Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 (tiết 8)

Mục tiêu:

 1 :Đọc và viết được các vần kết thúc bằng n các TN, câu ứng dụng bài 44-51

 2 :Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng từ tuần 44 - 51

 Nghe hiểu&kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần

 3 :Xung phong đọc bài &im lặng nghe kể chuyện

ll.ĐDDH: Bảng ôn (bảng phụ)

 

doc 21 trang Người đăng haroro Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
LH: đá bóng
QS, TL
Viết VTV
Ghép
Bổ sung:..............................................................................................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt:	 Học vần
Bài 53 : 	ĂNG - ÂNG
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: ăng – âng, măng tre, nhà tầng. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ăng – âng, măng tre, nhà tầng
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học, biết vâng lời cha mẹ
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
5p
10p
3p
 5p
10p
5p
A.KTBC:
Đọc : con ong, vòng tròn, cây thông...
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: ăng- âng
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ăng:
Đ/Vần, trơn
Có vần ăng, muốn có tiếng măng ta thêm âm gì?
Ghi: măng
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: măng tre
Đ/V, đọc trơn
Trong từ măng tre, tiếng nào có vần ăng ? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần âng: Tương tự vần ăng
So sánh 2 vần ăng - âng
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ăng âng măng tre nhà tầng
.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm m, 
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
( MT: măng tre)
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng măng
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
ăng -âng
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
LH: Vâng lời cha mẹ
QS, TL
Viết VTV
Ghép
Bổ sung:..............................................................................................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt:	 Học vần
Bài 54 : 	UNG - ƯNG
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: ung – ưng, bông sừng hươu. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ung – ưng, bông sừng hươu
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học.
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
5p
10p
3p
 5p
10p
5p
A.KTBC:
Đọc : Rằng dừa, vầng trăng, phẳng lặng...
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: ung- ưng
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ung:
Đ/Vần, trơn
Có vần ung, muốn có tiếng súng ta thêm âm gì, dấu gì?
Ghi: súng
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: bông súng
Đ/V, đọc trơn
Trong từ bông súng, tiếng nào có vần ung ? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần ưng: Tương tự vần ung
So sánh 2 vần ung - ưng
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ ( MT: Trung thu)
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ung ưng bông súng sừng hươu
.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm s, dấu sắc 
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
( MT: bông súng)
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng súng
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
ung -ưng
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
QS, TL
Viết VTV
Ghép
Bổ sung:..............................................................................................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT	Tập viết tuần 11
 I.Mục tiêu:
1:Viết được các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV
 2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 11
 3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
 II.DDDH: Bảng phụ, Vở TV
 III.Các HDDH:
TG
HĐCỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
5p
2p
5p
8p
3p
10p
5p
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
nền nhà nhà in cá biển yên ngựa
cuộn dây vườn nhãn 
4.Giải lao
5.Viết vở TV 
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Chấm vở
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà tập viết thêm ở nhà
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng lớn
Cả lớp
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
 Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..TIẾNG VIỆT	Tập viết tuần 12
 I.Mục tiêu:
1:Viết được các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV
 2:Viết đúng, đẹp, sạch sẽ bài TV tuần 12
 3:Biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
 II.DDDH: Bảng phụ, Vở TV
 III.Các HDDH:
TG
HĐCỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
5p
2p
5p
8p
3p
10p
5p
A.KTBC:
Gọi 1 số HS tiết trước viết xấu lên bảng
GV đọc
Nhận xét, ghi điểm.
Kiểm tra VTV
Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Treo bảng phụ, giới thiệu nội dung cần viết
2.QS chữ mẫu:
Đưa chữ mẫu
Phân tích số lượng, kiểu chữ, độ cao
3. Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
con ong cây thông vầng trăng 
cây thông củ gừng củ riềng 
4.Giải lao
5.Viết vở TV 
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở
6.Chấm, chữa:
Chấm vở
Nhận xét bài đẹp, biểu dương
IV.Nhận xét, dặn dò:
Những em viết xấu về nhà tập viết thêm ở nhà
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng lớn
Cả lớp
QS, nhận xét
Theo dõi
Viết, đọc
Viết VTV
 Bổ sung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I.MỤC TIÊU:
 1.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
 2.Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mô hình phù hợp với nội dung bài học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
10p
3p
17p
 2p
A. KTBC:
Bài tập 5: GV đọc đề bài
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 2.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7
Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và TL: “sáu cộng một bằng mấy?”
GV viết bảng: 6 + 1 = 7
Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
GV ghi bảng: 1 + 6 = 7
Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
Cho HS thực hiện theo GV
Cho HS tập nêu bài toán
Tự tìm ra kết quả
Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
GV xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3. Giải lao:
4. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết quả
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: ( dòng 1) Tính
Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng 
Bài 3: (dòng 1 )Tính
Cho HS nhắc lại cách làm bài: Muốn tính 
5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
HS giải thích tại sao phải viết phép cộng?
Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
IV.Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài 48: Phép trừ trong phạm vi 7
1 HS lên bảng, lớp bảng con
HS nêu lại bài toán
Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
Sáu cộng một bằng bảy
HSđọc: Sáu cộng một bằng bảy
1 + 6 = 7
HS đọc: 1 + 6 bằng 7
Mỗi HS lấy ra 5 rồi thêm 2 hình vuông (7 hình tròn) để tự tìm ra công thức
_HS đọc:
6 + 1 = 7 2 + 5 = 7
1 + 6 = 7 4 + 3 = 7
5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 
Đọc lại bảng cộng
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
* Dòng 2 HS tự làm
Nêu yêu cầu
Làm và chữa bài
* Dòng 2 HS tự làm
Nêu yêu cầu
a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm? 6 + 1 = 7
b) Có 4 con chim, thêm 3 con. chim .Hỏi có tất cả mấy con chim? 4 + 3 = 7
Bổsung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................	
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.MỤC TIÊU:
 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
 2.Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (que tính, hình tròn, hình vuông...) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
10p
3p
17p
2p
A. KTBC:
Bài tập 4: GV đọc đề bài
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1
HD HS xem tranh, tự nêu bài toán. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy hình tam giác?
+Có mấy hình ở bên phải?
+Có mấy hình ở bên trái?
Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
Cho HS nêu
GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 7 – 1 = 6
Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6
GV ghi bảng: 7 – 6 = 1
cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5 
Cho thực hiện theo GV
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
Đọc lại bảng trừ
Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3. Giải lao:
4. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn
Nhận xét
Bài 3: ( dòng 1)Tính
+GV ghi: 7 – 3 – 2 =
+Lấy 7 trừ 3 được 4, Lấy 4 trừ 2 được 2, ghi 2 ở sau dấu bằng
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
Cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
Câu b hướng dẫn tương tự câu a
IV.Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
2 HS lên bảng, lớp bảng con
HS nêu lại bài toán
 Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác
7 bớt 1 còn 6
HSđọc: Bảy trừ một bằng sáu 
HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 5 hình vuông ở bên trái và 2 hình vuông ở bên phải
 7 – 5 = 2 
 7 – 2 = 5
HS đọc:
7 – 1 = 6 7 – 5 = 2
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4
7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu
HS làm bài và chữa bài
* Dòng 2 HS tự làm
b.Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi còn mấy quả?
Phép tính: 7 – 2 = 5
Phép tính: 7 – 3 = 4
Bổsung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................	
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
 1.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
 2.Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8
 Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
10p
3p
17p
3p
A. KTBC:
GV ghi bảng bài 1
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8
Hướng dẫn HS xem tranh , tự nêu bài toán
Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?”
GV viết bảng: 7 + 1 = 8
Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
GV ghi bảng: 1 + 7 = 8
Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
Cho HS thực hiện theo GV
Cho HS tập nêu bài toán
Tự tìm ra kết quả
Nêu phép tính
c) HDHS ghi nhớ bảng cộng trong p/vi 8
Xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
3. Giải lao:
4. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
GV hướng dẫn
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: ( cột 1,3 ,4) Tính
Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
Lưu ý: Củng cố t/chất g/hoán của phép cộng 
Bài 3: ( Dòng 1 )Tính
HD: Muốn tính 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 cộng 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5
Bài 4:( câu a) HD HS giải theo trình tự sau:
Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
Viết phép tính tương ứng với bài toán 
_Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
IV.Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài 51: Phép trừ trong phạm vi 8
3 HS lên bảng, lớp bảng con
HS nêu lại bài toán
Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông.Có tất cả mấy h/vuông?
Bảy cộng một bằng tám
Đọc:Bảy cộng một bằng tám
HS đọc: 1 + 7 bằng 8
Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức
_HS đọc:
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 3 + 5= 8
6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8 
Đọc lại bảng cộng
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
*Cột 2 HS tự làm
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
* Dòng 2 HS tự làm
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
a. 6 + 2 = 8
*câu b HS tự làm: 4 + 4 = 8
Bổsung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 1.Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7
 2.Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
25p
3p
3p
A.KTBC:
Bài tập 4: GV đọc đề bài
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập :
Bài 1: Tính
Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: ( cột 1,2)Tính
GV củng cố cho HS:Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Giải lao:
Bài 3: ( cột 1,3 )Điền số
Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: (cột 1,2 ) Điền dấu
Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
IV. Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8
2 HS lên bảng, lớp bảng con
Nêu yêu cầu
Làm và chữa bài
Nêu yêu cầu
Làm và chữa bài
* Cột 3 HS tự làm
Nêu yêu cầu
Làm và chữa bài
* Cột 2 HS tự làm
Nêu yêu cầu
HS điền k/quả vào chỗ chấm
* Cột 3 HS tự làm
Nêu yêu cầu
HS tự làm
Bổsung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
BÀI 13: 	CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU:
 1. KT:Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
 2. KN :Kể tên 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
 3. TĐ :Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mình và mọi người.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Tranh minh hoạ cho bài dạy
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
5p
2p
7p
7p
3p
7p
4p
 A. Kiểm tra bài cũ: 
Tuần trước các con học bài gì?	
-Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình?
 -Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài mới
2 Hoạt động1: Làm việc với SGK 
GV cho HS lấy SGK quan sát tranh 
 Theo dõi HS thực hiện 
 - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác dụng của từng công việc.
 - GV kết luận: ( SGV)
3 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận
 - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập?
 - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?
Kết luận: ( SGV)
4. Giải lao:
5 .Hoạt động3: Quan sát tranh
 GV nêu câu hỏi gợi ý
+ Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29?
 - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao?
Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ?
LHGDMT:
GV kết luận:(SGV)
IV.Củng cố, dặn dò:
-Nêu tên bài vừa học ?
-Muốn nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì?
-Về nhà các con thực hiện tốt nội dung vừa học 
(Nhà ở)
HS trả lời
- HS lấy SGK quan sát nội dung SGK
- Một số em lên trình bày 
Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
Quan sát tranh & thảo luận nhóm 2
HS xung phong trả lời
Bổ..sung......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỂ DỤC :THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI 
I. MỤC TIÊU :	
 1.Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.Học ĐT đứng đưa một chân sang ngang.
	- Ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. 
 2.Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa 1 chân ra sau,2 tay giơ cao thẳng hướng.
 Làm quen với tư thế đứng đưa 1 chân sang ngang 2 tay chống hông
 3. Tích cực, tự giác trong tập luyện, tham gia trò chơi 1 cách chủ động
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : 
- Trên sân trường. Dọn v

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 13.doc