HỌC VẦN
Bài 53: VẦN ENG, IấNG
I.Mục tiờu :
- HS đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.;từ và các câu ứng dụng
-Viết được : eng,iêng, lưỡi xẻng, trống chiờng .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài.
HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
II. ẹồ dung dạy học :
Tranh minh hoạ bài học: Từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi.
III. Hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết và đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
2 HS đọc bài ở SGK.
2.Bài mới :
1.GTB: - HS quan sỏt tranh, TLCH.
- GV gt và ghi bảng: eng, iờng. HS đọc theo: eng, iờng.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần eng:
- Nhận diện vần: (HS phõn tớch) Vần eng cú õm e ghộp với õm ng. Âm e đứng trước, âm ng đứng sau.
So sỏnh eng với ong: Giống: đều kết thỳc bằng ng.
Khỏc: eng bắt đầu bằng e, ong bắt đầu bằng o.
= 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4 8 - 0 = 8 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 - 8 = 0 c) Ghi nhớ bảng trừ 8: HS nhỡn bảng đọc cỏ nhõn, đt. GV k/hợp xúa dần kq. HS thi nhau lập lại bảng trừ 8. 2. Hdẫn HS thực hành. Bài 1, 2: Tớnh. - GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con. - GV nhận xột và chữa bài. Bài 3: Tớnh. (cộng trừ 3 số) - HS nờu yờu cầu bài tập. - HS làm vào vở. - GV theo dừi, giỳp đỡ thờm. Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp. - HS nờu yờu cầu. - HS qsỏt tranh nờu bài toỏn. GV sửa chữa. 8 - 4 = 4 5 - 2 = 3 8 - 3 = 5 8 - 6 = 2 - HS viết phộp tớnh vào vở. 4 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xột, chữa bài. 3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ : - GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS. - VN học bài, xem bài sau. Thứ ba ngày 16 thỏng11 năm2010 THỂ DỤC TDRLTT CƠ BẢN - TRề CHƠI VẬN ĐỘNG I.Mục tiờu : - ễn 1 số đtỏc TD RLTTCB đó học. Yờu cầu thực hiện động tỏc tương đối chớnh xỏc, nhanh. - Làm quen với trũ chơi: "Chạy tiếp sức". Yờu cầu tham gia được vào trũ chơi. - Giỏo dục HS yờu thể thao, thường xuyờn tập luyện TDTT. II. ẹồ dung dạy học : Vệ sinh sõn tập sạch sẽ. 1 cũi, 4 búng. III. Hoạt động dạy - học: I/ Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. - Đứng vỗ tay, hỏt. - Giậm chõn tại chỗ đếm theo nhịp. - Trũ chơi "Diệt cỏc con vật cú hại". II/ Phần cơ bản: * ễn phối hợp: N1: Đứng đưa 2 tay ra trước, thẳng hướng. N2: Đưa 2 tay dang ngang. N3: Đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V. N4: Về TTĐCB - ễn phối hợp: 2 x 4 nhịp. N1: Đứng đưa chõn trỏi ra trước, 2 tay chống hụng. N2: Đứng 2 tay chống hụng. N3: Đứng đưa chõn phải ra trước, 2 tay chống hụng. N4: Về TTĐCB. GV nhận xột, sửa sai cho HS sau mỗi lần tập. - TC "Chạy tiếp sức". GV nờu tờn TC, tập trung HS thành 4 hàng dọc theo 4 tổ (cỏch 1 cỏnh tay). GV giải thớch cỏch chơi kết hợp với hỡnh vẽ. 1 nhúm HS làm mẫu. 1 tổ chơi thử. Lớp chơi 1 - 2 lần. III/ Phần kết thỳc: - Đi thường theo nhịp trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt (4 hàng dọc). - GV cựng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lờn thực hiện động tỏc RL TTCB. Lớp nhận xột, đỏnh giỏ. - GV nhận xột giờ học, VN ụn cỏc nội dung đó học. TOÁN Bài 54: LUYỆN TẬP.(trang 75) I.Mục tiờu - Củng cố cho HS nắm chắc về cỏc phộp tớnh cộng và trừ trong phạm vi 8. -Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. - Bài tập :1, 2, 3 (dũng 1), 4 ; HS khỏ giỏi làm bài 3 (dũng 2). II. ẹồ dung dạy học : Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toỏn 1. III. Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra bài cũ: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 8. 2.Bài mới : 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tớnh. - HS nờu yờu cầu của bài: Tớnh. - GV hdẫn HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. Chữa bài: HS đọc từng phộp tớnh. Lớp nhận xột. Bài 2: Điền số vào ụ trống. - HS làm mẫu: 5 + 3 . HS nhẩm bảng cộng 8 rồi viết kq vào ụ trống. HS làm bài. - GV theo dừi, uốn nắn thờm cho những HS cũn yếu. - 3 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xột. Bài 3: Tớnh. - HS nờu yờu cầu của bài và cỏch làm bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. Chữa bài: HS đổi chộo vở để chữa bài cho nhau. 4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2 2 + 6 - 5 = 3 8 + 0 - 5 = 3 5 + 1 + 2 = 8 8 - 6 + 3 = 5 7 - 3 + 4 = 8 3 + 3 - 4 = 2 Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp. - HS xem tranh, nờu bài toỏn rồi viết phộp tớnh thớch hợp. - GV theo dừi, giỳp đỡ. - HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. - 1 HS làm bảng. GV chữa bài theo bài toỏn của từng HS. Trong rổ cú 8 quả tỏo, bớt đi 2 quả. Hỏi cũn lại bn quả tỏo? 8 - 2 = 6. Bài 5: Nối ụ trống với số thớch hợp. - GVHDHS: Tớnh kq ở vế phải rồi so sỏnh với cỏc số ở vế trỏi xem số nào thớch hợp với phộp tớnh nào thỡ nối với nhau. - HS làm bài. - 3 HS lờn bảng thi nối nhanh. Ai nối đỳng, nối nhanh thỡ thắng cuộc. 3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ : - GV chấm, chữa bài, nhận xột và tuyờn dương HS. - VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7,làm lại cỏc bài tập và chuẩn bị bài sau. H ỌC V ẦN Bài 56: VẦN UễNG, ƯƠNG (2 tiết ) I.Mục tiờu -- HS đọc được: uụng, ương, quả chuụng, con đường ; từ và cỏc cõu ứng dụng -Viết được: uụng, ương,quả chuụng,con đường . - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Đồng ruộng. - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài. II. ẹồ dung dạy học : Tranh minh hoạ bài học: Từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi. III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: : 2 HS viết và đọc: tiếng núi, siờng năng, cỏi kẻng, leng keng. 2 HS đọc bài ở SGK. 2.Bài mới : 1.GTB: - HS quan sỏt tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: uụng, ương. HS đọc theo: uụng, ương. 2. Dạy vần: a) Dạy vần uụng: - Nhận diện vần: (HS phõn tớch) Vần uụng cú õm đụi uụ ghộp với õm ng. Âm đụi uụ đứng trước, õm ng đứng sau. So sỏnh uụng với iờng: Giống: đều kết thỳc bằng ng. Khỏc: uụng bắt đầu bằng uụ, iờng bắt đầu bằng iờ. - Đỏnh vần và đọc trơn: + HS ghộp vần uụng và đỏnh vần: uụ - ngờ - uụng. HS nhỡn bảng đỏnh vần, đọc trơn: uụng. GV sửa lỗi. + HS ghộp: chuụng, và đọc: chuụng. HS đỏnh vần: cỏ nhõn, đt. + HS ptớch: ch + uụng chuụng. GV gb: chuụng. + GV đưa từ khúa và gb: quả chuụng. HS đọc, tỡm tiếng cú vần mới. HS đọc cỏ nhõn, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. - HS đọc xuụi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhúm). b) Vần ương: Tiến hành tương tự. Thay ươ vào uụ ta cú vần ương. So sỏnh ương với uụng: Giống: kết thỳc bằng ng. Khỏc: ương bắt đầu bằng ư; uụng bắt đầu bằng u. - Ghộp: ương - đỏnh vần, đọc trơn: đường: đỏnh vần, đọc trơn. Từ khúa: con đường: HS đọc cỏ nhõn, đt, tỡm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuụi, ngược. Cỏ nhõn đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: uụng, ương, quả chuụng, con đường. - HS quan sỏt ở bảng xem cỏc chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai, nhận xột. Thi tỡm nhanh tiếng mới. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chộp bảng cỏc TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tỡm tiếng cú vần mới, phõn tớch. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thớch từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xột và sửa lỗi phỏt õm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhỡn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phỏt õm. - Đọc cõu ứng dụng: + HS quan sỏt tranh minh họa, phỏt biểu ý kiến. GV nờu nhận xột chung. HS đọc đoạn ứng dụng. + HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phỏt õm cho HS. + HS tỡm tiếng mới, giải thớch. + GV đọc mẫu đoạn ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xột. b) Luyện viết: - HS quan sỏt vở tập viết xem cỏc chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: uụng, ương, quả chuụng, con đường. GV theo dừi, uốn nắn. c) Luyện núi: - HS đọc yờu cầu của bài: Đồng ruộng. - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi: + Trong tranh vẽ gỡ? ? + Lỳa, ngụ, khoai, sắn được trồng ở đõu? + Ai trụng lỳa, ngụ, khoai, sắn? + Trờn đồng ruộng, cỏc bỏc nụng dõn đang làm gỡ? + Ngoài những việc như bức tranh đó vẽ, em cũn biết bỏc nụng dõn cú những việc gỡ khỏc? + Em ở nụng thụn hay thành phố? Em đó được thấy cỏc bỏc nụng dõn làm việc trờn cỏnh đồng bao giờ chưa? + Nếu ko cú cỏc bỏc nụng dõn làm ra lỳa, ngụ, khoai, ... chỳng ta cú cỏi gỡ để ăn ko? Trũ chơi: Thi chỉ nhanh cỏc tiếng, từ ứng dụng. 3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ : - HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo. - GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 57. TNXH Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Mục tiờu : - Cú thể kể tờn cỏc vật sắc, nhọn trong nhà cú thể đứt tay. - Xỏc định 1 số vật trong nhà cú thể gõy bỏng và chỏy. - Số điện thoại để bỏo cứu hỏa. (114) II. ẹồ dung dạy học :Tranh minh họa cỏc vật. Kể 1 số chuyện về chỏy nhà đó xảy ra. III. Hoạt động dạy - học: HĐ1: Qsỏt hỡnh. * Mtiờu: Biết cỏch phũng chống đứt tay. * Tiến hành: B1: GV hdẫn HS: - Qsỏt cỏc hỡnh ở trang 30: chỉ và núi cỏc trong mỗi hỡnh đang làm gỡ? Dự kiến xem cú thể điều gỡ sẽ xảy ra với cỏc bạn trong mỗi hỡnh? TLCH ở SGK hỡnh 30. HS làm việc theo cặp dưới sự HD của GV. B2: ĐDN trỡnh bày trước lớp. Lớp phỏng vấn bạn trỡnh bày. KL: - Khi dựng dao hoặc đồ vật sắc nhọn hay dễ vỡ phải cẩn thận kẻo đứt tay. - Những đồ vật kể trờn cần để xa tầm với của cỏc em nhỏ. HĐ2: Đúng vai. * Mục tiờu: - Nờn trỏnh chơi gần lửa và chất gõy nổ, chỏy. * Tiến hành: B1: GV chia nhúm 4 em, giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: + Qsỏt cỏc hỡnh tr31 và đúng vai thể hiện lời núi, h/động phự hợp với tranh. - Cỏc nhúm thảo luận, xung phong đúng vai và thể hiện lại. B2: - Cỏc nhúm lờn trỡnh bày phần chuẩn bị của nhúm mỡnh. - Nhúm khỏc theo dừi, nhận xột, phỏng vấn. CH gợi ý: + Cỏc em cú suy nghĩ gỡ khi thể hiện vai diễn của mỡnh? + Cỏc em khỏc cú nhận xột gỡ về cỏc vai diễn? + Nếu là em, em cú cỏch ứng xử khỏc ko? + Trường hợp cú lửa chỏy cỏc đồ vật trong nhà, em phải làm gỡ? + Em cú biết số điện thoại cứu hỏa của địa phương mỡnh ko? KL: - Ko nờn để đốn dầu hoặc vật dễ bắt lửa gần màn hoặc cỏc vật dễ chỏy. - Khi sử dụng cỏc vật dẫn điện cần cẩn thận, ko sờ vào phớch cắm, ổ điện. - Hóy tỡm mọi cỏch để chạy xa khi chỏy, gọi to kờu cứu, ... - Nếu cú điện thoại cần gọi cứu hỏa (114) 4, Cuỷng coỏ ,daởn doứ : GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS. Nhắc nhở HS về nhà thực hiện theo những gỡ đó học được. Về nhà học lại bài và xem bài sau. - GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS. - VN học bài, xem bài sau. . Thứ tư ngày 17 thỏng 11 năm2010 HỌC VẦN Bài 57: VẦN ANG, ANH (2 tiết ) I.Mục tiờu : - HS đọc và viết được: ang, anh, cõy bàng, cành chanh.;từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ang ,anh ,cõy bàng,cành chanh - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Buổi sỏng. - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài. II. ẹồ dung dạy học : Tranh minh hoạ bài học: Từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi. III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: 2 HS viết và đọc: uụng, ương, quờ hương, lờn xuống. 2 HS đọc bài ở SGK. 2.Bài mới : 1.GTB: - HS quan sỏt tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: ang, anh. HS đọc theo: ang, anh. 2. Dạy vần: a) Dạy vần ang: - Nhận diện vần: (HS phõn tớch) Vần ang cú õm a ghộp với õm ng. Âm a đứng trước, õm ng đứng sau. So sỏnh ang với an: Giống: đều bắt đầu bằng a. Khỏc: ang kết thỳc bằng ng, anh kết thỳc bằng nh. - Đỏnh vần và đọc trơn: + HS ghộp vần ang và đỏnh vần: a - ngờ - ang. HS nhỡn bảng đỏnh vần, đọc trơn: ang. GV sửa lỗi. + HS ghộp: bàng, và đọc: bàng. HS đỏnh vần: cỏ nhõn, đt. + HS ptớch: b + ang + dấu huyền bàng. GV gb: bàng. + GV đưa từ khúa và gb: cõy bàng. HS đọc, tỡm tiếng cú vần mới. HS đọc cỏ nhõn, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. - HS đọc xuụi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhúm). b) Vần anh: Tiến hành tương tự. Thay nh vào ng ta cú vần anh. So sỏnh anh với ang: Giống: bắt đầu bằng a. Khỏc: anh kết thỳc bằng nh; ang kết thỳc bằng ng. - Ghộp: anh - đỏnh vần, đọc trơn: chanh: đỏnh vần, đọc trơn. Từ khúa: cành chanh: HS đọc cỏ nhõn, đt, tỡm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuụi, ngược. Cỏ nhõn đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ang, anh, cõy bàng, cành chanh. - HS quan sỏt ở bảng xem cỏc chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai, nhận xột. Thi tỡm nhanh tiếng mới. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chộp bảng cỏc TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tỡm tiếng cú vần mới, phõn tớch. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thớch từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xột và sửa lỗi phỏt õm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhỡn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phỏt õm. - Đọc cõu ứng dụng: + HS quan sỏt tranh minh họa, phỏt biểu ý kiến. GV nờu nhận xột chung. HS đọc đoạn ứng dụng. + HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phỏt õm cho HS. + HS tỡm tiếng mới, giải thớch. + GV đọc mẫu đoạn ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xột. b) Luyện viết: - HS quan sỏt vở tập viết xem cỏc chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ang, anh, cõy bàng, cành chanh. GV theo dừi, uốn nắn. c) Luyện núi: - HS đọc yờu cầu của bài: Buổi sỏng. - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi: ? Trong tranh vẽ gỡ? ? ? Đõy là cảnh nụng thụn hay thành thị? ? Trong bức tranh, buổi sỏng mọi người đi đõu? ? Buổi sỏng, mọi người trong gđ em làm gỡ? ? Em thớch buổi sỏng, buổi trưa hay buổi chiều? Vỡ sao? Trũ chơi: Tỡm tiếng mới ghi ở bảng con. Tổ nào tỡm được nhiều thỡ thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS. III/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: - HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo. - GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 58. 3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ : - HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo. - GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 54. TOÁN Bài 55: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiờu - Thuộc bảng cộng ,biết làm tớnh cộng trong phạm vi 9. - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. - Giỏo dục HS chịu khú làm bài đỳng, đẹp. - Bài tập :1, 2 (cột 1, 2), 3(cột 1, 3), 4 (cột 1, 2), ; HS khỏ giỏi làm bài 2 (cột 3), 3(2), 3 (cột 3), 5 II. ẹồ dung dạy học : Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toỏn 1. Dựng bàn tớnh. III. Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra bài cũ:2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. HS làm bảng: 5 + 3 4 + 4 8 - 2. GV nhận xột. 2.Bài mới :GV gtb và gb đề bài. 1. Thành lập phộp cộng: 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9. B1: GV đưa 8 con tớnh, sau đú thờm 1 con tớnh nữa. HS đọc lời của bt:Cú 8 con tớnh, thờm 1 con tớnh.Hỏi tất cả cú mấy con tớnh ? B2: GQVĐ: ? 8 con tớnh, thờm 1 con tớnh là mấy con tớnh? HS: 8 con tớnh, thờm 1 con tớnh là 9 con tớnh. HS nhắc lại. ? Ta làm phộp tớnh gỡ? 8 + 1 = 9. GV gb, HS nhắc lại. B3: HS dựa vào con tớnh đú để núi ngược lại, lập ra phộp tớnh: 1 + 8 = 9. HS đọc lại và nhận xột mqh trong phộp cộng. Nxột: trong phộp cộng ta cú thể đổi vị trớ của cỏc số hạng nhưng kết quả vẫn khụng đổi. 2. HDHS thực hiện cỏc phộp tớnh: 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 7 + 2 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 HS tiến hành tương tự bằng que tớnh, lập ra phộp tớnh và núi ngay kq. 3. HDHS ghi nhớ bảng cộng 9: HS đọc. GV kết hợp xúa dần kết quả. 4. Hdẫn HS thực hành. Bài 1, 2: Tớnh. - GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con. - GV nhận xột và chữa bài. Bài 3: Tớnh. (cộng 3 số) - HS nờu yờu cầu. - HS làm vào vở. GV theo dừi, uốn nắn. - GV chấm và chữa bài. Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp. - HS nờu yờu cầu bài tập. - HS qsỏt tranh, nờu bài toỏn. HS làm vào vở. 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 - GV theo dừi, giỳp đỡ thờm. 2 HS làm bảng. Lớp nhận xột. 3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ : - GV chấm, chữa bài, nhận xột và tuyờn dương HS. - VN học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9,làm lại cỏc bài tập và chuẩn bị bài sau. ĐẠO ĐỨC Bài 7:Đi học đều và đúng giờ (tiết1 ) I. Mục tiờu -Hiểu ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ, và để đi học đều và đúng giờ cần làm gì. - Biết thực hiện việcđi học đều và đúng giờ, chuẩn bị các công việc cần thiết để đi học đều và đúng giờ. -Tự giác đi học đúng giờ, yêu quý bạn đi học đúng giờ. II. ẹồ dung dạy học :Tranh vẽ bài tập số 1. III. Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra bài cũ - Hát bài hát Quốc ca Việt Nam. - Tư thế khi chào cờ như thế nào? 2. Bài mới : 1: Giới thiệu bài ->- HS đọc đầu bài. - Nêu yêu cầu, ghi đầu bài 2.Kể chuyện theo tranh - Treo tranh bài tập số 1, giới thiệu về các nhân vật trong tranh, gọi HS nói xem chuyện gì sẽ xảy ra với bạn thỏ và bạn rùa?- bạn thỏ vào lớp muộn, bạn rùa đi học đúng giờ - Vì sao thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn?- vì hay la cà mải chơi. - Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? - Bạn rùa vì biết mình chậm chạp nhưng bạn vẫn cố gắng để đi học đúng giờ. Chốt: Thỏ la cà lên đi học muộn, thật đáng chê, rùa tuy chậm chạp nhưng vẫn cố gắng đi học đúng giờ thật đáng khen. 3: Đóng vai - hoạt động nhóm - Cho HS quan sát các tranh trong bài tập số 2, nêu nội dung từng tranh. Phân nhóm đón vai theo tranh nào.- đóng vai theo tranh được phân công trong nhóm. - Gọi các nhóm lên đóng vai trước lớp.- quan sát cách ứng xử của nhóm bạn - Nhận xét cách ứng xử của nhóm bạn, nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? - nhắc bạn dậy sớm đi học Chốt: Để đi học được đúng giờ em cần làm gì?- cần dậy sớm, mẹ gọi là bật dậy ngay 4: Liên hệ bản thân - Bạn nào trong lớp mình hay đi học muộn? Bạn có đáng khen không? - tự liên hệ đến lớp và nhắc nhở bạn cân cố gắng lần sau. - Bạn nào đã đi học đúng giờ, em đã làm thế nào để đi học được đúng giờ? - emđã dậy sớm, để đồng hồ bào thức, tác phong nhanh nhẹn 5. Củng cố – dặn dũ - Nhận xét giờ học. - Về nhà thực hiện theo điều đã học. - Chuẩn bị bài sau : Tiết 2. Thứ năm ngày 18 thỏng11 năm2010 TOÁN PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiờu - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết cỏch làm phộp tớnh trừ trong phạm vi 9.viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú làm bài đỳng, đẹp. - Bài tập :1, 2 ,3(cột 1), 4 (viết một phộp tớnh thớch hợp ) ; HS khỏ giỏi làm bài 2 (cột 2), 3 (dũng 2), 4 ( viết một phộp tớnh thớch hợp ) II. ẹồ dung dạy học :Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toỏn 1, bàn tớnh. III. Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra bài cũ : 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9. HS làm bảng: 4 + 2 + 3 3 + 1 + 5 5 + 4 + 0 2.Bài mới :GV gtb và gb đề bài. 1. HDHS thành lập bảng trừ 9. a) Thành lập phộp trừ: 9 - 1 = 8; 9 - 8 = 1. B1: GV đưa 9 con tớnh, bớt 1 con. HS qsỏt và đọc lời của bt: Cú 9 con tớnh, bớt 1 con tớnh. Hỏi cũn lại mấy con tớnh? HS đọc lại. B2: Hdẫn giải: 9 con tớnh bớt 1 con tớnh. Vậy cũn lại bn con tớnh? H: 9 con tớnh, bớt 1 con tớnh cũn 8 con tớnh. HS nhắc lại. ? 9 bớt 1 cũn mấy? H: 9 bớt 1 cũn 8. HS nhắc lại. G: 9 bớt 1 cũn 8, ta viết: 9 - 1 = 8. HS đọc và nhắc lại. GV gb. B3: HS dựa vào con tớnh để núi bt ngược lại và lập phộp tớnh: 9 - 8 = 1. HS đọc lại. GV gb. b) Hdẫn HS lập cỏc phộp tớnh cũn lại = qtớnh: HS núi kq, GV gb. 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4 8 - 0 = 8 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 - 8 = 0 c) Ghi nhớ bảng trừ 9: HS nhỡn bảng đọc cỏ nhõn, đt. GV k/hợp xúa dần kq. HS thi nhau lập lại bảng trừ 9. 2. Hdẫn HS thực hành. Bài 1, 2: Tớnh. - GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con. - GV nhận xột và chữa bài. Bài 3: Điền số vào ụ trống. - HS nờu yờu cầu bài tập, làm mẫu. - HS làm vào vở. - GV theo dừi, giỳp đỡ thờm. Chữa bài: HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp. - HS nờu yờu cầu. - HS qsỏt tranh nờu bài toỏn. GV sửa chữa. Cú 9 con ong, bay đi 4 con. Hỏi cũn lại bn con ong? 9 - 4 = 5 - HS viết phộp tớnh vào vở. 1 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xột, chữa bài. 3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ : - GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS. MỸ THUẬT Vẽ cỏ ( Giỏo viờn bộ mụn dạy ) HỌC VẦN Bài 58: VẦN INH, ấNH (2 tiết ) I.Mục tiờu : - HS đọc được: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh.;từ và cỏc cõu ứng dụng. -Viết được :inh, ờnh,mỏy vi tớnh ,dũng kờnh . - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy khõu,mỏy tớnh. - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài. II. ẹồ dung dạy học : Tranh minh hoạ bài học: Từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi. III. Hoạt động dạy - học: Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: 2 HS viết và đọc: ang, anh, chàng trai, bỏnh chưng. 2 HS đọc bài ở SGK. 2.Bài mới : 1.GTB: - HS quan sỏt tranh, TLCH. - GV gt và ghi bảng: inh, ờnh. HS đọc theo: inh, ờnh. 2. Dạy vần: a) Dạy vần inh: - Nhận diện vần: (HS phõn tớch) Vần inh cú õm i ghộp với õm nh. Âm i đứng trước, õm nh đứng sau. So sỏnh inh với anh: Giống: đều kết thỳc bằng nh. Khỏc: inh bỏt đầu bằng i, anh bỏt đầu bằng a. - Đỏnh vần và đọc trơn: + HS ghộp vần inh và đỏnh vần: i - nhờ - inh. HS nhỡn bảng đỏnh vần, đọc trơn: inh. GV sửa lỗi. + HS ghộp: tớnh, và đọc: tớnh. HS đỏnh vần: cỏ nhõn, đt. + HS ptớch: t + inh + dấu sắc tớnh. GV gb: tớnh. + GV đưa từ khúa và gb: mỏy vi tớnh. HS đọc, tỡm tiếng cú vần mới. HS đọc cỏ nhõn, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS. - HS đọc xuụi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhúm). b) Vần ờnh: Tiến hành tương tự. Thay ờ vào i ta cú vần ờnh. So sỏnh ờnh với anh: Giống: kết thỳc bằng nh. Khỏc: anh bắt đầu bằng a; ờnh bắt đầu bằng ờ. - Ghộp: ờnh - đỏnh vần, đọc trơn: kờnh: đỏnh vần, đọc trơn. Từ khúa: dũng kờnh: HS đọc cỏ nhõn, đt, tỡm tiếng mới. * Lớp đọc lại toàn bài: xuụi, ngược. Cỏ nhõn đọc. c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh. - HS quan sỏt ở bảng xem cỏc chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai, nhận xột. Thi tỡm nhanh tiếng mới. d) Đọc TN ứng dụng: - GV chộp bảng cỏc TN ứng dụng. HS đọc nhẩm. - 2 HS đọc từ. Lớp tỡm tiếng cú vần mới, phõn tớch. - HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT. - GV giải thớch từ. - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV nhận xột và sửa lỗi phỏt õm cho HS. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhỡn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phỏt õm. - Đọc cõu ứng dụng: + HS quan sỏt tranh minh họa, phỏt biểu ý kiến. GV nờu nhận xột chung. HS đọc đoạn ứng dụng. + HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phỏt õm cho HS. + HS tỡm tiếng mới, giải thớch. + GV đọc mẫu đoạn ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xột. b) Luyện viết: - HS quan sỏt vở tập viết xem cỏc chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh. GV theo dừi, uốn nắn. c) Luyện núi: - HS đọc yờu cầu của bài: Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy .... - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi: ? Trong tranh vẽ gỡ? ? ? Mỏy cày dựng để làm gỡ? ? Ngoài ra, em cũn biết mỏy gỡ nữa? Trũ chơi: Tỡm tiếng mới ghi ở bảng con. Tổ nào tỡm được nhiều thỡ thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS. 3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ : - HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo. - GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 59. Thứ sỏu ngày 18 thỏng 11 năm 2010 HỌC VẦN Bài 59: ễN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiờu - HS đọc, được cỏc vần cú kết thỳc bằng : ng, nh.;cỏc từ ngữ,cõu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59, - Viết được cỏc vần,cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 52-59. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và cụng. - GDHS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài. II. ẹồ dung dạy học : Bảng ụn. Tranh minh hoạ cõu ứng dụng, truyện kể. III. Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết: ang, anh, inh, ờnh, đỡnh làng, dũng kờnh. - 2 HS đọc bài ở sgk. 2.Bài mới : 1. GTB: GV gtb và
Tài liệu đính kèm: