Giáo án Lớp 1 - Tuần 14

A.Mục tiêu:

 - HS nhận biết được vần : uông, ương.

 - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường.; từ và các câu ứng dụng.

 - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường .

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Đồng ruộng.”

 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.

B. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 - Bảng con.

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấy người dùng kẻng để gọi dân làng, chúng bèn xin khiêng về, treo lên cây. Từ đấy, khi cần gọi cả rừng, chúng chỉ cần gõ beng... beng...
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần eng, iêng: kẻng, khiêng, beng, beng.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 3:Hướng dẫn viết
Đàn cò khiêng nắng 
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 51 (trang 56)
I/ Mục tiêu:
 - Hs thực hiện được phép trừ trong phạm vi 8 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 8.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 7 + 1 = ... 6 + 2 = ... 5 + 3 = ... ; .....
Nhẩm - nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
 Nêu cách tính
 Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài
 8 - 3 = ... 8 - 5 = ... 
 8 - 1 - 2 = ... 8 - 2 - 3 = ... 
 8 - 2 - 1 = ... 8 - 1 - 5 = ... ; ....
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
 8 - 4 = 4
 8 - 3 = 5 
 8 - 6 = 2 
 + Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm.
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính:
8 - 2 = 2
* Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ ba ,ngày ..... tháng ...... năm 20...
Học vần:
Bài 56: ang anh
A.Mục tiêu:
 - HS nhận biết được vần : ang, anh.
 - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh . 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ : Buổi sáng .”
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ: rau muống, luống cày,nhà trường, nương rẫy
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: ang 
-GV viết lại vần ang
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ang
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng bàng và đọc 
-Ghép tiếng bàng
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: cây bàng
b.Nhận diện vần:anh
-GV viết lại vần anh
-Hãy so sánh vần ang và vần anh ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu anh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng chanh và đọc
-Ghép tiếng: Chanh 
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: cành chanh.
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ang tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần anh tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng: 
 Buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
 -Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ gì?
* Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
*Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu ?
*Buổi sáng em làm những việc gì? 
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ang, anh
-HS đọc cá nhân: ang
-Đánh vần : bờ-ang- bang-huyền- bàng .
-Cả lớp ghép bàng
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm a đứng trước.
+ Khác nhau: Vần ang có âm ng đứng sau, vần anh có âm nh đứng sau.
-Đọc cá nhân: anh
-Đánh vần ;chờ- anh- chanh.
-Cả lớp ghép tiếng chanh . 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát tập thể.
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học
Nghe hiểu
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Buổi sáng.
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Đi học đều và đúng giờ
I/ Mục tiêu:
 - Nêu được thế nào là đi học đêu và đúng giờ .
 - BIết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
 - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ .
 -Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. 
 *HS Khá giỏi; -Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
GV
HS
*Khởi động: - Hát bài em được khen 
Hoạt động 1: (5phút)
Quan sát tranh bài tập 1 thảo luận nhóm
 -Gv giới thiệu tranh bài tập 1
 +Gợi ý giúp hs thảo luận nhóm
+Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn ,còn rùa chậm chạp lại đi học sớm?
 +GV kết luận
Hoạt động 2: (25 phút)
Đóng vai theo tình huống
 -gv phân vai 
Hoạt động 4: (5 phút)
 *Hs liên hệ
 + Bạn nào trong lớp đi học đúng giờ?
 +Nêu việc cần làm để đi học đúng giờ?
*Kết luận: + Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình 
+ Cần chuẩn bị áo quần, sách vở từ tối,dậy sớm để đi học đúng giờ. 
+HS thảo luận theo nhóm đôi
+Trình bày(kết hợp chỉ tranh)
*Nội dung: đến giờ vào học, bác gấu đánh trống vào lớp. rùa đã ngồi vào bàn học.thỏ còn la cà nhởn nhơ chưa chịu vào học
+ lớp theo dõi nhận xét 
+Các nhóm chuẩn bị đóng vai
+Hs đóng vai trước lớp
+Hs thảo luận:
-Nếu em có mặt ở đó ,em sẽ nói gì với bạn vì sao ?
-HS lắng nghe.
Tự nhiên và Xã hội:
Bài 14: An toàn khi ở nhà
I.Mục tiêu:
 - Biết kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay ,chảy máu, gây bỏng cháy.
 - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
 *HS Khá, giỏi: -Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay...
II/ Chuẩn bị:
-GV chuẩn bị:
 - Sưu tầm một số ví dụ HS chuẩn bị:
 - Hình minh hoạ SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động:( 3 phút )
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: (12 phút) 
 -Quan sát tranh 
 -Biết cách phòng tránh đứt tay
Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn ,cần phải cẩn thận để tránh đứt tay
 +Để xa tầm tay trẻ nhỏ đồ dùng kể trên 
Hoạt động 2: (15 phút) Đóng vai
* Nên tránh chơi gần lửa và chất dễ gây cháy
 -Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ
* Kết luận: không được để đèn dầuhoặc cácvật gây cháy trong màn hoặc gần vật dễ cháy
 +Cẩn thận khi dùng đồ điện, phích cắm ,ổ điện
 + Chạy xa nơi có lửa, kêu cứu, gọi điện thoại
3.Củng cố, dặn dò:( 5phút )
* Dặn dò bài sau.
 -Thảo luận nhóm 2
- HS quan tranh và nói mỗi bạn trong tranh đang làm gì?
-Dự kiến điều gì sẽ xảy ra
- Trình bày
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- HS từng nhóm lên đóng vai
- HS nhận xét bổ sung
- Chuẩn bị bài sau
Thứ tư, ngày ....... tháng ....... năm 20.....
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 - Thực hiện được phép cộng và trừ trong phạm vi 8.
 - Viết được phép tính thính hợp với hình vẽ.
 - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2); 2 ; 3(cột1, 2) ; 4.
 *HSKG: Làm thêm bài 1(cột 3, 4) ; 3(cột 3, 4) ; 5.	
II/ Đồ dùng: 
-GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các hình vật mẫu
-HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ:( 5 phút )
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8
- 8 - 2 = 8 - 4 = 8 - 5 =
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: ( 25 phút )
*.Hướng dẫn hs lần lượt làm các bài tập trong sách
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
-HS làm cột :1,2
* Cột 3,4: Dành HSkhá giỏi.
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
-HS làm cột 1,2
* Cột 3,4: Dành HSkhá giỏi.
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+yêu cầu hs nêu cách làm bài
+Bài 5yêu cầu làm gì ?
Hd cách làm:Dành HSkhá giỏi.
3.Củng cố, dặn dò: (5 phút )
*Trò chơi: Lập bài toán khi biết kết quả
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS 
-1HS
-2 HS
-Làm bài tập SGK
Bài 1: Tính nhẩm rồi điền kết quả
Hs nhận xét tính chất phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 7 + 1 = 6 + 2 =
 1 + 7 = 2 + 6 =
 8 - 7 = 8 - 6 =
 8 - 1 = 8 - 2 =
 *HSkhá giỏi.tính và nêu kết quả
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 + 3 + 6 - 2
 5 2 8
 - 4 - 5 + 4
 8 8 3
 Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 3: Hs tính nhẩm rồi điền kết quả phép tính
 Nêu cách thực hiện
 Làm bài nhận xét - chữa bài
 4 + 3 + 1 = 8 - 4 - 2 =
 5 + 1 + 2 = 8 - 6 + 3 = 
*HSkhá giỏi.tính và nêu kết quả
 Bài 4: HS tự nêu bài toán rồi điền kq.
 8 - 2 = 6
*Bài 5:HSkhá giỏi.tính và nối kết quả
-Nối số với ô trống thích hợp
- 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Học vần:
Bài 58: inh - ênh
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : inh,ênh.
 - Đọc được: inh, ênh. máy vi tính, dòng kênh, ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: inh, ênh. máy vi tính, dòng kênh . 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ:“ Máy cày , máy nổ, máy khâu, máy vi tính.”
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ:- buôn làng ,hải cảng, bánh chưng, hiền lành
-Đọc câu ứng dụng. 
Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:( 15 phút )
a.Nhận diện vần: inh
-GV viết lại vần inh
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu inh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tính và đọc tính-Ghép tiếng tính
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: 
b.Nhận diện vần ênh
-GV viết lại vần ênh
-Hãy so sánh vần inh và vần ênh
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ênh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng kênh và đọc kênh
-Ghép tiếng: kênh
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: dòng kênh
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: (7 phút )
-Viết mẫu:
- Hỏi: Vần inh tạo bởi mấy con chữ ?
- Hỏi: Vần ênh tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Đình làng bệnh viện 
 Thông minh ễnh ương
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: ( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ những gì ?
* Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu?
*Máy nổ dùng làm gì ?
*Máy khâu dùng làm gì?
*Máy tính dùng làm gì?
*4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: câu cá
+ Cách chơi
+ Luật chơi
* Nhận xét tiết học
- Dặn học bài sau
-4HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: inh, ênh
-HS đọc cá nhân: inh
Đánh vần 
-Cả lớp ghép:
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm nh ở cuối
+ Khác nhau: Vần inh có âm i ở trước, vần ênh có âm ê ở trước .
-Đọc cá nhân: ê-nhờ- ênh. 
-Đánh vần: k- ênh-kênh.
-Cả lớp ghép tiếng kênh 
-Hát múa tập thể
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 58 (trang 59)
I Mục tiêu: 
 - Hs đọc, viết được inh, ênh; tiếng có vần inh, ênh.
 - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp.
 - Điền được vần inh, ênh vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp.
 - Viết được từ:thông minh, ễnh ương theo đúng qui trình chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Hát múa tập thể
1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần inh, ênh.
Hs viết và đọc lại bài 
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì?
Bài 1 : Nối
Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải.
Đọc cá nhân - nhóm - lớp.
Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp.
Đọc câu đã nối.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu gì ?
Bài 2: Điền: inh hay ênh
Xem tranh chọn vần điền vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp.
Đọc từ đã hoàn chỉnh
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết
Đọc từ: thông minh, ễnh ương.
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhắc nhở nề nếp viết
Cho hs viết bài
Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp
Quan sát
Viết bảng con
Viết vở
Chấm bài 
Nhận xét tiết học
 Thứ năm, ngày ....... tháng ........ năm 20.....	
Học vần:
Bài 59: Ôn tập
 A.Mục tiêu;
 - HS đọc được các vần kết thúc bằng ng /nh; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. 
 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
 *HS khá, giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. 
 * Chú ý: -Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần kể chuyện
2/HS chuẩn bị:
 - Bảng con
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Đọc, viết các từ: Đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:( 25 phút )
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:
a.Các vần đã học: 
+ Đính bảng ôn:
- Đọc âm:
b.Ghép âm thành vần: 
- Yêu cầu:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
d.HDHS viết:
-Viết mẫu: 
Hỏi: khoảng cách giữa các tiếng cách nhau như thế nào ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Luyện đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: (5 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện:(10 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
+ Kể lần 1: kể toàn bộ câu chuyện 
+ Kể lần 2: kể có kèm tranh 
 *HS kể theo tranh :
 Tranh 1: -Qụa vẽ cho Công trước .
 Tranh 2: -Công xoè đuôi cho thật khô.
 Tranh 3:-Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn.
 Tranh 4:-Bộ lông Qụa trở nên xám xịt. 
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần
* Nhận xét, dặn dò
-4HSviết mỗi em 1 từ ,lớp viết bảng con
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
- HS chỉ các âm đọc
- HS chỉ vần và đọc
- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
-HS tên câu chuyện: Quạ và Công
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Nghe, hiểu
+ Nhớ nội dung câu chuyện và tập kể theo tranh.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
- Chuẩn bị bài sau
Toán:
Phép cộng trong phạm vi 9
I/ Mục tiêu 
 - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Bài tập cần làm: Bài 1; 2(cột1, 2, 4); 3(cột 1) ; 4.
 *HSKG: Làm thêm bài 2(cột 3) ; 3 (cột 2, 3). 
II/ Đồ dùng: 
-GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. Các hình vật mẫu
-HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
 5 + ... = 8 3 + ... = 7 
... + 2 = 8 8 - .. = 3 
*GV nhận xét và ghi điểm
II. Dạy - học bài mới:
1) Giới thiệu bài: (1 phút )
2) Các hoạt động: ( 25 phút )
Hoạt động 1: HD hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng tronh phạm vi 9
a. Hướng dẫn hs thành lập công thức: 8+1=9, 1+8=9
*Bước1 Đưa tranh và HDHS xem tranh.
*Bước 2 
Hướng dẫn hs đếm số hình tam giác cả 2 nhóm, rồi nêu
GV viết bảng: 8+1=9
*Bước 3: Giúp hs qs và nhận xét 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác, do đó 8+1 cũng bằng 1+8
 -GV viết : 1+ 8 = 9
b.Hướng dẫn hs thành lập các công thức 
Hoạt động 3: Thực hành:
- HD hs làm bài tập
+ Bài 1: Tính theo cột dọc.
+ Bài 2: Nêu yêu cầu
 HS Làm cột 1,2,4.
 *Cột 3; Dành cho HS khá giỏi
+ Bài 3: HS nêu yêu cầu 
 -Làm cột 1: 
 *Cột 2,3; Dành cho HS khá giỏi
+ Bài 4: - yêu cầu làm gì ?
* GV nhận xét, chấm bài
III. Củng cố, dặn dò: (4 phút )
- Dặn chuẩn bị bài sau “Phép trừ trong phạm vi 9”
-4 HS nêu 
-2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
HS nhận xét
Vài em nêu đề bài
-Nhóm bên trái có 8 hình tam giác ,nhóm bên phải có1hình tam giác. hỏi có tất cá bao nhiêu hình tam giác?
-8 hình tam giác và 1 hình tam giác là 9 hình tam giác 
-8 và 1 là 9 hs tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng 8+1=..
-Đọc tám cộng một bằng chín
Hs tự viết 9 vào chỗ chấm trong phép cộng 1+8 =
-Hs làm rồi đọc bảng cộng 
-HS làm bài ở SGK.
- Viết kết quả thẳng cột.
-Tính nhẩm và viết kết quả,
- Nhẩm và nêu kết quả
-Tính và viết kết quả.
 *Nêu kết quả
-Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi 
 viết phép tính ứng với tình huống 
 bài toán
 8+ 1 = 9 7+ 2 = 9
 Toán*:
Ôn luyện: Bài 53 (trang 59)
I/ Mục tiêu:
 - Hs thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 9 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Nhẩm - nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 Nêu cách tính
 5 + 4 = ... 6 + 3 = ... 
 5 + 3 + 1 = ... 6 + 2 + 1 = ... 
 5 + 2 + 2 = ... 6 + 3 + 0 = ... ; ....
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Nối (theo mẫu)
 4 + 5 6 + 2 8 + 1
 9
 5 + 2 6 + 3 9 + 0
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Nhận xét tiết học:
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Quan sát tranh -nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính:
 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 91)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uông, ương.
 - Đọc được đoạn văn.
 - Viết đựợc câu: Trường có trống, có chuông..
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần uông, ương:
Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có uông, ương để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Nhìn thấy Chuông Nhỏ, Trống Trường chế giễu: "Bé xíu thế kia thì gọi ai nghe nhỉ ?" Chuông nhỏ từ tốn: "Reng ... reng ... reng ..." Mọi người vui mừng chạy ra giải lao. Chuông lại "Reng ... reng ... reng ..." Ai nấy vui vẻ trở vào chỗ ngồi. Thấy vậy, Trống Trường không chê Chuông Nhỏ nữa.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uông, ương: chuông, trường.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 3:Hướng dẫn viết
Trường có trống, có chuông.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 95)
I. Mục tiêu:
 - Hs biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
Làm bài - đọc kết quả
 5 + 3 = ... 2 + 6 = ... 4 + 4 = ...
 3 + 5 = ... 6 + 2 = ... 8 - 4 = ...
 8 - 5 = ... 8 - 2 = ... 8 + 0 = ...
 8 - 3 = ... 8 - 6 = ... 8 - 0 = ...
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Điền số vào ô vuông
 + 1 - 7 + 6
 7 8 2
 8 5 8
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Gọi hs nêu cách làm
Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
 Nêu cách làm
Làm bài - đọc kết quả
 2 + 6 - 4 = ... 8 - 5 - 3 = ...
 8 - 3 + 2 = ... 3 + 5 - 6 = ...
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
 a/ 8 - 3 = 5 
 b/ 6 + 2 = 8
Chấm bài
* Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày ...... tháng ....... năm 20......
Học vần:
Bài 60: om am
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : om, am
 - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm . 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ:“Nói lời cám ơn”.
 *HS khá giỏi:- biết đọc trơn . 
 B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.sgk
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang.
 -Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: om 
-GV viết lại vần om
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu om
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng xóm và đọc 
-Ghép tiếng xóm
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: làng xóm
b.Nhận diện vần am
-GV viết lại vần am
-Hãy so sánh vần om và vần am ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu am
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tràm và đọc
-Ghép tiếng: tràm
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: rừng tràm
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần om tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần am tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 14.doc