Mục tiêu:
1 :Đọc và viết được các vần kết thúc bằng n các TN, câu ứng dụng bài 44-51
2 :Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng từ tuần 44 - 51
Nghe hiểu&kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
3 :Xung phong đọc bài &im lặng nghe kể chuyện
ll.ĐDDH: Bảng ôn (bảng phụ)
lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: đá bóng QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:.............................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Học vần Bài 53 : ĂNG - ÂNG l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: ăng – âng, măng tre, nhà tầng. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ăng – âng, măng tre, nhà tầng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, biết vâng lời cha mẹ ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : con ong, vòng tròn, cây thông... Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ăng- âng 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ăng: Đ/Vần, trơn Có vần ăng, muốn có tiếng măng ta thêm âm gì? Ghi: măng Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: măng tre Đ/V, đọc trơn Trong từ măng tre, tiếng nào có vần ăng ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần âng: Tương tự vần ăng So sánh 2 vần ăng - âng Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ăng âng măng tre nhà tầng .Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm m, Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL ( MT: măng tre) Cá nhân, tổ, lớp Tiếng măng Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc ăng -âng Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: Vâng lời cha mẹ QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:.............................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Học vần Bài 54 : UNG - ƯNG l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: ung – ưng, bông sừng hươu. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ung – ưng, bông sừng hươu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học. ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : Rằng dừa, vầng trăng, phẳng lặng... Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ung- ưng 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ung: Đ/Vần, trơn Có vần ung, muốn có tiếng súng ta thêm âm gì, dấu gì? Ghi: súng Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: bông súng Đ/V, đọc trơn Trong từ bông súng, tiếng nào có vần ung ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ưng: Tương tự vần ung So sánh 2 vần ung - ưng Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ ( MT: Trung thu) Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ung ưng bông súng sừng hươu .Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm s, dấu sắc Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL ( MT: bông súng) Cá nhân, tổ, lớp Tiếng súng Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc ung -ưng Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:.............................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. TIẾNG VIỆT Tập viết tuần 11 I.Mục tiêu: 1:Viết được các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 11 3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ. II.DDDH: Bảng phụ, Vở TV III.Các HDDH: TG HĐCỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 5p 2p 5p 8p 3p 10p 5p A.KTBC: Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng GV đọc Nhận xét, ghi điểm. Kiểm tra VTV Nhận xét bài cũ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết 2.QS chữ mẫu: Đưa chữ mẫu Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao 3. Viết bảng con: HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ nền nhà nhà in cá biển yên ngựa cuộn dây vườn nhãn 4.Giải lao 5.Viết vở TV Nhắc lại quy trình Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở 6.Chấm, chữa: Chấm vở Nhận xét bài đẹp, biểu dương IV.Nhận xét, dặn dò: Những em viết xấu về nhà tập viết thêm ở nhà Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng lớn Cả lớp QS, nhận xét Theo dõi Viết, đọc Viết VTV Bổ sung:............................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..TIẾNG VIỆT Tập viết tuần 12 I.Mục tiêu: 1:Viết được các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV 2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 12 3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ. II.DDDH: Bảng phụ, Vở TV III.Các HDDH: TG HĐCỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 5p 2p 5p 8p 3p 10p 5p A.KTBC: Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng GV đọc Nhận xét, ghi điểm. Kiểm tra VTV Nhận xét bài cũ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết 2.QS chữ mẫu: Đưa chữ mẫu Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao 3. Viết bảng con: HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ con ong cây thông vầng trăng cây thông củ gừng củ riềng 4.Giải lao 5.Viết vở TV Nhắc lại quy trình Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở 6.Chấm, chữa: Chấm vở Nhận xét bài đẹp, biểu dương IV.Nhận xét, dặn dò: Những em viết xấu về nhà tập viết thêm ở nhà Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng lớn Cả lớp QS, nhận xét Theo dõi Viết, đọc Viết VTV Bổ sung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC TIÊU: 1.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 2.Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 2p A. KTBC: Bài tập 5: GV đọc đề bài Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và TL: “sáu cộng một bằng mấy?” GV viết bảng: 6 + 1 = 7 Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính GV ghi bảng: 1 + 6 = 7 Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: Cho HS thực hiện theo GV Cho HS tập nêu bài toán Tự tìm ra kết quả Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 GV xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 3. Giải lao: 4. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: ( dòng 1) Tính Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột *Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3: (dòng 1 )Tính Cho HS nhắc lại cách làm bài: Muốn tính 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán HS giải thích tại sao phải viết phép cộng? Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 48: Phép trừ trong phạm vi 7 1 HS lên bảng, lớp bảng con HS nêu lại bài toán Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? Sáu cộng một bằng bảy HSđọc: Sáu cộng một bằng bảy 1 + 6 = 7 HS đọc: 1 + 6 bằng 7 Mỗi HS lấy ra 5 rồi thêm 2 hình vuông (7 hình tròn) để tự tìm ra công thức _HS đọc: 6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 Đọc lại bảng cộng Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài * Dòng 2 HS tự làm Nêu yêu cầu Làm và chữa bài * Dòng 2 HS tự làm Nêu yêu cầu a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm? 6 + 1 = 7 b) Có 4 con chim, thêm 3 con. chim .Hỏi có tất cả mấy con chim? 4 + 3 = 7 Bổsung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I.MỤC TIÊU: 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (que tính, hình tròn, hình vuông...) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 2p A. KTBC: Bài tập 4: GV đọc đề bài Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1 HD HS xem tranh, tự nêu bài toán. GV gợi ý: +Có tất cả mấy hình tam giác? +Có mấy hình ở bên phải? +Có mấy hình ở bên trái? Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán Cho HS nêu GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 7 – 1 = 6 Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6 GV ghi bảng: 7 – 6 = 1 cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 Cho thực hiện theo GV c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 Đọc lại bảng trừ Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 3. Giải lao: 4. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính GV hướng dẫn Nhận xét Bài 3: ( dòng 1)Tính +GV ghi: 7 – 3 – 2 = +Lấy 7 trừ 3 được 4, Lấy 4 trừ 2 được 2, ghi 2 ở sau dấu bằng Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán Câu b hướng dẫn tương tự câu a IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập 2 HS lên bảng, lớp bảng con HS nêu lại bài toán Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác 7 bớt 1 còn 6 HSđọc: Bảy trừ một bằng sáu HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1 Mỗi HS lấy ra 5 hình vuông ở bên trái và 2 hình vuông ở bên phải 7 – 5 = 2 7 – 2 = 5 HS đọc: 7 – 1 = 6 7 – 5 = 2 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3 Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài * Dòng 2 HS tự làm b.Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi còn mấy quả? Phép tính: 7 – 2 = 5 Phép tính: 7 – 3 = 4 Bổsung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I.MỤC TIÊU: 1.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 2.Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8 Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 10p 3p 17p 3p A. KTBC: GV ghi bảng bài 1 Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8 Hướng dẫn HS xem tranh , tự nêu bài toán Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?” GV viết bảng: 7 + 1 = 8 Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính GV ghi bảng: 1 + 7 = 8 Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: Cho HS thực hiện theo GV Cho HS tập nêu bài toán Tự tìm ra kết quả Nêu phép tính c) HDHS ghi nhớ bảng cộng trong p/vi 8 Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 3. Giải lao: 4. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính GV hướng dẫn * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: ( cột 1,3 ,4) Tính Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột Lưu ý: Củng cố t/chất g/hoán của phép cộng Bài 3: ( Dòng 1 )Tính HD: Muốn tính 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 cộng 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5 Bài 4:( câu a) HD HS giải theo trình tự sau: Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Viết phép tính tương ứng với bài toán _Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 51: Phép trừ trong phạm vi 8 3 HS lên bảng, lớp bảng con HS nêu lại bài toán Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông.Có tất cả mấy h/vuông? Bảy cộng một bằng tám Đọc:Bảy cộng một bằng tám HS đọc: 1 + 7 bằng 8 Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức _HS đọc: 7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 3 + 5= 8 6 + 2 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 Đọc lại bảng cộng Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài *Cột 2 HS tự làm Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài * Dòng 2 HS tự làm Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài a. 6 + 2 = 8 *câu b HS tự làm: 4 + 4 = 8 Bổsung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 2.Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 25p 3p 3p A.KTBC: Bài tập 4: GV đọc đề bài Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập : Bài 1: Tính Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: ( cột 1,2)Tính GV củng cố cho HS:Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3. Giải lao: Bài 3: ( cột 1,3 )Điền số Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: (cột 1,2 ) Điền dấu Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm * Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán IV. Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8 2 HS lên bảng, lớp bảng con Nêu yêu cầu Làm và chữa bài Nêu yêu cầu Làm và chữa bài * Cột 3 HS tự làm Nêu yêu cầu Làm và chữa bài * Cột 2 HS tự làm Nêu yêu cầu HS điền k/quả vào chỗ chấm * Cột 3 HS tự làm Nêu yêu cầu HS tự làm Bổsung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ TỰ NHIÊN & XÃ HỘI BÀI 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ I. MỤC TIÊU: 1. KT:Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. 2. KN :Kể tên 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. 3. TĐ :Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mình và mọi người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ cho bài dạy III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 5p 2p 7p 7p 3p 7p 4p A. Kiểm tra bài cũ: Tuần trước các con học bài gì? -Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình? -Nhận xét bài cũ B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài mới 2 Hoạt động1: Làm việc với SGK GV cho HS lấy SGK quan sát tranh Theo dõi HS thực hiện - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác dụng của từng công việc. - GV kết luận: ( SGV) 3 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập? - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? Kết luận: ( SGV) 4. Giải lao: 5 .Hoạt động3: Quan sát tranh GV nêu câu hỏi gợi ý + Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29? - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao? Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ? LHGDMT: GV kết luận:(SGV) IV.Củng cố, dặn dò: -Nêu tên bài vừa học ? -Muốn nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì? -Về nhà các con thực hiện tốt nội dung vừa học (Nhà ở) HS trả lời - HS lấy SGK quan sát nội dung SGK - Một số em lên trình bày Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét Quan sát tranh & thảo luận nhóm 2 HS xung phong trả lời Bổ..sung...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... THỂ DỤC :THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU : 1.Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.Học ĐT đứng đưa một chân sang ngang. - Ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. 2.Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa 1 chân ra sau,2 tay giơ cao thẳng hướng. Làm quen với tư thế đứng đưa 1 chân sang ngang 2 tay chống hông 3. Tích cực, tự giác trong tập luyện, tham gia trò chơi 1 cách chủ động II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : - Trên sân trường. Dọn v
Tài liệu đính kèm: