ cơ và các bạn
- Trả lời : Trong lớp cĩ bảng đen, quạt, bàn ghế, ảnh Bác, đèn, tủ
- Quan sát và trả lời
- Thảo luận nhĩm 2
+ Tổ 1 : Kể tên cơ giáo và các bạn.
+ Tổ 2: Kể tên những bạn em thường chơi
+ Tổ 3: Kể tên những đồ dùng cĩ trong lớp
+ Tổ 4: Lớp học của mình gần giống lớp học nào ở trong đĩ
- Đại diện các tổ trả lời.
- Giới thiệu lớp học của mình với các bạn trong nhĩm.
- Lớp mình là lớp .
- Lớp ta cĩ ..
- Cơ giáo tên.
- Các bạn tên.
- Một số em kể về lớp của mình theo nội dung trên.
- Chơi trị chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
- Chọn tấm bìa ghi tên đồ dùng theo yêu cầu và dán lên bảng
- Đồ dùng cĩ trong lớp
- Đồ dùng bằng gỗ
- Đồ dùng treo tường
- Nhĩm nào nhanh đúng, nhĩm đĩ sẽ thắng
Thỉï tỉ ngayì 1 thạng 12 nàm 2010
Âm nhạc:
 Ơn tập 2 bài hát :Đàn gà con . Sắp đến tết rồi 
I/Mục tiêu
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca củâ 2 bài hát.
-Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
	-HSNK:Thuộc lời ca của 2 bài hát, làm quan biểu diễn 2 bài hát
IIĐồ dùng dạy học
-- Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ để hướng dẫn HS.
III Hoạt động dạy và học
1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn bài hát Đàn gà con 
- Cho HS nghe giai điệu bài hát Đàn gà con Hỏi tên bài hát và tác giả của bài hát 
- Hướng dẫn HS ôn bằng nhiều hình thức 
+ Bắt giọng cho HS hát
+ Cho HS hát vỗ tay . 
- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ 
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp 
 Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi
-Hướng dẫn HS ôn bài hát Sắp đến tết rồi 
- Hướng dẫn HS ôn bằng nhiều hình thức 
+ Bắt giọng cho HS hát
+ Cho HS hát vỗ tay . 
- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ 
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp 
Củng cố – dặn dò
- Cả lớp đứng hát và vỗ tay, phụ hoạ 
GV nhận xét ,dặn dò
- HS chú ý nghe , trả lời 
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
+ Hát không có nhạc 
+ HS hát kết hợp vỗ tay.
- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ 
- HS biểu diễn theo nhóm, cá nhân.
 - Ôn theo hướng dẫn 
-TTự như trên.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS lắng nghe và ghi nhớ 
 TỐN:
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu : Giúp HS 
Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
*HSKT: Viết số 1,0
II/ Đồ dùng dạy học :
	- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài dạy
III/ Lên lớp :
Giáo viên
Học sinh
1. KTBC : - 2 HS lên bảng làm :
5 + □ = 9 □ + 2 = 9
9 - □ = 4 9 - □ = 7
9 + □ = 9 9 - □ = 9
2. Bài mới
Hoạt động 1: 
Hướng dẫn học sinh tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 :
 Cho HS quan sát hình vẽ và nêu bài tốn 
-Cĩ 9 hình trịn, thêm 1 hình trịn là mấy hình trịn?
-Vậy 9 thêm 1 là mấy?
-Giáo viên viết 9 thêm 1 bằng 10 như sau:
9 + 1 = 10
Tương tự cho HS nêu các phép tính cĩ đươc từ hình vẽ trên, cơ ghi bảng 1 + 9 = 10
Tương tự HSnêu các phép tính cịn lại
Gọi HS đọc lai các phép tính cộng trong phạm vi 10
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1a) : Cho HS làm bảng con
*Lưu ý các em viết kết quả phép tính thẳng cột 
Bài 1b):Cho HS làm bài vào vở cột 2,3 cột1 làm chung
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn : 2 + 5 = 7. Viết 7 vào hình vuơng
 7 + 0 = 7. Viết 7 vào hình tam giác
Bài 3 : Cho học sinh quan sát tranh 
 Hỏi xem bạn nào cĩ thể xung phong đặt đề bằng miệng và sau đĩ đặt phép tính tương ứng 
 Gọi học sinh nhận xét 
*HSKT
- Đọc thuộc bảng cộng. 
-2 em lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con
10 hình trịn
10
-Vài HS nhắc lại 
-Cá nhân, nhĩm ,lớp đồng thanh.
Tính rồi ghi kết quả vào bảng con
Làm theo từng cột vào vở rồi chữa bài 
- Tự làm bài vàoGK rồi chữa bài.
Nhìn tranh, nêu bài tốn và viết phép tính thích hợp. 
 6 + 4 = 10
Viết số 0,1
3. Củng cố : Thi đọc thuộc bảng cộng 10 
4. Dặn dị : Về nhà học thuộc bảng cộng 10
 Chuẩn bị bài sau : Luyện tập 
Học vần
BÀI 62; ôm - ơm
I.Mục tiêu:
- Đọc được :ơm,ơm, con tơm, đống rơm, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được :ơm,ơm, con tơm, đống rơm.
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Bữa cơm
*HSKT: Đọc viết chữ a,o
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi “
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm, 
 đống rơm.
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ôm và om?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm
-Đọc lại sơ đồ:
 ôm
 tôm
 con tôm
 b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự)
 ơm 
 rơm
 đống rơm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
* HSKT:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Bữa cơm”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Trong bữa cơm em thấy có mấy người ?
 -Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
 -Mỗi bữa thường có những món gì?
 -Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
 -Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn mấy bát?
 Củng cố dặn dò;
Nhận xét tiết học ;
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ôm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ôm bát đầu bằng ô
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tôm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ôm, ơm, con tôm, 
đống rơm.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Viết chữ a, o
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
 Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
 TỐN: 
 LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu : 
Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
*HSKT: Viết số 1,2
II/. Lên lớp :
Giáo viên
Học sinh
KTBC : 
 - Gọi một số HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- Gọi 2 HS lên bảng làm :
10 = 	□ + 10 6 + □ = 10
3 + □ = 10 10 = □ +1 Nhận xét bài cũ
2. Bài mới : 
 * Giới thiệu bài 
Hoạt động1: Hướng dẫn làm các bài tập 
Bài 1 : Tính 
- Nhấn mạnh : 9+1=1+9 ; 8+2=2+8. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.
Bài 2 : Lưu ý học sinh viết cho thẳng cột 
Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu đề bài
Cho HS ghép phép tính trên
Bài 5: Cho học sinh quan sát rồi đặt đề tốn và viết phép tính tương ứng 
 7 + 3 = 10
*HSKT: Viết số 
3 em
- lớp làm vào bảng con
Cả lớp làm vào vở
- Tính nhẩm và nêu miệng kết quả 
- 1 em đọc kết quả 
HS làm bài vào vở
HS làm trên bảng 
Cả lớp làm vàovở
- Xem tranh và nêu đề tốn rồi ghi phép tính thích hợp với đề tốn. 
- Nêu bài tốn : Cĩ 7 con gà , thêm 3 con đang 
chạy đến .Hỏi tất cả cĩ mấy con gà?
1,2
3. Củng cố : Thi đọc đúng và thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
 Nhận xét tuyên dương 
4. Dặn dị : Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
 Chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong phạm vi 10 
HỌC VẦN;
 Bài 63: em - êm
I.Mục tiêu:
Đọc được : em , êm , con tem , sao đêm , từ và các câu ứng dụng.
- Viết được :em , êm . con tem , sao đêm .
-Luyện noi : từ 2-4 câu theo chủ điểm: anh chị em trong nhà . 
*HSKT: Đọc viết chữ a,o.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín 
 Chùm giẻ treo nơi nào”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 a.Dạy vần: em
-Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: e và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh em và am?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con tem
-Đọc lại sơ đồ: em
 tem
 con tem
 b.Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự)
 êm 
 đêm
 sao đêm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
*HSKT;
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Anh chị em trong nhà”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
 -Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình thế nào?
 -Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào?
 -Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m
Khác : em bát đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: em, êm, con tem, 
sao đêm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Viếtâ, o,a
Quan sát tranh và trả lời
Anh chị em ruột
Nhường nhịn
Phải thương yêu nhau
 Mỹ thuật: 
 Vẽ cây
 I. Mục tiêu:
 Học sinh
 - Nhận biết được hình dáng,màu sắc vẽ đẹp của cây và nhà 
- Biết cách vẽ cây, vẽ nhà.
- Vẽ được bức tranh đơn giản cĩ cây ,cĩ nhà và vẽ màu theo ý thích
 II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: 
 - Một số tranh, ảnh về các loại cây: cây tre, cây phượng, cây dừa
 - Hình vẽ các loại cây
 - Hình hướng dẫn cách vẽ
2. Học sinh:
 - Vở vẽ 
 - Bút chì đen, chì màu, sáp màu
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu tranh, ảnh một số cây:
- GV cho HS xem một số cây và nhận biết về hình dáng, màu sắc của chúng
+ Tên cây
+ Các bộ phận của cây
- Cho HS tìm thêm một số cây khác
- Tóm tắt:
- Có nhiều loại cây: cây phượng, cây dừa, cây bàng - Cây gồm có: vòm lá, thân và cành. Nhiều loại cây có hoa, có quả
2.Hướng dẫn HS cách vẽ cây: 
-GV có thể giới thiệu cho HS cách vẽ cây theo từng bước sau:
+ Vẽ thân, cành
+ Vẽ vòm lá (tán lá)
+ Vẽ thêm chi tiết
+ Vẽ màu theo ý thích
- Cho HS xem vài bài vẽ cây của họa sĩ, của thiếu nhi
3.Thực hành:
- Hướng dẫn HS thực hành
+ Vẽ hình cây vừa với phần giấy ở vở 
+ Vẽ màu theo ý thích
*GV lưu ý HS:
- Vẽ hình tán lá, thân cây theo sự quan sát, nhận biết ở thiên nhiên, không nên chỉ vẽ tán lá tròn hay thân cây thẳng, khiến hình dáng của cây thiếu sinh động
- Vẽ màu theo ý thích
+ Màu xanh non (lá cây mùa xuân)
+ Xanh đậm (lá cây mùa hè)
+ Màu vàng, cam, đỏ (lá cây mùa thu, đông )
- GV giúp HS yếu để hoàn thành bài vẽ
4. Nhận xét, đánh giá:
- GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ về:
+ Hình vẽ
+ Cách sắp xếp hình
+ Màu sắc
5.Dặn dò: 
 - Dặn HS về nhà:
- Quan sát và trả lời
- HS nêu tên các cây mà em biết
- Quan sát 
- Quan sát tranh
- HS thực hành:
+ Có thể vẽ 1 cây
+ Có thể vẽ nhiều cây thành hàng cây, vườn cây ăn quả (có thể vẽ nhiều loại cây, cao thấp khác nhau)
- Chọn bài vẽ mà mình yêu thích
- Quan sát cây ở nơi mình ở về hình dáng, màu sắc
 Thủ công : Gấp cái quạt(T1)
 I MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp cĩ thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ).
- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.
 Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp.
 - Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ?
 - Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.
Ÿ Hoạt động 2 : Hd học sinh cách gấp 
 Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực hành trên giấy vở.
 Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.
 Ø Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều.
 Ø Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng.
 Ø Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt.
 Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở.
 Học sinh quan sát và trả lời.
 Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác.
 Học sinh thực hành trên giấy vở.
 4. Củng cố :
 Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
 5. Nhận xét – Dặn dò :
 - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
 - Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2.
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
 Mơn tốn:
 Phép trừ trong phạm vi 10
I/Mục tiêu
 	-Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
	-Bài tập cần làm:Bài 1, bài 4.
*HSKT:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop1Tuan 15 CKTKN.doc