I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh đọc viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Đọc đúng các câu: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ao, hồ, giếng ”.
- Gi¸o dôc HS biÕt gi÷ g×n nguån níc s¹ch sÏ.
II.Đồ dùng dạy – học: XÎng ,trèng, chiªng, BTH.
III.Các hoạt động dạy – học:
T TuÇn 14 Thø hai, ngµy 23 th¸ng 11 n¨m 2009 Chµo cê Häc vÇn Ngày giảng: 23/11 Bài 55: ENG – IÊNG I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Đọc đúng các câu: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ao, hồ, giếng ”. Gi¸o dôc HS biÕt gi÷ g×n nguån níc s¹ch sÏ. II.Đồ dùng dạy – học: XÎng ,trèng, chiªng, BTH. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 54 (SGK) - Viết: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ong - ông (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) eng iêng xẻng chiêng lưỡi xẻng trống, chiêng Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) eng lưỡi xẻng iêng trống, chiêng d)Đọc từ ứng dụng (7P) cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) eng lưỡi xẻng iêng trống, chiêng c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Ao, hồ, giếng -Nhµ em dïng nguån níc g× ®Ó phôc vô cho sinh ho¹t hµng ngµy? - Em lµm g× ®Ó b¶o vÖ nguån níc ®ã? 4.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài (2 em) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu vần eng – iêng *Vần enGV: GV: Vần eng gồm e - ng HS: So sánh eng – ong Khác nhau: Bắt đầu bằng e và o Giống nhau: Kết thúc bằng ng HS: Phát âm eng phân tích -> ghép eng -> ghép xẻng đánh vần – phân tich - đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh GV: Giải thích tranh vẽ HS: Ghép từ lưỡi xẻng - đọc trơn – phân tích * Vần iênGV: HD tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) HS: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp HS: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) GV: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài HS: Viết bài vào vở GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh GV: Đặt câu hỏi gợi ý HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Nói mẫu HS: Nói lại câu GV vừa nói HS: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại GV: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài HS: Đọc bài trên bảng GV: Dặn học sinh về nhà đọc bài . To¸n Tiết 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: - Giúp 4 nắm vững phép trừ bảng trừ trong phạm vi 8. - Nhớ và đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 - Tập lập phép tính tương ứng hình vẽ. B. Đồ dùng dạy – häc: BTH, B¶ng phô. C. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Các thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: (4’) 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 = - 2HS: lên bảng -> 2HS: nhắc lại cách thức trừ trong phạm vi 8 - GV: nhận xét -> đánh giá II. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hình thành kiến thức mới (32’) a. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 8 - 1, 8 - 7 - GV: giới thiệu bài trực tiếp. - GV: gắn 8 ngôi sao, sau đó bớt 1 - HS: nêu đề toán “có 8 ngôi sao, bớt 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao” - G?, 8 bớt 1 còn mấy (còn 7) - GV: lập phép tính 8 – 1 = 7 (bộ ĐD toán) - HS: đọc và thực hiện que tính - GV: đọc phép 8 - 7 => H tính que tính nêu kết quả. * Học phép tính 8 - 2, 8 - 6 = * Công thức: 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 Nghỉ giải lao b. Thực hành * Bài tập 1: tính - 8 - 8 - 8 1 2 3 * Bài tập 2: tính 1 + 7 = 1 + 7 = 8 - 1 = 8 - 2 = * Bài tập 3: tính 1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 = 2 + 3 + 3 = 8 - 1 - 3 = III. Củng cố dặn dò: (3’) (thực hiện tương tự) - G hình thành công thức 8 - ... - H luyện đọc thuộc lòng - HS: nêu 3 phép tính => GV: ghi bảng - HS: nêu yêu cầu bài tập nêu cách tính bảng làm => cả lớp làm vào vở. - H - GV: nhận xét - chữa bài => tiểu kết - HS: nêu yêu cầu bài tập => nêu cách làm - HS: làm vào SGK = > nêu phép tính và kết quả - H - GV: nhận xét - chữa bài => tiểu kết - HS: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - GV: chia lớp (3 nhóm) giao nhiệm vụ cho từng nhóm - HS: thảo luận nhóm => đại diện nhóm trình bày. - H - GV: nhận xét => chữa bài - GV: chốt nội dung bài => dặn HS làm bài tập . Thø t, ngµy 25 th¸ng 11 n¨m 2009 ThÓ dôc (bs) ¤n luyÖn TDRLTTCB- Trß ch¬i vËn ®éng A:Môc tiªu: ¤n TDRLTTCB, ¤n trß ch¬i(VËn ®éng ) B: §Þa ®iÓm,ph¬ng tiÖn: 1 cßi, tranh C:Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp. 1:PhÇn më ®Çu ( 7’ ) GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu bµi häc §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t GiËm ch©n,®Õm theo nhÞp 1,2 2.PhÇn c¬ b¶n:(15’) ¤n BTDRLTTCB, GV cho c¶ líp tËp 2 lÇn. Chia líp lµm 2 nhãm cã nhãm trëng chØ ®¹o Thi tËp tõng nhãm (HS+GV NX ®¸nh gi¸) ¤n trß ch¬i vËn ®éng . GV nªu ®éng t¸c lµm mÉu HD HS Trß ch¬i : vËn ®éng líp trëng chØ ®¹o líp «n trß ch¬i qua ®êng léi. 3-PhÇn kÕt thóc 7. §øng vç tay vµ h¸t GV+HS hÖ thèng bµi GVnhËn xÌt giê häc .. Häc vÇn Ngày giảng:25/11 Bài 57: ANG – ANH I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Đọc đúng câu: “ Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn sóng”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Buổi sáng ”. II.Đồ dùng dạy – học: - Cµnh chanh, b¶ng phô. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 56 (SGK) - Viết: uông, quả chuông, ương, con đường B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ung - ưng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ang anh bàng chanh cây bàng cành chanh Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) ang cây bàng anh cành chanh d)Đọc từ ứng dụng (7P) Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) : “ Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn sóng”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ung bông súng ưng sừng hươu c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “Buổi sáng’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài (2 em) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, đánh gi¸ GV: Giới thiệu vần ang – anh *Vần anGV: GV: Vầânng gồm a- ng HS: So sánh ang – ong Giống nhau: Kết thúc bằng ng Khác nhau: Bắt đầu bằng a và o HS: Phát âm ang phân tích -> ghép ang -> ghép bàng đánh vần – phân tich - đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh GV: Giải thích tranh vẽ HS: Ghép từ cây bàng - đọc trơn – phân tích * Vần anHS: HD tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) HS: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp HS: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) GV: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài HS: Viết bài vào vở GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh GV: Đặt câu hỏi gợi ý HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Nói mẫu HS: Nói lại câu GV vừa nói HS: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại GV: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài HS: Đọc bài trên bảng GV: Dặn học sinh về nhà đọc bài To¸n Tiết 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu: - Giúp HS: nắm vững bảng cộng trong phạm vi 9. - Đọc thuộc và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Tập lập phép tính tương ứng hình vẽ. B. Đồ dùng dạy- học: -BTH, B¶ng phô. C. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Các thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: (4P) 8 - 9 = 6 + 2 = 2 + 5 = - 3HS: lên bảng làm - H -GV: nhận xét -> đánh giá II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1P) 2. Hình thành kiến thức mới 32P a. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 8 + 1= 1 + 8 = Học phép tínHS: 7 + 2 = 2+ 7 = * Công thức 8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 7 + 2 = 9 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 2 + 7 = 9 Nghỉ giải lao b. Thực hành * Bài tập 1: tính + 1 + 3 8 5 *Bài tập 2: tính 2 + 7 = 4 + 5 = 0 + 9 = 4 + 4 = * Bài tập 3: tính 4 + 5 = 6 + 3 = 4 + 1 + 4 = 6 + 1 + 2 = 4 + 2 + 3 = * Bài 4: viết phép tính a. hình vẽ (SGK) 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 III. Củng cố dặn dò: 3P - GV: giới thiệu phép cộng trong phạm vi 9 - GV: gắn 8 hình vuông thêm 1 Hỏi tất cả có mấy hình vuông - HS: trả lời GV: ghi phép tính lên bảng - HS: đọc 8 + 1 = 9 ? vậy 1+ 8 = mấy ? - HS: thực hiện que tính 1+ 8 = 9 (các phép tính tiếp theo cũng tương tự) - HS: Đọc thuộc và ghi nhớ bảng cộng - HS: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - HS: lên bảng làm => cả lớp làm vào BP - H - GV: nhận xét - chữa bài - HS: nêu yêu cầu BT nêu cách làm - HS: làm vào bảng con - H-GV: nhận xét => đánh giá - HS: nêu yêu cầu BT nêu cách làm - HS: làm vào vở ô li - H-GV: nhận xét => đánh giá - GV: treo tranh gợi ý tranh vẽ chia lớp 3 đội => đại diện 3 đội lên chơi. - H-GV: nhận xét - đánh giá - GV: chốt nội dung bài -> dặn HS làm BT phần còn lại. ................................................................................... Thø s¸u, ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2009 To¸n Tiết 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu: - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Tập quan sát tranh lập phép tính tương ứng. B. Đồ dùng dạy - học: - BTH, B¶ng phô. C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Các thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 4P 8 + 1 = 8 + 2 = 8 + 3 = - 3HS: lên bảng làm=> 1HS đọc công thức cộng trong phạm vi 9 - H -GV: nhận xét -> đánh giá II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Hình thành kiến thức mới 32P a. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ * Học phép tính 9 - 1= 9 - 8 = * Học phép tínHS: 9 - 2 9 - 7 9 - 3 9 - 6 9 - 4 9 - 5 * Công thức 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 =5 9 - 5 = Nghỉ giải lao b.Thực hành * Bài tập 1: tính - 9 - 9 - 9 1 2 3 *Bài tập 2: Tính 8 + 1 = 8 + 2 = 9 - 1 = 9 - 2 = *Bài tập 3: Số ? 9 7 3 2 5 1 4 III. Củng cố dặn dò 3P - GV: giới thiệu trực tiếp - GV: gắn 9 hình tròn => bớt 1 Hỏi còn mấy hình tròn - HS: nêu đề táon “9 hình tròn bớt 1 còn mấy hình tròn - HS: trả lời đầy đủ. ?, 9 bớt 1 còn mấy ? - GV: ghi 9 - 1 = 8 => HS đọc - GV: Các con tính cho cò xem 9 - 8 =? - HS: Thực hiện que tính và nêu 9-8 = 1 - HS: đọc 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 Qui trình dạy tương tự - HS: luyện đọc thuộc lòng -GV: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - HS: lên bảng làm => cả lớp làm (SGK) - H-GV: nhận xét - chữa bài => tiểu kết - HS: nêu yêu cầu BT nêu cách làm - HS: làm vào vở ô li - H-GV: nhận xét => đánh giá - HS: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - GV: cho HS thảo luận nhóm => đại diện nhóm trình bày - H-GV: nhận xét -> đánh giá -GV: chốt nội dung bài - Dặn HS in làm BT4 (SGK) ........................................................................ Häc vÇn Ngày giảng:27/11 Bài 59: ÔN TậP I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng ng và nh - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Quạ và công II.Đồ dùng dạy – häc: Tranh chuyÖn SGK,B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cách tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 58 - Viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a-Ôn tập các vần đã học: (12 phút) ng nh a ang anh ă â o ô u .... b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phút) bình minh nhà rông nắng chang chang Nghỉ giải lao: (5 phút) c-Viết bảng con: (7 phút) bình minh nhà rông 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) bình minh nhà rông c-Kể chuyện: Quạ và công (10 phút) *ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được điều gì. 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) HS: Đọc bài (1 em) - Viết bảng con ( cả lớp) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nêu các vần kết thúc bằng ng và nh đã học trong tuần GV: Ghi bảng ôn ( bảng phụ) HS: Đọc( cá nhân, đồng thanh) GV: Đưa bảng ôn HS: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) GV: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học sinh HS: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm) GV: Giải nghĩa từ GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) GV: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp HS: Viết bài trong vở tập viết GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Quạ vẽ cho công trước..... Tranh 2: Vẽ xong, công còn phải xoè đuôi,..... Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được.... Tranh 4: Cả bộ lông quạ..... - Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 .......................................................................... Ho¹t ®éng tËp thÓ KIÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn 14 I . Môc tiªu KiÖn toàn tæ chøc sao. §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng thùc hiÖn trong tuÇn 14. §Ò ra ph¬ng híng cho tuÇn sau. RÌn HS tinh thÇn ®oµn kÕt, biÕt gióp ®ì b¹n trong häc tËp. RÌn HS cã tinh thÇn x©y dùng tËp thÓ, tÝch cùc tham gia ho¹t ®éng chung. II . Néi dung sinh ho¹t 1 . TËp hîp sao : ( 5’ ) GV chia sao, ®Æt tªn sao, híng dÉn tËp hîp sao. C¸c sao trëng tËp hîp sao m×nh, cho ®iÓm danh, b¸o c¸o sÜ sè, kiÓm tra vÖ sinh c¸ nh©n. Cho toµn sao h¸t bµi : Sao vui cña em . 2 . KiÓm ®iÓm viÖc lµm trong tuÇn 14 ( 10’ ) Sao trëng lªn b¸o c¸o c¸c ho¹t ®éng trong sao, kÓ nh÷ng b¹n lµm ®îc nhiÒu viÖc tèt, nh÷ng b¹n cha lµm ®îc viÖc tèt . GV ghi sæ, khen . HS vµ GV bæ sung . 3 . Néi dung sinh ho¹t cña tuÇn 15. (7’) - ChÞ phô tr¸ch sao nªu chñ diÓm sinh ho¹t : Thi ®ua häc tËp tèt. - Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp qui ®Þnh . - Thùc hiÖn tèt luËt ATGT 4 . KÕt thóc buæi sinh ho¹t : ( 3’ ) - Phô tr¸ch sao nhËn xÐt, tuyªn d¬ng. - GV nhËn xÐt, toµn sao ®äc lêi høa cña nhi ®ång. - DÆn dß : Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp. ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: