I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:
-Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được eng, xẻng
II.Chuẩn bị:
Tranh: cái xẻng, trống chiêng ,
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
quả trước lớp. - GV ghi kết quả vào phép tính. - GV cho HS nhận xét tính chất giao hoán và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV cùng HS hận xét sữa chữa. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài toán - Muốn điền đúng số vào ô trống ta phải làm gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 3:( cột 1,2) - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - Đối với dạng toán này ta thực hiện thế nào? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa Bài 4 - GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán - GV gọi HS lên bảng viết phép tính thích hợp GV cùng HS nhận xét, sửa chữa. 4. Củng cố dặn dò - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. - HS nối tiếp đọc các nhân, cả lớp. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét tiết học. - 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - HS: Tính - HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kết quả trước lớp 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 Điền số thích hợp vào ô trống - Ta cần thực hiện tính sau đó điền kết quả. - 3 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm bài vào vở8 8 3 5 + 3 - 5 4 6 8 8 88888 - 4 - 2 8 3 7 2 + 6 + 4 - HS: Tính -Ta cần thực hiện từ trái sang phải - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 Cột 3 dành cho HS khá giỏi 2 + 6 – 5 = 3 7 – 3 + 4 = 8 - HS nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh và nêu bài toán Có 8 quả táo lấy ra 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - 1 HS lên bảng viết phép tính thích hợp - Cả lớp làm bài vào vở. 8 - 2 = 6 - Lắng nghe ----------------------------ô?ô----------------------------------- Buổi chiều: Tieát 1: To¸n Bài : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu - Thực hiện về phép cộng (+), phép trừ (-) trong phạm vi 8 - Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định: Hát 2. KT bài cũ - Gọi vài HS lên bảng làm các bài: - - - - - - - - 8 8 8 8 8 8 8 8 1 2 3 4 5 6 7 8 - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Dạy bày mới HD HS làm bài tập ở vở BT Bài 1: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng, phé trừ một số với 0, một số trừ đi 0, YC HS làm bài vào vở BT. + - - + - - 3 8 8 6 8 6 5 3 5 2 6 2 8 5 3 8 2 6 + - - + - - 7 8 8 4 8 8 1 7 1 4 4 8 8 1 7 8 4 0 Bài 2: HD HS nối theo mẫu,YC HS làm bài vào vở BT. 1 + 7 3 + 5 8 - 1 8 - 2 8 4 + 4 8 + 0 2 + 5 8 - 0 Bài 3: HD HS ghi kết qủa vào chỗ trống 8 – 4 – 2 = 2 4 + 3 + 1 = 8 2 + 6 – 5 = 3 8 + 0 – 5 = 3 8 – 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8 7 – 3 +4 = 8 3 + 3 – 4 = 2 Bài 4: HD HS nối theo mẫu YC HS làm bài vào vở BT. 7 □ > 5 + 2 8 □ < 8 – 0 9 □ > 8 + 0 3 4 5 6 7 8 9 8 – 5 < □ < 2 + 6 Bài 5: HD HS viết phép tính vào ô trống 8 – 3 = 5 hoặc 5 + 3 = 8 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài - Gọi HS thi đua đọc thuộc lòng bảng (+ -) trong phạm vi 8. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tieát 2+3: Tiếng Việt: LUYỆN TẬP UÔNG - ƯƠNG I.Yêu cầu: 1.Kến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần uông , ương 2. Kĩ năng;Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.Em Hoàng viết được vần uông, ương, đường II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: cồng chiêng, cái kẻng , bay liệng Đọc bài vần eng , iêng Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: Nối : Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ rồi nối từ có nội dung phù hợp với tranh Hướng dẫn làm mẫu 1 bài : Nối từ luống rau với tranh vẽ luống rau Bài 2:điền uơng hay ương: Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi điền vần uơng hay vần ương vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh Nhận xét sửa sai Làm mẫu 1 tranh và hướng dẫn hs cách làm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần uông , ương thành thạo Xem trước bài ang , anh ; Nhận xét giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc Cá nhân , nhóm , lớp Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT HS nối các bài còn lại Quan sát tranh 1 em lên bảng điền , lớp điền vở bài tập tường vôi trắng , ruộng rau muống , con đường làng Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nhà ----------------------------ô?ô----------------------------------- Thứ tư ngày 21 tháng 11năm 2012 Tieát 1+ 2: Học vần ang - anh A. Mục tiêu - HS đọc được: ang – anh – cây bàng – cành chanh; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang – anh – cây bàng – cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng B. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng dạy vần của GV và HS - Tranh vẽ cây bàng và cành chanh - Tranh tăng cường TV: xà beng – bay liệng C. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 4 tổ mỗi tổ viết 1 từ - GV nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu ghi bảng a. Dạy vần ang * Nhận diện vần - GV cho HS So sánh ang với ong. - GV nhận xét. - GV yêu cầu HS ghép vần ang. - GV nhận xét b. Đánh vần - GV yêu cầu HS phát âm. - GV nhận xét chỉnh sữa. - GV yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét chỉnh sữa. * Dạy tiếng khóa - Muốn ghép tiếng bàng ta lấy thêm âm gì ghép trước vần an? - GV yêu cầu HS ghép tiến bàng. - GV cho HS đọc trơn. - GV nhận xét. - Tranh vẽ cây gì? - GV ghi bảng và cho HS đọc trơn. - GV nhận xét sữa chữa. Anh ( tương tự như vần ang) c. Luyện viết ang – cây bàng , anh – cành chanh GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút viết a nét kết thúc của a là nét bắt đầu của n,lia bút sang g.Nét kết thúc của g trên đường kẻ dưới 1 chút. - Tương tự GV hướng dẫn anh – cành chanh - GV cho HS viết bảng con kết hợp nhận xét tuyên dương. d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu. - GV giải thích từ: - GV gọi HS đọc từ ứng dụng. - GV nhận xét. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV yêu cầu HS Luyện đọc lại các vần mới học ở tiết 1. - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc - GV chỉnh sửa lỗi cho HS Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh trả lời: - Tranh vẽ gì? - GV nhận xét và cho HS đọc câu ứng dụng. - GV nhắc HS nghỉ sau khi đọc hết câu thơ. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. b. Luyện viết - GV yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - GV nhắc nhở HS viết đúng mẫu và viết đẹp - GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết - GV quan sát lớp giúp đỡ em viết chưa đúng chưa đẹp. c. Luyện nói - GV cho HS đọc tên bài luyện nói. - GV treo tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố? + Ở nhà em buổi sáng moi người làm những công việc gì? + Em thích buổi sáng hay buổi chiều? - GV cùng HS nhân xét bổ sung. - GV cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố – dặn dò - GV chỉ bài trên bảng HS đọc lại toàn bài - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài: inh – ênh. - GV nhận xét giờ học rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - HS nhắc lại: ang – anh. - HS so sánh + Giống nhau: đều kết thúc bằng ng. + Khác nhau: ang mở đầu bằng a. - HS ghép vần ang. - HS phát âm nối tiếp: ang - HS đánh vần nối tiếp – cả lớp a – ng – ang - ang - HS: lấy âm b ghép trước vần an dấu huyền đặt trên a. - HS ghép tiếng bàng - HS nối tiếp đọc. - Tranh vẽ cây bàng - HS đọc nối tiếp - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con ang - cây bàng - HS viết bảng con. anh – cành chanh - HS đọc đồng thanh buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - HS đọc cá nhân, nhóm – đồng thanh - HS đọc đồng thanh - HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - hs đọc - HS Luyện đọc lại - Tranh vẽ cảnh sông , diều, HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? -HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. ang –cây bàng , anh – cành chanh. - HS đọc: Buổi sáng - HS quan sát tranh và trả lời: + Cảnh mọi người đi làm và đi học, + Cảnh ở nông thôn. + HS tự trả lời - HS đọc đồng thanh ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tieát 3: Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. .Mục tiêu: 1.Kiến thức:Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo. 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú: Làm bài 1, bài 2 (cột 1,2,4) , bài 3 (bảng 1), bài 4.Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 2. II,Chuẩn bị: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính: 8 -2 = 4 + 3 = 6 +2 = 1 + 7 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? Làm thế nào để biết là 9 tam giác? Cho cài phép tính 8 +1 = 9 Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 = 1 + 8 GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9. Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: ( cột 1,2,3) Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Bài 3: ( cột 1) GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng: 4 + 5 = 4 + 1 + 4 = 4 + 2 + 3 = 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3 Bài 4:Viết phép tính thích hợp Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con Học sinh khác nhận xét. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 8 tam giác. Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 9 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9. 8 + 1 = 9. Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9. Học sinh quan sát và nêu: 8 + 1 = 1 + 8 = 9 Vài em đọc lại công thức. 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , 3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9 Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa Học sinh làm phiếu Học sinh chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả có mấy con xúc xắc? b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì? Học sinh làm bảng con:8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 Học sinh nêu tên bài Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Học sinh lắng nghe. ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tieát 4: Thủ công GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều ,gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. 2 Kĩ năng: Rèn cho HS gấp các đoạn thẳng cách đều thành thạo 3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều , các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II.Chuẩn bị: -Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. -Quy trình các nếp gấp phóng to. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa. GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1) Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp: GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu. Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất. Hướng dẫn gấp nếp thứ hai Hướng dẫn gấp nếp thứ ba. Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo. Học sinh thực hành:Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn. Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công. 3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em. Nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều 4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau. Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu. Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV Học sinh nhắc lại cách gấp. Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công. Học sinh nêu quy trình gấp. Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 Tự Nhiên - Xã Hội: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng, cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen khi sử dụng đồ dùng phải cẩn thận . -Kĩ năng ra quyết định:Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật. -Kĩ năng tự bảo vệ :ứng phó với các tình huống khi ở nhà. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. 3.Thái độ:Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn khi có tai nạ xảy ra. *Ghi chú: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay II.Chuẩn bị: -Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Kể tên một số công việc em thường làm để giúp đỡ bố mẹ? GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới Qua tranhGT và ghi tựa bài. Hoạt động 1 :Làm việc với SGK. MĐ: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt tay và cách phòng tránh. Các bước tiến hành Bước 1: GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn thận? Khi dùng dao sắc nhọn cần chú ý điều gì? Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe. Bước 2: Thu kết qủa quan sát của học sinh. GV treo tất cả các tranh ở trang 30 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi. Hoạt động 2:Thảo luận nhóm: MĐ: HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy. Các bước tiến hành: Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 31 và trả lời các câu hỏi: Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên? Nếu điều không may xãy ra em làm gì? Nói gì lúc đó Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt nhất. Bước 2: GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét. Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy. Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện. Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi sắm vai xữ lý các tình huống như: khi có cháy, khi gặp người bị điện giật, có người bị bỏng, bị đứt tay. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể gây tai nạn. Một vài học sinh kể. Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. -Nếu các bạn không cẩn thận dễ bị đứt tay chảu máu -Cần phải cẩn thận , cầm dao đầu cán Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại. Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống. Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu tên bài. Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi nhóm 1 tình huống. Học sinh làm việc theo nhómsắm vai xữ lý tình huống. Các nhóm khác nhận xét ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tiết 2+3 Học vần: INH – ÊNH I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh , từ và câu ứng dụng ; Viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần inh, ênh 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được vần inh, ênh II.Chuẩn bị: Tranh: máy vi tính , dòng kênh, đình làng , bệnh viện , đống rơm , máy cày , máy may , máy nổ Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: buôn làng , hải cảng , hiền lành 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ang , anh trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần inh: a)Nhận diện vần: -Phát âm : inh Ghép vần inh -Phân tích vần inh? -So sánh vần inh với vần anh? b)Đánh vần: i - nhờ - inh Chỉnh sửa Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng tính? Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc – tính đọc trơn -Đưa tranh máy vi tính hỏi: Đây là cái gì? Đọc từ : máy vi tính Đọc toàn phần *Vần ênh: tương tự vần inh c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh? Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy gì? Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy? Máy cày dùng để làm gì? Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? Máy nổ dùng để làm gì? Em đã thấy các loại máy đó chưa? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ênh với vần inh? Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh Đọc viết thành thạo bài vần inh , ênh Xem trước bài: ôn tập Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần inh Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm nh +Khác: vần inh mở đầu bằng âm i Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng tính Có âm t đứng trước , vần inh đứng sau thanh sắc đặt trên âm i Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Máy vi tính Cá nhân, nhóm , lớp Ghép vần ênh Có âm ê đứng trước , âm nh đứng sau Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần inh , ênh Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Viết vào vở tập viết Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhóm , lớp Máy cày dùng để cày đất , ruộng Máy khâu dùng để may áo quần Máy tính dùng để tính toán Máy nổ dùng để chạy cho điện sáng Thi nhau nói về các loại máy trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tiết 4 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 thành thạo. 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú: Làm bài 1,2 (cột 1, 2 , 3)bài 3 ( bảng 1), bài 4 II.Chuẩn bị: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính: 5 + 4 = , 3 + 6 = 7 + 2 = , 8 + 1 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao? Cho cài phép tính 9 – 1 = 8. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút
Tài liệu đính kèm: