I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được :uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
’ 2’ 3’ 7’ 5’ 5’ 5-7’ 3’ 5’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs đọc, viết một số từ, câu ứng dụng. _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv cho hs thảo luận tìm những vần đã học có kết thúc bằng “m” . _ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung. * Ôn các vần vừa học _ Yêu cầu hs chỉ các vần, gv đọc _ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc _ Cho hs ghép chữ thành vần, cho hs luyện đọc. _ Gv hướng dẫn, sửa sai. * Thi ghép vần đúng * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu _ Gọi 2-3 hs đọc lại * Tập viết từ ngữ ứng dụng _ Gv yêu cầu hs viết các chữ, tiếng, từ đã học. _Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng _ Gv chỉnh sửa * Đọc câu ứng dụng _ GV giới thiệu câu ứng dụng _ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa. _ Gv đọc mẫu _ Cho 2-3 hs đọc lại * Luyện viết và làm bài tập ( nếu có thời gian) _ Cho hs viết vở tập viết * Tổ chức cho hs tìm vần * Kể chuyện _ Gv giới thiệu câu chuyện : Đi tìm bạn _ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ _ Cho hs thi kể theo nhóm _ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện. _ Gv cho hs đọc lại toàn bài _ Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các vần vừa ôn _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc và viết : ao chuôm, nhuộm vải,vườn ươm + Những bông cải nở rộ _ Hs kể các vần đã học có kết thúc bằng “m”: um, am, ăm, âm, im, om, em, êm _ Quan sát, bổ sung _ Chỉ vần _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần _ Ghép chữ thànhø vần _ Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm Lớp: 2 lần * Thi ghép vần giữa các nhóm _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lắng nghe _ 2 -3 hs đọc _ Chú ý viết các từ: lưỡi liềm, xâu kim _ Thực hành viết bảng con: NGHỈ GIỮA TIẾT _ Cá nhân, nhóm, lớp _ Chú ý _ Đọc câu ứng dụng _ Lắng nghe _ Viết trong vở tập viết: lưỡi liềm, xâu kim * Thi tìm vần _ Lắng nghe +Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn _ Thảo luận, thi kể _ Lắng nghe _ Đọc lại cả bài _ Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học _ Chú ý Môn : Thủ công Bài soạn : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu. _ Hs biết gấp các đoạn thẳng cách đều. _ Hs gấp được các đoạn thẳng cách đều. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công, bút chì... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài b. Hđ1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu c. Hđ 2: Hướng dẫn cách gấp Trò chơi giữa tiết d.Hđ3: Thực hành Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 7’ 7’ 2’ 12’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Cho hs quan sát, gv hướng dẫn hs nhận xét: + Các nếp gấp + Khoảng cách giữa các nếp gấp _ Gv kết luận _ Cho hs quan sát, gv làm mẫu theo hình vẽ + Gấp nếp thứ nhất + Gấp nếp thứ hai + Gấp nếp thứ ba + Các nếp gấp tiếp theo thực hiện như các nếp gấp trước. * Hát tự do: Chú thỏ _ Gv nêu yêu cầu các nếp gấp cách nhau 2 ô _ Yêu cầu hs lấy giấy màu và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Chấm và nhận xét một số bài _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Trưng bày sản phẩm vừa gấp _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát hình và nhận xét + Các nếp gấp cách đều nhau + Khoảng cách giữa các nếp gấp đều nhau. _ Quan sát và lắng nghe _ Quan sát hình và lắng nghe * Hát _ Hs thực hành xé trên giấy màu. _ Chú ý quan sát, lắng nghe. _ Quan sát Môn :Toán Bài soạn : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I Mục tiêu Giúp hs _ Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng _ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 _ Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 II. Chuẩn bị _ Gv: Bìa ghi các số, vật thật _ Hs: SGK, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10 * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 4. Củng cố, dặn dò 1’ 3’ 1’ 10’ 2’ 15’ 3’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài tập: phép cộng trong phạm vi 9 _ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi9 _ Nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Hướng dẫn phép cộng: 9 +1 = 10, 1 + 9 = 10 _ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán. _ Hướng dẫn hs trả lời: 9 thêm1bằng10 _ Giới thiệu : 9 + 1 = 10 _ Cho hs đọc, viết phép tính _ Hướng dẫn nêu phép cộng: 1 + 9= 10 *Hướng dẫn các phép cộng còn lại tương tự _ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng * Nghỉ giữa tiết _ Hướng dẫn hs cách làm _ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa bài _Hướng dẫn hs quan sát tranh và viết phép tính. _ Gv nhận xét, sửa sai. _ Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs làm bài 3 + 2 + 4 = 9 2 + 2 + 5 = 9 _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh, nêu bài toán:có 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Có tất cả bao nhiêu hình tam giác? _ 8 thêm 1 bằng 9 _ Đọc, viết : 9 +1= 10 _ Nhận xét: 1+ 9 = 9+ 1= 10 _ Đọc đồng thanh,cá nhân- * Nghỉ giữa tiết _ Nêu cách đặt tính theo cột _ Làm bài, đọc kết quả: 2 + 5 = 7 _ Làm bài, đọc kết quả _ Quan sát tranh, viết phép tính: 6 + 4 = 10 hoặc 4+ 6= 10 _ Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : ot - at Ngày soạn :12/12/04 Ngày dạy : 15/12/04 *** I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. + Trong vòm lá mới chồi non _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ot _ Gv giới thiệu vần “ ot” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “ot”. _ Cho hs thêm âm và dấu để tạo thành tiếng “hót” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “hót”. _ Giới thiệu từ “ tiếng hót” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. at ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh ot - at * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs tô vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? + Hãy tìm xem hoạt động này có gì giống nhau? * Trò chơi: Chỉ nhanh từ _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim,nhóm lửa. + Trong vòm lá mới chồi non _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: _ Đánh vần và đọc trơn vần “ot” _ Âm o và t , âm o đứng trước âm t đứng sau. _ Thêm âm “h” trước vần “ot” và dấu sắc trên âm o _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm h đứng trước vần ot đứng sau và dấu sắc trên đầu âm o. _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần am( tương tự) *Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Hs tìm từ: bánh ngọt _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ con gà đang gáy, con chim đang hót, các bạn nhỏ đang ca hát + Đều là âm thanh nghe được * Thi chỉ nhanh từ _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Mĩ thuật Bài soạn : VẼ CÂY I. Mục tiêu Giúp hs : _ Nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng. _ Biết cách vẽ các koại cây quen thuộc. _ Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng học tập Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Giới thiệu tranh, ảnh một số loại cây. Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5-6’ 5’ 2’ 15’ 5’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs _ Giới thiệu bài, ghi bảng _. Cho hs quan sát một số tranh , ảnh các loại cây và hướng dẫn hs nhận xét: + Tên cây + Các bộ phận của cây _ Yêu cầu hs kể tên một số cây _Gv kết luận : có nhiều loại cây, cây gồm vòm lá, thân, cành, nhiều cây có hoa, quả. - Hướng dẫn hs cách vẽ: + Vẽ thân, cành + Vẽ vòm lá + Vẽ thêm các chi tiết:lá, hoa _ Hướng dẫn hs cách chọn màu vẽ theo ý thích và cách vẽ màu. _ Cho hs quan sát một số bài vẽ. *Tổ chức cho hs thi tìm các màu _ Nêu yêu cầu thực hành _ Cho hs vẽâ màu theo ý thích. _ Gv quan sát, giúp đỡ hs _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát tranh và nhận xét: + Cây bạch đàn,cam + Thân, lá, cành _Hs tự kể _ Lắng nghe _ Lắng nghe _ Quan sát một số bài vẽ * Tìm màu _ Chú ý _ Thực hành vẽ màu theo ý thích _ Chú ý _ Quan sát, lắng nghe Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về: _ Phép cộng trong phạm vi 10. Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. _ Biết làm tính theo tranh II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 3’ 4’ 2’ 3’ 4’ 4’ 4’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. _ Gv hướng dẫn hs nhận xét. _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài. _ Gv sửa sai * Hát, múa tự do _ Yêu cầu hs nêu cách điền số vào chỗ chấm. _ Cho hs làm bài, gv nhận xét, sửa sai. _ Cho hs làm bài theo nhóm: tính và viết kết quả phép tính. _ Gv sửa bài _ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh. _ Cho hs viết, đọc kết quả. Gv sửa bài * Trò chơi: Làm toán tiếp sức _ Gv hướng dẫn cách làm _ Chia nhóm cho hs thi đua _ Tổng kết, nhận xét. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 9 - 2 1... _ Nhắc lại tên bài _ Tính nhẩm và viết kết quả vào phép tính _ Hs làm bài, đọc kết qủa _ Hs thảo luận làm theo nhóm đôi _ Hs hỏi yêu cầu bạn trả lời kết quả. * Hát, múa tự do _ Hs chú ý _ Hs tự làm bài _ Nêu bài toán 3 + 7= 10 hoặc 7+ 3= 10 _ Tìm hình vuông: có 5 hình vuông * Thi đua giữa các nhóm _ Thi làm toán tiếp sức _ Chú ý Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn: ăt - ât Ngày soạn: 13/12/04 Ngày dạy : 16/12/04 *** I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: bánh ngọt _ Yêu cầu hs tìm từ có vần ot, at _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ăt _ Gv giới thiệu vần “ăt” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “ăt”. _ Cho hs thêm âm và dấu để tạo thành tiếng “mặt” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ mặt”. _ Giới thiệu từ “ rửa mặt” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. ât ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh ăt - ât * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs tô vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: bánh ngọt _ Hs tìm từ có vần ot, at _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: _ Đánh vần và đọc trơn vần “ăt” _ Âm ă và t , âm ă đứng trước âm t đứng sau. _ Thêm âm “m” trước vần “ăt” và dấu nặng dưới âm ă _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm m đứng trước vần ăt đứng sau và dấu nặng dưới âm ă. _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần âât( tương tự) *Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Hs tìm từ: bánh ngọt _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Ngày chủ nhật _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ bạn nhỏ + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Thể dục Bài soạn : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI I. Mục tiêu ;Giúp hs: _ Thực hiện được động tác tương đối chính xác các động tác đã học. _ Tham gia chủ động vào trò chơi “Chạy tiếp sức” II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ * Trò chơi: Diệt con vật có hại II. Phần cơ bản 1.Ôn phối hợp: đưa một chân ra sau ,hai tay lên cao chếch hình chữ V _ Cho hs ôn tập theo lớp, tổ , gv nhận xét . _ Cho hs tập luyện _ Nhận xét, tuyên dương 2. Ôn phối hợp: đứng đưa1 chân sang ngang, 2 tay chống hông _ Cho hs ôn tập theo lớp, tổ _ Gv nhận xét 3.Trò chơi: Chạy tiếp sức _ Yêu cầu hs nhắc lại tên trò chơi. _ Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi. _ Tổ chức cho hs chơi _ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Giao bài tập về nhà. _ Dặn dò, nhận xét tiết học 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 5- 7’ 8- 10’ 8’ 1- 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* · * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ************* ************* ************* · ************* ************* ************* ************* · ************* Môn :Toán Bài soạn :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Ngày soạn : 13/12/04 Ngày dạy : 16/12/04 *** I. Mục tiêu Giúp hs : _ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 _ Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 II. Chuẩn bị _Gv: vật thật, tranh minh hoạ, que tính _ Hs: que tính, vở bài toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hđ1: giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 10 * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2:Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 4.Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 10’ 2’ 13’ 5’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài _ Nhận xét, sửa sai _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Hướng dẫn hs phép trừ:10–1= 9,10 -9 =1 _ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán _ Gợi ý hs cách trả lời :10hình tam giác bớt một hình còn lại mấy hình? _ Giới thiệu phép trừ: 10 – 1 = 9 _ Giới thiệu phép trừ: 10 – 9= 1 * Hướng dẫn hs phép trừ khác trong phạm vi 10 tương tự Cho hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 * Hát tự do _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm. _ Cho hs làm bài, gv sửa sai, nhận xét mối quan hệ giữa phép + và - _ Hướng dẫn hs làm bàiø _ Gv sửa sai _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm _ Cho hs làm bài, gv sửa sai _Hướng dẫn quan sát tranhø nêu bài toán. _ Hướng dẫn hình thành phép tính _ Cho hs đặt phép tính, gv sửa sai. * Trò chơi: Ai nhanh hơn _ Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10 _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi 5 + 5 = 10 4 + 3+ 3 = 10 8 – 1 = 7 5 + 1 + 4= 10 _ Nhắc lại tên bài _ Có 10 hình tam giác, bớt đi một hình, còn lại mấy hình? _ Trả lời:10 bớt 1 còn 9 _ Đọc, viết : 10 - 1= 9 _ Đọc, viết: 10 - 9 = 1 * Tương tự Ghi nhớ bảng trừ phạm vi 10 * Hát, múa _ Điền kết quả vào phép tính theo cột dọc _ Hs tự làm bài 1+ 9= 10 10 – 1 = 9 _ Viết số thích hợp vào ô trống _ So sánh và điền dấu thích hợp. _ Nêu bài toán 6 + 4= 10 10 – 6 = 4 * Các nhóm thi đua _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn: ôt - ơt Ngày soạn: 14/12/04 Ngày dạy : 17/12/04 *** I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những người bạn tốt. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ăt, ât _ Yêu cầu hs tìm từ có vần ăt, ât _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv ôt _ Gv giới thiệu vần “ôt” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “ôt”. _ Cho hs thêm a
Tài liệu đính kèm: