I.MỤC TIÊU:
-Đọc được :om , am ,làng xóm , rừng tràm; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : om , am ,làng xóm , rừng tràm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
– 3 = 6 9 – 4 = 5 Số ? -HS Làm trong SGK- HS khá-giỏi làm cột: 2,3 5 + 4 = 9 9 – 3 = 6 3 + 6 = 9 4 + 4 = 8 7 – 2 = 5 0 + 9 = 9 2 + 7 = 9 3 + 3 = 6 9 – 0 = 9 Nhận xét bài trên bảng - Viết dấu( >,<,=) thích hợp vào chỗ chấm - Làm bài trong vở 5 + 4 = 9 6 8 9 – 2 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4 Nhận xét bài trên bảng - Viết phép tính thích hợp “Có 9 con gà, ra khỏi lồng 6 con. Hỏi trong lồng còn lại mấy con gà?” 9 - 6 = 3 “Có 6 con gà ở ngoài và 3 con gà ở trong lồng. Hỏi tất cả có mấy con gà ? 6 + 3 = 9 HS dưới lớp nhận xét -HS khá-giỏi - HS lên bảng chỉ và nêu (Có 5 hình vuông) Luyện tập Thực hiện ở nhà HỌC VẦN TIẾT 131-132: BÀI : ĂM - ÂM I.MỤC TIÊU: -Đọc được :ăm , âm , nuôi tằm . hái nấm; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : ăm , âm ,nuôi tằm . hái nấm. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: thứ , ngày , tháng , năm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Đọc sách kết hợp bảng con. - Đọc cho HS viết: quả trám, chòm râu - GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (bằng lời) * Dạy vần mới: + Nhận diện và đánh vần: Vần ăm : - Vần ăm được tạo nên từ những âm nào ? - Ghép vần ăm ? - Phân tích vần ăm ? - GV ghi bảng vần “ăm” - Đánh vần và đọc vần ăm ? - Có ăm, muốn có tiếng tằm ta làm thế nào? - Cài tiếng tằm? - Gọi phân tích tiếng tằm - GV ghi bảng tiếng “ tằm” - Đánh vần và đọc tiếng tằm ? - Dùng tranh giới thiệu từ “nuôi tằm”. Hỏi: muốn có từ nuôi tằm ta phải thêm tiếng gì ? - Ghép từ ? - Phân tích từ nuôi tằm ? - GV ghi bảng từ “ nuôi tằm “ - Đọc trơn từ ? - Gọi HS đọc cả cột vần Vần âm (dạy tương tự ) - Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần - So sánh 2 vần? + Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn ăm ăm nuơi tằm hái nấm - GV nhận xét, sửa sai + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép lên bảng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm - Giảng từ : - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ? - Gọi HS đọc trơn từ - GV đọc mẫu * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập + Luyện đọc: Đọc lại bảng tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.” - Gọi HS đọc trơn câu ? - GV nhận xét và sửa sai. + Luyện viết: - GV hướng dẫn trên bảng - Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết - Chấm điểm, nhận xét + Luyện nói: Chủ đề “Thứ, ngày, tháng, năm ”. - GV Treo tranh - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. + Bức tranh vẽ gì ? + Những vật trong bức tranh nói lên điều gì chung ? + Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình ? + Ngày chủ nhật em làm gì ? + Khi nào đến tết? + Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao ? GV nhận xét tuyên dương 4.Củng cố : - Gọi đọc bài. - Trò chơi: “Tìm vần tiếp sức” + Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. + GV nhận xét trò chơi. 5., Dặn dò: - Học bài và làm VBT, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - HS cá nhân 5 -> 8 em - 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con - Tạo nên từ âm ă và m - Cài bảng : ăm - Vần ăm gồm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau - á – mờ – ăm / ăm (CN, nhóm,lớp) - Thêm âm t đứng trước vần ăm và dấu huyền trên âm ă - Toàn lớp cài bảng : tằm - Tiếng tằm gồm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau, dấu huyền đặêt trên âm ă - tờ – ăm – tăm –huyền – tằm / tằm (CN, nhóm, lớp) - Thêm tiếng nuôi vào trước tiếng tằm - Toàn lớp cài bảng: nuôi tằm - 2 tiếng (nuôi trước, tằm sau) - nuôi tằm (CN, nhóm, lớp) - Đọc (CN, nhóm, lớp) - Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp) + Giống nhau : kết thúc bằng m + Khác nhau : bắt đầu từ ă và â - HS quan sát - Toàn lớp viết bảng con: HS nhẩm đọc -ăm ( tăm, thắm) ; âm ( mầm, hầm) CN, nhóm, lớp - Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp) - CN 4 ->5 em HS nhẩm đọc + HS tìm tiếng mang vần mới học (rầm ,cắm ,gặm) CN, nhóm, lớp - Toàn lớp viết trong vở tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm HS quan sát , thảo luận nhóm + Lịch – Thời khoá biểu + Sử dụng thời gian + Vài em đọc -Đại diện nhóm luyện nói dựa theo gợi ý của GV. - HS khác nhận xét. + Đại diện nhóm lên chơi trò chơi. + HS khác nhận xét. Thực hiện ở nhà THỨ TƯ NS:26/11/ 2011 ND:30/11/ 2011 TOÁN TIẾT 58: BÀI :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/ MỤC TIÊU : -Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng học toán 1 - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III/ CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Gọi một số em đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 3.Bài mới : * Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10: - Cho HS nhìn vào tranh, nêu bài toán, tự ghi kết quả vào chỗ chấm ở phép tính: - Ghi các phép tính lên bảng - Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 * Thực hành: + Bài 1: - Yêu cầu ? - Phần a: Hướng dẫn HS viết kết quả PT 1 cộng 9 bằng 10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9 GV nhận xét ghi điểm - Phần b : Cho HS làm vào PBT Gọi 2 HS lên bảng chữa bài ( mỗi em làm 2 cột) GV nhận xét ghi điểm + Bài 2: - Yêu cầu ? - Giúp HS nêu cách làm - Chia HS thành 2 đội ( A , B) thi đua GV nhận xét tuyên dương + Bài 3: - Yêu cầu ? - Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét ghi điểm 4.Củng cố : - Gọi một số em nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10 5.Dặn dò : - Về học thuộc bảng cộng trong PV 10 và làm VBT - Chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học. 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 Tính - Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm HS làm bảng con + 1 em làm bảng lớp + + + + + + a) 1 2 3 4 5 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 Nhận xét bài trên bảng b) 1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10; 6 + 4 = 10 9 – 1 = 8 ; 8 – 2 = 6 ; 7 – 3 = 4 ; 6 – 3 = 3 HS nhận xét bài trên bảng Tính 8 - Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, hình tròn 6 7 10 +5 +0 -1 -2 +4 +1 +1 9 4 7 2 77 HS dưới lớp nhận xét Viết phép tính thích hợp - Có 6 con cá, thêm 4 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá ? 6 + 4 = 10 HS nhận xét bài trên bảng 2 – 3 em Thực hiện ở nhà HỌC VẦN TIẾT 133-134: BÀI : ÔM - ƠM I.MỤC TIÊU: -Đọc được :ôm ,ơm ,con tôm , đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : ôm ,ơm ,con tôm , đống rơm. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Đọc sách kết hợp bảng con. - Đọc cho HS viết: đỏ thắm, mầm non - GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (bằng lời) * Dạy vần mới: + Nhận diện và đánh vần: Vần ôm : - Vần ôm được tạo nên từ những âm nào ? - Ghép vần ôm ? - Phân tích vần ôm ? - GV ghi bảng vần “ôm” - Đánh vần và đọc vần ôm ? - Có ôm, muốn có tiếng tôm ta làm thế nào? - Cài tiếng tôm ? - Gọi phân tích tiếng tôm - GV ghi bảng tiếng “ tôm” - Đánh vần và đọc tiếng tôm ? - Dùng tranh giới thiệu từ “con tôm”. Hỏi: muốn có từ con tôm ta phải thêm tiếng gì ? - Ghép từ ? - Phân tích từ con tôm ? - GV ghi bảng từ “ con tôm “ - Đọc trơn từ ? - Gọi HS đọc cả cột vần Vần ơm (dạy tương tự ) - Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần - So sánh 2 vần? + Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn ơm ơm con tơm đống rơm - GV nhận xét, sửa sai + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép lên bảng: Chó đốm sáng sớm Chôm chôm mùi thơm - Giải nghĩa từ: + Chó đốm: Con chó có bộ lông đốm. + Mùi thơm: Mùi của thứ gì đó. - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ? - Gọi HS đọc trơn từ ? - GV đọc mẫu * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập + Luyện đọc: Đọc lại bảng tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh rút câu ghi bảng: “ Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao.” - Gọi HS đọc. - GV nhận xét và sửa sai. + Luyện viết: - GV hướng dẫn trên bảng - Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết - Chấm điểm, nhận xét + Luyện nói: Chủ đề “Bữa ăn” - GV Treo tranh : - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. - Treo tranh và hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Trong bữa ăn có những ai? + Mỗi ngày con ăn mấy bữa, mỗi bữa có những món gì? + Bữa sáng con thường ăn gì? + Ở nhà con ai là người đi chợ nấu cơm? Ai là người thu dọn bát đĩa? + Con thích ăn món gì? + Trước khi ăn con phải làm gì? - Tổ chức cho các em thi nói về bữa ăn của gia đình em. - GV nhận xét tuyên dương 4.Củng cố : - Gọi đọc bài. - Trò chơi: “Tìm vần tiếp sức” + GV chia HS thành 2 nhóm, mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. + GV nhận xét trò chơi. 5., Dặn dò: - Học bài và làm VBT, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - HS cá nhân 5 -> 8 em - 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng lớp. - Tạo nên từ âm ôê và m - Cài bảng : ôm - Vần ôm gồm có âm ô đứng trước, âm m đứng sau. - ô– mờ –ôm / ôm (CN, nhóm,lớp) - Thêm âm t đứng trước vần ôm - Toàn lớp cài bảng : tôm - Tiếng tôm gồm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau - tờ – ôm – tôm / tôm (CN, nhóm, lớp) - Thêm tiếng con vào trước tiếng tôm - Toàn lớp cài bảng: con tôm - 2 tiếng (con trước, tôm sau) - con tôm (CN, nhóm, lớp) - Đọc (CN, nhóm, lớp) - Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp) + Giống nhau : kết thúc bằng m + Khác nhau : bắt đầu từ ô và ơ - HS quan sát - Toàn lớp viết bảng con: - HS nhẩm đọc - ôm(đốm, chôm chôm) ; ơm ( sớm, thơm) CN, nhóm, lớp - Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp) HS nhẩm đọc + HS tìm tiếng mang vần mới học (thơm) CN, nhóm, lớp - Toàn lớp viết trong vở tập viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm HS quan sát , thảo luận nhóm + Cảnh một bữa ăn trong một gia đình. + Bà, bố mẹ, các con. + HS nêu. + HS nêu. + HS nói theo gia đình mình (ba, mẹ, anh, chị) + HS nói theo ý thích của mình. + Rửa tay, mời ông bà, cha mẹ -Đại diện nhóm luyện nói dựa theo gợi ý của GV. - HS khác nhận xét. + Đại diện nhóm lên chơi trò chơi. + HS khác nhận xét. Thực hiện ở nhà TIẾT 5: BỒI DƯỠNG TOÁN I/ MỤC TIÊU : -Làm được thành thạo phép tính cộng trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ : III/ CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Gọi một số em đọc thuộc bảng cộng, trong phạm vi 10 3.Bài mới : * Hướng dẫn HS ôn lại bảng cộng trong phạm vi 10: + Bài 1: - Yêu cầu ? - Phần a: Hướng dẫn HS viết kết quả PT 1 cộng 9 bằng 10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9 GV nhận xét ghi điểm - Phần b : Cho HS làm vào PBT Gọi 2 HS lên bảng chữa bài ( mỗi em làm 2 cột) GV nhận xét ghi điểm + Bài 2: - Yêu cầu ? - Giúp HS nêu cách làm - Chia HS thành 2 đội ( A , B) thi đua GV nhận xét tuyên dương + Bài 3: - Yêu cầu ? - Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét ghi điểm 4.Củng cố : - Gọi một số em nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10 5.Dặn dò : - Về học thuộc bảng cộng trong PV 10 và làm VBT - Chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học. -O6n lại bảng cộng trong phạm vi 10 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 Tính - Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm HS làm bảng con + 1 em làm bảng lớp + + + + + + a) 9 8 3 6 5 10 1 2 7 4 5 0 10 10 10 10 10 10 Nhận xét bài trên bảng b) 1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10; 6 + 4 = 10 9 – 1 = 8 ; 8 – 2 = 6 ; 7 – 3 = 4 ; 6 – 4 = 2 HS nhận xét bài trên bảng Tính - Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, hình tròn 6 4 8 10 +5 +0 - 4 -2 +4 +1 +3 8 79 2 3 77 HS dưới lớp nhận xét Viết phép tính thích hợp - Có 5 quả cam, thêm 5 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam ? 5 + 5 = 10 HS nhận xét bài trên bảng 2 – 3 em Thực hiện ở nhà TIẾT 17: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ÔN ĐỌC –VIẾT :ÔM –ƠM MỤC TIÊU: - Củng cố đọc được : ôm,ơm,con tôm, đống rơm ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : từ : chó đốm, mùi thơm. . - Nối các từ thành câu có nghĩa. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 15’ 15’ 5’ HOẠT ĐỘNG 1 : * Rèn đọc (HS yếu, TB) * Luyện nói (HS khá, giỏi) - Gọi một số em đọc, trình bày trước lớp HOẠT ĐỘNG 2 : - Hướng dẫn HS làm bài tập 1) Nối các ô chữ 2) Điền ôm hay ơm 3) Viết : chó đốm, mùi thơm chĩ đốm mùi thơm 4. Củng cố : - GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến - HS giở SGK (bài 62) đọc trong nhóm - Luyện nói theo chủ đề “Bữa cơm” - Làm bài trong VBT Cây rơm Ngựa phi Giọng nói Tung bờm. vàng óng. ồm ồm . Bữa cơm giã cốm cái nơm - Mỗi từ viết 1 dòng TIẾT 12: RÈN CHỮ ỐM ĐAU, ĐẦU HÔM, CÂY RƠM, CÂY KEM, I.MỤC TIÊU : -Viết đúng các chữ: ốm đau, đầu hơm, cây rơm, cây kem,....kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết đúng, viết đẹp lớp 1, tập 1. - GD HS viết nắn nót, sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : chữ mẫu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 29’ 5’ 1’ 1.KTBC: GV kiểm tra vở của HS Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : * GV giới thiệu ( bằng lời ) GT chữ mẫu từ: : ốm đau, đầu hơm, cây rơm, cây kem,.... - GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chữ GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết ốm đau đầu hơm cây rơm cây kem Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c *Tương tự các bước với những từ : *Hướng dẫn viết vở GV viết trênâ bảng kết hợp hdẫn *Chấm điểm 7-8 bài GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : -Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài 11 - Nhận xét tiết học HS đọc HS quan sát và viết bảng con HS viết 1 số từ vào vở ( HS khá giỏi viết đủ số từ quy định ) Iu, êu,iêu, yêu, nhỏ xíu.kêu ca thêu áo, cây điều , trĩu quả, đau yếu, bé thả diều. Thực hiện ở nhà THỨ NĂM NS:27/11/ 2011 ND:01/12/ 2011 TOÁN TIẾT 59: BÀI: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIỆU : -Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * HS khá-giỏi làm BT 5/82. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 28’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Gọi vài em đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 3.Bài mới : * Giới thiệu bài (bằng lời) * Luyện tập: + Bài 1: - Yêu cầu ? - Cho HS làm miệng (truyền điện) + Bài 2: - Yêu cầu ? - Cho HS làm bảng con + 1 em làm bảng lớp - GV nhận xét ghi điểm + Bài 4: - Yêu cầu ? Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả vào - Chấm điểm 1 số vở, nhận xét - Gọi 1 em lên bảng chữa bài - GV nhận xét ghi điểm + Bài 5: - Yêu cầu ? Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi ghi PT tương ứng - Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính - GV nhận xét ghi điểm + Bài 3: HS khá-giỏi điền vào SGK - Yêu cầu ? Hướng dẫn HS làm: 10 gồm 3 và 7 nên viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10) - Gọi HS khá-giỏi sửa bài - GV nhận xét tuyên dương 4.Củng cố: - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học 5 .Dặn dò : - Về xem lại bài và làm VBT ; chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học. - Tính 9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10; 6 + 4 = 10 1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10; 10 + 0 = 10 - Tính + + + + + + 4 5 8 3 6 4 5 5 2 7 2 6 9 10 10 10 8 10 Nhận xét bài trên bảng Tính nhẩm - Làm trong vở 5 + 3 + 2 = 10 4+ 4 + 1 = 9 6 + 3 – 4 = 5 5 + 2 – 6 = 1 HS dưới lớp nhận xét - Viết phép tính thích hợp “Có 7 con gà, thêm 3 con gà chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con gà ?” 7 + 3 = 10 HS dưới lớp nhận xét -Bài 3: điền số ? -HS khá-giỏi làm ,sau đó sửa bài 1 – 2 em Thực hiện ở nhà HỌC VẦN TIẾT 135-136: BÀI : EM - ÊM I.MỤC TIÊU: -Đọc được :em ,êm ,con tem ,sao đêm ; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : em ,êm , con tem , sao đêm. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 5’ 68’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : - Đọc sách kết hợp bảng con. - Đọc cho HS viết: sáng sớm, mùi thơm - GV nhận xét chung. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (bằng lời) * Dạy vần mới: + Nhận diện và đánh vần: Vần em : - Vần em được tạo nên từ những âm nào ? - Ghép vần em ? - Phân tích vần em ? - GV ghi bảng vần “ em “ - Đánh vần và đọc vần em ? - Có em, muốn có tiếng tem ta làm thế nào? - Cài tiếng tem ? - Gọi phân tích tiếng” tem” - GV ghi bảng tiếng “ tem” - Đánh vần và đọc tiếng tem ? - Dùng tranh giới thiệu từ “con tem”. Hỏi: muốn có từ con tem ta phải thêm tiếng gì ? - Ghép từ ? - Phân tích từ con tem ? - GV ghi bảng từ “ con tem “ - Đọc trơn từ ? - Gọi HS đọc cả cột vần Vần êm (dạy tương tự ) - Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần - So sánh 2 vần? + Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn em êm con tem sao đêm - GV nhận xét, sửa sai + Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép lên bảng: Trẻ em ghế đệm Que kem mềm mại - Giải nghĩa từ: + Ghế đệm: Ghế có lót đệm ngồi cho êm. + Mềm mại: Mềm gợi cảm giác khi sờ, ví dụ như da trẻ em mềm mại. - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ? - Gọi đọc trơn từ ? - GV đọc mẫu * Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập + Luyện đọc: Đọc lại bảng tiết 1 Đọc câu ứng dụng - GT tranh GV nhận xét chung rút ra câu ghi bảng: “Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.” - Goi ïHS đọc. - GV nhận xét và sửa sai. + Luyện viết: - GV hướng dẫn trên bảng - Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết - Chấm điểm, nhận xét + Luyện nói: Chủ đề “Anh chị em trong nhà” - GT tranh - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề. + Bức tranh vẽ những ai? + Họ đang làm gì? + Con đoán xem họ có phải là anh chị em không? + Anh chị em trong nhà gọi là anh chị em gì? + Nếu là anh hoặc chị trong nhà con phải đối xửõ với em như thế nào? + Nếu là em trong nhà con phải đối xử với anh chị như thế nào? + Ông bà cha mẹ mong con cháu trong nhà sống với nhau như thế nào? + Con có anh chị em không? Hãy kể tên cho các bạn cùng nghe. - Tổ chức cho các em tập làm anh chị em trong một nhà. 4.Củng cố : - Gọi đọc bài. Trò chơi: “Tìm vần tiếp sức” + GV chia HS thành 2 nhóm, mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. + GV nhận xét trò chơi. 5., Dặn dò: - Học bài và làm VBT; xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. - Nhận xét tiết học. - HS cá nhân 5 -> 8 em - 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con - Tạo nên từ âm e và m - Cài bảng : em - Vần em gồm có âm e đứng trước, âm m đứng sau - e – mờ – em / em (CN, nhóm,lớp) - Thêm âm t đứng trước vần em - Toàn lớp cài bảng : tem - Tiếng tem gồm có âm t đứng trước, vần em đứng sau - tờ – em – tem / tem (CN, nhóm, lớp) - Thêm tiếng con vào trước tiếng tem - Toàn lớp cài bảng: con tem - 2 tiếng (con trước, tem sau) - con tem (CN, nhóm, lớp) - Đọc (CN, nhóm, lớp) - Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp) + Giống nhau : kết thúc bằng m + Khác nhau : bắt đầu từ e và ê - HS quan sát - Toàn lớp viết bảng con: HS nhẩm đọc + HS quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. -em ( Em, kem) ; êm ( đệm, mềm) - Đọc từng từ, 2 từ (CN + ĐT) - Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp) - CN (4 – 5 em) HS quan sát ,nhận xét HS nhẩm đọc - HS tìm tiếng man
Tài liệu đính kèm: