I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Ịng, c¸i kỴng, bay liƯng. - Đọc SGK. - Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần u«ng: - GV yêu cầu HS ghép âm u« với ng. - GV yêu cầu HS phân tích vần u«ng. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép âm ch vào trước vần u«ng tạo thành tiếng mới. - GV: phân tích tiếng chu«ng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV giới thiệu tranh quả chuông. - GV ghi từ: qu¶ chu«ng b). Giới thiệu vần ¬ng: - GV giới thiệu tranh con đường. GV ghi từ : con ®êng - GV yêu cầu HS phân tích từ : con ®êng - GV: còn tiếng ®êng hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng ®êng - GV: Còn vần ¬ng hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¬ng. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng ®êng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần u«ng, ¬ng - GV: vần u«ng, ¬ng có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: rau muèng nhµ trêng luèng cµy n¬ng rÉy - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ uơng, ương, quả chuơng, con đường * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần u«ng vào bảng. - HS: Vần u«ng gồm âm u đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng chu«ng. - HS: Tiếng chu«ng gồm âm ch đứng trước, vần u«ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: u«ng – chu«ng – qu¶ chu«ng - HS ghép từ con ®êng - HS: Từ con ®êng có tiếng con học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng ®êng có âm ® và dấu huyền học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS: vần ¬ng gồm âm ¬ đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng ®êng gồm âm ® đứng trước, vần ¬ng đứng sau và dấu huyền trên âm ¬. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ¬ng – ®êng – con ®êng - HS: giống nhau cùng có âm ng đứng sau. Khác nhau: vần u«ng có âm u« đứng trước, vần ¬ng có âm ¬ đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ uơng viết con chữ uơ trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ ương viết con chữ ươ trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ quả chuơng viết chữ quả trước, viết chữ chuơng sau. - HS nêu chữ con đường viết chữ con trước, viết chữ đường sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: N¾ng ®· lªn. Lĩa trªn n¬ng chÝn vµng. Trai g¸I b¶n mêng cïng vui vµo héi. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: §ång ruéng. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? - GV: Các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? - GV: Ngoài ra các bác nông dân còn làm việc gì khác? - GV: Con ở nông thôn hay thành phố? Con đã được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa? - GV: Nếu không có các bác nông dân chăm chỉ làm việc thì chúng ta có thóc gạo để ăn không? - GV: Các con phải có thái độ như thế nào đối với các bác nông dân? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần u«ng, ¬ng. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: Tranh vẽ trai, gái bản làng kéo nhau đi hội. - HS lên gạch chân tiếng có vần u«ng, ¬ng vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS: Cảnh cày, cấy trên đồng ruộng. - HS: Các bác nông dân. - HS: Đang cày bừa, cấy lúa. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010 Häc v Çn ang – anh I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ang, anh, c©y bµng, cµnh chanh. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Buổi sáng. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 116, 117. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: u«ng, ¬ng, qu¶ chu«ng, con ®êng, rau muèng, nhµ trêng, n¬ng rÉy, luèng cµy. - Đọc SGK. - Viết: uơng, ương, con đường. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ang: - GV yêu cầu HS ghép âm a với ng. - GV yêu cầu HS phân tích vần ang. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép âm b vào trước vần ang và dấu huyền trên âm a tạo thành tiếng mới. - GV: phân tích tiếng bµng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV giới thiệu tranh cây bàng. - GV ghi từ: c©y bµng b). Giới thiệu vần ©ng: - GV giới thiệu tranh cành chanh. GV ghi từ : cµnh chanh - GV yêu cầu HS phân tích từ : cµnh chanh - GV: còn tiếng chanh hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng chanh - GV: Còn vần anh hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần anh. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng chanh - GV: đọc đánh vần - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ang, anh - GV: vần ang, anh có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: bu«n lµng b¸nh chng h¶i c¶ng hiỊn lµnh - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ang, anh, cây bàng, cành tranh. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ang vào bảng. - HS: Vần ang gồm âm a đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng bµng. - HS: Tiếng bµng gồm âm b đứng trước, vần ang đứng sau và dấu huyền trên âm a. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ang – bµng – c©y bµng - HS ghép từ cµnh chanh - HS: Từ cµnh chanh có tiếng cµnh học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng chanh có âm chø học rồi. – HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - Vần anh gồm âm a đứng trước, âm nh đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - Tiếng chanh gồm âm ch đứng trước, vần anh đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: anh – chanh – cµnh chanh - HS: giống nhau cùng có âm a đứng trước. Khác nhau: vần ang có âm ng đứng sau, vần anh có âm nh đứng sau. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ ang viết con chữ a trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ anh viết con chữ trước, con chữ nh sau. - HS nêu chữ cây bàng viết chữ cây trước, viết chữ bàng sau. - HS nêu chữ cành chanh viết chữ cành trước, viết chữ chanh sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Kh«ng cã ch©n cã c¸nh Sao gäi lµ con s«ng? Kh«ng cã l¸ cã cµnh Sao gäi lµ ngän giã? - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Buỉi s¸ng. - GV: Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay cảnh thành phố? - GV: Trong bức tranh, mọi người đang đi đâu, làm gì? - GV: Ở nhà con, vào buổi sáng mọi người làm những việc gì? - GV: Buổi sáng con làm gì? - GV: Con thích nhất buổi sáng mùa đông, mùa hè, mùa thu hay mùa xuân? Vì sao? - GV: Con thích buổi sáng mưa hay nắng? Vì sao? - GV: Con thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ang, anh. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ang, anh vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. §¹o ®øc §i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê (TiÕt 1) I.Mục tiêu: - Học sinh hiểu lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình. - GD hs luôn có ý thức đo học đều và đúng giờ. II.Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Hỏi bài trước. - Đứng chào cờ. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Bài mới: * Hoạt động 1 : bài tập 1: (8’) - Gọi học sinh nêu nội dung tranh. GV nêu câu hỏi: - Thỏ đã đi học đúng giờ chưa? - Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học chậm? - Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? - Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? - Cho học sinh thảo luận theo nhóm 2 học sinh, sau cùng gọi học sinh trình bày kết quả và bổ sung cho nhau. GV kết luận: - Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng nên đi học đúng giờ. Bạn rùa thật đáng khen. * Hoạt động 2: Học sinh đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học” (bài tập 2) (12’) - Giáo viên phân 2 học sinh ngồi cạnh nhau thành một nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình huống. - Gọi học sinh đóng vai trước lớp. - Gọi học sinh khác nhận xét và thảo luận: + Nếu em có mặt ở đó. Em sẽ nói gì với bạn? Tại sao? * Hoạt động 3: (8’) - Tổ chức cho học sinh liên hệ: + Bạn nào lớp ta luôn đi học đúng giờ? + Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? Giáo viên kết luận: Đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. - Để đi học đúng giờ cần phải: + Chuẩn bị đầy đủ sách vở quần áo từ tối hôm trước. + Không thức khuya. + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi thức dậy đi học. 4. Củng cố –dặn dò: - Gọi nêu nội dung bài. - Nhận xét, tuyên dương. - Học bài, xem bài mới. - Các em nên đi học đúng giờ, không la cà dọc đường - Hát. - 1 HS nêu. - 5 HS lên làm. - Học sinh nêu nội dung. - Thỏ đi học chưa đúng giờ. - Thỏ la cà dọc đường. Rùa cố gắng và chăm chỉ nên đi học đúng giờ. - Rùa đáng khen. Vì chăm chỉ, đi học đúng giờ. - Vài em trình bày. - Học sinh lắng nghe và vài em nhắc lại. - Học sinh thực hành đóng vai theo cặp hai học sinh. - Học sinh liên hệ thực tế ở lớp và nêu. - H ọc sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. - Học sinh nêu. Tù nhiªn - x· héi An toµn khi ë nhµ I. Mục tiêu: Sau giờ học học sinh biết : - Kể tên một số vật sắc nhọn có thể gây đứt tay chảy máu. - Kể tên một số đò vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy. - Cách phòng tránh và xữ lí khi có tai nạn xảõy ra. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Tranh vẽ sách giáo khoa trang 28, 29. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập . III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1 . Ổn định: 2. Bài cũ: - H·ãy kể về ngôi nhà của mình? - Kể tên một số đồ dùng trong gia đình? 3. Bài mới: a) Giới hiệu bài: b) Bài mới: * Hoạt động 1 : (15’) Làm việc với SGK. MT: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt tay và cách phòng tránh. - GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: + Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? + Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn thận? + Khi dùng dao sắc và nhọn cần chú ý điều gì? + Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe. GV KL: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi. * Hoạt động 2: (15’) Thảo luận nhóm: MT: Học sinh biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy. - GV yêu cầu học sinh quan sát tranh hình 31 và trả lời các câu hỏi: + Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên? + Nếu điều không may xảy ra em làm gì? Nói gì lúc đó? - Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt nhất. Kết luận: - Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa. - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy. - Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện. - Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện. 4. Củng cố – Dặn dò : - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi sắm vai xữ lý các tình huống như: khi có cháy, khi gặp người bị điện giật, có người bị bỏng, bị đứt tay. - Nhận xét. Tuyên dương. - Học bài, xem bài mới. - Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể gây tai nạn. Hát - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. - Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. - Nhóm khác nhận xét. - HS nhắc lại. - Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống. Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010 Häc vÇn VÇn inh – ªnh I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: inh, ªnh, m¸y vi tÝnh, dßng kªnh. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ . - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 118, 119. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: ang, anh, c©y bµng, cµnh chanh, bu«n lµng, h¶i c¶ng, b¸nh chng, hiỊn lµnh. - Đọc SGK. - Viết: ang, anh, cây bàng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần inh: - GV yêu cầu HS ghép âm i với nh. - GV yêu cầu HS phân tích vần inh. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng tÝnh. - GV: phân tích tiếng tÝnh - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh máy vi tính. - GV ghi từ: m¸y vi tÝnh b). Giới thiệu vần ªnh: - GV giới thiệu tranh dòng kênh. GV ghi từ : dßng kªnh - GV yêu cầu HS phân tích từ : dßng kªnh - GV: còn tiếng kªnh hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng kªnh - GV: Còn vần ªnh hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ªnh. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng kªnh - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần inh, ªnh - GV: vần inh, ªnh có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: ®×nh lµng bƯnh viƯn th«ng minh Ơnh ¬ng - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần inh vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng tÝnh - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: inh – tÝnh – m¸y vi tÝnh - HS ghép từ dßng kªnh - HS: Từ dßng kªnh có tiếng dßng học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng kªnh có âm k học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ªnh – kªnh – dßng kªnh - HS: giống nhau cùng có âm nh đứng sau. Khác nhau: vần inh có âm i đứng trước, vần ªnh có âm ª đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: C¸i g× cao lín lªnh khªnh §øng mµ kh«ng tùa, ng· kỊnh ngay ra? - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: M¸y cµy, m¸y nỉ, m¸y kh©u, m¸y tÝnh. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Vẽ những loại máy gì? - GV: Trong các loại máy, con đã biết máy gì? - GV: Máy cày dùng để làm gì, thường thấy ở đâu? - GV: Máy nổ dùng để làm gì? - GV: Máy khâu dùng để làm gì? - GV: Máy tính dùng để làm gì? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần inh, ªnh. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần inh, ªnh vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n PhÐp céng trong ph¹m vi 9 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.ø II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mô hình phù hợp với nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 8 – 0 = 8 – 7 = 3 + 5 = 2 + 6 = 8 – 6 + 3 = 3 + 3 – 4 = 7 – 3 + 4 = 8 + 0 – 5 = - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép cộng trong phạm vi 9. * Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9: a) Thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 - GV gắn bên trái 8 hình tam giác, bên phải 1 hình tam giác. b) Thành lập công thức 7 + 2 = 9 , 2 + 7 = 9 và 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9. - Tiến hành tương tự như đối với 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 - Cho HS đọc các phép cộng trên bảng. c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9: * Thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS nêu cách làm bài. - Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột. Bài 2: Tính - Gọi HS nêu cách làm bài. 4 + 5 =
Tài liệu đính kèm: