Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Hoàng Thị Hiên - Trường Tiểu học Khánh Thịnh

A.MỤC TIÊU

 - HS đọc được: om, am, làng xóm , rừng tràm; t và câu tương đương

 - Viết được: om, am, làng xóm , rừng tràm.

 - Luyện nói t 2- 4 câu theo chủ đề

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1076Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Hoàng Thị Hiên - Trường Tiểu học Khánh Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài tiếp theo.
-Đọc đồng thanh, cá nhân
-Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng:
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn bê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Viết vào vở tập viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
Đạo đức: Tiết số15
Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ( tiết 2 )
A. MỤC TIÊU
- HS nªu ®­ỵc thÕ nµo lµ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
 - BiÕt ®­ỵc lỵi Ých cđa viƯc ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê
 - BiÕt ®­ỵc nhiƯm vơ cđa HS lµ ph¶i ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
 - Thùc hiƯn h»ng ngµy ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.
( BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê.)
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Đồ vật để chơi sắm vai.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Hs tự liên hệ
- Nêu câu hỏi:?Hằng ngày em đi học như thế nào?Đi học như thế có đều và đúng giờ không? - GV nhận xét. 
2. Hoạt động 2: Làm bài tập 5 theo cặp
- GV hướng dẫn hs thảo luận nội dung tranh bài tập 5.
Gợi ý:? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?Các bạn gặp khó khăn gì? Các em học được đều gì ở bạn?
Kết luận: Gặp trời mưa gió, nhưng các bạn vẫn đi học bình thường. Các em cần noi theo các bạn.
3. Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai
- Giới thiệu tình huống ở các tranh bài tập 4 và yêu cầu HS thảo luận, giải quyết.
-Gợi ý:? Các bạn Sơn và Hà đang làm gì? Hà và Sơn gặp chuyện gì?Hai bạn phải làm gì khi đó?
Kết luận:
-Tranh 1: Hà khuyên Sơn nhanh chân tới lớp không nên la cà dọc đường.
-Tranh 2: Sơn từ chối đi đá bóng để đến lớp học, như thế mới là hs ngoan.
4. Hoạt động 4: Cho hs đọc câu ghi nhớ
HS trả lời trước lớp
-Thảo luận theo cặp và trả lời.
-Vài hs trình bày trước lớp. 
 Lớp nhận xét bổ sung.
-Thảo luận giải quyết, phân vai , sắm vai, chuẩn bị trò chơi sắm vai.
-HS lắng nghe.
- HS đọc câu ghi nhớ.
Toán
Tiết 58: Phép cộng trong phạm 10
A. MỤC TIÊU
-Lµm ®­ỵc phÐp tÝnh céng trong ph¹m vi 10; viÕt ®­ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ thực hành Toán 1. 10 hình tam giác, 10 hình vuông, 10 hình tròn.
- HS: Bộ thực hành Toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định 
2.Bài cũ : Ghi bảng bài tập gọi hs lên bảng làm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
bThành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Thêm mấy hình tam giác nữa?
+ Có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và nói: “9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 10 hình tam giác”
- Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- 9 cộng một bằng10, vậy 1 cộng 9 bằng mấy?
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại
- Xoá bảng dần để hs học thuộc
c. Thực hành
 Bài 1 tr.81.
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột( Chữ số 1 lùi ra phía trước, số 0 thẳng cột với 1 và 9 )
Bài 2
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
Bài 3
- Đính tranh và yêu cầu
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo 
- Hs làm: 7 + 2= 6+3 =
 5+ 5 = 4+ 6 =
-HS lặp lại “ Phép cộng trong phạm vi 10”
Hs trả lời.
Vài hs lặp lại
 9 + 1 =10
-  bằng 10
1 + 9 = 10
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
8+ 2 = 10 2 + 8 = 10
 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
- Thi đua đọc thuộc
- Làm trên bảng lớp
 1
+9 
 10 
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
- Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
6 + 4=10 hoặc 4 + 6= 10
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009
Học vần 
Bài 62: ơm ôm
A.MỤC TIÊU
- HS đọc được: ơm, ôm, đèng rơm, con tôm; tõ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt được: ơm, ôm, đèng rơm, con tôm.
 - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Bữa cơm.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép ơm.
b. Dạy vần:
*Nhận diện vần
- Vần ơm gồm mấy âm ghép lại?
Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu “ơ- mờ –ơm ”
-Yêu cầu ghép “rơm”
- Đánh vần rờ- ơm- rơm
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho
-Yêu cầu ghép đóng rơm
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Cho hs xem tranh đóng rơm.
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
Vần ôm tiến hành như vần ơm
Cho hs so sánh ôm và ơm
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
 - Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Đọc và viết vào bảng con nuôi tằm, hái nấm
- Hs ghép và phân tích 
- Hai âm ghép lại, ơ trước, m sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
- Phân tích và ghép vào bảng cài rơm
- Luyện đọc
-Đọc từng em
- Hs ghép
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng ơm, đóng rơm
- So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau.
Đọc và phân tích tiếng có ơm, ôm
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh
- Nhận xét , sửa chữa
b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết ôm, ơm, đóng rơm, con tôm
c.Luyện nói
Treo tranh, gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Mọi người đang làm gì? Em thường ăn cơm lúc mấy giờ? Trước khi ăn cơm em thường làm gì?
.*Trò chơi “Ghép vần”
- Cho thi đua ghép vần ôm, ơm
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
-Đọc đồng thanh, cá nhân
-Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng:
 Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
- Viết vào vở tập viết ôm, ơm, đóng rơm, con tôm.
 Tự nhiên và xã hội: Tiết số 15
LỚP HỌC
MỤC TIÊU
Giúp hs biết:
 - KĨ ®­ỵc tªn c¸c thµnh viªn cđa líp häc vµ c¸c ®å dïng cã trong líp häc.
 - Nãi ®­ỵc tªn líp, thÇy(c«) chđ nhiƯm vµ tªn mét sè b¹n cïng líp.
( Nªu ®­ỵc mét sè ®iĨm gièng vµ kh¸c nhau cđa c¸c líp häc trong h×nh vÏ SGK)
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: Các hình ở bài 15, một số tấm bìa lớn có ghi tên đồ dùng trong lớp học.
- HS: Bài hát lớp chúng mình.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
- Hát vui : “ Lớp chúng mình”
2. Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm
 Mục tiêu: Biết lớp học có các thành viên, cô giáo và đồ dùng cần thiết.
 Cách tiến hành
- Cho hs quan sát hình trang 32và 33 trả lời câu hỏi trong sách
 ? Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì?Lớp học của em giống với lớp học nào trong các hình đó?Bạn thích lớp học nào? Tại sao?
 Kết luận: Lớp học nào cũng có cô giáo và hs, trong lớp có tủ, bàn ghế, lọ hoa, tranh ảnh Việc có nhiều hay ít đồ dùng tuỳ thuộc vào điều kiện của từng trường.
3. Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình
 Mục tiêu: giới thiệu được lớp học của mình
 Cách tiến hành: 
- Yêu cầu hs quan sát lớp học của mình.
- Gọi một số HS kể trước lớp.
Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, tên lớp và yêu quý giữ gìn các đồ đạc trong lớp của mình. Vì đó là nơi em đến học hàng ngày với thầy cô và các bạn. 
4. Củng cố 
* Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”
Mục tiêu: Cho hs nhận dạng một số đồ dùng có trong lớp học của mình. Gây không khí hào hứng cho hs.
- Giao cho mỗi tổ một tấm bìa
- Nhận xét, khen đội làm nhanh, đúng.
5. Dặn dò- nhận xét
- Cần yêu quý và bảo vệ đồ dùng trong lớp học.
- GV nhận xét tiết học.
- HS hát tập thể
- HS làm việc theo nhóm 4 em
- Đại diện hs trình bày trước lớp
- Lớp nhận xét bổ sung.
- HS quan sát và lắng nghe.
- Quan sát , kể về lớp học của mình với các bạn.
- HS trình bày trước lớp, kể tên trường, tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm, các bạn và đồ đạc trong lớp của mình.
- HS lắng nghe.
- HS thi đua đính tên các đồ vật có trong lớp học.
- Đại diện hs trình bày trước lớp.
Tập viết
Tuần 13 : nhà trường, buôn làng,hiền lành,
đình làng,bệnh viện, đom đóm.
A. MỤC TIÊU
 -ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm, kiĨu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë tËp viÕt.
 - HS kh¸, giái viÕt ®đ sè dßng qui ®Þnh trong vë tËp viÕt.
B. CHUẨN BỊ
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 b. Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 c.Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- Lần lượt viết vào bảng con.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết.
- Viết vào vở tập viết.
nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
 4. Củng cố
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
 5.Dặn dò- Nhận xét
 - Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- quan sát và trả lời.
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Toán: Tiết 60
Phép trừ trong phạm 10
A. MỤC TIÊU
- Lµm ®­ỵc phÐp tÝnh trõ trong ph¹m vi 10; viÕt ®­ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 + 10 hình tam giác, 10 hình vuông, 10 hình tròn.
- HS: + Bộ thực hành Toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định 
 2.Bài cũ : Ghi bảng bài tập gọi hs lên bảng làm.
Gv nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
bThành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Bớt mấy hình tam giác?
