Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yêu thích học Tiếng Việt.
: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ III.Cỏc hoạt động dạy- học : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần eng, iờng Học sinh đọc bài sỏch giỏo khoa Cho hs viết bảng con: , củ riềng Nhận xột 3. Bài mới: Giới thiệu:học tiếp 2 vần nữa cũng cú kết thỳc bằng ng đú là vần: uụng - ương Dạy vần: uụng: Nhận diện vần Giỏo viờn viết chữ uụng Vần uụng được tạo nờn từ õm nào? So sỏnh vần uụng với ung Y/ c HS ghộp: uụng ở bộ đồ dựng Phỏt õm và đỏnh vần Giỏo viờn đỏnh vần: uụ – ngờ – uụng Giỏo viờn đọc trơn uụng Muốn cú tiếng chuụng thầy thờm õm gỡ? Yờu cầu hs ghộp tiếng chuụng Phõn tớch tiếng chuụng Giỏo viờn đỏnh vần: chờ – uụng – chuụng Cho hs đỏnh vần và đọc Gv cho hs QS tranh quả chuụng và hỏi: Đõy là vật gỡ? Giỏo viờn ghi bảng: quả chuụng (giảng từ) Giỏo viờn chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xột Giỏo viờn chỉnh sửa lỗi cho học sinh Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) uụng quả chuụng ương ( quy trỡnh tương tự uụng ) So sỏnh ương và uụng Cho hs đọc tổng hợp, nhận xột Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) ương con đương Giỏo viờn sửa sai cho học sinh Đọc từ ngữ ứng dụng Giỏo viờn viết cỏc từ ngữ rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Giải thớch từ: Rau muống: loại rau ăn thõn, thường trồng ở nơi cú nước. Luống cày: khi cày đất lật lờn thành những đường rónh gọi là luống. Nương rẫy: đất trồng trọt của đồng bào trung du, miền nỳi. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xột Giỏo viờn nhận xột tiết học Hỏt mỳa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chỳng ta học tiết 2 Luyện đọc Giỏo viờn cho học sinh đọc bài tiết 1 Giỏo viờn chỉnh sữa phỏt õm cho học sinh Giỏo viờn treo tranh sỏch giỏo khoa trang 115 Tranh vẽ gỡ? Cho học sinh đọc cõu ứng dụng Giỏo viờn ghi cõu ứng dụng: Nắng đó lờn, lỳa trờn nương chớn vàng. Trai gỏi bản mường cựng vui vào hội. Cho hs đọc tỡm tiếng cú vần uụng - ương Giỏo viờn chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hdẫn viết uụng, ương, quả chuụng, con đường Nhận xột Luyện núi Gv treo tranh trong sỏch giỏo khoa trang 115 Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ? à Giỏo viờn ghi bảng: Đồng ruộng Tranh vẽ gỡ? Lỳa, ngụ, khoai, sắn được trồng ở đõu? Ai trồng lỳa, ngụ, khoai, sắn? Trờn đồng ruộng, cỏc bỏc nụng dõn đang là gỡ? Ngoài ra em cũn biết bỏc nụng dõn cú những việc gỡ khỏc? Em ở nụng thụn hay thành phố? Em đó được thấy bỏc nụng dõn làm việc trờn cỏnh đồng bao giờ? Nếu khụng cú bỏc nụng dõn làm ra lỳa, ngụ, khoai chỳng ta cú cỏi gỡ để ăn khụng? Củng cố: Gv đớnh bảng cỏc từ: điền vần để được từ T____ vụi trắng R____ rau m____ Con đ____ làng Nhận xột 5. Nhận xột - Dặn dũ:Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo. Xem trước bài 57 ang - anh. Hỏt Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: uụng – ương Hs: Được ghộp từ uụ và ng Giống nhau là đều cú õm ng Khỏc nhau uụng cú õm uụ đứng trước, ung cú õm u đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đỏnh vần Học sinh đọc trơn Thờm õm ch vào trước vần uụng Hs thực hiện Hs phõn tớch Hs đọc chờ – uụng – chuụng Hs quan sỏt và nờu: quả chuụng Hs phõn tớch tiếng và đọc Hs đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp uụ – ngờ – uụng chờ – uụng – chuụng. quả chuụng HS viết theo hướng dẫn vào bảng con Giống nhau: đều cú õm ng Khỏc nhau ương cú õm ươ đứng trước, vần uụng õm uụ đứng trước. Hs đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp ươ–ngờ–ương đờ–ương–đương–huyền – đường con đường. HS viết theo hướng dẫn vào bảng con Học sinh luyện đọc cỏ nhõn, cả lớp tỡm tiếng cú vần vừa học + 1-2 HS Học sinh luyện đọc cỏ nhõn Học sinh quan sỏt Học sinh nờu Hs luyện đọc cõu ứng dụng Nắng ...vui vào hội. Hs tỡm và đọc phõn tớch tiếng: Học sinh nờu Học sinh viết vở HS nờu: Đồng ruộng Hs trả lời Học sinh điền, nhận xột Tường vụi trắng Ruộng rau muống Con đường làng. Học sinh thực hiện tốt ở nhà. --------------------bad------------------- Toỏn: LUYỆN TẬP I-Yờu cầu: - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 8. Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. - Bài tập 1(cột1,2), 2, 3(cột1,2), 4 -Giỏo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toỏn 1 III-Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Phộp trừ trong phạm vi 8 8 – 4 = 8 – 2 – 2 = 8 – 1 – 3 = Nhận xột Bài mới: Giới thiệu: Luyện tập về phộp tớnh cộng, trừ trong phạm vi 8 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1(cột 1,2) Gv ghi bảng cho h/s làm bảng con , bảng lớp Nờu mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. Nhận xột Bài 2 (Làm phiếu bài tập) GV cho HS làm PHT Giỏo viờn thu vở chấm và nhận xột Nhận xột Bài 3(cột1,2) GV hướng dẫn và cho HS làm nhúm. GV nhận xột ghi điểm cho cỏc nhúm. Nhận xột Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp GV cho HS quan sỏt tranh: GV yờu cầu HS làm vở. GV chấm điểm nhận xột. Nhận xột Củng cố ễn lại bảng phộp tớnh cộng, trừ trong phạm vi 8 Nhận xột - Dặn dũ: Chuẩn bị bài phộp cộng trong phạm vi 9 Hỏt - 1HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. Học sinh thực hiện theo yờu cầu 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 HS làm PHT 1HS làm phiếu trờn bảng KQ:8 , 8 , 6 , 4 , 3 , 7 HS làm nhúm HS trỡnh bày 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 HS quan sỏt tranh và nờu bài toỏn: Cú 8 quả tỏo trong giỏ, bộ lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ cũn lại mấy quả? HS làm vở. 8 – 2 = 6 - HS ụn lại bài Học sinh thực hiện tốt ở nhà. --------------------bad---------------------------------------bad------------------- ` Ngày soạn: 5/12/2009 Thứ tư Ngày giảng:9/12/2009 Thể dục: BÀI 14: THỂ DỤC RẩN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRề CHƠI VẬN ĐỘNG (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 57: ANG, ANH ( 2 tiết) I.Yờu cầu : - Đọc được: ang, anh, cõy bàng, cành chanh; từ và cõu ứng dụng. Viết được: ang, anh, cõy bàng, cành chanh. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Buổi sỏng. - Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn. - HS yêu thích học Tiếng Việt. II.Chuẩn bị: GV: cõy bàng, cành chanh, chủ đề : Buổi sỏng HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ III.Cỏc hoạt động dạy- học : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần uụng, ương Học sinh đọc bài sỏch giỏo khoa Cho hs viết bảng con: nương rẫy Nhận xột 3. Bài mới: Giới thiệu:Hụm nay học vần: ang - anh Dạy vần: ang: Nhận diện vần Giỏo viờn viết chữ ang Vần ang được tạo nờn từ õm nào? So sỏnh vần ang với ong Y/c ghộp ang ở bộ đồ dựng Phỏt õm và đỏnh vần Giỏo viờn đỏnh vần: a – ngờ – ang Giỏo viờn đọc trơn ang Muốn cú tiếng bàng thầy thờm õm gỡ? Yờu cầu hs ghộp tiếng bàng Phõn tớch tiếng bàng Giỏo viờn đỏnh vần: Bờ – ang – bang – huyền – bàng Cho hs đỏnh vần và đọc Gv cho hs qs tranh cõy bàng và hỏi: Đõy là cõy gỡ? Giỏo viờn ghi bảng: cõy bàng (giảng từ) Giỏo viờn chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xột Giỏo viờn chỉnh sửa lỗi cho học sinh Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) ang cõy bàng anh ( quy trỡnh tương tự ang ) So sỏnh anh và ang Cho hs đọc tổng hợp, nhận xột Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) anh cành chanh Giỏo viờn sửa sai cho học sinh Đọc từ ngữ ứng dụng Giỏo viờn viết cỏc từ ngữ buụn làng bỏnh chưng hải cảng hiền lành Giải thớch từ: Buụn làng: nơi ở của người dõn tộc. Hải cảng: nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển hoặc buụn bỏn trờn biển. Bỏnh chưng: loại bỏnh làm bằng gạo nếp, đậu xanh, hành, thịt lợn được gúi bằng lỏ dong vào dịp tết. Hiền lành: tớnh tỡnh rất hiền trong quan hệ đối xử với người khỏc. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xột - Giỏo viờn sửa sai cho học sinh Giỏo viờn nhận xột tiết học Hỏt mỳa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chỳng ta học tiết 2 Luyện đọc: Giỏo viờn cho học sinh đọc bài tiết 1 Giỏo viờn chỉnh sữa phỏt õm cho học sinh Giỏo viờn treo tranh sỏch giỏo khoa trang 117 Tranh vẽ gỡ? Cho học sinh đọc cõu ứng dụng Giỏo viờn ghi cõu ứng dụng: Khụng cú chõn cú cỏnh Sao gọi là con sụng Khụng cú lỏ cú cành Sao gọi là ngọn giú? Cho hs đọc tỡm tiếng cú vần ang - anh Giỏo viờn chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết ang, anh, cõy bàng, cành chanh Nhận xột Luyện núi Gv treo tranh trong sỏch giỏo khoa trang 117 Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ? à Giỏo viờn ghi bảng: Buổi sỏng Tranh vẽ gỡ? Trong bỳc tranh, buổi sỏng mọi người đang đi đõu ? Em quan sỏt thấy buổi sỏng, những người trong nhà em làm những việc gỡ ? Em thớch nhất buổi sỏng mưa hay nắng? buổi sỏng mựa đụng hay buổi sỏng mựa hố ? Em thớch buổi sỏng hay buổi trưa, buổi chiều? Vỡ sao ? Củng cố: Viết tiếng từ cú mang vần ang, anh Đọc lại cả bài ở sỏch Nhận xột 5. Nhận xột - Dặn dũ: Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo Xem trước bài 58 inh - ờnh. Hỏt 1-2 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: ang - anh H: Được ghộp từ a với õm ng Giống nhau là đều cú õm ng Khỏc nhau ang cú õm a trước, ong cú õm o đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đỏnh vần Học sinh đọc trơn Thờm õm b vào trước vần ang và dấu huyền trờn chữ a Hs thực hiện Hs phõn tớch Hs đọc Bờ – ang – bang – huyền – bàng Hs quan sỏt và nờu: cõy bàng Hs phõn tớch tiếng và đọc Hs đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp a – ngờ – ang Bờ–ang – bang – huyền – bàng. Cõy bàng Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con Giống nhau: đều cú õm a Khỏc nhau anh cú õm nh đứng sau, vần ang õm ng đứng sau. Hs đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp a – nhờ – anh Chờ – anh – chanh Cành chanh Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con Học sinh luyện đọc cỏ nhõn, cả lớp tỡm tiếng cú vần vừa học 1-2 HS đọc Học sinh luyện đọc cỏ nhõn Học sinh quan sỏt Học sinh nờu Hs luyện đọc cỏ nhõn, lớp cõu ứng dụng. Hs tỡm và đọc phõn tớch tiếng: Học sinh nờu Học sinh viết vở Học sinh nờu: Buổi sỏng Hs trả lời Học sinh tỡm, nhận xột Học sinh đọc Học sinh thực hiện tốt ở nhà. -------------------bad------------------- Toỏn: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I-Yờu cầu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 9; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. - Bài tập 1, 2(cột1,2,4), 3(cột1), 4 - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn. II-Chuẩn bị: GV: hỡnh mẫu con vật (bụng hoa, ngụi sao) để biểu thị tỡnh huống tương tự bài 4, PHT. HS: sỏch giỏo khoa, bảng con, vở. III-Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ : - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 7 + 1 = 2 + 6 = 1 + 7 = 6 + 2 = - GV nhận xột ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu bài: Phộp cộng trong phạm vi 9 Giới thiệu phộp cộng, bảng cộng trong phạm vi 9. Giới thiệu lần lượt cỏc phộp cộng 8 + 1 = 9 HD HS quan sỏt hỡnh vẽ ở hàng thứ nhất ở bảng: Khuyến khớch HS tự nờu bài toỏn, tự nờu phộp tớnh. Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hỡnh vừa nờu: 8 thờm 1 là mấy?. Ta viết:” 8 thờm là 9” như sau: 8 + 1 = 9. Hướng đẫn HS học phộp cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9. Tương tự GV hỡnh thành bảng cộng: 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV cú thể xoỏ từng phần cụng thức, tổ chức cho HS học thuộc. HS nghỉ giải lao Thực hành: Bài 1/76: Cho hs nờu y/c Cả lớp làm bảng . Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: GV nhận xột bài làm của HS. Bài 2/76 : Cho hs nờu y/c Tớnh nhẩm nờu kết quả, nhận xột GV nhận xột khen ngợi h/s. Bài3/76: Làm bảng con. + HD HS cỏch làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 ) Khi chữa bài cho HS nhận xột kq. GV nhận xột bài HS làm. Bài 4/76 +.GV yờu cầu HS tự nờu bài toỏn . + Cho h/s làm vở. GV nhận xột. Củng cố Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Nhận xột - dặn dũ: Về nhà chuẩn bị bài : Phộp trừ trong phạm vi 9 HS hỏt Hs làm bài 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 -Quan sỏt hỡnh để tự nờu bài toỏn: ” Cú 8 cỏi mũ thờm 1 cỏi mũ nữa. Hỏi cú tất cả mấy cỏi mũ?” -HS tự nờu cõu trả lời:”Cú 8 cỏi mũ thờm 1 cỏi mũ là 9 cỏi mũ”. Trả lời: 8 thờm 1 là 9. HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” . - Nhiều HS đọc ,cỏ nhõn , đồng thanh - HS đọc thuộc cỏc phộp cộng trờn bảng (CN-ĐT) HS đọc yờu cầu bài 1: Tớnh HS lờn bảng làm, cả lớp làm bảng con. + 1 + 3 + 4 + 7 + 6 + 3 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 HS đọc yờu cầu bài 2: Tớnh. 2 + 7 = 9; 4 + 5 = 9 ; 8 + 1 = 9. 0 + 9 = 9 ; 4 + 4 = 8 ; 5 + 2 = 7. 8 – 5 = 2; 7 – 4 = 3; 6 – 1 = 5 HS đọc yờu cầu bài 3: Tớnh HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng nhúm, rồi chữa bài, đọc kết quả phộp tớnh vừa làm được: 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 HS nờu yờu cầu bài tập 4: Viết phộp tớnh thớch hợp. Viết phộp tớnh: a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9. - 2 HS đọc Học sinh thực hiện tốt ở nhà. -------------------bad------------------- Thủ cụng: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I-Yờu cầu: Biết cỏch gấp cỏc đoạn thẳng cỏch đều . - Gấp được cỏc đoạn thẳng cỏch đều đường kẻ .Cỏc nếp gấp cú thể chưa thẳng, phẳng . - Với HS khộo tay : Gấp được cỏc đoạn thẳng cỏch đều . cỏc nếp gấp tương đối thẳng , phẳng - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, tỉ mỉ và khộo lộo. II. Chuẩn bị : GV: +Mẫu gấp cỏc nếp gấp cỏch đềy cú kớch thước lớn -HS: +Giấy màu, giấy nhỏp, vở thủ cụng. III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Cho HS nờu lại cỏch gấp cỏc nếp gấp cơ bản. -Nhận xột – Ghi điểm. *Nhận xột chung. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài: Hụm nay chỳng ta học bài Gấp cỏc đoạn thẳng cỏch đều. Hỏt HS nờu Hs nhắc tựa bài. * Cỏc hoạt động: vHoạt động 1 : Giới thiệu gấp đoạn thẳng cỏch đều. - Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt mẫu gấp, nờu nhận xột. +Nhận xột gỡ về cỏc nếp gấp giấy ? Chốt : Cỏc nếp gấp cỏch đều nhau, chỳng cú thể chồng khớt lờn nhau khi ta xếp chỳng lại. Hs quan sỏt mẫu, phỏt biểu, nhận xột. vHoạt động 2 : Giới thiệu cỏch gấp. -Giỏo viờn hướng dẫn mẫu cỏch gấp. a.Nếp thứ nhất: Giỏo viờn ghim tờ giấy màu lờn bảng, gv gấp mộp giấy vào 1 ụ theo đường dấu. b. Nếp thứ hai: Gv ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phớa ngoài để gấp nếp thứ hai, cỏch gấp như nếp một. c. Nếp thứ ba: Gv lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lờn bảng, gấp vào 1 ụ như 2 nếp gấp trước. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. d.Cỏc nếp gấp tiếp theo thực hiện gấp như cỏc nếp gấp trước. vHoạt động 3 : Thực hành. - Giỏo viờn nhắc lại cỏch gấp theo quy trỡnh cho học sinh thực hiện. - GV nhắc HS gấp mỗi nếp gấp bằng với đường kẻ ngang trong tập. - Giỏo viờn theo dừi giỳp đỡ cỏc em yếu. - Hướng dẫn cỏc em làm tốt dỏn vào vở. -Học sinh quan sỏt giỏo viờn làm mẫu và ghi nhớ thao tỏc làm. -Học sinh thực hành trờn giấy nhỏp. Khi thành thạo học sinh gấp trờn giấy màu. -Trỡnh bày sản phẩm vào vở. vHoạt động 4 : Đỏnh giỏ sản phẩm. -Cho HS trưng bày sản phẩm. -GV cựng HS nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm -HS trưng bày sản phẩm. -Nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm. 4.Củng cố: Yờu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. Hs nhắc lại , - Dọn vệ sinh, lau tay 5. Nhận xột – Dặn dũ - Nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập. - Dặn dũ: chuẩn bị giấy vở Hs, giấy màu, hồ dỏn, 1 sợi chỉ để học bài: “ Gấp cỏi quạt”. Học sinh thực hiện tốt ở nhà. -------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 7/12/2009 Thứ năm Ngày giảng: 10/12/2009 Toỏn: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I-Yờu cầu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tớnh trừ trong phạm vi 9; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ. - Bài tập 1, 2( cột1, 2,3), 3(bảng1), 4 - Học sinh cú kĩ năng tớnh toỏn nhanh. - Giỏo dục học sinh ham thớch mụn học. II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3. -HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con. III-Cỏc hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ: Phộp cộng trong phạm vi 9 HS lờn bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con: 8 – 1 = 7 + 2 = 8 + 1 = 6 + 3 = 5 + 3 = 5 + 4 = GV nhận xột, ghi điểm. Nhận xột KTBC: Bài mới: Giới thiệu bài: Phộp trừ trong phạm vi 9 Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9 Hd HS học phộp trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1. Hd HS Quan sỏt hỡnh vẽ để tự nờu bài toỏn Gọi HS trả lời: GV hỏi: 9 bớt 1 cũn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy? Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 – 1 = 8 HD HS tỡm kết quả phộp trừ 9 – 8 = 1 Hướng dẫn HS học cỏc phộp trừ cũn lại tương tự với 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Tương tự GV hỡnh thành cụng thức: 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4 Cho HS học thuộc lũng cỏc cụng thức trờn bảng. HS nghỉ giải lao Thực hành Bài 1, Cả lớp làm vở, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: GV chấm điểm, nhận xột bài làm của HS. Bài 2/79 Cho h/s chơi trũ chơi đố bạn. ( 1 hs nờu phộp tớnh, 1 hs nờu kết quả) GV nhận xột Bài 3 Làm nhúm. HD HS làm từng phần: GV nhận xột kết quả Bài 4 GV yờu cầu HS nờu bài toỏn và làm vào vở. GV chấm điểm nhận xột Củng cố: GV hỏi lại tựa bài HS đọc lại bảng trừ Nhận xột - dặn dũ: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Làm lại cỏc bài cũn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hỏt Hs làm bài 8 – 1 = 7 7 + 2 = 9 8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9 “Cú tất cả 9 cỏi ỏo, bớt 1 cỏi ỏo. Hỏi cũn lại mấy cỏi ỏo?” HS tự nờu cõu trả lời:“Cú 9 cỏi ỏo bớt 1 cỏi ỏo.Cũn lại 8 cỏi ỏo?’ “9 bớt 1 cũn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). HS đọc (cn- đt): (nt) (nt) HS đọc thuộc cỏc phộp tớnh trờn bảng. (cn- đt): HS đọc yờu cầu bài 1: “ Tớnh” HS làm bài trờn bảng, cả lớp làm vở rồi chữa bài: Đọc kết quả vừa làm được: _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 1 2 3 4 5 8 7 6 5 4 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 _ 9 6 7 8 9 0 3 2 1 0 9 - HS đọc yờu cầu bài 2: “ Tớnh”. HS lần lượt đố bạn 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3 HS đọc yờu cầu: “ Điền số” HS lần lượt làm ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu KQ: 4 , 6 , 8 , 5 - HS quan sỏt tranh và tự nờu bài toỏn, rồi làm vở: 9 – 4 = 5. Trả lời Phộp trừ trong phạm vi 9 HS đọc Lắng nghe. Học sinh thực hiện tốt ở nhà. --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 58: INH, ấNH (2 Tiết) I-Yờu cầu: - Đọc được: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh; từ và cõu ứng dụng.Viết được: : inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy khõu, mỏy tớnh. - Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn. - GD học sinh cú ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Tranh mỏy vi tớnh, dũng kờnh và chủ đề : Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy khõu, mỏy tớnh. HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ III.Cỏc hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ang, anh Học sinh đọc bài sỏch giỏo khoa Cho hs viết bảng con: buụn làng Nhận xột, ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu:Hụm nay học vần: inh - ờnh Dạy vần: inh: Nhận diện vần Giỏo viờn viết vần inh Vần inh được tạo nờn từ õm nào? So sỏnh vần inh với anh Y/ C Hs ghộp inh ở bộ đồ dựng Phỏt õm và đỏnh vần Giỏo viờn đỏnh vần: i – nhờ – inh Giỏo viờn đọc trơn inh Yờu cầu hs ghộp tiếng tớnh Phõn tớch tiếng tớnh Giỏo viờn đỏnh vần: Tờ – inh – tinh – sắc – tớnh Cho hs đỏnh vần và đọc Gv cho hs qs tranh mỏy vi tớnh và hỏi: Đõy là vật gỡ? Giỏo viờn ghi bảng: mỏy vi tớnh (giảng từ) Giỏo viờn chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xột giỏo viờn chỉnh sửa lỗi cho học sinh Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) inh mỏy vi tớnh ờnh ( quy trỡnh tương tự inh ) So sỏnh ờnh và inh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xột Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối) ờnh dũng kờnh Giỏo viờn sửa sai cho học sinh Đọc từ ngữ ứng dụng Giỏo viờn viết cỏc từ ngữ đỡnh làng ễnh ương thụng minh bệnh viện Giải thớch từ: Đỡnh làng: ngụi đỡnh của làng, nơi dõn làng thường tụ họp để làm việc, tổ chức lễ hội. Thụng minh: hiểu nhanh tiếp thu tốt. Bệnh viện: nơi khỏm chữa bệnh và những người ốm đau vào điều trị. Ễnh ương: loài vật gống như ếch, nhỏi. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xột Giỏo viờn nhận xột tiết học Hỏt mỳa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chỳng ta học tiết 2 Luyện đọc Giỏo viờn cho học sinh đọc bài tiết 1 Giỏo viờn chỉnh sữa phỏt õm cho học sinh Giỏo viờn treo tranh sỏch giỏo khoa trang 119 Tranh vẽ gỡ? Cho học sinh đọc cõu ứng dụng Giỏo viờn ghi cõu ứng dụng: Cỏi gỡ cao lớn lờnh khờnh Đứng mà khụng tựa, ngó kềnh ngay ra ? Cho hs đọc tỡm tiếng cú vần inh - ờnh Giỏo viờn chỉnh sửa phỏt õm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng.. Nhận xột Luyện núi Gv treo tranh trong sỏch giỏo khoa trang 119 Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ? à Giỏo viờn ghi bảng: mỏy cày, mỏy nổ, mỏy khõu, mỏy tớnh Tranh vẽ gỡ? Em nhận ra trong tranh này cú những mỏy gỡ mà em biết ? Mỏy cày dựng để làm gỡ? thường thấy ở đõu ? Mỏy nổ dựng làm gỡ ? Mỏy khõu dựng làm gỡ , cũn gọi tờn gỡ khỏc ? Mỏy tỡnh dựng làm gỡ ? Em cũn biết những mỏy gỡ nữa? Chỳng làm gỡ ? Củng cố: Viết tiếng từ cú mang vần inh - ờnh Đọc lại cả bài ở sỏch Nhận xột 5. Nhận xột - Dặn dũ: Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo Xem trước bài 59: ễn tập Hỏt 1-2 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: inh - ờnh Học sinh: Được ghộp õm i trước õm nh sau Giống nhau là đều cú õm nh Khỏc nhau inh cú õm i trước, anh cú õm a đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đỏnh vần Học sinh đọc trơn Hs thực hiện Hs phõn tớch Hs đọc Tờ – inh – tinh – sắc – tớnh Hs quan sỏt và nờu: mỏy vi tớnh Hs phõn tớch tiếng và đọc Hs
Tài liệu đính kèm: