Giáo án Lớp 1 - Tuần 15

I - Mục tiêu

- HS hiểu được cấu tạo của vần: om - am . Đọc viết được vần om- am, làng xóm, rừng chàm

- Nhận ra được vần om- am trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài

- Đọc được các từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

II - Đồ dùng :

- Tranh minh hoạ: Làng xóm, rừng chàm câu ứng dụng , phần LN

III - Lên lớp

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ 
- T Nêu quy trình viết
* Từ : làng xóm, rừng chàm
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ 
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*NX sửa chữa
- 3-4 em đọc + phân tích, đánh vần tiếng. 
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần om 
- Vài em pt
- Nhìn thanh chữ đ. vần 
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ 
- 1 em đọc cả cột 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần om – am 
- 1 em đọc toàn bài 
 - HS viết bảng 
- HS viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng : 
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- T Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15 -17')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết
- Thầy HD viết lần lượt từng dòng vào vở 
* Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý: +Tại sao bé lại cảm ơn chị?
+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn ! chưa?
+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người khác?
+ Gọi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trước lớp.
ịKL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3- 5')
- Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
- Về ôn lại bài,xem trước bài 61
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu 
- HS Viết vở
-Vài em nêu:Nói lời cảm ơn
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
-----------------------------***------------------------------
Toán:
Tiết 55 : LUYệN TậP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép tính cộng , trừ đã học.
Cách tính các biểu toán số có đến 2 dấu phép tính
Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh
So sánh số trong phạm vi 9
Kỹ năng:
Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, vở bài tập
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
33’
ổn định :
Bài cũ : 
Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 9
Nêu kết quả các phép tính
9 – 1 =
9 – 5 =
9 – 7 =
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập 
Hoạt động : Làm vở bài tập
Hướng dẫn học sinh lần lợt làm bài
Bài 1 : Tính
Nêu yêu cầu đề bài
Nêu nhận xét quan hệ giữa 2 phép cộng
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
Giáo viên cho học sinh sửa bài miệng
Bài 3 : Điền dấu thích hợp
Nêu cách làm bài
Giáo viên ghi bài lên bảng
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Mô tả lại bức tranh
Đặt đề toán
Giáo viên cho học sinh sửa bài ở bảng
Bài 5: Các em quan sát tranh và cho cô biết có mấy hình vuông?
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 
Củng cố :
Trò chơi: đúng sai
Ghi chữ Đ , S vào cáp phép tính
9 – 4 = 4
7 + 1 = 8
6 + 1 = 7
5 – 3 = 3
9 – 6 = 2
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học
Làm các bài còn sai vào vở
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10.
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh thực hiện 
Học sinh tính nhẩm
Cả lớp làm bài
2 em đổi vở chấm
áp dụng các bảng tính để làm bài
Học sinh làm bài, sửa bảng miệng
Thực hiện các phép tính trớc, sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại để điền dấu
Học sinh xung phong sửa bài
Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài lồng, 3 con trong lồng
Học sinh đọc đề toán
Học sinh viết phép tính
Học sinh: có 5 hình
Học sinh lên chỉ 5 hình đó
Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 5 em
1 + 7 = 8
3 – 2 = 9
6 – 3 = 3
2 + 7 = 9
8 – 8 = 0
.***..
Đạo đức 
(GV chuyên dạy)
.***..
NS: 27/11/2010
NG: Thứ ba ngày 30/11/2010
Học vần
 Bài 61: ăm âm
I - Mục tiêu
- H S hiểu được cấu tạo của vần : ăm - âm . Đọc viết được ăm - âm,nuôi tằm, hái nấm.
- Nhận ra được vần ăm - âm trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thứ ,ngày ,tháng ,năm
II - Đồ dùng :
- Tranhvẽ : nong tằm, nấm ,câu ứng dụng, phần LN ( quyển lịch bóc hàng ngày)
III - Lên lớp 	 
 Tiết1
A. KT (3 – 5’) 
- Yêu cầu đọc SGK : bài 60
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Dạy vần (20-22')
* Vần ăm:
- P/â mẫu và ghi bảng ăm 
- Hãy phân tích vần ăm 
- Đánh vần mẫu : ă - m- ăm
- Y/c cài vần ăm
- Có vần ăm hãy ghép thêm âm t trước vần ăm và thanh huyền đ tạo tiếng mới
-- Ghi bảng tiếng khoá
- Hãy pt tiếng tằm
- Đánh vần tiếng 
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá " nuôi tằm"
* Vần âm : (HD Tương tự )
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài 
- So sánh 2 vần ăm- âm
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần :ăm- âm :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết
* Từ : quả chuông, con đường
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết
* NX sửa chữa
- 3-4 em đọc + phân tích đánh vần tiếng. 
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
HS chọn chữ và cài 
- Nhìn thanh chữ đ. vần 
- Vài em pt
- Đọc trơn tiếng
- Đọc từ 
- 1 em đọc cả cột 
- H S đọc cả bảng
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần ăm- âm
- 1 em đọc toàn bài 
-1 em nêu 
-1 em nêu 
- HS Viết bảng 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
-1 em nêu 
- HS Viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15-17 ')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- T Nêu quy trình viết
Cho xem vở mẫu
KT tư thế ngồi viết 
- T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở 
-* Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói ( 5-7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
+Ngày mai, ngày kia ?hôm qua?
+Đọc thời khoá biểu của lớp em ?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+ Khi nào đến tết?
+Trong tuần Em thích ngày nào nhất ? vì sao?
"KL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3' -5’)
- Đọc lại bài
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
- Về ôn lại bài , xem trước bài 62
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần ăm- âm
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp trang 
- đọc cả bài
- 1 em nêu nội dung bài viết 
- HS Viết vở
-Vài em nêu :
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- HS lên chỉ vào lịch và đọc
- 1 em nêu toàn bộ tranh
-------------------------------------***--------------------------------------
 Âm nhạc
 (GV chuyên dạy)
-------------------------------------***--------------------------------------
Toán:
Tiết 56 : PHéP CộNG TRONG PHạM VI 10
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh nắm vững khái niệm phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh phóng to ở sách giáo khoa
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
33’
ổn định :
Bài cũ : Luyện tập
Gọi 2 học sinh lên thực hiện
9 – 3 + 2 =
5 + 4 – 6 =
7 – 3 + 1 =
8 – 4 + 2 =
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : mẫu vật hình tam giác
Bước 1: Lập 9 + 1 và 1 + 9
Có 9 hình tam giác, thêm 1 hình nữa. Hỏi có tất cả là mấy hình?
Lập phép tính có được
Giáo viên ghi: 9 + 1 = 10
Có 9 + 1 = 10 vậy 1 + 9 = mấy?
Bước 2 : Tương tự các phép tính còn lại
Bước 3: Cho học sinh đọc bảng cộng
Hoạt động 2: Thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật
Cho học sinh lấy và làm ở vở bài tập
Bài 1: Tính
Bài này lưu ý điều gì?
Bài 2: Cho học sinh nêu đề bài
Cách làm là tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông
Bài 3: Học sinh nêu đề bài
Học sinh đọc đề toán theo tranh
Sửa bài ở bảng lớp
Thu tập chấm điểm , nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi: Tính nhanh
Giáo viên đọc:
9 + 1 = 
8 + 2 =
6 + 4 =
5 + 5 =
Nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Lớp làm bảng con 
Học sinh nêu: có 10 hình
Học sinh lập ở bảng đồ dùng, nêu: 9 + 1 = 10
Thực hiện: 1 + 9 = 10
Học sinh đọc cá nhân, lớp.
Viết kết quả phép tính thẳng cột
Học sinh làm bài
Điền số thích hợp vào ô trống
Học sinh làm bài, sửa bài ở bảng lớp
Viết phép tính thích hợp
Học sinh làm bài
Cả lớp tham gia, học sinh xung phong trả lời
----------------------------------***------------------------------------
NS: 27/11/2010
NG: Thứ tư ngày 1/12/2010
 Học vần
Bài 62: ôm- ơm
I - Mục tiêu
- hiểu được cấu tạo của vần:ôm- ơm. Đọc viết được vần ôm - ơm, con tôm, đống rơm
- nhận ra được vần ôm- ơm trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm 
II - Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ: Đống rơm, 1 con tôm, câu ứng dụng, phần LN
III - Lên lớp 	 
 Tiết1
A. KT (3 ') 
Yêu cầu đọc SGK bài 61
- T. Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Dạy vần (20 -22')
* Vần ôm:
- P/â mẫu và ghi bảng ôm
- Hãy phân tích vần ôm 
- Đánh vần mẫu :ô - m - ôm
- Y/c cài vần ôm
- Có vần ôm em hãy ghép thêm âm t đứng trước " tạo tiếng mới.
 - Ghi bảng tiếng khoá
- Hãy pt tiếng tôm
- Đánh vần tiếng tôm
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá : con tôm
* Vần ơm : (HD Tương tự) 
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài 
- So sánh 2 vần?
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần ôm- ơm :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ 
- T Nêu quy trình viết
* Từ : con tôm, đống rơm 
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ 
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*NX sửa chữa
- 3-4 em đọc + phân tích, đánh vần tiếng. 
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- Cài vần ôm
- Vài em pt
Nhìn thanh chữ đ.vần,đọc trơn
- Đọc từ 
- 1 em đọc cả cột 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần ôm- ơm
- 1 em đọc toàn bài 
 - HS viết bảng 
- HS viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng : 
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- T Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15 -17')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết
- Thầy HD viết lần lượt từng dòng vào vở 
* Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói (5- 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý: +Trong bữa cơm ở gia đình em thường có những món ăn gì?
+Nhà em ai đi chợ?Ai nấu cơm, Ai rửa bát?
+Em thích ăn nhất món gì?Mỗi bữa em ăn mấy bát?
+ Trước khi ăn cơm em mời như thế nào?
ịKL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3- 5')
- Đọc lại bài 
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
- Về ôn lại bài,xem trước bài 63
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu 
- HS Viết vở
- Vài em nêu 
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
--------------------------------------***-----------------------------------------
 Mĩ thuật
(GV chuyên dạy)
--------------------------------------***-----------------------------------------
Toán:
Tiết 57 : LUYệN TậP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép tính cộng , trừ đã học
Cách đặt đề toán và phép tính theo tình huống 
Nắm đợc cấu tạo số 10
Kỹ năng:
Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, vở bài tập, phấn màu, bảng phụ
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
33’
ổn định :
Bài cũ : Phép cộng trong phạm vi 10
Đọc bảng phép cộng trong phạm vi 10
Làm bảng con 
1 + 9 =
8 + 2 =
6 + 4 =
Giáo viên nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập 
Hoạt động : Làm vở bài tập
Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài
Bài 1 : Tính
Quan sát phép tính ở từng cột
Khi thay đổi vị trí các số trong 1 tổng thì tổng đó không thay đổi
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu
Khi viết các số phải viết thẳng cột
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
Nêu cách làm bài
Bài 4: Tính
Bài 5: Đặt đề toán
Giáo viên cho học sinh nhìn tranh đặt đề
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 
Củng cố :
Thi xây nhà: chọn những viên gạch có số phù hợp xây vào chỗ trống để có ngôi nhà bằng những phép tính hoàn chỉnh
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc lại bảng cộng
Làm các bài còn sai vào vở
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 10.
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh làm bảng con 
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh nhận xét
Thực hiện phép tính theo cột dọc
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng 
Ta điền số vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong hình chữ nhật được tổng là 10
Học sinh làm bài
Sửa bải miệng
Học sinh nêu đề toán
Học sinh ghi phép tính theo đề bài nêu
Sửa bài ở bảng lớp
Học sinh thi đua 2 dãy
----------------------------------***---------------------------------
Tự nhiên và xã hội
(GV chuyên dạy)
 --------------------------------------***-----------------------------------------
NS: 27/11/2010
NG: Thứ năm ngày 2/12/2010
 Học vần
 Bài 63 : em- êm
I - Mục tiêu
- H. hiểu được cấu tạo của vần : em- êm . Đọc viết được em – êm, con tem, sao đêm
- Nhận ra được vần em – êm trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài 
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Anh chị em trong nhà 
II - Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ: sao đêm, 2 con tem , câu ứng dụng , phần luyện nói
III - Lên lớp 	 
 Tiết1
A. KT (3 – 5’) 
- Yêu cầu đọc SGK / Bài 62
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Dạy vần (20-22')
* Vần inh:
- P/â mẫu và ghi bảng em
- Hãy phân tích vần em
- Đánh vần mẫu :e- m- em
- Y/c cài vần em
- Có vần em hãy ghép thêm âm t trước vần em đ tạo tiếng mới
-- Ghi bảng tiếng khoá
- Hãy pt tiếng tem
- Đánh vần tiếng 
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá " con tem "
* Vần êm (HD Tương tự) 
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài 
- So sánh 2 vần em – êm
* Đọc từ ứng dụng 
- Chép từ lên bảng 
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc 
2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần :em – êm :
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ?
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- T Nêu quy trình viết
* Từ : con tem , sao đêm:
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết
* NX sửa chữa
- 3-4 em đọc + phân tích đánh vần tiếng. 
- P/â lại theo dãy 
- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- HS chọn chữ và cài 
- Nhìn thanh chữ đ. vần 
- Vài em pt
-Nhìnthanhchữ đ.vần,đọc trơn
- Đọc từ 
- 1 em đọc cả cột 
- Các nhóm cài từ
- Đọc từ và tìm tiếng có vần em– êm
- 1 em đọc toàn bài 
-1 em nêu 
-1 em nêu 
- HS Viết bảng 
- 1 em nêu 
- 1 em nêu 
- HS Viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập 
a, Luyện đọc ( 10-12')
* Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 
* Đọc SGK: 
- Đọc mẫu 2 trang 
- Nhận xét cho điểm 
b, Luyện viết ( 15-17 ')
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- T Nêu quy trình viết
Cho xem vở mẫu
KT tư thế ngồi viết 
- T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở 
-* Chấm điểm, nhận xét 
c, Luyện nói ( 5-7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
+Anh chị em trong nhà còn có cách nói ntn?( Anh chị em ruột)t
+Trong nhà nếu em là anh thì em sẽ đối xử với em bé ntn?
+Bố mẹ mong muốn anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào?
+Hãy kể về cách cư xử của em đối với anh chị hoặc em bé ở nhà: 
"KL: Về chủ đề
C. Củng cố dặn dò ( 3' -5’)
- Đọc lại bài 
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 
- Nhận xét giờ học 
- Về ôn lại bài, xem trước bài 64
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần em- êm
- 1 em đọc toàn bài 
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp trang 
- đọc cả bài
- 1 em nêu 
- HS Viết vở
- Vài em nêu : 
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
 ------------------------------------------***---------------------------------------
Thể dục
(GV chuyên dạy)
-----------------------------------***---------------------------------------
Toán:
Tiết 58 : PHéP TRừ TRONG PHạM VI 10
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm phép trừ
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Thực hành tính đúng trong phạm vi 10
Củng cố cấu tạo số 10 và rèn kỹ năng so sánh số
Thái độ:
Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
33’
ổn Định :
Bài cũ: Luyện tập
Tính:
7 – 2 + 5 =
5 + 5 – 1 =	
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
HDDH: mẫu vật
Giáo viên đính 10 quả táo, nêu có mấy qủa táo, bớt đi 1 quả còn lại mấy quả ?
Lập phép tính trên bộ số
Giáo viên ghi bảng: 10 – 1 = 9
Ngược lại 10 – 9 = mấy ?
Tơng tự với các phép tính còn lại:
10 – 8 = 2
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 
10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
Giáo viên hớng dẫn đọc 
Hoạt động 2: Thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ
Bài 1 : Tính 
Lưu ý :viết số thẳng hàng
Bài 2 : Điền số
Nêu cách làm
Bài 3 : Điền dấu: > , < , =
Nêu cách làm bài
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
2 + 8 = 10
8 + 2 = 10
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố:
Thi đặt ghi chữ Đ, S phù hợp phép tính
 1 + 8 = 9
10 – 1 = 9
10 – 3 = 4
10 – 6 = 4
10 – 7 = 3
Nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Chuẩn bị bài luyện tập 
Hát
Học sinh làm bảng con 
Học sinh quan sát
Có 10 bớt 1 còn 9 
Học sinh lập và nêu
Học sinh đọc phép tính
Bằng 1
Học sinh đọc thuộc bảng trừ
Học sinh làm bài, sửa bảng lớp
Dựa vào các phép tính cộng , trừ đã học để tìm số thích hợp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Làm phép tính trớc , so sánh số, chọn dấu
Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp
Học sinh nêu đề bài, chọn phép tính
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh nộp vở
Mỗi đội cử 5 bạn thi đua
2 + 8 = 10
10 – 3 = 6
10 – 4 = 5
10 – 3 = 7
10 – 6 = 5
Học sinh nhận xét 
Tuyên dơng tổ nhanh đúng
-----------------------------------***-----------------------------------
NS: 27/11/2010
NG: Thứ sáu/ 3/12/2010
Tập viết :( Tiết 13)
Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
 I- Yêu cầu:
- H S luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong tuần: Nhà trường , buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
II - Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết 
III - Lên lớp:
A. KT bài cũ: (3') – Viết 2 từ 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 12')
* Từ "Nhà trường "
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh? 
- T Nêu quy trình viết 
* Từ khác :(HD Tương tự)
*Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- T . Nêu quy trình viết 
- Cho xem vở mẫu 
_- KT tư thế
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chấm điểm và nhận xét 
C, Củng cố dặn dò (2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp 
- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.
- Viết bảng con
-HS Viết bảng 
- 2em nêu nội dung bài viết 
- 1 em nêu 
- HS Viết vở 
Tập viết ( tiết 14)
Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm, trẻ em
 I- Yêu cầu:
- HS luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong tuần: đỏ thắm, mầm non , chôm chôm, ghế đệm ,mũm mĩm,trẻ em
II - Đồ dùng:- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết 
III - Lên lớp:
A. KT bài cũ: (3') – Viết 2 từ 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 12')
* Từ "Đỏ thắm”
- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c III - Lên lớp:
giữa 2 chữ
- Nhận xét độ cao các con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh? 
- T Nêu quy trình viết 
* Từ khác :(HD Tương tự)
*Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- T . Nêu quy trình viết 
- Cho xem vở mẫu 
- KT tư thế
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chấm điểm và nhận xét 
C, Củng cố dặn dò (2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp 
- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.
- Viết bảng con
-HS Viết bảng 
- 2em nêu nội dung bài viết 
- 1 em nêu 
- HS Viết vở 
 --------------------------------------------***------------------------------------------
Thủ công
(GV chuyên dạy)
--------------------------------------------***------------------------------------------
Sinh hoạt tuần 15
I. mục tiêu
- Giúp HS thấy được ưu , nhược điểm của cá nhân, của tổ, của lớp trong tuần qua
- Nắm được phương hướng hoạt động trong tuần tới và biện pháp thực hiện kế hoạch.
II. nội dung sinh hoạt
 1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- GV giúp HS các tổ nhanh để nhận xét, bình chọn HS xuất sắc.
 - GV tới từng tổ giúp HS nhận xét và bình chọn HS xuất sắc.
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo lớp.
 - GV yêu cầu các tổ trởng lên trình bày nội dung họp của tổ mình.
 - GV cho HS cả lớp bình chọn cá nhân xuất sắc của lớp.
 - GV bổ xung ý kiến và công nhận các tập thể, cá nhân xuất sắc tuần qua.
 - GV nhận xét thêm một số ưu, nhược đi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 15.doc