+ Còn bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và nói: “10 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 9 hình tam giác” - Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- 10 trừ 1 = 9, vậy 10 - 9 = mấy? 
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
- Xoá bảng dần để hs học thuộc.
3. Thực hành
Bài 1: ( Bỏ cột 4 Bt1 - b) tr.83.
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột( Chữ số 1 lùi ra phía trước, số 0 thẳng cột với 1 và 9 )
Bài 2: (HSG)
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
Bài 3: (HSG)
Tương tự như bài 2.
Bài 4: Gv yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và đặt đề toán theo tranh.
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS làm lại bài 1,4 trang 83. xem trước bài tiếp theo 
- Hs làm:
7 + 2= 6+3 =
5+ 5 = 4+ 6 =
-HS lặp lại “ Phép trừ trong phạm vi 10”
- 10 hình tam giác
- bớt 1 hình tam giác.
-. 9 hình tam giác
- Vài hs lặp lại.
10 - 1 = 9
-  bằng 1 
10 - 1 = 9 10 - 9 = 1
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
10 - 2 = 8 10 - 8 = 2
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
- Thi đua đọc thuộc
- Làm trên bảng lớp
 10
- 9 
 1 
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
HS làm bài, nhận xét. 
Tập viết: Tiết số 150
Tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,
trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 A. MỤC TIÊU
 -ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm, kiĨu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë tËp viÕt.
 - HS kh¸, giái viÕt ®đ sè dßng qui ®Þnh trong vë tËp viÕt.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
- HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra: - Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b.Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
 ?Độ cao của các chữ như thế nào?
 c. Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- Lần lượt viết vào bảng con.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 
- Viết vào vở tập viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 4. Củng cố
- Chấm điểm 10 vở và nhận xét.
- Chọn vở viết đẹp cho lớp xem.
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học.
 - Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con: nhà trường, buôn làng.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
 Thủ công: Tiết số 15
GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1)
A.MỤC TIÊU
 - HS biÕt c¸ch gÊp c¸i qu¹t.
 - GÊp vµ d¸n nèi ®­ỵc c¸i qu¹t b»ng giÊy. C¸c nÕp gÊp cã thĨ ch­a ®Ịu, ch­a th¼ng theo ®­êng kỴ.
( Víi HS khÐo tay: GÊp vµ d¸n nèi ®­ỵc c¸i qu¹t b»ng giÊy. §­êng d¸n nèi qu¹t t­¬ng ®èi ch¾c ch¾n. C¸c nÕp gÊp t­¬ng ®èi ®Ịu, th¼ng, ph¼ng.) 
B. CHUẨN BỊ
 - GV: Quạt giấy mẫu , Tờ giấy hình chữ nhật, 1 sợi chỉ len màu, Bút chì, thước kẻ, hồ.
- HS: Bút chì, hồ dán, Một tờ giấy hình chữ nhật, và một tờ giấy có kẻ ô.
 Vở thủ công.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Ổn định
 2.Bài mới
3.Dạy – học bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét
- GV cho hs xem cái quạt mẫu và hỏi:
?Muốn gấp được cái quạt, ta phải gấp như thế nào? Làm thế nào để hai nửa của quạt dính lại?
c. GV làm mẫu * Gấp nếp thứ nhất
-Ghim tờ giấy lên bảng, mặt màu áp vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu giữa.
 * Gấp nếp thứ hai: -Ghim tờ giấy mặt màu ra ngoài, để ghép nép thứ hai.
 * Gấp nếp thứ ba:-Lật tờ giấy lại và tiếp tục gấp đến thứ ba và những nét tiếp theo. Gấp đôi dùng tay ép lại để lấy dấu giữa buột chỉ và phết hồ dán mép ngoài cùng. Gấp đôi dùng tay ép cho hồ dính lại.
 d.Cho HS thực hành trên giấy vở
 4. Nhận xét:- Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem.
- HS lặp lại “ Gấp cái quạt”.
- HS quan sát.
- Gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Dùng hồ để dán.
- HS quan sát.
- HS tiến hành gấp trên giấy vở theo hướng dẫn.
KÝ duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu
..
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009
Học vần 
Bài 62: ơm ôm
A.MỤC TIÊU
- HS đọc được: ơm, ôm, đèng rơm, con tôm; tõ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt được: ơm, ôm, đèng rơm, con tôm.
 - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Bữa cơm.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép ơm.
b. Dạy vần:
*Nhận diện vần
- Vần ơm gồm mấy âm ghép lại?
Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu “ơ- mờ –ơm ”
-Yêu cầu ghép “rơm”
- Đánh vần rờ- ơm- rơm
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho
-Yêu cầu ghép đóng rơm
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Cho hs xem tranh đóng rơm.
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
Vần ôm tiến hành như vần ơm
Cho hs so sánh ôm và ơm
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
 - Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Đọc và viết vào bảng con nuôi tằm, hái nấm
- Hs ghép và phân tích 
- Hai âm ghép lại, ơ trước, m sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
- Phân tích và ghép vào bảng cài rơm
- Luyện đọc
-Đọc từng em
- Hs ghép
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng ơm, đóng rơm
- So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau.
Đọc và phân tích tiếng có ơm, ôm
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh
- Nhận xét , sửa chữa
b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết ôm, ơm, đóng rơm, con tôm
c.Luyện nói
Treo tranh, gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Mọi người đang làm gì? Em thường ăn cơm lúc mấy giờ? Trước khi ăn cơm em thường làm gì?
.*Trò chơi “Ghép vần”
- Cho thi đua ghép vần ôm, ơm
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
-Đọc đồng thanh, cá nhân
-Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng:
 Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
- Viết vào vở tập viết ôm, ơm, đóng rơm, con tôm.
Tập viết
Tuần 13 : nhà trường, buôn làng,hiền lành,
đình làng,bệnh viện, đom đóm.
A. MỤC TIÊU
 -ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm, kiĨu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë tËp viÕt.
 - HS kh¸, giái viÕt ®đ sè dßng qui ®Þnh trong vë tËp viÕt.
B. CHUẨN BỊ
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 b. Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 c.Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- Lần lượt viết vào bảng con.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết.
- Viết vào vở tập viết.
nhà trường, buôn làng,hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
 4. Củng cố
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
 5.Dặn dò- Nhận xét
 - Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- quan sát và trả lời.
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009
Học vần
Bài 63: em êm
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; tõ vµ c©u øng dơng.
 - ViÕt được: em, êm, con tem, sao đêm.
 - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS
Néi dung
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học. GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép em.
b. Dạy vần:
*Nhận diện vần
- Vần em gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu “e - mờ –em ”.
- Yêu cầu ghép “tem”.
- Đánh vần tờ- em- tem.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho.
- Yêu cầu ghép con tem.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Cho hs xem con tem .
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. 
Vần êm tiến hành như vần em
Cho hs so sánh êm và em
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
 - Đọc mẫu và gọi hs đọc.
- Đọc và viết vào bảng con: con tôm, đóng rơm
- Hs ghép và phân tích. 
- Hai âm ghép lại, e trước, m sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng con tem.
- Luyện đọc.
 - Hs ghép con tem.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng em, con tem.
- So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau.
- Đọc và phân tích tiếng có ơm, ôm
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh
- Nhận xét , sửa chữa.
b. Luyện viết
Viết mẫu và hướng dẫn viết em, êm, con tem, sao đêm
c.Luyện nói
Treo tranh, gợi ý:? Trong tranh vẽ gì?Mọi người đang làm gì?Anh chị em trong nhà còn gọi là gì? Là anh em ruột thịt phải đối xử với nhau như thế nào?
 *Trò chơi “Ghép vần”
- Cho thi đua ghép vần em, êm
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Dặn Hs đọc lại bài và xem trước bài tiếp theo.
Đọc đồng thanh, cá nhân.
Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng:
 Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Viết vào vở tập viết em , êm, con tem, sao đêm.
 Tự nhiên và xã hội: Tiết số 15
LỚP HỌC
MỤC TIÊU
Giúp hs biết:
 - KĨ ®­ỵc tªn c¸c thµnh viªn cđa líp häc vµ c¸c ®å dïng cã trong líp häc.
 - Nãi ®­ỵc tªn líp, thÇy(c«) chđ nhiƯm vµ tªn mét sè b¹n cïng líp.
( Nªu ®­ỵc mét sè ®iĨm gièng vµ kh¸c nhau cđa c¸c líp häc trong h×nh vÏ SGK)
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: Các hình ở bài 15, một số tấm bìa lớn có ghi tên đồ dùng trong lớp học.
- HS: Bài hát lớp chúng mình.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động:
- Hát vui : “ Lớp chúng mình”
2. Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm
 Mục tiêu: Biết lớp học có các thành viên, cô giáo và đồ dùng cần thiết.
 Cách tiến hành
- Cho hs quan sát hình trang 32và 33 trả lời câu hỏi trong sách
 ? Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì?Lớp học của em giống với lớp học nào trong các hình đó?Bạn thích lớp học nào? Tại sao?
 Kết luận: Lớp học nào cũng có cô giáo và hs, trong lớp có tủ, bàn ghế, lọ hoa, tranh ảnh Việc có nhiều hay ít đồ dùng tuỳ thuộc vào điều kiện của từng trường.
3. Hoạt độn

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAÀN 15.doc