I- Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
* KNS:
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT: ĐĐ1
- Tranh BT (1 + 4)
- Điều 28: Công ước quốc về quyền trẻ em
- Bài hát “Tới lớp – tới trường” nhạc và lời Hoàng Vân
III- HĐĐH:
ả trám, chòm râu - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ăm a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần ăm được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ă nối điểm khởi đầu m Viết mẫu: âm ( Quy trình tương tự) - So sánh ăm và âm - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ăm, âm - Đọc tiếng - Giảng từ: + Tăm tre: tăm được làm bằng tre + Đỏ thắm:( xem khăn quàng đỏ) + Đường hầm: con đường dưới lòng đất - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : xóm “ 2 : tràm “ 3 : chòm 3 em 1 em B cả lớp Giống : m đứng sau Khác : ăm: ă đứng trước âm: â đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 124 - S/ 125 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? - Đàn dê đang làm gì các em đọc câu dưới tranh sẽ biết - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 61 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Bức tranh vẽ gì? - Trên tờ lịch người ta ghi những gì? - Đọc ngày, tháng, thứ ghi trên tờ lịch? - Đọc thời khóa biểu lớp em - Ngày chủ nhật em thường làm gì? - Khi nào đến Tết? - Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ăm + âm - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Đàn dê, dòng suối CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Lịch Ngày, tháng, thứ, năm 3 em 2 em 5 em Hết năm 5 em 2 đội Cả lớp cài Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 62 : ôm, ơm A- MĐ, YC: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. B- ĐDDH: - Tranh: con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Tăm tre, mầm non, đường hầm, đỏ thắm - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ôm a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần ôm được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ô nối điểm khởi đầu m Viết mẫu: ơm ( Quy trình tương tự) - So sánh ôm và ơm - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ôm, ơm - Đọc tiếng - Giảng từ: + Chó đốm: chó có bộ lông đốm + Sáng sớm: bắt đầu 1 buổi sáng + Mùi thơm: mùi của thứ gì đó - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : tằm “ 2 : nấm “ 3 : thắm 3 em 1 em B cả lớp Giống : m đứng sau Khác : ôm: ô đứng trước ơm: ơđứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 126 - S/ 127 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? + Đường tới trường của các bạn có gì lạ các em đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết nhé - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 62 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Bức tranh vẽ gì? - Trong bữa cơm các em thấy có những ai? - Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày? - Mỗi bữa cơm có những món gì? - Nhà em ai nấu cơm? Ai rửa bát? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ôm + ơm - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Các bạn HS đến trường CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm 2 em 5 em 4 em 4 em 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 51: Phép trừ trong phạm vi 8 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Mô hình: 8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn, 8 ngôi sao C- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8 Làm BT: 5 + 3 =. 4 +. = 8 8 + 3 =. . + 6 = 8 2) BM: a) HD lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm 8 - Nhìn hình vẽ + điền kết quả phép trừ: 8 – 1 và 8 – 7 Vì sao ghi 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 - Đọc kết quả - Những bài sau làm TT trên b) HD học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 Xóa dần để h/d học thuộc c) Thực hành: B1: Nêu yêu cầu bài - Thực hiện phép tính theo cột dọc, em cần lưu ý điều gì? Làm à chữa bài B2: Nêu cách làm Làm à chữa bài B3: (thực hiện cột 1) Nêu cách làm Làm bài Nhận xét về kết quả của các phép tính cột 1 Vậy các em so sánh các phép tính: 8 -4, 8 – 1 - 3, 8 – 2 – 2 B4: (thực hiện 1 phép tính) Quan sát hình vẽ Viết phép tính thích hợp vào ô trống 3) CC: Đọc bảng trừ trong phạm vi 8 Trò chơi: Với những tấm bìa có ghi dấu -, +, = và các số: 7, 2, 5, 5, 8, 3. Lập 2 phép tính đúng - NX – TD: 4) DD: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 3 em Bộ số B S 8 – 1 = 7; 8 – 7 = 1 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao 8 ngôi sao bớt 7 ngôi sao còn 1 ngôi sao 2 em – ĐT CN – nhóm – ĐT Thư giản Thực hiện phép tính theo cột dọc ghi kết quả thẳng cột các số hàng trên S cả lớp Tính và viết kết quả và chỗ chấm S cả lớp 1 em S Kết quả bằng nhau là 2 Các phép tính này bằng nhau S quan sát Ghi phép tính 2 em 2 đội Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 63 : em, êm A- MĐ, YC: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. B- ĐDDH: - Tranh: con tem, sao đêm - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Chó đốm, sáng sớm, chôm chôm, mùi thơm - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : em a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần em được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối e nối điểm khởi đầu m Viết mẫu: êm ( Quy trình tương tự) - So sánh em và êm - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có em, êm - Đọc tiếng - Giảng từ: + Trẻ em: những em bé nói chung trong đó có cả các bạn trong lớp chúng ta + Que kem: các em có ăn kem bao giờ chưa? Nó như thế nào? + Ghế đệm: ghế có lót nệm, ngồi cho êm + Mềm mại: mềm gợi cảm khi sờ , ví dụ như da trẻ em - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : con tôm “ 2 : đống rơm “ 3 : chó đốm 3 em 1 em B cả lớp Giống : m đứng sau Khác : em: e đứng trước êm: ê đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 128 - S/ 129 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 63 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Bức tranh vẽ gì? - Anh chị em cùng 1 cha mẹ sinh ra gọi là anh chị em gì? - Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em như thế nào? - Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? - Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + em + êm - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Con cò bị ngã xuống nước CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm 2 em Anh chị em ruột Nhường nhịn Thương yêu, đùm bọc nhau 5 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 54: Luyện tập A- MT: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 8 Làm bài tập: . - 1 = 7 8 - . = 4 . – 0 = 8 2) BM: B1: (thực hiện cột 1, 2) Tính nhẩm rồi ghi kết quả - Nhận xét 2 phép tính 7 + 1 và 1 + 7 - Có nhận xét gì về các phép tính 1 + 7 = 8 ; 7 – 1 = 7 ; 8 – 7 =1 B2: Nêu yêu cầu bài Tính nhẩm và ghi kết quả B3: (thực hiện cột 1, 2) Tự làm bài và đọc kết quả B4: Quan sát tranh, nêu bài toán Viết phép tính B5: (HS khá, giỏi làm) HD cách làm - Trước hết tính: 5 + 2= 7 - Vậy ta nối số nào với ô vuông Làm à chữa bài 3) CC: Trò chơi: Trú mưa 4) DD: Học thuộc bảng +, - trong phạm vi 8 3 em Cài bộ số Làm s Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi 7 + 1 = 1 + 7 - Các phép tính này có mối quan hệ với nhau 1 + 7= 8 thì ta có 8 -7 = 1 và 8 – 1= 7 Viết số thích hợp vào ô trống Làm S à Sửa bài S Thư giản S làm – sữa bài Số 8, 9 TN và XH Bài 14: An toàn khi ở nhà I- Mục tiêu: - Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. * Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay * KNS: - Kĩ năng ra quyết định. - Kĩ năng tự bảo vệ. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II- ĐDDH: 1 số tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở III- HĐD – H: 1) KT: - Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp bố mẹ? 2) BM: HĐ1: Quan sát Mục tiêu: Biết cách phòng tránh đứt tay Bước 1: Quan sát các hình trang 30/ SGK thảo luận nhóm + Chỉ + nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? + Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình Bước 2: Các nhóm trình bày KL: Khi phải dùngSGV / 55 HĐ2: Đóng vai Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy B1: Chia nhóm - Quan sát các hình ở trang 31/ SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình B2: Các nhóm trình bày - Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình? - Các bạn có khác nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn - Nếu là em, em có ứng xử khác không? - Các em rút ra được bài học gì qua việc quan sát các hoạt động đóng vai của các bạn - Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em sẽ phải làm gì? - Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không? KL: SGV/ 56 3) CC: + Những đồ vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu? Có thể gây nóng, bỏng và cháy? + Em làm gì để tránh được những tai nạn có thể xảy ra khi ở nhà? Trò chơi: “Gọi cứu hỏa” 4) DD:Xem lại bài. Thực hiện tốt bài học 4 em S Thảo luận nhóm theo cặp 3 nhóm, nhóm khác NX- BS Thư giản 1 nhóm/ 4 em Thảo luận 1 nhóm/ 1 cảnh nhóm khác theo dõi nhận xét 3 em 3 em 3 em 4 em 4 em 4 em 2 em 2 em Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 64: im, um A- MĐ, YC: - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. B- ĐDDH: - Tranh: chim câu, trùm khăn, con nhím - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Trẻ em, que kem, ghế đệm, con nhím - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : im a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần im được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu m Viết mẫu: um ( Quy trình tương tự) - So sánh im và um - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có im, um - Đọc tiếng - Giảng từ: + Con nhím: con vật nhỏ, có bộ lông là những gai nhọn, có thể xù lên + Trốn tìm: 1 trò chơi dân gian + Tủm tỉm: cười nhỏ nhẹ không nhe răng, không hở môi + Mũm mĩm: ( xem tranh ) . Các em thấy em bé như thế nào? . Em bé rất mập mạp, trắng trẻo xinh xắn, trông em rất mũm mĩm - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : trẻ em “ 2 : con tem “ 3 : sao đêm 3 em 1 em B cả lớp Giống : m đứng sau Khác : im: i đứng trước um: u đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN Tròn, trắng CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 130 - S/ 131 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 64 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Bức tranh vẽ gì? - Em biết những vật gì có màu đỏ? - “” “” “” “” “” “” xanh? - Em biết những vật gì có màu tím? - “” “” “” “” “ “ “ vàng? - “” “” “” “ “ “ “ đen? - “ “” “” “” “” “ “ trắng? - “ “ “ màu nào nữa? - Mỗi thứ trong tranh có màu gì? - Tất cả những màu đó được gọi là gì? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + im + um - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Bé chào mẹ đi học CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Lá, quả cà, . 2 em 2 em 2 em 2 em 2 em 2 em 3 em 4 em Màu sắc 2 đội Cả lớp cài Toán T 55: Phép cộng trong phạm vi 9 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Mô hình như SGK C – HĐD – H: I- KT: Làm BT: 8 – 6 + 3 =. 2 + 6 – 5 =. 7 + 1 . 8 - 0 8 – 5. 5 + 2 II- BM: 1) HD lập và ghi nhớ bảng + trong phạm vi 9 a) Lập phép: 8 + 1 và 1 + 8 Bước 1: Nêu bài toán Bước 2: 8 cộng 1 bằng mấy? Viết 8 + 1 = 9 Bước 3: 1 cộng 8 bằng mấy? Viết 1 + 8 = 9 Đọc 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 - 8 + 1 và 1 + 8 các em có nhận xét gì? b) HD lập 7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9 (Tương tự như trên) c) Đọc các công thức trên + HD thuộc lòng: Hỏi 9 = 8 +? 9 = 5 +. 9 = 3 +? 9 = 7 +? 2) Thực hành: Bài 1: Nêu cách làm bài Làm à sửa bài Bài 2: (thực hiện cột 1, 2, 4) Tương tự bài 1 Bài 3: (thực hiện cột 1) Tương tự bài trên HD chữa bài: Có nhận xét gì về các phép tính cột 1? Bài 4: Xem tranh Nêu bài toán Viết phép tính thích hợp III- CC: Đọc bảng + trong phạm vi 9 Thi đua 7 + . = 9 . + 3 = 6 IV- DD: Học thuộc bảng + trong phạm vi 9 B 4 em sửa b Có 8 cái nón, thêm 1 cái nón. Hỏi tất cả có mấy cái nón? 8 + 1 = 9 Đọc – CN – ĐT 9 Đọc CN – ĐT Đọc CN – ĐT 8 + 1 bằng 1 + 8 Đọc CN – ĐT CN Thư giản Thực hiện phép tính theo cột dọc S Tính nhẩm ghi kết quả Làm từng cột 4 + 5 cũng bằng 4 + 1 + 4 và bằng 4 + 2 + 3 a) 8 + 1 = 9 b) 7 + 2 = 9 3 em Cài bộ số ----------------------------------------- Mĩ thuật Bài 14: Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông I- Mục tiêu: - HS nhận biết vẻ đẹp của trang trí hình vuông. - Biết cách vẽ màu vào các hoạt tiết hình vuông. * HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp. II- ĐDDH: - Khăn vuông có trang trí - Viên gạch hoa - Vở tập vẽ 1 – Màu vẽ III- HĐD – H: 1) KT: - Nhận dạng các màu: đỏ, vàng, xanh lam, xanh lá cây - Kiểm tra dụng cụ học tập 2) BM: a) GT: Cho học sinh xem 2 viên gạch, 2 khăn vuông + 1 vật không trang trí + 1 vật được trang trí họa tiết, màu sắc + So sánh xem cái nào đẹp hơn + Để mọi vật được thêm đẹp. Ta trang trí họa tiết, màu sắc b) HD cách vẽ màu: Xem hình 5/ vở vẽ - Hình vẽ gì? Xem hình 3, 4: các hình giống nhau nên vẽ cùng 1 màu như hình 3. Không nên vẽ màu khác nhau ở 4 góc như hình 4 - HD vẽ màu vào hình 5 + 4 lá vẽ cùng màu + 4 góc vẽ cùng 1 màu nhưng khác màu lá + Vẽ màu khác nhau ở hình thoi + Vẽ màu khác nhau ở hình tròn + Vẽ xung quanh trước, ở giữa sau + Vẽ đều, gọn không ra ngoài hình + Vẽ có màu đậm, màu nhạt c) Thực hành: Học sinh chọn màu để vẽ vào các họa tiết ở hình 5 Theo dõi giúp học sinh tìm màu d) NX – ĐG: HD học sinh nhận xét + Cách chọn màu tươi sáng hài hòa + Vẽ màu có đậm nhạt, tô đều không ra ngoài hình vẽ 3) DD: Quan sát màu sắc xung quanh CN 6 em Hình lá 4 góc Hình thoi giữa Hình vuông Hình tròn ở giữa hình thoi Thư giản V Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 65: iêm, yêm A- MĐ, YC: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. B- ĐDDH: - Thanh kiếm, cái yếm - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Chim câu, trùm khăn, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : iêm a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần iêm được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu ê, ê nối điểm khởi đầu m Viết mẫu: yêm ( Quy trình tương tự) - So sánh iêm và yêm - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có iêm, yêm - Đọc tiếng - Giảng từ: + Âu yếm: thể hiện mối quan tâm, chăm sóc, nâng niu như mẹ với con + Yếm dãi: xem vật thật - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : chim “ 2 : trùm “ 3 : mũm 3 em 1 em B cả lớp Giống : ê đứng giữa m đứng sau Khác : iêm: i đứng trước yêm: yđứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 132 - S/ 133 : thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? - Đó là nội dung câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 65 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Trong tranh vẽ gì? - Em nghĩ bạn HS vui hay buồn khi được cô giáo cho điểm 10? - Khi được điểm 10, em muốn khoe với ai đầu tiên? - Học thế nào mới được điểm 10? - Lớp mình bạn nào thường được điểm 10? - Em đã được mấy lần điểm 10? - Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + iêm + yêm - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Gia đình chim sẻ, chim bố và chim mẹ tìm mồi về cho chim con CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Lớp học 3 em 5 em 3 em 5 em 5 em 4 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 56: Phép trừ trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Mô hình như SGK III- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 BT: 6 + 3 = 6 + 2 + 1 = > < = 4 + 5. 7 + 2 0 + 9. 6 + 2 2) BM: a) HD học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9: - Lập phép trừ: 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1 B1: Quan sát hình vẽ, nêu bài toán - Tất cả có mấy cái áo? - Có mấy cái áo ở phần bên phải? - Hỏi còn lại mấy cái áo ở phần bên trái? - Nêu lại đề toán B2: Trả lời 9 – 1 bằng mấy? B3: Viết 9 – 1 = 8 9 – 8 =? Ghi B 9 – 8 = 1 Đọc 2 phép tính trên * HD các bài: 9 – 2...9 - 5 (TT như trên) * HD học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Hỏi: 9 -. = 7 9 -. = 2 9 -. = 6 9 -. = 3 9 -. = 8 9 -. = 1 9 -. = 5 9 -. = 4 b) Thực hành: Bài 1: Nêu cách làm Làm à chữa bài Bài 2: (thực hiện cột 1, 2, 3) Tính nhẩm điền kết quả - Có nhận xét gì về các phép tính ở cột 1? Bài 3: (thực hiện bảng 1) phần trên viết số thích hợp vào ô trống: - 9 gồm 7 và 2 viết 2 dưới 7 - 9 gồm 5 và? - Viết 4 trên 5 - 9 gồm 3 và? - Viết 6 ở đâu? Làm TT các bài còn lại Phần dưới: Lấy 9 hàng đầu – 4 được 5, viết 5 hàng thứ 2, thẳng cột với 9 - 5 + 2 = 7 viết 7 vào ô trống hàng thứ 3 thẳng cột với 5 Bài 4: Xem tranh Nêu bài toán Viết phép tính thích hợp 3) CC: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 4) DD: Học thuộc bảng trong phạm vi 9 2 em b 4 em sữa B 9 1 8 2 em – ĐT 9 cái áo bớt 1 cái áo còn 8 cái áo 8 Đọc – CN – ĐT 1 đọc CN – ĐT CN – ĐT 2 em 2 em 2 em 2 em Thư giản Tính và ghi kết quả theo cột dọc Làm từng cột Có 8 + 1 = 9 Thì 9 – 1 = 8 Và 9 – 8 = 1 4 6 Dưới 3 Làm Sửa bài 9 – 4 = 5 2 em Thủ công Bài 12: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I.MỤC TIÊU: - Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. * Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Mẫu gấp các nếp cách đều có kích thước lớn _ Quy trình các nếp gấp (hình phóng to) 2.Học sinh: _ Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở học sinh _ Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt đ
Tài liệu đính kèm: