I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 9.
- Biết làm tính theo tranh
II. CHUẨN BỊ
- GV: đồ dùng dạy học Toán
- HS: SGK, vở bt Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
điểm. - Cho HS quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới - GV giới thiệu, ghi bảng - Cho HS đọc theo GVôm, ơm * Nhận diện vần - Vần “ôm” được tạo nên từ những âm nào? - Y.cầu HS ghép vần - Yêu cầu HS so sánh om - ôm * Đánh vần và đọc trơn - GV hướng dẫn HS đánh vần - Cho HS đánh vần - Yêu cầu HS tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “tôm”. - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. - GV chỉnh sửa. ơm ( tương tự) - Lưu ý: so sánh om - am * Tổ chức cho HS thi tìm vần * Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi 2-3 HS đọc - GV giải thích nghĩa từ, đọc mẫu - Cho HS đọc * Viết - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. Nghỉ giữa tiết * Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc từ khoá, từ ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS nhận xét tranh minh hoạ. + Cho HS đọc + GV sửa sai, đọc mẫu + Cho HS đọc * Luyện viết - Cho HS viết vở tập viết, GV quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói - Đặt câu hỏi hướng dẫn HS luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Hàng ngày, gia đình bạn ăn mấy bữa? Ăn vào những lúc nào? + Trước khi ăn cơm, bạn cần làm những công việc gì? * Trò chơi: thi xếp vần - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định - Đọc từ và câu ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, đường hầm,mầm non - Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ôm, ơm - Nhắc lại tên bài - Đọc theo GV - Âm ô và m , âm ô đứng trước âm m đứng sau. - Ghép vần ôm -Giống âm m khác âm o – ô - Chú ý: ô- m-ôm - Cá nhân, nhóm lớp - Ghép âm t đứng trước vần ôm đứng sau - Cá nhân,nhóm, lớp ơm( tương tự) *Thi tìm vần - Đọc cá nhân - Chú ý - Lớp, nhóm, cá nhân - Chú ý -Thực hành viết bảng con Nghỉ giữa tiết - Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét tranh + Cá nhân: 3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe - 2- 3 HS - Thực hành viết vở * Hát - Đọc : Bữa cơm - Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ cả nhà đang ăn cơm + HS tự trả lời + HS tự trả lời * Thi xếp vần - Cá nhân, đồng thanh Toán Tiết 59 : LUYệN TậP I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Phép cộng trong phạm vi 10. Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Biết làm tính theo tranh II. Chuẩn bị - GV: đồ dùng dạy học Toán - HS: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Yêu cầu HS làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài, ghi bảng HƯớNG DẫN HS LàM BàI TậP - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS tự làm bài, đọc kết quả. - GV hướng dẫn HS nhận xét. - Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài. - GV sửa sai * Hát, múa tự do - Yêu cầu HS nêu cách điền số vào chỗ chấm. - Cho HS làm bài, GV nhận xét, sửa sai. - Cho HS làm bài theo nhóm: tính và viết kết quả phép tính. - GV sửa bài - Hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh. - Cho HS viết, đọc kết quả. GV sửa bài * Trò chơi: Làm toán tiếp sức - GV hướng dẫn cách làm - Chia nhóm cho HS thi đua - Tổng kết, nhận xét. - Dặn dò, nhận xét tiết học - ổn định chỗ ngồi 6 + 4= 10 7 + 3 = 10 9 - 2 < 5 + 5 9 – 5 > 1... - Nhắc lại tên bài - Tính nhẩm và viết kết quả vào phép tính: 9 + 1= 10 , 8 + 2= 10 - HS làm bài, đọc kết qủa - HS thảo luận làm theo nhóm đôi - HS hỏi yêu cầu bạn trả lời kết quả. * Hát, múa tự do - HS chú ý - HS tự làm bài - Nhóm làm bài và trình bày - Nêu bài toán 3 + 7= 10 hoặc 7+ 3= 10 * Thi đua giữa các nhóm - Thi làm toán tiếp sức - Chú ý Tự nhiên và xã hội Bài 15 : LớP HọC I. Mục tiêu Giúp HS biết: - Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. - Nói về các thành viên trong lớp, đồ dùng dạy học có trong lớp. - Nói được tên trường, tên lớp, tên giáo viên chủ nhiệm và một số bạn ở trong lớp. - Kính trọng thầy cô, yêu mến, đoàn kết với bạn bè. II. Chuẩn bị -GV: Tranh minh hoạ - HS: Vở bài tập TN-XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới Giới thiệu bài * Khởi động Hđ1: Quan sát tranh Mục tiêu: HS biết các thành viên trong lớp và đồ dùng dạy - học * Trò chơi giữa tiết c.Hđ 3: Thảo luận nhóm đôi Mục tiêu: HS biết kể về lớp học của mình 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Gọi HS trả lời một số câu hỏi: + Em hãy kể một số vật có thể gây đứt tay, gây bỏng? - GV nhận xét, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi bảng - Cho HS hát - Hướng dẫn HS thảo luận theo nhóm bốn :quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Trong lớp gồm có những ai và có những thứ gì? + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong tranh? + Bạn thích lớp học nào? Tại sao? - Cho HS thảo luận, GV quan sát, hướng dẫn. - Gọi các nhóm trình bày.GV kết luận * Tổ chức cho HS hát - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: + Hãy kể về : tên cô giáo, các bạn trong lớp, những đồ dùng dạy – học có trong lớp, tác dụng của chúng - Cho HS thảo luận - Gọi một số nhóm trìnhbày. - Gọi HS nhận xét. GV kết luận *Trò chơi : Thi viết nhanh các đồ dùng có trong lớp - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định chỗ ngồi + HS tự trả lời - Chú ý, nhắc lại tên bài. - Hát tập thể - HS thảo luận nhóm đôi - HS tự thảo luận và trả lời. + Trong lớp có cô giáo, các bạn, có bàn ghế, tranh ảnh, bảng + HS tự trả lời - Một số nhóm trình bày * Hát tập thể - Chia nhóm , thảo luận theo yêu cầu của GV + HS tự trả lời - HS tự trả lời * Chơi trò chơi - Lắng nghe Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2007 Tiếng Việt Bài 63 : em - êm I. Mục tiêu - HS đọc và viết được : em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Anh chị em trong nhà. II. Chuẩn bị - GV: tranh minh hoạ, bìa ghi vần - HS: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới TIếT 1 a.Giới thiệu bài b.HĐ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết Nghỉ giữa tiết TIếT 2 c.HĐ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò - ổn định tổ chức lớp - Gọi HS đọc từ và câu ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm + Vàng mơ như trái chín - Nhận xét, ghi điểm. - Cho HS quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới - GV giới thiệu, ghi bảng - Cho HS đọc theo GV em,êm * Nhận diện vần - Vần “em” được tạo nên từ những âm nào? - Y. cầu ghép vần mới - Yêu cầu HS so sánh em - am * Đánh vần và đọc trơn - GV hướng dẫn HS đánh vần - Cho HS đánh vần - Yêu cầu HS tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “tem”. - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. - GV chỉnh sửa. êm ( tương tự) - Lưu ý: so sánh em - êm * Tổ chức cho HS thi tìm vần * Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi 2-3 HS đọc - GV giải thích nghĩa từ, đọc mẫu - Cho HS đọc * Viết - GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. Nghỉ giữa tiết * Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc từ khoá, từ ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS nhận xét tranh minh hoạ. + Cho HS đọc + GV sửa sai, đọc mẫu + Cho HS đọc * Luyện viết - Cho HS viết vở tập viết, GV quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói - Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói - Đặt câu hỏi hướng dẫn HS luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Làm anh chị phải như thế nào đối với em? + Còn làm em phải như thế nào? * Trò chơi: thi xếp vần - Cho HS đọc lại bài - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định - Đọc từ và câu ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm + Vàng mơ như trái chín - Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: em, êm - Nhắc lại tên bài - Đọc theo GV - Âm e và m , âm e đứng trước âm m đứng sau. - HS ghép vần em - Giống âm m khác âm e - a - Chú ý: ô- m-ôm - Lớp, nhóm, cá nhân - Ghép âm t đứng trước vần em đứng sau - Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần êm( tương tự) *Thi tìm vần - Đọc cá nhân - Chú ý - Lớp, nhóm, cá nhân - Chú ý -Thực hành viết bảng con Nghỉ giữa tiết - Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét tranh + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe - 2- 3 HS - Thực hành viết vở * Hát - Đọc : Anh chị em trong nhà - Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ anh và em đang giặt quần áo + Phải thương yêu, chăm sóc, nhường nhịn em nhỏ + Em phải ngoan ngoãn nghe lời anh chị * Thi xếp vần - Cá nhân, đồng thanh Toán Tiết 60 :PHéP TRừ TRONG PHạM VI 10 *** I. Mục tiêu Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 II. Chuẩn bị -GV: vật thật, tranh minh hoạ, que tính - HS: que tính, vở bài toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hđ1: giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 10 * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2:Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4.Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Gọi HS làm bài - Nhận xét, sửa sai - Giới thiệu bài, ghi bảng * Hướng dẫn HS phép trừ:10–1= 9,10 -9 =1 - Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán - Gợi ý HS cách trả lời :10hình tam giác bớt một hình còn lại mấy hình? - Giới thiệu phép trừ: 10 – 1 = 9 - Giới thiệu phép trừ: 10 – 9= 1 * Hướng dẫn HS phép trừ khác trong phạm vi 10 tương tự Cho HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 * Hát tự do - Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán và cách làm. - Cho HS làm bài, GV sửa sai, nhận xét mối quan hệ giữa phép + và - - Hướng dẫn HS làm bài - GV sửa sai - Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài toán và cách làm - Cho HS làm bài, GV sửa sai -Hướng dẫn quan sát tranh nêu bài toán. - Hướng dẫn hình thành phép tính - Cho HS đặt phép tính, GV sửa sai. * Trò chơi: Ai nhanh hơn - Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định chỗ ngồi 5 + 5 = 10 4 + 3+ 3=10 8 – 1 = 7 5 + 1 + 4=10 - Nhắc lại tên bài - Có 10 hình tam giác, bớt đi một hình, còn lại mấy hình? - Trả lời:10 bớt 1 còn 9 - Đọc, viết : 10 - 1= 9 - Đọc, viết: 10 - 9 = 1 * Tương tự Ghi nhớ bảng trừ phạm vi 10 * Hát, múa - Điền kết quả vào phép tính theo cột dọc - HS tự làm bài 1+ 9= 10 10 – 1 = 9 - Viết số thích hợp vào ô trống - So sánh và điền dấu thích hợp. - Nêu bài toán 6 + 4= 10 10 – 6 = 4 * Các nhóm thi đua - Cá nhân, đồng thanh - Chú ý Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2007 Tập viết Bài tuần 13:nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I.Mục tiêu - HS viết đúng và đẹp chữ : nhà trường, buôn làng... - Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị - GV: chữ mẫu - HS: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn HS quy trình viết * Trò chơi giữa tiết HĐ2: Thực hành 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Nhận xét bài viết của tuần trước, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi bảng. - Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần viết. - Cho HS đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. - Hỏi: Điểm giống nhau của các từ? - Độ cao của các con chữ? + Chữ cao 5 li, 4 li - GV lần lượt hướng dẫn quy trình viết các chữ * nhà trường + Y. cầu HS đọc, phân tích từ + Hỏi chữ nhà được viết bằng những con chữ nào? + Chữ trường được viết bằng những con chữ nào? + GV hướng dẫn viết + Hỏi khoảng cách giữa chữ nhà đến chữ trường là bao nhiêu? * Các chữ còn lại H.dẫn tương tự - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. * Cho HS tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . - GV nhắc nhở HS tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách viết liền nét - Cho HS thực hành viết trong vở Tập viết. - GV quan sát, nhắc nhở. - Y. cầu HS bình chọn bài viết đẹp trong bàn mình. - Tuyên dương một số bài đẹp - Trưng bày bài viết đẹp. - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định chỗ ngồi - Chú ý - Nhắc lại tên bài - Quan sát chữ mẫu, lắng nghe. - Đọc đồng thanh: nhà trường, buôn làng... - Đều viết bằng 2 chữ - HS nêu - HS nêu:viết bằng n- h - a - `\ - HS nêu - Bằng một con chữ o - Lắng nghe, quan sát - Viết bảng con theo hướng dẫn của GV. * Tập thể dục 1 phút - HS nhắc tư thế ngồi viết - Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút - Thực hành viết trong vở Tập viết. - HS chọn Thủ công Bài soạn : GấP CáI QUạT ( TIếT 1) I. Mục tiêu. - HS biết cách gấp cái quạt II. Chuẩn bị - GV: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn - HS: giấy màu, hồ dán, vở thủ công, bút chì... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra đồ dùng 3.Bài mới Giới thiệu bài b. Hđ1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu c. Hđ 2: Hướng dẫn cách gấp *Trò chơi giữa tiết d.Hđ3: Thực hành nháp 4Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Kiểm tra đồ dùng học tập - Giới thiệu bài, ghi bảng - Cho HS quan sát cái quạt mẫu, GV hướng dẫn HS nhận xét: + Các nếp gấp + Hình giữa hai phần quạt không dán hồ - GV kết luận - Cho HS quan sát, GV làm mẫu theo quy trình: + Gấp các nếp cách đều + Gấp đôi lại để lấy dấu giữa, dùng chỉ, len buộc chặt phần giữa đã có nếp, phết hồ dán ở nếp ngoài. + Gấp đôi, dùng tay ép chặt, khi khô mở ra. * Hát tự do - Yêu cầu HS lấy giấy nháp và thực hành - GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. - Chấm và nhận xét một số bài - Tuyên dương những bài đẹp. - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp cái quạt - Dặn dò, nhận xét tiết học - ổn định - Lấy đồ dùng học tập - Nhắc lại tên bài - Quan sát hình và nhận xét + Các nếp gấp cách đều nhau + Hai nửa quạt nghiêng về hai phía - Quan sát và lắng nghe - Quan sát hình và lắng nghe * Hát - HS thực hành xé trên giấy nháp - Chú ý quan sát, lắng nghe. - Nhắc lại quy trình gấp Tập viết Bài tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I.Mục tiêu - HS viết đúng và đẹp chữ : mầm non, đỏ thắm, chôm chôm - Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị - GV: chữ mẫu - HS: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Hướng dẫn HS quy trình viết * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Thực hành 4. Củng cố, dặn dò - ổn định lớp - Nhận xét bài viết của tuần trước, ghi điểm. - GV giới thiệu bài, ghi bảng. - Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần viết. - Cho HS đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. - Hỏi: Điểm giống nhau của các từ? - Độ cao của các con chữ? + Chữ cao 5 li, 4 li - GV lần lượt hướng dẫn quy trình viết các chữ * đỏ thắm + Y. cầu HS đọc, phân tích từ + Hỏi chữ đỏđược viết bằng những con chữ nào? + Chữ thắm được viết bằng những con chữ nào? + GV hướng dẫn viết + Hỏi khoảng cách giữa chữ đỏ đến chữ thắm là bao nhiêu? * Các chữ còn lại H.dẫn tương tự - Cho HS viết bảng con, GV chỉnh sửa. * Cho HS tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . - GV nhắc nhở HS tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách viết liền nét - Cho HS thực hành viết trong vở Tập viết. - GV quan sát, nhắc nhở. - Y. cầu HS bình chọn bài viết đẹp trong bàn mình. - Tuyên dương một số bài đẹp - Trưng bày bài viết đẹp. - Dặn dò, nhận xét tiết học. - ổn định chỗ ngồi - Chú ý - Nhắc lại tên bài - Quan sát chữ mẫu, lắng nghe. - Đọc đồng thanh : mầm non, đỏ thắm, chôm chôm - Đều viết bằng 2 chữ - HS nêu - HS nêu:viết bằng đ- o- ’ - HS nêu - Bằng một con chữ o - Lắng nghe, quan sát - Viết bảng con theo hướng dẫn của GV. * Tập thể dục 1 phút - HS nhắc tư thế ngồi viết - Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút - Thực hành viết trong vở Tập viết. - HS chọn Thể dục Bài 15 : THể DụC RèN LUYệN TTCB- TRò CHƠI I. Mục tiêu Giúp HS: - Thực hiện được động tác tương đối chính xác các động tác đã học. - Tham gia chủ động vào trò chơi “Chạy tiếp sức” II. Chuẩn bị - Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị - GV tập hợp HS ,phổ biến yêu cầu, nội dung dạy học bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Giậm chân tại chỗ * Trò chơi: Diệt con vật có hại II. Phần cơ bản 1.Ôn phối hợp: đưa một chân ra sau ,hai tay lên cao chếch hình chữ V - Cho HS ôn tập theo lớp, tổ , GV nhận xét . - Cho HS tập luyện - Nhận xét, tuyên dương 2. Ôn phối hợp: đứng đưa1 chân sang ngang, 2 tay chống hông - Cho HS ôn tập theo lớp, tổ - GV nhận xét 3.Trò chơi: Chạy tiếp sức - Yêu cầu HS nhắc lại tên trò chơi. - GV hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi. - Tổ chức cho HS chơi - Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc - Đứng- vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống lại bài học - Giao bài tập về nhà. - Dặn dò, nhận xét tiết học 1' 2' 1-2' 1-2' 5- 7' 8- 10' 8' 1- 2' 1-2' 1-2' 1-2' ã ************* ************* ************* ************* ã * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ************* ************* ************* ã ************* ************* ************* ************* ã ************* Chiều Bồi dưỡng Toán Tiết 57: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9. - Luyện toán biểu thị biểu thị phép tính bằng hình vẽ. II. Chuẩn bị : - Vở bài tập toán II. các hoạt động đạy và học Hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở EHT : *Bài 1. Tính: - HS nêu yêu cầu của bài + HS làm mẫu: 8 + 1=9, 9 – 1= 8 + HS cả lớp làm bài theo hàng ngang + Một HS lên bảng chữa bài + GV nhận xét, nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ và cho điểm * Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài - HS dựa vào bảng trừ để tìm số điền vào chỗ trống: 4 +=9 - Một HS lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở - GV chữa bài. *Bài 3: - GV nêu YC: Điền dấu vào chỗ chấm - GV hướng dẫn mẫu: 2 + 7 = 9. Điền dấu =; 8 – 3 = 5.Điền 8 – 3 <7 - HS làm bài theo nhóm tổ - Nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét - GV chốt kết quả đúng * Bài 4: - GV nêu YC. HS quan sát tranh, ghép phép tính : 8 – 2 = 6 - GV nhận xét kết quả * Bài 5:- GV cho HS thảo luận nhóm đôi tìm số hình tam giác trong hình vẽ - Nhóm nêu: Có 5 hình tam giác. GV nhận xét IV Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Bồi dưỡng Tiếng việt Làm bài tập tiếng việt: bài 60 I. Mục tiêu - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứavần om, am . - Vận dụng làm bài tập. II. Các hđ dạy và học 1. Bài ôn a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích b.Ghép và đọc các từ ống nhòm gầy nhom tối om chòm râu 2. Làm bài tập Bài 1: Ghép chữ - HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở - Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép được: nom, khóm, chỏm, làm... Bài 2: Điền vào chỗ trống : - Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới - GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành: Ngõ xóm con cảm ơn cô Khám bệnh sâu róm ăn lá Bài 3: Nói theo tranh - Yc HS nói 1 câu có tiếng rám hay trám. - HĐ nhóm 2: - HS thảo luận và nêu câu - GV ghi bảng VD: Mưa tháng bảy gãy cành trám. Bài 4:Chép: Chim sáo, đầu xóm. - GV H.dẫn HS viết chữ hoa C - HS viết theo mẫu 3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Bồi dưỡng âm nhạc học bài hát : chú bộ đội ( Nhạc và lời: Hoàng Hà) I.Mục tiêu - HS thuộc và hát đúng lời ca, giai điệu của bài: chú bộ đội - Học tập tác phongcủa chú bộ đội: qua bài hát HS hiểu và càng biết ơn chú bộ đội. - Tập biểu diễn bài hát. II.Hoạt Động dạy và học A. Bài cũ: - Gọi 2HS hát bài hát : Cháu thương chú bộ đội B Học bài hát - GV ghi bảng tên bài hát. * HĐ1: Nghe và nhận xét - GV hát mẫu- HS nghe - Bài hát có 2 lời ca. Mỗi lời ca có 4 câu.Nhịp 2/4 * HĐ2: Học lời ca - GV đọc từng câu- HS nhắc lại + HS đọc lời ca- Nhận xét + Mời một số HS đọc lời ca - GV hát mẫu từng câu - HS lắng nghe và hát theo - HS hát toàn bài.GV nghe và sửa sai cho HS - GV cho HS hát theo từng dãy. Cả lớp hát 1 lần *HĐ3: - Hát + gõ đệm trước lớp - GV vừa hát vừa gõ đệm mẫu - HS hát + gõ đệm theo phách Vai chú mang súng mũ gài ngôi sao đẹp xinh. Gõ theo phách: * * * * * * * Gõ đệm theo tiết tấu: * * * * * * * * * * - GV nhận xét Chiều Bồi dưỡng Toán Tiết 58 : ôn phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS về số phép cộng trong phạm vi 10. - Thực hành làm bài tập. II. các hoạt động đạy và học HS làm các bài tập sau: - Bài 1. Tính: - GV nêu YC. HS quan sát phép tính đầu tiên: 9 + 1 = - Hỏi: Phép tính được đặt theo hàng ngang hay cột dọc( cột dọc) - Khi viết kết quả của phép tính ta viết như thế nào? - HS làm bài. 1 HS làm bảng. GV nhận xét và cho điểm Bài 2: Tính: - GV nêu YC. - HS làm mẫu: 9 + 1 = 10 2 + 8 = 10 - HS làm vở. - GV nhận xét kết quả - GV quan sát, giúp đỡ thêm HS. Bài3:Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn mẫu: 4 + 3 =7. 7 -2 =5. - HS làm bài theo nhóm đôi. - Nhóm chữa bài - GV nhận xét đánh giá Bài 4: - GV nêu YC. HS quan sát tranh, ghép phép tính : 6+ 4 = 10 5 + 1 = 6 Bài 5: - GV nêu yêu cầu. - HS thảo luận và tìm số hình vuông: 5 hình - GV nhận xét đánh giá III. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Thực hành đạo đức Ôn: Đi học đều và đúng giờ( tiết 2) I.Mục tiêu - HS hiểu sâu hơn về việc đi học đều và đúng giờ. - HS có ý thức thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ. II.Hoạt động dạy học *HĐ1: HS tự liên hệ - GV Y.C HS thảo luận 1. Hàng ngày em đi học thế nào( kể từ việc chuẩn bị, đén xuất phát, trên đường đi ) 2. Đi học như vậy có đều và đúng giờ không? - HS kể trước lớp - GV nhận xét khen những bạn đi học đều và đúng giờ, nhắc nhở những em chưa đi học đều, đúng giờ. * HĐ2: Tập sắm vai (thảo luận nhóm đôi) - GV giới thiệu tình huống - Nhóm thảo luận về cách giải quyết Tình huống1: Thảo và Trang trên đường đi học, tới gần cổng trường ó rất nhiều hàng bán con rùa con, con ốc nhiều màu.Thảo tò mò đứng lại xem, Trang sẽ nói gì với Thảo. Tình huống 2:Trên đường đi học qua quán điện tử. Hùng nhìn thấy anh Nam đang chơi trong đó. Anh Nam rủ Hùng vào chơi. N
Tài liệu đính kèm: