I.Mục đích yêu cầu:
+ Đọc được: , am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng.
+Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
+Biếtnói lời cảm ơn khi nhận được quà. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “nói lời cảm ơn”
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh: rừng tram, làng xóm.
- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
ận khi tính toán. + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: Các bài tập, phiếu học tập. - Học sinh: Vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính Đọc các phép tính trừ trong phạm vi 10 Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài:”Luyện tập” a.Củng cố về tính chất của phép trừ. *Hướng dẫn làm bài 1 Yêu cầu: tính Nhận xét Tương tự làm phần b Khi viết phép tính theo cột dọc em viết như thế nào? *Bài 2: yêu cầu ; Điền số Làm cột 1, 2. *Bài 3: nhìn tranh viết phép tính thích hợp. Phần a Vậy tất cả có mấy con vịt ? Phần b Vậy trên cành còn lại mấy quả cam? 4.Củng cố Trò chơi: đoán số 8 + 2 = ? 10 – 1 = ? 10 - 3 = ? 10 - 5 = ? 6 + 4 = ? 7 + 3 = ? 5.Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Hát 9 + 1 = 10 - 1 = Làm phiếu học tập 10 - 2 = 10 - 3 = 10 - 9 = 10 - 1 = 10 - 4 = 10 - 0 = 10 - 6 = 10 – 10 = Đọc kết quả bài làm Làm phiếu học tập Đọc kết quả bài làm Nhận xét Làm phiếu học tập 5 + = 10 - 2 = 6 8 - = 1 + 0 = 10 Nhận xét Bảng con 7 + 3 = 10 Có 10 con vịt. 10 – 2 = 8 Còn 8 quả cam Đoán kết quả các phép tính Nhận xét + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 1/ 12/ 11 Ngày dạy: 5/ 12/ 11 Tuần : 16 Môn: Ôn toán Tiết : 31 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố về các phép tính cộng, trong phạm vi 10,điền dấu, điền số, dựa vào tóm tắt và giải toán. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. + Ham thích khi học môn toán. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con, vở bài tập. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Bảng con Tính Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu Luyện tập. +Củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 Ghi bảng các phép tính Gọi một số em lên bảng làm Điền dấu: Ghi bảng các phép tính Hướng dẫn học sinh làm vào vở Bài 1: tính Bài 2. Điền số Bài 3 . giải toán. Có : 9 quả cam Ăn : 4 quả cam Còn : . quả cam? + Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ em yếu. Chấm một số bài – sửa bài nhận xét tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp 4.Củng cố: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10. 5.Dặn dò : Về nhà học bảng cộng trừ p.vi từ 3 đến 10. Hát 6 + 2 = 10 - 8 = 9 - 0 = 3 + 6 = Em yếu lên làm: 7 + 3 - 5 = 6 + 4 - 2 = Lớp theo dõi – nhận xét Bảng con 10 8 + 2 7 + 3 10 - 1 6 10 - 6 4 + 5 9 - 2 Viết bài vào vở làm 4 + 5 - 2 = 7 + 1 +2 = 6 + 4 - 3 = 5 – 2 + 4 = 5 + = 10 10 = 4 + . 10 = 7 + . 8 = 6 + . +Khá, giỏi làm 3 bài Thi đua đọc thuộc bảng cộng,trừ phạm vi 10 + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba Ngày soạn: 2 / 12/ 11 Ngày dạy: 6 / 12/ 11 Tuần : 16 Môn: Học vần Tiết: 70 Bài dạy: iêm, yêm I.Mục dích yêu cầu: + Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. +Biết việc học quan trọng, có thái độ chăm học . Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “Điểm mười.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh: dừa xiêm, Vật mẫu: cái yếm. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi iêm – đoc : yêm Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: xiêm. Ghi : xiêm Giảng: Dừa xiêm là loại dừa cây thấp, ăn rất ngon. Ghi từ : dừa xiêm Tương tự giới thiệu vần: yêm Giảng: cái yếm thường đeo cho những em bé nhỏ tránh bẩn áo. So sánh: iêm, yêm. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu :iêm, dừa xiêm yêm, cái yếm Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “thanh kiếm”làm bằng thép. “quý hiếm” ý nói vật rất quý. “âu yếm”thể hiện mối quan tâm chăm sóc, nâng niu. Tìm tiếng có vần: iêm, yêm.. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’ban....con’’ Tranh vẽ gì? Để xem chim Sẻ như thế nào? Tìm tiếng có vần iêm, yêm. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Em có vui khi được điểm 10 không? -Khi nhận được điểm 10 em khoe ai đầu tiên? -Muốn có điểm 10 em phải làm gì? +GDHS: Là học sinh ai cũng mong có điểm 10 em phải cố gắng chăm học. + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài uôm,ươm. Hát im, um so sánh 2 vần con nhím, trốn tìm, mũm mỉm, chim câu, tìm kim, trùm khăn. HS đọc cá nhân N1: chim câu N2: trùm khăn Đánh vần iêm– đọc iêm- p. tích: iêm Ghép : iêm Ghép : xiêm Đánh vần: xiêm–đọc: xiêm Tự nêu Ghép: dừa xiêm Đọc từ Đọc tổng hợp vần iêm Đọc tổng hợp vần yêm Giống m đứng sau, khác nhau âm iê và yê đứng trước Đọc iêm, yêm Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát bảng con: viết: iêm,dừa xiêm yêm, cái yếm +Khá, giỏi giải nghĩa từ Thanh kiếm Ghép từ: Tổ 1: quý hiếm Tổ 2: âu yếm Tổ 3: yếm dãi Đánh vần tiếng có iêm, yêm kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc iêm, yêm,dừa xiêm, thanh kiếm, yếm dãi, âu yếm. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “ban............con.” Đánh vần: kiếm, yếm. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Điểm mười. Tự nêu Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Âu yếm, thanh kiếm, yếm dãi, dừa xiêm, điểm mười, kiếm mồi. + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 2/ 12/ 11 Ngày dạy: 6/ 12/ 11 Tuần : 16 Môn: Toán Tiết: 62 Bài dạy: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10. 1.Mục đích yêu cầu: +Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10, làm quen với tóm tắt viết được phép tính với hình vẽ. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán. + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: Các bài tập, phiếu học tập. - Học sinh: Vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính Điền số Nhìn tranh viết phép tính. Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài:”Bảng ........ p.vi 10” .ôn tập các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. Ghi bảng cộng trừ như trong SGK Yêu cầu: HS tính nhẩm một số phép tính trong phạm vi 10. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trừ trong phạm vi 10. -Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tương tự các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Nghỉ 5’ Thực hành Bài 1: Yêu cầu. Tính Nhận xét Tương tự làm phần b Khi viết phép tính theo cột dọc em viết như thế nào? *Bài 3: nhìn tranh viết phép tính thích hợp. Phần a Vậy tất cả có mấy thuyền? Phần b Tóm tắt: Có : 10 quả bóng Cho: 3 quả bóng Còn: .... quả bóng? Dựa vào tóm tắt nêu bài toán. Muốn biết còn lại mấy quả bóng em làm phép tính gì? Vậy còn lại mấyquả bóng? 4.Củng cố Hoàn thành bảng cộng trừ trong phạm vi 10 5.Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Hát 8 + 1 + 1 = 9 – 1 + 2 = Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 Biết được 1 + 9 = 10 7 + 3 = 10 2 + 8 = 10 10 - 3 = 7 10 - 2 = 8 10 + 7 = 3 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 Đọc bài trên bảng lớp hát Làm phiếu học tập Đọc kết quả bài làm Đọc kết quả bài làm Nhận xét Bảng con 4 + 3 = 7 Có 7 thuyền Tự nêu 10 – 3 = 7 Còn 7quả bóng Nêu kết quả các phép tính + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 2/ 12/ 11 Ngày dạy: 6/ 12/ 11 Tuần : 16 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 47 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần iêm, yêm, uôm, ươm . Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn +Bài dành cho HS yếu, trung bình. iêm, yêm, uôm, ươm. dừa xiêm, yếm dãi, quý hiếm, thềm nhà, xâu kim, vườn ươm, ao chuôm, cánh buồm, âu yếm. +Bài dành HS khá, giỏi. thanh kiếm, lúa chiêm, mũm mỉm, cái yếm, nhuộm vải, mùi thơm, cháy đượm, ươm cây. -Trên vườn cải từng đàn ong bay lượn. -Đàn trâu gặm cỏ bên sườn đồi. -Đàn kiến chăm chỉ đi kiếm mồi. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần: ươm, uôm, iêm, yêm. Viết từ: thềm nhà, nhuộm vải, yếm dãi, . Viết mỗi từ một dòng Viết câu: ‘’Đàn trâu gặm cỏ bên sườn đồi.’’ Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4. Củng cố : Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Con tôm, bó rơm, trái ổi, bơm xe. Con tôm, bơm xe Mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình. Em đánh vần – đọc trơn. Đọc theo nhóm đôi. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét hát Viết bài vào vở + Khá, giỏi viết thêm câu. “Đàn trâu gặm cỏ bên sườn đồi.” + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư Ngày soạn: 3 / 11/ 11 Ngày dạy: 7 / 12/ 11 Tuần : 16 Môn: Học vần Tiết: 71 Bài dạy: uôm, ươm I.Mục dích yêu cầu: + Đọc được: uôm, ươm,cánh buồm, đàn bướm. từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ,. +Biết yêu quý các con vật. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “ong, bướm, chim, cá cảnh.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh: cánh buồm, đàn bướm. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Ghi uôm – đoc : uôm Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: buồm. Ghi : buồm Giảng: tranh vẽ chiếc thuyền có cánh buồm màu đỏ, nhờ có buồm thuyền đi ra biển. Ghi từ : cánh buồm Tương tự giới thiệu vần: ươm Giảng:Bướm là loài vật bay đi tìm hút nhụy hoa. So sánh: uôm, ươm. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu :uôm, cánh buồm ươm, đàn bướm Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “ao chuôm”là ao nói chung “nhuộm vải”làm cho vải có màu khác đi. “vườn ươm”vườn cây giống ươm hạt nảy mầm. “cháy đượm” cháy to để lại than hồng. Tìm tiếng có vần: uôm, ươm.. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’Những....đàn’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ hoa cải nở vàng đàn bướm lượn tung tăng Tìm tiếng có vần uôm, ươm. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Con chim sâu có lợi hay có hại? -Ong thích gì? Bướm thích gì? Em còn biết các con vật nào nữa? Em thích con vật nào? Vì sao? + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ôn tập. Hát iêm, yêm so sánh 2 vần thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, đàn kiến, yếm dãi. Quý hiếm, âu yếm Đánh vần uôm– đọc uôm: Ghép : uôm Ghép : buồm Đánh vần: buồm–đọc: buồm Tự nêu Ghép: cánh buồm Đọc từ Đọc tổng hợp vần uôm Đọc tổng hợp vần ươm Giống m đứng sau, khác nhau âm uô và ươ đứng trước Đọc uôm, ươm Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát bảng con: viết: uôm, cánh buồm ươm, đàn bướm +Khá, giỏi giải nghĩa từ Cháy đượm Ghép từ: Tổ 1: ao chuôm Tổ 2: nhuộm vải Tổ 3: vườn ươm Đánh vần tiếng có uôm, ươm kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc uôm, ươm, ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm, đàn bướm. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “những............đàn.” Đánh vần: nhuộm, bướm. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Ong, bướm, chim, cá cảnh. Tự nêu Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Ao chuôm, nhuộm vải, cháy đượm, Cánh buồm, đàn bướm, vườn ươm. + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 3/ 12/ 11 Ngày dạy: 7/ 12/ 11 Tuần : 16 Môn: Toán Tiết: 63 Bài dạy: Luyện tập chung 1.Mục đích yêu cầu: +Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10. Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán. + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: Các bài tập, phiếu học tập. - Học sinh: Vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính Đọc các phép tính trừ trong phạm vi 10 Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài:”luyện tập chung” -Củng cố về nhận biết số lượng 10 và thứ tự các số. Hướng dẫn làm bài 1: Ghi lên bảng các ô chấm như SGK Ô thứ nhất có mấy dấu chấm. Tương tự các ô từ 1 đến 10. +Hướng dẫn làm bài 3 Làm cột 4, 5, 6, 7. Nhận xét Bài 4: Yêu cầu. Điền số Điền số theo chiều mũi tên -Củng cố về giải toán *Bài 5: phần a Tóm tắt: Có : 5 quả thêm: 3 quả có tất cả: .... quả? Dựa vào tóm tắt nêu bài toán. Vậy tất cả có mấy quả? 4.Củng cố Hoàn thành bảng cộng trừ trong phạm vi 10 5.Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Hát 8 + 1 + 1 = 9 – 1 + 2 = Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 Biết được 1 + 9 = 10 7 + 3 = 10 2 + 8 = 10 10 - 3 = 7 10 - 2 = 8 10 + 7 = 3 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 Đọc bài trên bảng lớp hát Làm phiếu học tập Đọc kết quả bài làm Đọc kết quả bài làm Nhận xét Bảng con 4 + 3 = 7 Có 7 thuyền Tự nêu 10 – 3 = 7 Còn 7quả bóng Nêu kết quả các phép tính + Điều chỉnh, bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 3/ 12/ 11 Ngày dạy: 7/ 12/ 11 Tuần : 16 Môn: Ôn toán Tiết : 32 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố về các phép tính cộng, trong phạm vi các số đã học,điền dấu, điền số, dựa vào tóm tắt và giải toán. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. + Ham thích khi học môn toán. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con, vở bài tập. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng cộng,trừ trong phạm vi 9, 10 Nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu Luyện tập. Ghi bảng các phép tính Hướng dẫn học sinh làm vào vở Bài 1: tính Bài 2. Điền dấu: Bài 3: Điền số Bài 4 . giải toán. Có : 5 quả cam Thêm : 3 quả cam Có tất cả : . quả cam? + Theo dõi HS làm bài. Giúp đỡ em yếu. Chấm bài – sửa bài- nhận xét Tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp 4.Củng cố: Đọc bảng cộng trong phạm vi 9, 10. 5.Dặn dò : Về nhà học bảng cộng trừ p.vi từ 3 đến 10. Hát 5 em đọc Làm vào vở 4 + 6 = 9 + 1 = 10 - 4 = 10 – 9 = 9 7 + 2 6 + 3 6 - 3 2 4 + 6 4 + 5 9 - 2 8 - ... = 5 10 = 6 + ... 9 + ... = 9 9 = 2 + .... +Khá, giỏi làm 4 bài Thi đua đọc thuộc bảng cộng,trừ phạm vi 9, 10. + Điều chỉnh, bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm Ngày soạn: 4 / 12/ 11 Ngày dạy: 8 / 12/ 11 Tuần : 16 Môn: Học vần Tiết: 72 Bài dạy: ôn tập 1.Mục đích yêu cầu: + Đọc được các vần có kết thúc bằng m ở cuối, các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết đúng các từ ngữ ứng dụng từ bài 60_ 67 + Có thái độ yêu quý bạn bè - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện “đi tìm bạn” + 2. chuẩn bị: - Giáo viên: bảng ôn như SGK - Học sinh:vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc SGK kết hợp với bảng con. viết bảng 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn tập -Đính bảng ôn như SGK Giảng tranh rút ra từ ứng dụng -“lưỡi liềm”là đồ dùng bằng thép uốn cong để cắt lúa, cỏ. -“xâu kim”là dùng chỉ xâu qua kim. Tìm tiếng có vần im, iêm, om. -Giảng tranh rút ra câu Tranh vẽ gì? Tranh cành cam sai trĩu quả. Nghỉ 5’ +Hướng dẫn viết Viết mẫu: lưỡi liềm, nhóm lửa, xâu kim. Em vừa học vần gì? Chỉ bảng đọc không theo thứ tự Nhận xét tiết 1 Tiết 2 +Luyện đọc: -Bảng lớp Đọc sách – Giảng tranh – Đọc mẫu +Luyện viết Hướng dẫn viết vở tập viết Nhận xét +Kể chuyện Câu chuyện có tựa đề là gì? Kể theo tranh SGK -Tranh 1: Sóc, Nhím là đôi bạn thân, nô đùa với nhau. _Tranh 2: Gió lạnh về. Sóc tìm Nhím không có. Sóc buồn lắm. _Tranh 3: Gặp Thỏ, Sóc hỏi thăm nhưng Thỏ lắc đầu, Sóc suy nghĩ và cứ đi tìm bạn.. _Tranh 4: Đến mùa xuân, Sóc mới gặp Nhím. Vì mùa đông Nhím phải tránh rét. *Qua câu chuyện nói lên tình bạn thắm thiết của Sóc và Nhím dù hoàn cảnh khác nhau. Vậy các em học trong lớp phải biết giúp đỡ nhau. 4.Củng cố: Trò chơi: hái hoa Mỗi nhóm 4 em lên hái và đọc từ. 5.Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước vần ot, at.. Hát uôm, ươm, ao chuôm, nhuộm vải, cháy đượm. Nhóm 1: vườn ươm Nhóm 2: ao chuôm Đánh vần vần- đọc vần “om, am,...........uôm, ươm.” Em yếu đánh vần, Khá giỏi đọc trơn. Đọc theo nhóm _ lớp đọc Đọc từ: lưỡi liềm, nhóm lửa, xâu kim. _ lớp đọc Tự nêu Đọc câu: “trên.............vào” Đọc toàn bài – lớp đọc Hát Bảng con Viết: lưỡi liềm, nhóm lửa, xâu kim. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự Đọc toàn bài _ lớp đọc Đọc bài cá nhân_ lớp đọc Viết bài theo mẫu vở tập viết Đi tìm bạn Quan sát tranh SGK Đại diện lên kể từng đoạn câu chuyện. Em khá kể toàn bộ câu chuyện Hai nhóm thi đua Nắm cơm, con tôm, trái thơm, nhuộm vải, thím Năm, bạn Tâm. + Điều chỉnh, bổ sung: ....
Tài liệu đính kèm: