I.Mục đích - yêu cầu:
- HS nắm được cách đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng có chứa vần mới: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng .
II. Đồ dùng:
-GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu
ch ngắt nghỉ. - Cá nhân, nhóm, lớp. 6’ * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, nhóm ,lớp. 10’ 7’ * Viết vở : Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng * Luyện nói - HS viết : eng, lưỡi xẻng , iêng , trống chiêng - Treo tranh, vẽ gì? - ...ao, hồ , giếng . - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ao, hồ, giếng 5’ Nêu câu hỏi về chủ đề. 3. Củng cố - dặn dò . - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uông, ương. Luyện nói về chủ đề, câu hỏi gợi ý SGV Toán Phép trừ trong phạm vi 8 I- Mục tiêu: - Thành lập bảng trừ 8, biết làm tính trừ phạm vi 8. - Thuộc bảng trừ phạm vi 8. - Hăng say học toán. II- Đồ dùng: GV: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. HS: Bộ đồ dùng toán 1. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 5 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: 5+3 = ...., 6+2 =..., 4+4=... 2 HS lên bảng – Lớp làm bảng con - Đọc bảng cộng phạm vi 8 ? GV nhận xét cho điểm 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài. 10’ b. Thành lập bảng trừ 8 - Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 8 đồ vật, chia làm 2 nhóm bất kì, nêu đề toán hỏi bạn. - Tiến hành hỏi bạn, HS khác trả lời hình thành bảng trừ 8. - Ghi bảng. - Đọc lại 6’ c. Học thuộc bảng cộng - Hoạt động cá nhân 12’ d.Thực hành Bài 1: HS tự nêu yêu cầu, làm và chữa bài - Thực hiện phép tính theo cột dọc. - HS có thể cho phép sử dụng bảng trừ , chú ý phải đặt tính thẳng cột. - HS tự làm bài và chữa bài. Bài 3:GVHDHS tính nhẩm rôi viết kết quả. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề bài ? - Gọi HS khác nêu đề bài khác. - HS nêu đề bài và phép tính tương ứng. Mẫu: Tranh 1 : có 5 quả ăn hết 2 quả . Hỏi còn lại mấy quả? 5- 2 = 3 Có 5 quả táo sau khi ăn còn lại 3 quả . Hỏi đã ăn hết mấy quả? 5- 3 = 2 - HS khá, giỏi nêu, sau đó viết phép tính tương ứng. 5’ 3. Củng cố - dặn dò - Thi đọc bảng trừ 8 nhanh. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập. Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 56: uông - ương (2 tiết) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cách đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường . - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng có chứa vần mới: Nắng đã lên, Lúa trên nương chín vàng.Trai gái bản mường cùng vui vào hội - Phát triển lời nói theo chủ đề Đồng ruộng . II. Đồ dùng: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu 5’ 1. Bài cũ: - Đọc bài: eng, iêng. - Đọc SGK. - Viết: cái xẻng, bay liệng. GV cùng HS nhận xét, cho điểm - Viết bảng con. 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 15’ B . Dạy vần mới * Vần: uông - Ghi vần: uông và nêu tên vần. - Theo dõi- Đọc theo GV - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, nhóm , lớp : u-ô - ngờ – uông - Muốn có tiếng “ chuông ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “ chuông” trong bảng cài. - Thêm âm ch trước vần uông - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần. -Cánhân,nhóm,lớp: chờ - uông- chuông - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ khóa - Từ khóa : quả chuông . - Đọc từ khóa. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Đánh vần và đọc trơn từ khóa - GV đọc mẫu chỉnh sửa nhịp. - Cá nhân,nhóm,lớp : u-ô - ngờ – uông chờ –uông- chuông quả chuông *Vần “ ương ”dạy tương tự. - Đánh vần, đọc trơn từ khóa - GV đọc mẫu chỉnh sửa phát âm cho HS -Cá nhân ,nhóm, lớp : ư- ơ- ngờ- ương đờ- ương- đương- huyền- đường con đường 11’ 4’ *Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. *Đọc từ ứng dụng - QS để nhận xét về các nét, độ cao - Tập viết bảng vần, tiếng, từ khóa - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần mới học , sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới học. - Cá nhân, nhóm ,lớp :rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy . - Giải thích từ ứng dụng. Đọc mẫu- HD đọc,Sửa lỗi phát âm cho HS - HS nghe. - Đọc cá nhân , lớp Tiết 2 *Luyện đọc - Hôm nay học vần gì?Có trong tiếng,từ gì?. -HS nêu: uông, quả chuông ương, con đường 5’ *Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Cá nhân, nhóm, cả lớp 5’ *Đọc câu ứng dụng - Treo tranh, tranh vẽ gì? - HS quan sát tự trả lời . - Đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.Trai gái bản mường cùng vui vào hội - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - GV đọc mẫu chỉnh sửa cho HS - Luyện đọc các từ: nắng, nương, mường. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, nhóm, lớp. 6’ * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, nhóm ,lớp. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 8’ 5’ * Viết vở : Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. * Luyện nói - HS viết : uông, quả chuông, ương, con đường - Treo tranh, vẽ gì? - ...đông ruộng . - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Đồng ruộng 5’ - Nêu câu hỏi về chủ đề. 3. Củng cố - dặn dò . - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ang, anh Luyện nói về chủ đề, câu hỏi gợi ý SGV Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố các phép tính cộng, trừ phạm vi 8 - Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8 thành thạo.Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh, so sánh số trong phạm vi 8 - Say mê học toán. II- Đồ dùng: GV: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng cộng, trừ phạm vi 8 ? - HS lên bảng – lớp nhận xét - Tính: 5 + 3 = ...., 8 - 3 =... , 8 - 5 = ... GV cùng HS nhận xét cho điểm 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài. 23’ b. Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Tự nêu yêu cầu của bài - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, đổi chỗ các số trong phép cộng. - HS tự nêu yêu cầu, tính nhẩm và chữa bài.Nắm được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 2: GV nêu yêu cầu - Cho HS nêu nhận xét : 5+ 3 = 8 và 8-5= 3 2+6 = 8 và 8-2 =6 Để HS ghi nhớ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS nêu cách làm, làm vào vở, đổi bài nhau để chữa. Bài 3:GV nêu yêu cầu HD Tính giá trị của các biểu thức số. Khi tính ta thực hiện như thế nào? - HS nhắc lại yêu cầu -Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải . - HS làm bài chữa bài . Cả lớp nhận xét. Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS quan sát nêu bài toán ? YC HS viết phép tính phù hợp với đề toán. Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu. - Có 8 quả táo trong giỏ, lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả ? 8- 2 =6 Hay: Có 8 quả táo trong giỏ, sau khi cho đi chỉ còn 6 quả . Hỏi đã cho đi mấy quả? 8- 6 = 2 - Quan sát và nêu cách làm bài, sau đó làm và chữa bài. 5’ 3. Củng cố - dặn dò - Chơi thi ghép phép tính nhanh. - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép cộng phạm vi 9 Mĩ thuật Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuông ( GV bộ môn soạn giảng ) Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 57: ang - anh (2 tiết) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cách đọc và viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh . - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng có chứa vần mới: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Phát triển lời nói theo chủ đề Buổi sáng . II. Đồ dùng: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu 5’ 1. Bài cũ: - Đọc bài: uông, ương. - Đọc SGK. - Viết : rau muống, nương rẫy. GV cùng HS nhận xét, cho điểm - Viết bảng con. 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 15’ B . Dạy vần mới * Vần: ang - Ghi vần: ang và nêu tên vần. - Theo dõi- Đọc theo GV - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, nhóm , lớp : a- ngờ- ang - Muốn có tiếng “ bàng ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “ bàng” trong bảng cài. - Thêm âm b trước vần ang thanh huyền trên vần ang - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần. -Cánhân,nhóm,lớp: bờ-ang-bang- huyền- bàng - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ khóa - Từ khóa : cây bàng . - Đọc từ khóa. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Đánh vần và đọc trơn từ khóa - GV đọc mẫu chỉnh sửa nhịp. - Cá nhân,nhóm,lớp : a - ngờ – ang bờ- ang- bang- huyền- bàng cây bàng *Vần “ anh ”dạy tương tự. - Đánh vần, đọc trơn từ khóa -GV đọc mẫu chỉnh sửa phát âm cho HS -Cá nhân ,nhóm, lớp : a-nhờ- anh chờ-anh- chanh cành chanh 11’ 5’ *Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. *Đọc từ ứng dụng - QS để nhận xét về các nét, độ cao - Tập viết bảng vần, tiếng, từ khóa - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần mới học , sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới học. - Cá nhân, nhóm ,lớp: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành 2’ - Giải thích từ ứng dụng. Đọc mẫu- HD đọc,Sửa lỗi phát âm cho HS - Tìm tiếng có vần vừa học? - HS nghe. - Đọc cá nhân , lớp - hs tìm Tiết 2 *Luyện đọc - Hôm nay học vần gì?Có trong tiếng,từ gì?. -HS nêu: ang, cây bàng anh, cành chanh 5’ *Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Cá nhân, nhóm, cả lớp 5’ *Đọc câu ứng dụng - Treo tranh, tranh vẽ gì? - HS quan sát tự trả lời . - Đọc câu ứng dụng - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - GV đọc mẫu chỉnh sửa cho HS - Luyện đọc các từ: sông, lá, cành, gió. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, nhóm, lớp. 6’ * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, nhóm ,lớp. 8’ 6’ * Viết vở : Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. * Luyện nói - HS viết : ang, cây bàng, anh, cành chanh - Treo tranh, vẽ gì? - ...buổi sáng . - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Buổi sáng 5’ - Nêu câu hỏi về chủ đề. 3. Củng cố - dặn dò . - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: inh , ênh Luyện nói về chủ đề, câu hỏi gợi ý SGV Toán Phép cộng trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: - Thành lập bảng cộng phạm vi 9, biết làm tính cộng phạm vi 9. - Thuộc bảng cộng phạm vi 9. - Yêu thích học toán. II- Đồ dùng: GV: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. HS : Bộ đồ dùng toán 1. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: 4+4 = ...., 5+3 =..., 6+2=... - HS lên bảng – lớp nhận xét - Đọc bảng cộng phạm vi 8 ? GV cùng HS nhận xét cho điểm 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài. 12’ b. Thành lập bảng cộng 9 - Hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS lấy bảng cài, chọn một nhóm đồ vật rồi thêm một nhóm nữa để có 9 đồ vật, sau đó nêu bài toán đó các bạn ? - HS tiến hành làm và mang bảng cài đố các bạn. - Gọi HS trả lời. - Các em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Hỏi để có các phép cộng bảng 9, ghi bảng - Đọc các phép tính. 5’ * Học thuộc bảng cộng 9 -Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng 9 - Hoạt động cá nhân , lớp. 12’ * Luyện tập Bài1: Cho HS nêu YC, tính và chữa bài - HS yếu, trung bình có thể cho sử dụng bảng cộng. Bài 2: Làm nhẩm và nêu kết quả. GV nhận xét cho điểm - HS làm bài chữa bài. Bài 3: HS nêu cách làm, làm vào vở GV nhận xét cho điểm . HDHS để HS nhận thấy 4+ 5 cũng bằng 4 + 1 + 4 và cũng bằng 4 + 2 + 3 . - HS tự làm bài và chữa. Nêu : 4 cộng 1 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9. Vậy 4 cộng 1 cộng 4 bằng 9 Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề bài, từ đó viết phép tính. GV nhận xét cho điểm HS đặt đề toán hay - HS nêu và chữa bài . M : a. Chồng gạch có 8 viên , đặt thêm 1 viên nữa . Hỏi chồng gạch có mấy viên ? 8 + 1 = 9 b.Có 7 bạn đang chơi , thêm 2 bạn nữa chạy đến . Hỏi có tất cả mấy bạn ? 7 + 2 = 9 4’ 3. Củng cố - dặn dò - Thi đọc bảng cộng 9 . - Nhận xét giờ học - VN học lại bài, xem trước bài giờ sau. Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều I. Mục tiêu. - HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được đoạn thẳng cách đều . - GDHS tính tỉ mỉ , kỉ luật trong công việc. II. Chuẩn bị. GV, HS : - Giấy thủ công. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 5 2’ 25’ 1. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: a. GTB- Ghi tên bài . b. HDHS học bài. * HDHS QS và nhận xét . - Đưa mẫu đoạn thẳng cách đều . - Là những đoạn thẳng cách đều nhau, chồng khít lên nhau. * GV HDHS cách gấp - Nếp gấp thứ nhất gấp mép giấy vào 1 ô, nếp gấp thứ hai gấp ngược ra phía sau. - QS GVgấp . - Nếp gấp thứ ba giống như nếp gấp thứ nhất . - Các nếp gấp tiếp theo nếp lẻ giống nhau nếp chẵn giống nhau. c. HDHS thực hành . - Cho HS gấp vào giấy thủ công. - Lấy giấy thủ công – Gấp theo HD - GV QS uốn nắn giúp đỡ HS . * Trưng bày sản phẩm. Cho các nhóm HS NX bài của nhóm bạn. 5’ 3. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại kiến thức trọng tâm. - Nhận xét giờ học . - Hd hs về nhà: Chuẩn bị bài giờ sau. Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 58: inh - ênh (2 tiết) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cách đọc và viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh . - HS đọc đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng có chứa vần mới: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra - Phát triển lời nói theo chủ đề Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính . II. Đồ dùng: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu 5’ 1. Bài cũ: - Đọc bài: ang, anh. - Đọc SGK. - Viết : hải cảng, hiền lành. GV cùng HS nhận xét, cho điểm - Viết bảng con. 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 15’ B . Dạy vần mới * Vần: inh - Ghi vần: inh và nêu tên vần. - Theo dõi- Đọc theo GV - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - Cài bảng cài, phân tích vần mới. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, nhóm , lớp : i- nhờ- inh - Muốn có tiếng “ tính ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “ tính” trong bảng cài. - Thêm âm t trước vần inh thanh sắc trên vần inh - Ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần. -Cá nhân,nhóm,lớp: tờ-inh-tinh- sắc- tính - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ khóa - Từ khóa : Máy vi tính . - Đọc từ khóa. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Đánh vần và đọc trơn từ khóa - GV đọc mẫu chỉnh sửa nhịp. - Cá nhân,nhóm,lớp : i – nhờ- inh tờ- inh- tinh-sắc- tính máy vi tính *Vần “ ênh ”dạy tương tự. - Đánh vần, đọc trơn từ khóa -GV đọc mẫu chỉnh sửa phát âm cho HS -Cá nhân ,nhóm, lớp : ê-nhờ- ênh ka- ênh- kênh dòng kênh 11’ *Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. *Đọc từ ứng dụng - QS để nhận xét về các nét, độ cao - QS để nhận xét về các nét, độ cao - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần mới học , sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới học. - Cá nhân, nhóm ,lớp: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương . - Giải thích từ ứng dụng. Đọc mẫu- HD đọc,Sửa lỗi phát âm cho HS - HS nghe. - Đọc cá nhân , lớp Tiết 2 *Luyện đọc - Hôm nay học vần gì?Có trong tiếng,từ gì?. -HS nêu: inh, máy vi tính ênh, dòng kênh 5’ *Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Cá nhân, nhóm, cả lớp 5’ *Đọc câu ứng dụng - Treo tranh, tranh vẽ gì? - HS quan sát tự trả lời . - Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa,ngã kềnh ngay ra? - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - GV đọc mẫu chỉnh sửa cho HS - Luyện đọc các từ: lênh khênh, tựa, ngã kềnh, ra . - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, nhóm, lớp. 7’ * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, nhóm ,lớp. 8’ 6’ * Viết vở : Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. * Luyện nói - HS viết : inh, máy vi tính ênh, dòng kênh - Treo tranh, vẽ gì? - ...máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính . - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - máy cày máy nổ, máy khâu, máy tính - Nêu câu hỏi về chủ đề. 3. Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập Luyện nói về chủ đề, câu hỏi gợi ý SGV Âm nhạc ôN TậP bài hát : Sắp đến tết rồi ( GV bộ môn soạn giảng ) Toán Phép trừ trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: - Thành lập bảng trừ 9, biết làm tính trừ trong phạm vi 9 - Thuộc bảng trừ 9, làm tính thành thạo. - Say mê học tập. II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng cộng 9 ? - Tính: 5 + 4 = ...., 6 + 3 =..., 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài. 10’ b. Thành lập bảng trừ - Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với nhóm 9 đồ vật để thành lập lên bảng trừ 9 -Tự lấy 9 đồ vật tách làm hai nhóm, nêu bài toán đố cả lớp, sau đó ghi các phép tính vào bảng con, đọc kết quả. 5’ * Tổ chức học thuộc bảng trừ - Hoạt động cá nhân 12’ * Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. Sau đó cho HS làm vào bảng con. Lưu ý : HS phải viết các số thật thẳng cột Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, Cho HS làm miệng. GV HD để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS làm và HS chữa bài. -Tự nêu câu hỏi và trả lời miệng, HS yếu chữa bài. M : 8 + 1 = 9 ; 9 – 1 = 8 ; 9 – 8 = 1 Bài 3: Treo bảng phụ, hỏi có 9, 7 em điền mấy vào ô trống ? - Điền 2, vì 7+2 = 9, tự làm phần còn lại và chữa bài. - HS trung bình chữa bài. Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu bài toán ? - Gọi HS giỏi nêu đề toán khác, từ đề toán của bạn em nào có phép tính giải khác? - Đàn ong có 9 con, 4 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con ? 9 - 4 = 5 Có 9 con ong, 5 con ở trong tổ. Hỏi có mấy con bay ra ngoài? 9 – 5 = 4 5’ 3. Củng cố - dặn dò - Đọc bảng trừ 9 nhanh. - Nhận xét giờ học. - HD về nhà Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 59: Ôn tập (2 tiết) I.Mục đích - yêu cầu: - HS nắm được cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm -ng, -nh. - HS đọc, viết thành thạo các vần, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “ Quạ và công”theo tranh - Biết phê bình bạn vội vàng hấp tấp sẽ bị hỏng việc. II. Đồ dùng: -GV: Tranh minh hoạ câu chuyện: . - HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: inh, ênh.. - Đọc SGK. - Viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Viết bảng con. 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài. 15’ b. Ôn tập -Trong tuần các em đã học những vần nào? - vần: ang, ăng, âng, ông - Ghi bảng. - Theo dõi. - So sánh các vần đó. - Đều có âm -ng, hoặc -nh đứng cuối vần - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - Ghép tiếng và đọc. 5’ * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - cá nhân, nhóm, lớp - Giải thích từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. 9’ * Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng. Tiết 2 5’ * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - Cá nhân, nhóm, lớp. 4’ * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. -... cô đội thúng bông - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: trắng, bông, cánh, đồng Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, nhóm, lớp . 7’ * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, nhóm, lớp 8’ 10’ * Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. * Kể chuyện - Tập viết vở. - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - Theo dõi kết hợp quan sát tranh. Gọi HS nêu lại ND từng tranh vẽ. - Tập kể chuyện theo tranh. 5’ - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. 3. Củng cố - dặn dò . - Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: om, am. - Theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. Tự nhiên – Xã hội An toàn khi ở nhà I- Mục tiêu: - Biết kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu nóng bỏng, biết số điện thoại cứu hoả. - Tránh xa vật có khả năng gây hại trong nhà, gọi cho cứu hoả khi cần thiết. - Yêu thích môn học và thích tìm hiểu. II- Đồ dùng: - GV: Tranh trong SGK phóng to. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Kể tên các công việc em thường làm ở nhà để giúp đỡ gia đình ? - Tự nêu - Tại sao phải giúp đỡ gia đình ? 2’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài- Ghi bảng - Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài 8’ b. Biết cách phòng tránh đứt tay - Hoạt động theo cặp - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? Dự kiến điều có thể xảy ra với mỗi bạn ? - Bạn thì dùng dao cắt hoa quả có thể gây đứt tay, bạn thì làm vỏ cốc có thể bị thuỷ tinh cắm vào tay chân, bạn thì để đèn trong màn đi ngủ có thể gây cháy màn... KL: Khi dùng dao hoặc những đồ dễ vỡ phải cẩn thận, nên để những vật như vậy tránh xa tầm tay trẻ em. - Theo dõi * Nghỉ giải lao. 12 c. Không chơi gần lửa, chất gây cháy - Hoạt động nhóm - Treo tranh ở hình 31 SGK, yêu cầu các nhóm quan sát và đóng vai thể hiện lời nói hành động phù hợp với tình huống trong mỗi tranh ? - HS tự nêu các cách ứng xử của mình. - Nếu câu hỏi để nhóm khác nhận xét bạn: Nếu là em, em sẽ ứng xử như thế nào ? Em rút ra điều gì qua cách ứng xử của bạn ? - HS tự trả lời - Nếu có lửa cháy em sẽ phải làm gì ? Em có biết số điện thoại cứu hoả không ? - Gọi người lớn giúp ..., số điện thoại cứu hoả là 114. KL: Không để đèn dầu, vật dễ cháy trong nhà, tránh xa vậ
Tài liệu đính kèm: