Giáo Án Lớp 1 - Tuần 14 Năm Học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức

 - Đọc được: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng trong bài.

 - Viết được: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

 3. Thái độ:

 Tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.

 III. Các hoạt động dạy - học:

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1361Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 14 Năm Học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c đỏnh vần, đọc trơn
- Nhận xột, khen, kết luận
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
- Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm vần uụng cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+ Đọc cỏc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cỏc cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cỏc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 5: : Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động 6:Hướng dẫn viết VTV 
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu.
- Chấm 4 bài, nhận xột, khen. 
4.Củng cố:
 - Cho HS tỡm tiếng mới ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà
- 3 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú vần mới 
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày .
+ Cảnh cày cấy trờn đồng ruộng.
+Cỏc bỏc nụng dõn.
+Đang cày bừa, cấy lỳa.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài 
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
 Toán (T.54):
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Phép cộng, trừ trong phạm vi 8.
 - Cách tính các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.
 - Cách đặt đề toán và phép tíhtheo tranh.
 - So sánh số trong phạm vi 8.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Rèn luyện tính nhanh nhẹn, chính xác.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng nhóm (BT3).
 - HS : Bảng con
 III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy học
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 5 HS trả lời kết quả của từng phép tính mà GV đưa ra: 
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
8 – 7 =; 8 – 4 =; 8 – 5 =; 8 – 2 =; 8 – 3 =5
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động1:Củng cố bảng cộng, trừ...
- Y/Cầu HS nờu lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét, chấm điểm.
- 2 em nờu.
- Nhận xột bổ sung.
Hoạt động2: HD làm bài SGK.
Bài 1: Tính.* Cột 3,4 HS k, G.
- Gọi HS lần lượt tính và nêu kết quả
- Tiếp nối tiếp nờu KQ.
7+ 1= 8 .. 4+ 4= 8
1+ 7= 8 8- 4= 4
8- 7= 1 8+ 0= 8
8- 1= 7 8- 0= 8
- Nhận xét, cho HS củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
- Trả lời.Đỏi chỗ cỏc số Kq khụng đổi.
 Bài 2: Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho 3 HS lên bảng làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào SGK, nhận xét.
- Khẳng định kết quả đúng.
8; 4; 8; 3; 6; 7
Bài 3: Tính ( Cột 3,4 HS k, G.)
- Cho học sinh làm bài theo nhóm( thời 
- Các nhóm làm bài, rồi gắn lên bảng 
gian làm bài 2 phút)
lớp.
- Cho HS nhận xét chéo nhóm.
 8; 8; 2; 5 
 3; 2
Nhận xét, chấm điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính
- Quan sát tranh trong SGK, nêu bài toán và viết phép tính vào bảng con
- Chữa bài:
.8 – 2 = 6
* Bài 5: HS k, G.)
- Hướng dẫn, gọi HS khá lên bảng nối.
- Nhận xét, cho điểm.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Theo dõi
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà (VBT Toán trang 57).
Đạo đức (T.14):
 ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1)
 I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 Nờu được thế nào là đi học đều và đỳng giờ. Biết lợi ích của đi học đều và đúng giờ. Biết nhiệm vụ của học sinh là đi học đều và đúng giờ.
 2. Kĩ năng:
 Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. 
 3. Thỏi độ:
 Giáo dục HS yêu trường, lớp.
II. Đồ dựng dạy học :
 1. GV: Tranh VBT.
 2. HS :Vở BT.
III. Cỏc hoạt động daỵ- học:
 Hoạt đụng của thầy
 Hoạt đụng của trũ
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Mời HS đọc 2 cõu thơ trong VBT.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ. 
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: 
2.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức 
 Hoạt động 1: Quan sỏt tranh 
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh VBT. 
 - Theo dừi.
+Vỡ sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn?
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS liờn hệ.
Kết luận: Thỏ la cà nờn đi học muộn.Rựa chậm chạp nhưng cố gắng....
 Hoạt động 2: Đúng vai. 
 - Nờu tỡnh huống trong tranh VBT, cỏch đúng vai.
 - Nhận xột, đỏnh giỏ 
 Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đỳng giờ giỳp cỏc em thực hiện tốt quyền đi học của mỡnh....
 Hoạt động 3: Liờn hệ.
 - Nờu một số cõu hỏi. 
 + Bạn nào lớp mỡnh luụn đi học đều và đỳng giờ?... 
 - Nhận xột, khen, kết luận.
3. Củng cố:
 - Nếu cạnh nhà em có bạn luôn đi học muộn em có giúp bạn đi học đúng giờ không? Giúp bằng cách nào?... 
4. Dặn dũ:
 - Hướng dẫn học ở nhà.
- 1- 2 HS đọc.
- Lắng nghe.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm 4.
- Đại diện cỏc nhúm nờu nội dung tranh.
+ Đến giờ học, bỏc Gấu đỏnh trống vào lớp,Rựa ngồi vào học bài, cũn Thỏ đang la cà...
+ Thỏ la cà, Rựa khụng la cà.
+Bạn Rựa đỏng khen.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liện hệ.
- Lắng nghe.
- Đúng vai nhúm đụi.
- Nhận xột, bổ sung.
+ Em sẽ bảo bạn dậy đi học thụi kẻo muộn giờ.
 - Suy nghĩ, trả lời.
 - Nhận xột, bổ sung.
- Trả lời
- Về học bài, làm bài 1, 2 VBT
 Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012.
Học vần(T.123+124):
Bài 57: ang - anh
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: ang, anh; cây bàng, cành chanh; từ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: ang, anh; cây bàng, cành chanh.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ang, anh; cây bàng, cành chanh.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết: luống cày, nương rẫy.
 - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
 3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động1: Dạy vần:
 + Nhận diện vần:ang
 - Vần “ang” gồm mấy âm ghép lại? Đó là những âm nào?
 - Yêu cầu HS ghép vần ang.
 - Đánh vần mẫu: a- ng – ang
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần 
+ Tiếng khóa:
 - Hướng dẫn ghép tiếng: bàng.
 - Ghi bảng: bàng, yêu cầu HS phân tích.
 - Đánh vần mẫu.
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Từ khóa:
 - Cho HS xem tranh (SGK), giải thích.
 - Giới thiệu từ khoá: cây bàng.
 - Cho HS đọc.
 - Yêu cầu HS đọc: ang – bàng – cây bàng.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 * anh (Quy trình tương tự).
 - Cho HS so sánh “anh” với “ang” 
Hoạt động2: Đọc từ ứng dụng:
 - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. 
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
 - Giải thích từ, đọc mẫu. 
 - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng.
Hoạt động3: HD viết bảng con
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết .
 - Cho HS tập viết. 
 - Chỉnh sửa cho HS. 
 Tiết 2:
 Hoạt động4: Ôn lại bài của tiết 1: 
 - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp.
 + Đọc câu ứng dụng:
 - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK). 
 - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phảy.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+. Đọc bài trong SGK:
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGK
Hoạt động5: Luyện nói:
 - Giới thiệu tranh (SGK) và hỏi:
 + Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý:
 + Đây là cảnh ở đâu?
 + Buổi sáng, mọi người làm gì?
 + Buổi sáng, em thường làm gì? 
 - Nhận xét, khen ngợi. 
Hoạt động6: Viết bài vào vở:
 - Hướng dẫn:
 - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ.
 4. Củng cố:
 - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. 
 - Cho HS tìm tiếng có vần vừa học.
 - Nhận xét, cho điểm.
 5. Dặn dò:
 - Đọc lại bài trong SGK, làm bài tập (VBT) và xem trước bài 58.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Nghe
- Quan sát, trả lời.
- Cài bảng.
- Lắng nghe.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, lớp.
- Cài bảng.
- Phân tích.
- Theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Quan sát, trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Trả lời.
- 2 HS lên bảng gạch chân, cả lớp theo dõi.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Lắng nghe.
- 2 em đọc, cả lớp đọc lại.
- Quan sát, viết trên không.
- Viết bảng con.
- Sửa lỗi
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát, trả lời.
Thực hiện theo hướng dẫn.
+ Cảnh nụng thụn.
+Moi người đang đi làm.
+ Buổi sỏng em đi học
- Theo dõi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Toán (T.55):
Phép cộng trong phạm vi 9
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về phép cộng.
 - Thành lập và học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Các hình tam giác bằng bìa; bảng nhóm (BT3).	
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.	
 III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm tính (Theo cột dọc):
- Thực hiện vào bảng con
 7 + 1; 8 - 5; 8 + 0
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2.Phỏt triển bài:
Hoạt động1: Hỡnh thành bảng cộng trong phạm vi 9:
- Gắn các hình tam giác phù hợp với hình vẽ trong SGK, cho học sinh quan sát đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng.
- Thực hiện theo hướng dẫn 
- Ghi bảng khi HS nêu được các phép tính đúng:
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách chỉ bảng cho HS đọc rồi xoá dần bảng và cho học sinh lập lại bảng cộng và học thuộc.
- Đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.
Hoạt động2: Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS thực hiện, cả lớp theo dõi.
 - Yêu cầu thực hiện SGK, nêu KQ nối tiếp.
- Nhận xét, cho điểm 
- Thực hiện heo yêu cầu của GV.
 1 3 4
+ + +
 8 5 5
 9 8 9  
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Tính (cột 1,2,4)( Cột 3 HS K,G)
- Cho HS làm bài vào vở 
- Thực hiện theo hướng dẫn 
2+ 7= 9 .. 3+ 6= 9
0+ 9= 9 5+ 2= 7
8- 5= 3 6- 1= 5
- Nhận xét,chấm chữa bài.
Bài 3:Tính(cột1).*(Cột 2,3 HS K,G nêu miệng)
- Cho HS nêu yêu cầu và cách tính.
- 1 HS thực hiện.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- Lắng nghe.
- Cho HS làm bài (thời gian 3 phút)
- Hoạt động nhóm, nhóm gắn bài làm lên bảng lớp.
 4+ 5= 9 1+ 8= 9
4+1+4= 9 1+ 2+ 6= 9
4+2+3= 9. 1+ 5+ 3= 9
- Cho HS nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chấm điểm.
- Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh trong SGK, đặt đề toán và ghi phép tính tương ứng.
- Chốt lại kết quả đúng:
- Hoạt động cá nhân, thực hiện phép tính trên bảng con.
a)8 + 1 = 9 b) 7 + 2 = 9
4. Củng cố:
- Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
- Một vài em đọc.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Nghe và ghi nhớ.
- Hướng dẫn học sinh làm BT ở nhà.
.........................................................................................
Mỹ thuật (T14) 
 VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HèNH VUễNG
I. Mục tiờu
 1.Kiến thức.
 HS nhận biết vẻ đẹp của trang trớ hỡnh vuụng.
 2.Kỹ năng. 
 - Biết cỏch vẽ màu vào cỏc hoạ tiết hỡnh vuụng.
 - HS kh, giỏi: Biết cỏch vẽ màu vào cỏc hoạ tiết hỡnh vuụng, tụ màu đều, trong hỡnh
 3. Thỏi độ. Yờu thớch mụn học
II. Đồ dựng 
 Vở tập vẽ, màu vẽ,
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra 
 Kiểm tra vở vẽ, màu vẽ...
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: 
3.2:Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột.
- Cho HS quan sỏt tranh, ảnh một số đồ vật cú dạng hỡnh vuụng được trang trớ:
 + Khi được trang trớ đồ vật trở nờn thế nào?
 + Hỡnh vẽ giống nhau được vẽ màu như thế nào?
 + Màu nền và màu hỡnh vẽ như thế nào?
 + Hỡnh vẽ trong trang trớ hỡnh vuụng là những hỡnh vẽ gỡ?
 - KL: Trang trớ hỡnh vuụng làm cho đồ vật đẹp hơn,
 Hoạt động 2: Cỏch vẽ.
- Yêu cầu HS quan sỏt H.3, 4/VTV1/T19:
 + Hỡnh nào vẽ màu khụng đẹp? vỡ sao?
- Hướng dẫn HS cỏch vẽ màu.
- Hướng dẫn HS khi vẽ màu song dựng một mảnh dấy nhỏ để trà màu cho đep và đều.
 Hoạt động 3: Thực hành.
- Cho HS xem bài tham khảo:
 + Trong mỗi bài thường sử dụng mấy màu?
- Nhắc HS chỉ nờn sử dụng 3 – 4 màu trong một bài vẽ, màu nền khỏc màu hỡnh vẽ.
- Quan sỏt giỳp đỡ HS.
 Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Cựng HS nhận xột, xếp loại một số bài về cỏch vẽ màu.
- Động viờn, khen ngợi cỏc em
4.Củng cố.
HS bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp của trang trớ hỡnh vuụng
5.Dặn dũ.
 Quan sỏt màu sắc xung quanh.
 Để đồ dựng lờn bàn.
 HS nghe
- Quan sỏt.
+ Đẹp hơn, nhỡn thớch hơn.
+ Được vẽ màu giống nhau.
+ Được vẽ khỏc nhau.
 + + Những hỡnh: Hoa, lỏ, con vật
- Theo dừi ghi nhớ.
- Quan sỏt.
+ HS trả lời
- Ghi nhớ thực hiện.
- HS quan sát. 
 + 3 – 4 màu khỏc nhau.
- Nhận xột bài của bạn.
- Ghi nhớ thực hiện.
 HS nghe
...........................................................................................................
 Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012.
Học vần(T.125+126):
Bài 58: inh - ênh
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: inh, ênh; máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: inh, ênh; máy vi tính, dòng kênh.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: inh,ênh; máy vi tính, dòng kênh.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: cành chanh,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc h/ động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần inh.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần inh gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh inh với anh?
 - Ghộp tiếng tớnh.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần ờnh ( Dạy tương tự như vần inh).
 - Cho HS so sỏnh vần ờnh, inh.
 - Nhận xột, khen
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm inh cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
 + Đọc cỏc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cỏc cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Chấm 4 bài, nhận xột, khen
4.Củng cố:
 - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần inh, ờnh ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 - Hướng dẫn học ở nhà
- 3 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Nhúm trỡnh bày.
+ Mỏy cày, mỏy khõu, mỏy tớnh.
+ Mỏy cày dựng để cày, bừa.
+ Mày khõu để may quần ỏo.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần inh, ờnh.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T.56):
Phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: 
 Hỡnh thành khỏi niệm ban đầu về phộp trừ.Thuộc bảng trừ, biết làm tớnh trừ trong phạm vi 9; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
 2. Kỹ năng: Biết làm tớnh trừ cỏc số trong phạm vi 9.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS ham học toỏn.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Que tớnh. bảng nhúm bài 4.
 2. HS: Bộ đồ dựng.
 III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Mời HS làm bài 3 (77).
 - Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn
 - Gắn 1 số que tớnh, lờn bảng, lập bảng trừ trong phạm vi 9.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Tớnh (78)
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài.
- Phổ biến cách chơi
 - Nhận xột, khen, kết luận.
Bài 2: Tớnh.( Cột 4 HS K,G)
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. 
 - Theo dừi
 - Nhận xột, khen, kết luận.
Bài 3: Số? (78)
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. 
- Nhận xột, ghi điểm, kết luận.
( Phần 2 Dành cho HS K,G)
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp:
 - Nờu yờu cầu bài, chia nhúm, giao nhiệm vụ.
 - Nhận xột, khen, kết luận 
4. Củng cố:
 Cho HS nhắc lại bài.
5. Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà.
- 1 HS thực hiện.
- Dưới lớp thực hiện bảng con.
- Lắng nghe.
- Theo dừi, K- G nờu
 - 4 – 5 HS nhắc lại
 - Thi đọc thuộc bảng trừ.
- HS nêu yêu cầu bài tập
 - Trũ chơi chuyền điện.
 9 9 9 9
- - - -
 1 5 6 0
 8  4 3 9  
- HS nêu yêu cầu bài tập
 - Thực hiện bảng con.
 8+ 1= 9 .. 4 + 5 = 9
 9- 1= 8 9 - 4 = 5
 9- 8= 1 9 - 5 = 4
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS lờn bảng làm bài. 
 - Dưới lớp thực hiện SGK.
4; 6; 8, 5 4, 6...
- HS nêu yêu cầu bài tập
 - Hoạt động nhúm 4.
 - Đại diện nhúm nờu kết quả.9 – 4 = 5
 - Nhận xột, bổ sung.
 - 2 HS nhắc lại.
 - Về làm bài trong VBT (60). 
Tự nhiờn và xó hội ( T14) 
 AN TOÀN KHI Ở NHÀ.
I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức
 Kể tên một số vật cú trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. Cách sử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay.
 2. Kỹ năng: Biết gọi người lớn khi cú tai nạn xảy ra.
 3. Thỏi độ: Giáo dục HS biết giữ an toàn khi ở nhà. 
II.Đồ dựng dạy học
 1. GV: Tranh SGK.
 2. HS: VBT.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ.
 - Để cú được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gỡ giỳp bố mẹ?... 
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
2.2.Phỏt triển bài:.
 Hoạt động 1: Quan sỏt tranh.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGKvà nờu một số cõu hỏi.
 + Khi dựng dao hoặc những đồ dựng dễ vỡ và sắc em phải làm gỡ?...
 - Nhận xột, kết luận : Khi dựng dao hoặc đồ dựng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải cận thận để trỏnh bị đứt tay
 - Cho HS liờn hệ.
 Hoạt động 2: Kể một số vật cú trong nhà cú thể gõy dứt tay, 
 - Cho HS kể tờn.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ.
Hoạt động 3: Đúng vai. 
 - Hướng dẫn HS đúng vai. 
 - Theo dừi.
 - Nhận xột, khen, 
kết luận: Khụng để đốn dầu hoặc vật gõy chỏy trong màn, nờn trỏnh xa cỏc vật và nhưng nơi cú thể gõy bỏng và chỏy.
 - Cho HS liờn hệ.
3. Củng cố:
 - Khi sử dụng cỏc đồ dựng điện em cần làm gỡ?...
4. Dặn dũ: 
 - Hướng dẫn học ở nhà
- Trả lời: em phải quột, dọn giỳp bố mẹ
- Lắng nghe.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp.
+ Phải cận thận
- Nhận xột, bổ sung. 
- Liờn hệ
- Kể cỏ nhõn. Dao, kộo, đồ dễ vỡ
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ.
- Quan sỏt, đúng vai nhúm 4.
- Nhúm K, G đúng vai trước lớp.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ.
- Trả lời.
- Về làm bài trong VBT.
 Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012.
Học vần(T.127+128):
Bài 51: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
- Đọc, viết đúng các vần có kết thúc bằng ng/nh. 
- Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. 
- Nghe hiểu truyện Quạvà Công.
2. Kỹ năng: 
 - Biết đọc, viết các vần, từ ngữ đã học.
 - Biết kể một đoạn truyện theo tranh: Quạvà Công.
3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bảng ôn trang 120 - SGK.	 
 - HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: đình làng, hiền lành.
- Nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp viết vào bảng con.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2.Phỏt triển bài:
Hoạt động1: Ôn tập: 
+ Các âm, vần đã học:
- Treo bảng ôn trong SGK - 120 lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc trong bảng ôn.
- Tiếp nối nhau đọc.
 - Gọi 2 HS lên bảng chỉ âm, vần do GV đọc.
- 2 HS thực hiện, cả lớp theo dõi.
+ Ghép chữ thành vần:
- Hướng dẫn: Lấy từng chữ ở hàng dọc ghép với từng chữ ở hàng ngang. 
- Yêu cầu HS ghép tiếng.
- Gọi HS đọc các tiếng ghép được theo thứ tự hàng ngang.
- Chỉ bảng không theo thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép được.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Theo dõi.
- Thực hiện y/c của GV.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Đọc cá nhân.
 Hoạt động2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Tổ chức cho HS đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
Hoạt động3. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS tập viết.
- Theo dõi.
- Tập viết vào bảng con.
- Theo dõi, chỉnh sửa chữ viết cho h/s .
Tiết 2:
 Hoạt động4. Ôn lại bài tiết 1:
 - Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp.
 +. Đọc câu ứng dụng:
 - Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
 - Giới thiệu câu ứng dụng.
 - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc bài trong SGK:
 - Yêu cầu HS mở SGK đọc bài.
 Hoạt động5. Kể chuyện:Quạ và Công.
 - Cho HS quan sát tranh minh họa SGK, giới thiệu.
 - Kể toàn bộ câu chuyện lần 1.
 - Kể chuyện lần 2 theo tranh minh họa và hỏi nội dung từng tranh.
 - Tổ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14.doc