Giáo án Lớp 1 - Tuần 15

I.MỤC TIÊU:

-Đọc được :om , am ,làng xóm , rừng tràm; từ và đoạn thơ ứng dụng .

-Viết được : om , am ,làng xóm , rừng tràm.

-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 31 trang Người đăng honganh Lượt xem 1487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– 3 = 6	9 – 4 = 5
Số ?
-HS Làm trong SGK- HS khá-giỏi làm cột: 2,3
5 + 4 = 9	9 – 3 = 6	3 + 6 = 9
4 + 4 = 8	7 – 2 = 5	0 + 9 = 9
2 + 7 = 9	3 + 3 = 6	9 – 0 = 9
Nhận xét bài trên bảng
- Viết dấu( >,<,=) thích hợp vào chỗ chấm
- Làm bài trong vở
5 + 4 = 9	6 8
9 – 2 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4
Nhận xét bài trên bảng
- Viết phép tính thích hợp
“Có 9 con gà, ra khỏi lồng 6 con. Hỏi trong lồng còn lại mấy con gà?”
9
-
6
=
3
“Có 6 con gà ở ngoài và 3 con gà ở trong lồng. Hỏi tất cả có mấy con gà ?
6
+
3
=
9
HS dưới lớp nhận xét
-HS khá-giỏi 
- HS lên bảng chỉ và nêu (Có 5 hình vuông)
Luyện tập
Thực hiện ở nhà
 HỌC VẦN 
 TIẾT 131-132: BÀI : ĂM - ÂM
I.MỤC TIÊU:	
-Đọc được :ăm , âm , nuôi tằm . hái nấm; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : ăm , âm ,nuôi tằm . hái nấm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: thứ , ngày , tháng , năm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
68’
5’
1’
1.Ổn định :
2.KTBC : 
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Đọc cho HS viết: quả trám, chòm râu
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: (bằng lời)
* Dạy vần mới:
+ Nhận diện và đánh vần:
Ÿ Vần ăm :
- Vần ăm được tạo nên từ những âm nào ?
- Ghép vần ăm ?
- Phân tích vần ăm ?
- GV ghi bảng vần “ăm”
- Đánh vần và đọc vần ăm ?
- Có ăm, muốn có tiếng tằm ta làm thế nào?
- Cài tiếng tằm?
- Gọi phân tích tiếng tằm 
- GV ghi bảng tiếng “ tằm”
- Đánh vần và đọc tiếng tằm ?
- Dùng tranh giới thiệu từ “nuôi tằm”.
Hỏi: muốn có từ nuôi tằm ta phải thêm tiếng gì ?
- Ghép từ ?
- Phân tích từ nuôi tằm ?
- GV ghi bảng từ “ nuôi tằm “
- Đọc trơn từ ?
- Gọi HS đọc cả cột vần
Ÿ Vần âm (dạy tương tự )
- Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần 
- So sánh 2 vần?
+ Luyện viết:
- GV viết mẫu, hướng dẫn
 ăm ăm 
 nuơi tằm hái nấm 
- GV nhận xét, sửa sai
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chép lên bảng: 
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
- Giảng từ :
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ?
- Gọi HS đọc trơn từ 
- GV đọc mẫu
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập
+ Luyện đọc:
Ÿ Đọc lại bảng tiết 1
Ÿ Đọc câu ứng dụng
- GT tranh rút câu ghi bảng:
 “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.”
- Gọi HS đọc trơn câu ?
- GV nhận xét và sửa sai.
+ Luyện viết:
- GV hướng dẫn trên bảng
- Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết
- Chấm điểm, nhận xét
+ Luyện nói: Chủ đề “Thứ, ngày, tháng, năm ”.
- GV Treo tranh 
- GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Những vật trong bức tranh nói lên điều gì chung ?
+ Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình ?
+ Ngày chủ nhật em làm gì ?
+ Khi nào đến tết?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao ?
GV nhận xét tuyên dương
4.Củng cố : 
- Gọi đọc bài.
- Trò chơi: “Tìm vần tiếp sức”
+ Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
+ GV nhận xét trò chơi.
5., Dặn dò: 
- Học bài và làm VBT, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- HS cá nhân 5 -> 8 em
- 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con
- Tạo nên từ âm ă và m
- Cài bảng : ăm
- Vần ăm gồm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau
- á – mờ – ăm / ăm (CN, nhóm,lớp)
- Thêm âm t đứng trước vần ăm và dấu huyền trên âm ă
- Toàn lớp cài bảng : tằm
- Tiếng tằm gồm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau, dấu huyền đặêt trên âm ă
- tờ – ăm – tăm –huyền – tằm / tằm (CN, nhóm, lớp)
- Thêm tiếng nuôi vào trước tiếng tằm
- Toàn lớp cài bảng: nuôi tằm
- 2 tiếng (nuôi trước, tằm sau)
- nuôi tằm (CN, nhóm, lớp)
- Đọc (CN, nhóm, lớp)
- Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp)
+ Giống nhau : kết thúc bằng m
+ Khác nhau : bắt đầu từ ă và â
- HS quan sát
- Toàn lớp viết bảng con: 
HS nhẩm đọc
-ăm ( tăm, thắm) ; âm ( mầm, hầm)
CN, nhóm, lớp
- Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp)
- CN 4 ->5 em
HS nhẩm đọc
+ HS tìm tiếng mang vần mới học (rầm ,cắm ,gặm)
CN, nhóm, lớp
- Toàn lớp viết trong vở tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
HS quan sát , thảo luận nhóm
+ Lịch – Thời khoá biểu
+ Sử dụng thời gian
+ Vài em đọc
-Đại diện nhóm luyện nói dựa theo gợi ý của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Đại diện nhóm lên chơi trò chơi.
+ HS khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà
THỨ TƯ
NS:26/11/ 2011
ND:30/11/ 2011
TOÁN 
TIẾT 58:	 BÀI :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/ MỤC TIÊU :
-Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng học toán 1
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
28’
5’
1’
1.Ổn định :
2.KTBC :
- Gọi một số em đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9
3.Bài mới :
* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10:
- Cho HS nhìn vào tranh, nêu bài toán, tự ghi kết quả vào chỗ chấm ở phép tính:
- Ghi các phép tính lên bảng
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
* Thực hành:
+ Bài 1: - Yêu cầu ?
- Phần a: Hướng dẫn HS viết kết quả PT 1 cộng 9 bằng 10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía 
trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9 
GV nhận xét ghi điểm
- Phần b : Cho HS làm vào PBT
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài ( mỗi em làm 2 cột)
GV nhận xét ghi điểm
+ Bài 2: - Yêu cầu ?
 - Giúp HS nêu cách làm
- Chia HS thành 2 đội ( A , B) thi đua
GV nhận xét tuyên dương
+ Bài 3: - Yêu cầu ?
- Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét ghi điểm	
4.Củng cố :
- Gọi một số em nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10
5.Dặn dò :
- Về học thuộc bảng cộng trong PV 10 và làm VBT
- Chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học.
9 + 1 = 10	1 + 9 = 10
8 + 2 = 10	2 + 8 = 10
7 + 3 = 10	3 + 7 = 10
6 + 4 = 10	4 + 6 = 10
5 + 5 = 10	5 + 5 = 10
Tính 
- Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
HS làm bảng con + 1 em làm bảng lớp
+
+
+
+
+
+
a) 1	2	3	4	5	9
	 9	8	7	6	5	1 
	 10	10	10	10	 10	 10
Nhận xét bài trên bảng
b) 
1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 6 + 4 = 10
9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10; 6 + 4 = 10
9 – 1 = 8 ; 8 – 2 = 6 ; 7 – 3 = 4 ; 6 – 3 = 3
HS nhận xét bài trên bảng
Tính 
8
- Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, hình tròn
6
7
10
+5	+0 -1 -2 +4 +1 +1 
9
4
7
2
	77
HS dưới lớp nhận xét 
Viết phép tính thích hợp
- Có 6 con cá, thêm 4 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá ?
6
+
4
=
10
HS nhận xét bài trên bảng
2 – 3 em
Thực hiện ở nhà
HỌC VẦN 
TIẾT 133-134: BÀI : ÔM - ƠM
I.MỤC TIÊU:	
-Đọc được :ôm ,ơm ,con tôm , đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : ôm ,ơm ,con tôm , đống rơm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
68’
5’
1’
1.Ổn định :
2.KTBC : 
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Đọc cho HS viết: đỏ thắm, mầm non
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: (bằng lời)
* Dạy vần mới:
+ Nhận diện và đánh vần:
Ÿ Vần ôm :
- Vần ôm được tạo nên từ những âm nào ?
- Ghép vần ôm ?
- Phân tích vần ôm ?
- GV ghi bảng vần “ôm”
- Đánh vần và đọc vần ôm ?
- Có ôm, muốn có tiếng tôm ta làm thế nào?
- Cài tiếng tôm ?
- Gọi phân tích tiếng tôm
- GV ghi bảng tiếng “ tôm”
- Đánh vần và đọc tiếng tôm ?
- Dùng tranh giới thiệu từ “con tôm”.
Hỏi: muốn có từ con tôm ta phải thêm tiếng gì ?
- Ghép từ ?
- Phân tích từ con tôm ?
- GV ghi bảng từ “ con tôm “
- Đọc trơn từ ?
- Gọi HS đọc cả cột vần
Ÿ Vần ơm (dạy tương tự )
- Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần 
- So sánh 2 vần?
+ Luyện viết:
- GV viết mẫu, hướng dẫn
 ơm ơm 
 con tơm đống rơm 
- GV nhận xét, sửa sai
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chép lên bảng: 
Chó đốm sáng sớm
Chôm chôm mùi thơm
- Giải nghĩa từ:
+ Chó đốm: Con chó có bộ lông đốm.
+ Mùi thơm: Mùi của thứ gì đó.
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ?
- Gọi HS đọc trơn từ ?
- GV đọc mẫu
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập
+ Luyện đọc:
Ÿ Đọc lại bảng tiết 1
Ÿ Đọc câu ứng dụng
- GT tranh rút câu ghi bảng:
 “ Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.”
- Gọi HS đọc.
- GV nhận xét và sửa sai.
+ Luyện viết:
- GV hướng dẫn trên bảng
- Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết
- Chấm điểm, nhận xét
+ Luyện nói: Chủ đề “Bữa ăn”
- GV Treo tranh :
- GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
- Treo tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Trong bữa ăn có những ai?
+ Mỗi ngày con ăn mấy bữa, mỗi bữa có những món gì?
+ Bữa sáng con thường ăn gì?
+ Ở nhà con ai là người đi chợ nấu cơm? Ai là người thu dọn bát đĩa?
+ Con thích ăn món gì?
+ Trước khi ăn con phải làm gì?
- Tổ chức cho các em thi nói về bữa ăn của gia đình em.
- GV nhận xét tuyên dương
4.Củng cố :
- Gọi đọc bài.
- Trò chơi: “Tìm vần tiếp sức”
+ GV chia HS thành 2 nhóm, mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
+ GV nhận xét trò chơi.
5., Dặn dò: 
- Học bài và làm VBT, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- HS cá nhân 5 -> 8 em
- 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng lớp.
- Tạo nên từ âm ôê và m
- Cài bảng : ôm
- Vần ôm gồm có âm ô đứng trước, âm m đứng sau.
- ô– mờ –ôm / ôm (CN, nhóm,lớp)
- Thêm âm t đứng trước vần ôm 
- Toàn lớp cài bảng : tôm
- Tiếng tôm gồm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau
- tờ – ôm – tôm / tôm (CN, nhóm, lớp)
- Thêm tiếng con vào trước tiếng tôm
- Toàn lớp cài bảng: con tôm
- 2 tiếng (con trước, tôm sau)
- con tôm (CN, nhóm, lớp)
- Đọc (CN, nhóm, lớp)
- Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp)
+ Giống nhau : kết thúc bằng m
+ Khác nhau : bắt đầu từ ô và ơ
- HS quan sát
- Toàn lớp viết bảng con: 
- HS nhẩm đọc
- ôm(đốm, chôm chôm) ; ơm ( sớm, thơm)
CN, nhóm, lớp
- Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp)
HS nhẩm đọc
+ HS tìm tiếng mang vần mới học (thơm)
CN, nhóm, lớp
- Toàn lớp viết trong vở tập viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
HS quan sát , thảo luận nhóm
+ Cảnh một bữa ăn trong một gia đình.
+ Bà, bố mẹ, các con.
+ HS nêu.
+ HS nêu.
+ HS nói theo gia đình mình (ba, mẹ, anh, chị)
+ HS nói theo ý thích của mình.
+ Rửa tay, mời ông bà, cha mẹ
-Đại diện nhóm luyện nói dựa theo gợi ý của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Đại diện nhóm lên chơi trò chơi.
+ HS khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà
TIẾT 5: BỒI DƯỠNG TOÁN 
I/ MỤC TIÊU :
-Làm được thành thạo phép tính cộng trong phạm vi 10.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
28’
5’
1’
1.Ổn định :
2.KTBC :
- Gọi một số em đọc thuộc bảng cộng, trong phạm vi 10
3.Bài mới :
* Hướng dẫn HS ôn lại bảng cộng trong phạm vi 10:
+ Bài 1: - Yêu cầu ?
- Phần a: Hướng dẫn HS viết kết quả PT 1 cộng 9 bằng 10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía 
trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9 
GV nhận xét ghi điểm
- Phần b : Cho HS làm vào PBT
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài ( mỗi em làm 2 cột)
GV nhận xét ghi điểm
+ Bài 2: - Yêu cầu ?
 - Giúp HS nêu cách làm
- Chia HS thành 2 đội ( A , B) thi đua
GV nhận xét tuyên dương
+ Bài 3: - Yêu cầu ?
- Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét ghi điểm	
4.Củng cố :
- Gọi một số em nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10
5.Dặn dò :
- Về học thuộc bảng cộng trong PV 10 và làm VBT
- Chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học.
-O6n lại bảng cộng trong phạm vi 10
9 + 1 = 10	1 + 9 = 10
8 + 2 = 10	2 + 8 = 10
7 + 3 = 10	3 + 7 = 10
6 + 4 = 10	4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
Tính 
- Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
HS làm bảng con + 1 em làm bảng lớp
+
+
+
+
+
+
a) 9	8	3	6	5	10
	 1	2	7	4	5	 0 
	 10	10	10	10	 10	 10
Nhận xét bài trên bảng
b) 
1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 6 + 4 = 10
9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10; 6 + 4 = 10
9 – 1 = 8 ; 8 – 2 = 6 ; 7 – 3 = 4 ; 6 – 4 = 2
HS nhận xét bài trên bảng
Tính 
- Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, hình tròn
6
4
8
10
+5	+0 - 4 -2 +4 +1 +3 
8
79
2
3
	77
HS dưới lớp nhận xét 
Viết phép tính thích hợp
- Có 5 quả cam, thêm 5 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam ?
5
+
5
=
10
HS nhận xét bài trên bảng
2 – 3 em
Thực hiện ở nhà
TIẾT 17: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT 
 ÔN ĐỌC –VIẾT :ÔM –ƠM
MỤC TIÊU:
 - Củng cố đọc được : ôm,ơm,con tôm, đống rơm ; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được : từ : chó đốm, mùi thơm. .
 - Nối các từ thành câu có nghĩa.
CÁC HOẠT ĐỘNG:
TG
 HOẠT ĐỘNG THẦY
 HOẠT ĐỘNG TRÒ
15’
15’
5’
HOẠT ĐỘNG 1 :
* Rèn đọc (HS yếu, TB)
* Luyện nói (HS khá, giỏi)
- Gọi một số em đọc, trình bày trước lớp
HOẠT ĐỘNG 2 :
- Hướng dẫn HS làm bài tập
1) Nối các ô chữ
2) Điền ôm hay ơm
3) Viết : chó đốm, mùi thơm
 chĩ đốm 
 mùi thơm 
4. Củng cố :
- GV nhận xét, tuyên dương những em học tốt, những em có nhiều tiến
- HS giở SGK (bài 62) đọc trong nhóm
- Luyện nói theo chủ đề “Bữa cơm”
- Làm bài trong VBT
Cây rơm 
Ngựa phi 
Giọng nói 
Tung bờm. 
vàng óng.
ồm ồm .
Bữa cơm	giã cốm 	cái nơm
- Mỗi từ viết 1 dòng
TIẾT 12: RÈN CHỮ 
 ỐM ĐAU, ĐẦU HÔM, CÂY RƠM, CÂY KEM, 
I.MỤC TIÊU :
-Viết đúng các chữ: ốm đau, đầu hơm, cây rơm, cây kem,....kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết đúng, viết đẹp lớp 1, tập 1.
- GD HS viết nắn nót, sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : chữ mẫu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
29’
5’
1’
1.KTBC: 
GV kiểm tra vở của HS
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
 * GV giới thiệu ( bằng lời )
GT chữ mẫu từ: : ốm đau, đầu hơm, cây rơm, cây kem,....
- GVphân tích cấu tạo ,nêu độ cao các con chữ
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết 
 ốm đau đầu hơm 
 cây rơm cây kem 
Giới thiệu chữ mẫu ờ b/c
*Tương tự các bước với những từ :
 *Hướng dẫn viết vở 
GV viết trênâ bảng kết hợp hdẫn
*Chấm điểm 7-8 bài 
GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò : 
-Viết bài ở nhà, chuẩn bị bài 11
- Nhận xét tiết học 
HS đọc
HS quan sát và viết bảng con
HS viết 1 số từ vào vở ( HS khá giỏi viết đủ số từ quy định )
Iu, êu,iêu, yêu, nhỏ xíu.kêu ca thêu áo, cây điều , trĩu quả, đau yếu, bé thả diều.
Thực hiện ở nhà
THỨ NĂM
NS:27/11/ 2011
ND:01/12/ 2011
 TOÁN 
TIẾT 59: BÀI: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIỆU :
-Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
* HS khá-giỏi làm BT 5/82.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
28’
5’
1’
1.Ổn định :
2.KTBC :
- Gọi vài em đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
3.Bài mới :
* Giới thiệu bài (bằng lời)
* Luyện tập:
+ Bài 1: - Yêu cầu ?
- Cho HS làm miệng (truyền điện)
+ Bài 2: - Yêu cầu ?
- Cho HS làm bảng con + 1 em làm bảng lớp
- GV nhận xét ghi điểm
+ Bài 4: - Yêu cầu ?
Yêu cầu HS tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả vào
- Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài
- GV nhận xét ghi điểm
+ Bài 5: - Yêu cầu ?
 Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi ghi PT tương ứng
- Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính
- GV nhận xét ghi điểm
+ Bài 3: HS khá-giỏi điền vào SGK
- Yêu cầu ?
 Hướng dẫn HS làm: 10 gồm 3 và 7 nên viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)
- Gọi HS khá-giỏi sửa bài
- GV nhận xét tuyên dương
4.Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
5 .Dặn dò :
- Về xem lại bài và làm VBT ; chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học.
- Tính
9 + 1 = 10; 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10; 6 + 4 = 10
1 + 9 = 10; 2 + 8 = 10; 3 + 7 = 10; 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10; 10 + 0 = 10
- Tính
+
+
+
+
+
+
 4	5	8	3	6	4
	 5	5	2	7	2	6 
	 9	10	10	10	 8	 10
Nhận xét bài trên bảng
Tính nhẩm
- Làm trong vở
5 + 3 + 2 = 10 4+ 4 + 1 = 9
6 + 3 – 4 = 5	5 + 2 – 6 = 1
HS dưới lớp nhận xét
- Viết phép tính thích hợp 
“Có 7 con gà, thêm 3 con gà chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con gà ?”
7
+
3
=
10
HS dưới lớp nhận xét
-Bài 3: điền số ?
-HS khá-giỏi làm ,sau đó sửa bài 
1 – 2 em
Thực hiện ở nhà
HỌC VẦN 
 TIẾT 135-136: BÀI : EM - ÊM
I.MỤC TIÊU:	
-Đọc được :em ,êm ,con tem ,sao đêm ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được : em ,êm , con tem , sao đêm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1’
5’
68’
5’
1’
1.Ổn định :
2.KTBC : 
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Đọc cho HS viết: sáng sớm, mùi thơm
- GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: (bằng lời)
* Dạy vần mới:
+ Nhận diện và đánh vần:
Ÿ Vần em :
- Vần em được tạo nên từ những âm nào ?
- Ghép vần em ?
- Phân tích vần em ?
- GV ghi bảng vần “ em “
- Đánh vần và đọc vần em ?
- Có em, muốn có tiếng tem ta làm thế nào?
- Cài tiếng tem ?
- Gọi phân tích tiếng” tem”
- GV ghi bảng tiếng “ tem”
- Đánh vần và đọc tiếng tem ?
- Dùng tranh giới thiệu từ “con tem”.
Hỏi: muốn có từ con tem ta phải thêm tiếng gì ?
- Ghép từ ?
- Phân tích từ con tem ?
- GV ghi bảng từ “ con tem “
- Đọc trơn từ ?
- Gọi HS đọc cả cột vần
Ÿ Vần êm (dạy tương tự )
- Gọi HS đọc lại cả 2 cột vần 
- So sánh 2 vần?
+ Luyện viết:
- GV viết mẫu, hướng dẫn
 em êm 
 con tem sao đêm 
- GV nhận xét, sửa sai
+ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chép lên bảng: 
Trẻ em ghế đệm
Que kem mềm mại
- Giải nghĩa từ:
+ Ghế đệm: Ghế có lót đệm ngồi cho êm.
+ Mềm mại: Mềm gợi cảm giác khi sờ, ví dụ như da trẻ em mềm mại.
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ ?
- Gọi đọc trơn từ ?
- GV đọc mẫu
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập
+ Luyện đọc:
Ÿ Đọc lại bảng tiết 1
Ÿ Đọc câu ứng dụng
- GT tranh
GV nhận xét chung rút ra câu ghi bảng:
 “Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.”
- Goi ïHS đọc.
- GV nhận xét và sửa sai.
+ Luyện viết:
- GV hướng dẫn trên bảng
- Theo dõi, giúp đỡ các em hoàn thành bài viết
- Chấm điểm, nhận xét
+ Luyện nói: Chủ đề “Anh chị em trong nhà”
- GT tranh 
- GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
+ Bức tranh vẽ những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Con đoán xem họ có phải là anh chị em không?
+ Anh chị em trong nhà gọi là anh chị em gì?
+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà con phải đối xửõ với em như thế nào?
+ Nếu là em trong nhà con phải đối xử với anh chị như thế nào?
+ Ông bà cha mẹ mong con cháu trong nhà sống với nhau như thế nào?
+ Con có anh chị em không? Hãy kể tên cho các bạn cùng nghe.
- Tổ chức cho các em tập làm anh chị em trong một nhà.
4.Củng cố : 
- Gọi đọc bài.
Trò chơi: “Tìm vần tiếp sức”
+ GV chia HS thành 2 nhóm, mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
+ GV nhận xét trò chơi.
5., Dặn dò: 
- Học bài và làm VBT; xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- HS cá nhân 5 -> 8 em
- 1 em viết bảng lớp, toàn lớp viết bảng con
- Tạo nên từ âm e và m
- Cài bảng : em
- Vần em gồm có âm e đứng trước, âm m đứng sau
- e – mờ – em / em (CN, nhóm,lớp)
- Thêm âm t đứng trước vần em 
- Toàn lớp cài bảng : tem
- Tiếng tem gồm có âm t đứng trước, vần em đứng sau
- tờ – em – tem / tem (CN, nhóm, lớp)
- Thêm tiếng con vào trước tiếng tem
- Toàn lớp cài bảng: con tem
- 2 tiếng (con trước, tem sau)
- con tem (CN, nhóm, lớp)
- Đọc (CN, nhóm, lớp)
- Đọc TT và không TT (CN, nhóm, lớp)
+ Giống nhau : kết thúc bằng m
+ Khác nhau : bắt đầu từ e và ê
- HS quan sát
- Toàn lớp viết bảng con: 
HS nhẩm đọc
+ HS quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
-em ( Em, kem) ; êm ( đệm, mềm)
- Đọc từng từ, 2 từ (CN + ĐT)
- Đọc lại toàn bộ TN ứng dụng (CN, nhóm, lớp)
- CN (4 – 5 em)
HS quan sát ,nhận xét
HS nhẩm đọc
- HS tìm tiếng man

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 15 chuan KTKN.doc