Giáo Án Lớp 1 - Tuần 13 - Phạm Thị Mỹ Hạnh - Trường Tiểu Học Tà Ngào

I- MỤC TIÊU :

- HS tự hào là người VN biết yêu kính quốc kỳ và yêu Tổ Quốc VN

- Nhận biết cờ Tổ Quốc, biết tư thế đứng chào cờ, nghiêm trang trong các buổi chào cờ

- Giúp HS tự hào và yêu Tổ Quốc VN.

II- CHUẨN BỊ :

1- Giáo viên : Lá cờ Tổ Quốc VN

2- Học sinh : Bài hát “Lá cờ VN.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1- Ổn định : Hát

2- Bài cũ : Anh ,Linh trả lời câu hỏi.

 -Hãy tả hình dáng lá cờ VN

 -Khi chào cờ phải đứng như thế nào?

 -Nxét đánh giá.

3- Bài mới :

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 13 - Phạm Thị Mỹ Hạnh - Trường Tiểu Học Tà Ngào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nxét –điểm.
3/Luyện tập : a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng 
 Mãi không thôi
 Sóng nối sóng 
 Đến chân trời
+Hỗ trợ đọc:GV đọc mẫu. 
c-Luyện viết vở :HD HS viết
-Thu bài chấm+ Nxét TD.
b-Luyện nói:Giới thiệu tranh.
-HD HS nói theo tranh.
-Nói cho cả lớp cùng nghe.
-Luyện đọc sgk: Đọc mẫu
-Nxét ghi điểm.
4- Củng cố : Tìm từ mang vân vừa học
	Gdục +Nxét TD.
 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc -viết lại bài vần ong – ông và làm bài tập.
 - Xem trước bài: ăng - âng
-Quan sát trả lời .
Đọc CN+ĐT.
-Đọc CN+ ĐT
-HS CN + ĐT.
-HS phát âm CN.
-Nêu vị trí và đọc. Vờ-ong-vong-ngã -võng
-Đọc CN+ ĐT.
-HS so sánh.
-Viết bảng con : ong cái võng
 ông dòng sông
-HS đọc CN+ĐT.
-Tìm tiếng có vần vừa học.
-Thi đua tìm.
-HS tìm.
-Đọc bài ở tiết 1 CN- ĐT
-đọc CN- ĐT ,tổ
-Đọc CN+ĐT
Tìm tiếng có vần vừa học
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-Viết vào vở tập viết.
-Quan sát tranh nêu được nội dung tranh
-Nói nhóm 2 em .
-Đại diện nhóm nói cho cả lớp cùng nghe.
-Theo dõi đọc thầm.
-Đọc cá nhân ,nhóm
-Thi đua tìm.
 TOÁN (T50 )
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I- MỤC TIÊU :Giúp HS :
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ .
 Thành lập ghi nhớ bảng trừ trong PV7
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn. 
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : 7 hình tam giác, 7 hình tròn, 7 hình tròn bằng bìa.
 +Hỗ trợ : que tính.
 2- Học sinh : SGK, bài tập toán.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : -Sương , Huyền làm phép tính sau: 5 + 1 +1 = 2 + 2 + 3 =
 - Anh đọc bảng cộng trong PV7. 2 + 5 = 4 + 3 =
 -GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a-Giới thiệu bài+ ghi bảng.
b-Thành lập bảng trừ trong PV7:
+Hỗ trợ: Que tính.
- Thành lập công thức
 7 – 1 = 6
 7 – 6 = 1
- Giới thiệu mẫu vật hình tam giác.
H.Tất cả có mấy tam giác?
H.Bớt đi mấy hình tam giác?
H.Còn mấy hình tam giác?
-GV hình thành công thức:
 7 – 1 = 6
-Tiếp tục gắn mẫu vật và nêu câu hỏi để HS trả lời và thành lập công thức :
-GV ghi bảng. 7 – 6 = 1
-Các phép tính còn lại tương tự.
-HD HS tự hình thành công thức.
-Ghi bảng : 7 – 2 = 5
 7 – 5 = 2
 7 – 4 = 3
 7 – 3 = 4
GV chỉ bảng .
Xoá kết quả.
3-Luyện tập:
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính
- Nhận xét sửa sai
Bài 3: HDhs làm
- Cho HS làm bảng lớp+ bảng con.
Nxét sửa sai.
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp.
-Treo tranh vẽ
-HD HS cách làm
-Thu bài chấm + Nxé chữa bài.
4- Củng cố: Cho hs đọc lại bảng trừ
 -Gdục +Nxét TD.
5- Dặn dò: về đọc thuộc bảng trừ và làm bài tập
 Cbị bài sau.
-HS quan sát và trả lời câu hỏi
-Có 7 hình tam giác
-Bới đi 1 tam giác
-Còn 6 tam giác.
-HS nhắc: 7 bớt 1 còn 6.
-HS nhắc lại 7 – 1 = 6
-Nhìn và trả lời bảy trừ sáu bằng một.	
-HS nhắc lại 7 – 1 = 6	
-HS tự làm và nêu kết quả.
-HS đọc bảng trừ CN +ĐT ,tổ.
-HS đọc thuộc bảng trừ.
- 1 hs nêu.
-Nhắc lại cách tính theo cột dọc.
-2 hs lên bảng làm lớp làm bảng con.
 7 7 7
- 3 - 4 - 0
 4 3 7
 -HS làm miệng.
 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5
 7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 7 – 5 =2
-2 hs làm ở bảng lớp, lớp bảng con.
 7 – 3 – 2 = 7 – 6 – 1 = 7 – 4 – 2 =
-HS nhìn tranh nêu bài toán.
-1 hs lên bảng làm –lớp làm vào vở.
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI(T13 )
 CÔNG VIỆC Ở NHÀ
 I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. Kể tên công việc của mỗi người trong gia đình.
 -HS có thói quen làm các việc vừa sức mình để giúp đỡ gia đình. 
- Có ý thức yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mỗi người.
II- CHUẨN BỊ :
 1- Giáo viên : Hình trong SGK, sách BT.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Aùnh , , Vy trả lời câu hỏi. - Hãy kể về đồ dùng cần thiết trong gia đình em.
 - Hãy kể về địa chỉ...nhà nơi em đang ở?
	Nxét đánh giá.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Hoạt động 1:Quan sát tranh
Bước 1 : Giới thiệu tranh .
-HD HS làm việc theo nhóm.
-Bước 2:-Cho HS trình bày ND thảo luận trước lớp, và nêu được tác dụng của công việc đối với cuộc sống.
*Kết luận: Trong gia đình mọi người biết thể hiện sự quan tâm biết giúp đỡ nhau các công việc trong gia đình.
2/Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
-Bước 1:-HD làm việc theo nhóm 2 em.
-Hình thức: nêu câu hỏi – trả lời.
-Kể tên các công việc trong gia đình mình của mỗi người...
-Bước 2: Gọi các nhóm lên trình bày trước lớp .
-GV kết luận:Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
-Hoạt động 3: -quan sát tranh
-Bước 1: Giới thiệu tranh và HD HS quan sát và trả lời câu hỏi.
Hỏi :Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình vẽ ở SGK .
-Em thích căn phòng nào? Tại sao?
-Để có căn phòng gọn và đẹp, em phải làm gì ?
+Bước 2: Gọi đại diện nhóm trình bày.
*Kết luận: Nếu mọi người trong nhà luôn quan tâm, chăm sóc giúp đỡ lẫn nhau các công việc trong gia đình thì nhà ở của mình luôn gọn gàng, sạch đẹp.
-HS quan sát.
- HS làm việc theo cặp nêu Ndung từng tranh.
-Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
-Các nhóm khác Nxét bổ sung.
-HS làm việc theo cặp kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân mình cho bạn nghe và nghe bạn kể. 
-Lần lượt từng nhóm lên trình bày trước lớp.
-Các nhóm khác Nxét bổ sung.
- Quan sát tranh
-HS làm việc theo nhóm .
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác Nxét bổ sung.
 4- Củng cố :- HS nhắc lại nội dung bài.
 -Gdục hs : Ngoài giờ học, các con cần biết dọn dẹp nhà ở hoặc phòng học của mình luôn gọn gàng, sạch sẽ, biết trang trí góc học tập để góc học tập luôn luôn mát mẻ và sạch sẽ, gọn gàng. 
 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà xem lại bài, làm BT và thực hiện tốt theo nd bài học .
 Thứ tư ngày 29/9 /2006. 
 TOÁN (51 )
 Luyện tập
I- MỤC TIÊU :
-Giúp HS củng cố về phép tính cộng trừ trong PV 7.
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo .
-Giáo dục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
+Hỗ trợ cách làm bài tập 3 ,4 .
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Bảng phụ.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : -Thơs ,Hoà làm BT sau:
 7 – 2 + 3 = 7 – 5 + 1 =
 7 – 4 – 2 = 7 – 3 + 1 =
 -GV Nxét ghi điểm.
 3- Bài mới :Giới thiệu bài+ ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-HD lần lượt làm BT trong SGK.
Bài 1 : -Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét sửa sai
Bài 2 : -Tính: (cột 1 ,2 )
- Nhận xét sửa sai
Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Hỗ trợ cách làm .(cột 1 ,3 )
- Nhận xét sửa sai
Bài 4 :Điền dấu : > , < , = ?
+ Hỗ trợ cách làm.
- Nhận xét sửa sai
Bài 5 :-Viết phép tính thích hợp.
Treo tranh vẽ
HD HS làm.
Thu bài chấm +Nxét chửa bài
4- Củng cố : HS nhắc lại Ndung bài học.
 -Gdục +Nxét TD.
5-Dặn dò: về học bài và làm bài tập. C bị bài sau.
 -HS nêu yêu cầu bài .
-2hs lên bảng làm –lớp làm vào bảng con.
 5 7 7 7 7
 + 2 - 3 - 7 - 5 - 0
-HS làm miệng. 
-HS nêu.
-2 hs lên bảng làm –lớp làm bảng con . 
 2 +  = 7 7 -  = 1
 7 - . = 7 7 -  = 3
  + 3 = 7  - 0 = 7
-2 hs lên bảng làm- lớp làm vào bảng con.
4 + 3  7 5 + 2 6 7 -5 3
7 – 4 4 7 - 2  5 7 -6 1
-HS nêu bài toán .
-HS làm vào vở.
 TIẾNG VIỆT (115 ,116 ) 
 BÀI 53: ăng - ââng
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc viết được: ăng - âng, măng tre , nhà tầng.
 Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng. 
 Phát triển lời nói theo chủ đề: vâng lời cha mẹ. 
-Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo.
-Gdục hs thông qua nội dung bài học. 
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh .
2- Học sinh : SGK, vở tập viết in.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Trâm , Lộc đọc viết: măng tre , nhà tầng ,rặng dừa , nâng niu.
 Vy Đọc câu ứng dụng sgk. 
 -GV Nxét ghi điểm. 
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu tranh
-Rút ra từ khoá ghi bảng măng tre
-Phân tích từ rút ra tiếng măng
Phân tích tiếng rút ra vần mới ăng
Phân tích vần và đọc vần.
-GV sửa sai.
-Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng măng
-GV chỉ bảng: ăng
 măng
 măng tre
*Dạy vần âng (quy trình tương tự 
-So sánh vần : ăng – âng
-Luyện viết bảng con: Viết mẫu+ HD HS quy trình viết.
Nxét sửa sai.
- Đọc từ ứng dụng:Viết bảng .
 rặng dừa phẳng lặng
 vầng trăng nâng niu 
+Hỗ trợ:giải nghìa2/4 từ (cho hs xem tranh)
-Ghép chữ: dùng bảng cài ghép tiếng có âm, vần mới :ăng – âng
Cho hs tìm tiếng mở rộng.
- Củng cố : HS đọc lại bài.
 Tiết 2 
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
 Nxét ghi điểm.
Luyện tập
a-Luyện đọc
-Đọc bài ở tiết 1
-Nxét ghi điểm.
-Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh.
 Ghi bảng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào 
Hỏi: Tiếng nào có vần vừa học?
+ Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu.
-Luyện viết:HD HS quy trình viết. 
Thu bài chấm+Nxét TD.
-Luyện nói:Giới thiệu tranh.
-Cho HS nêu chủ đề luyện nói: Vâng lời cha me 
-Cho quan sát tranh và chia nhóm nhỏ.
-Nói cho cả lớp cùng nghe.
-Luyện đọc sgk : Đọc mẫu
-Nxét ghi điểm.
4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học ở bảng.
 Tìm từ mang vần vừa học
 -Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài vần ăng – âng và làm bài tập.
 - Xem trước bài: ung - ưng
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN+ ĐT
-Đọc CN+ ĐT 
-Đọc ĐT 
-HS phân tích và đọc. ă –ng- ăng.
-Nêu vị trí và đọc mờ –ăng-măng.
-HS đánh vần +đọc trơn.
-HS so sánh.
-Viết bảng con : ăng măng tre
 ââng nhà tầng
-HS đọc CN+ĐT.
-Tìm tiếng có vần vừa học.
-Thi đua ghép tiếng có vần mới :ăng – âng
-HS tìm tiếng mở rộng.
-Đọc bài ở tiết 1 CN- ĐT
-Đọc CN+ĐT
-HS quan sát nêu Ndung tranh vẽ.
-Đọc CN+ĐT .
-Tìm tiếng mang vần vừa học.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-HS viết bài voà vở tập viết.
-Quan sát tranh
-Nêu được nội dung tranh
-Nói cho nhau nghe (nhóm 2 em)
-Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe.
-Theo dõi đọc thầm.
-HS đọc cá nhân ,nhóm
-HS tìm.
 Thứ năm ngày 30 /9 /2006
 TIẾNG VIỆT ( T115 ,116) 
 ung - ưng
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc viết được: ung - ưng, bông súng, sừng hươu .
Đọc được các từ ngữ va bàiø ứng dụng .
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo
-Rèn kỹ năng nghe , nói ,đọc ,viết thành thạo. 
 -Gdục hs qua nội dung bài học. 
 II- CHUẨN BỊ :	
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
2- Học sinh : SGK, bộ chữ cái, bảng con.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Nhị ,Niu :Đọc viết: măng tre , nhà tầng ,rặng dừa, phẳng lặng, 
 NhunH : Đọc câu ứng dụng sgk. 
 -GV Nxét ghi điểm.
 3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giới thiệu tranh
Rút ra từ khoá ghi bảng bông súng
Phân tích từ rút ra tiếng mới súng
Phân tích tiếng rút ra vần mới ung
Phân tích vần và đọc vần 
Đánh vần : ung
Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng súng -GV chỉ bảng ung
 súng
 bông súng
*Dạy vần ưng (quy trình tương tự )
-So sánh vần : ung – ưng
-Luyện viết bảng con: Viết mẫu+ HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sữa sai.
- Đọc từ ứng dụng:Viết bảng.
 cây sung trung thu
 củ gừng vui mừng 
+Hỗ trợ: giải nghĩa bằng lời + tranh.
-Ghép chữ dùng bảng cài ghép tiếng có vần mới ung – ưng
-Nhận xét TD.
-Cho hs tìm tiếng mở rộng .
- Củng cố :- Đọc lại bài ở bảng.
 Chuẩn bị học tiết 2
 Tiết 2 
 Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
Nhận xét ghi điểm. 
-Luyện tập
-Luyện đọc.
-HD đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh.
 -Ghi bảng Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng 
+ Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu. 
-Luyện viết bài vào vở: HD HS quy trình viết.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
Thu bài chấm+ Nxét TD. 
b-Luyện nói:giới thiệu tranh.
-Cho HS nêu chủ đề luyện nói: rừng, thung lũng, suối, đèo 
-Nói cho cả lớp cùng nghe.
-Luyện đọc sgk :Đọc mẫu.
Nhận xét ghi điểm.
4- Củng cố : Đọc lại bài ở bảng.
 Cho hs tìm từ mang vần vừa học
 -Gdục + Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc , viết lại bài và làm bài tập.
 - Xem trước bài: eng - iêng
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN- ĐT.
-Đọc CN- ĐT.
-Đọc CN
-HS đọc CN+ĐT u -ng -ung
-HS nêu và đọc sờ- ung –sung – sắc – súng 
-Đánh vần +đọc trơn .
-HS so sánh.
-Viết bảng con :ung bông súng
 ưng sừng hươu
-HS đọc CN+ĐT.
-Tìm tiếng có vần vừa học.
- Thi đua ghép trên bảng cài.
-Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Đọc bài ở tiết 1 CN- ĐT
-Đọc CN+ĐT,tổ.
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN +ĐT
-Tìm tiếng có vần vừa học.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-HS viết bài vào vở tập viết.
-Nêu nội dung tranh
-Nói cho nhau nghe (nhóm 2 em)
-Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe.
-HS theo dõi đọc thầm.
-Đọc cá nhân ,nhóm.
-Thi đua tìm.
 Thứ sáu ngày 1 /12 /2006.
 TẬP VIẾT (T 11 ) 
 nền nhà, nhà in, cá biển
 yên ngựa, cuộn dây
I- MỤC TIÊU :- Giúp HS viết đúng nội dung bài viết : nền nhà, nhà in, cá biển , yên ngựa, cuộn dây 
Biết phân tích cấu tạo từng con chữ.
Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ , tính kiên nhẩn, cẩn thận .
-Gdục HS trau dồi chữ viết.
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên :chữ mẫu , bảng phụ, 
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết in
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1- Bài cũ : - Linh ,Thơs : viết thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. 
 - Nhận xét ghi điểm.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài + ghi bảng.
-Lần lượt giới thiệu các chữ mẫu.
-HD HS phân tích cấu tạo chữ.
-Luyện viết bảng con: Viết mẫu và HD HS quy trình viết.
Kết hợp giảng từ ứng dụng
-GV lần lượt đọc từng từ .
-Nhận xét sữa sai.
-Luyện viết vở: HD HS quy trình viết
 Độ cao ,khoảng cách , vị trí đặt dấu thanh. 
-Nhắc cách cầm bút, nhắc tư thế ngồi.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu. 
-Thu bài chấm + Nxét TD.
- Trò chơi : thi viết đẹp, đúng, nhanh chữ : cừu, khôn, mưa, dặn.
3- Củng cố: -Nhắc lại Ndung bài viết.
	-Gdục hs +Nxét TD.
4- Nhận xét, dặn dò : Về viết lại bài cho đúng đẹp hơn.
Tuyên dương các em trong giờ học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo
-HS đọc.
-Phân tích cấu tạo chữ và nêu độ cao các con chữ.
-Viết vào bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển ,yên ngựa, cuộn dây
-HS viết vào vở tập viết.
-Lớp trưởng cho trò chơi hoặc thể dục
-Thi đua viết theo tổ.
 TẬP VIẾT (T 12 )
 con ong, cây thông, củ gừng
 cây sung, vầng trăng
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS viết đúng nội dung bài viết : con ong, cây thông, cây sung, vầng trăng ,củ gừng.
 Biết phân tích cấu tạo chữ.
-Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp ,nhanh.
-Gdục hs trau dồi chữ viết. 
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, mẫu chữ cở lớn phóng to có ô li
 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết in
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : - Tường Vy , Ngọc : viết chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
 - Nhận xét ghi điểm.
2- Bài mới : 1/Giới thiệu bài +ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Treo bảng phụ có nội dung bài viết mới: con ong, cây thông, củ gừng cây sung, vầng trăng 
-Lần lượt giới thiệu các từ mẫu.
-Nêu câu hỏi cho HS nhận xét về kỹ thuật chữ viết.
Độ cao , khoảng cách , vị trí đặt dấu thanh.
 -Kết hợp giảng từ .
-Luyện viết bảng con: Viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sữa sai.
-Luyện viết vở:-HD viết 
-Nhắc cách cầm bút, nhắc tư thế ngồi.
Thu bài chấm +Nxét TD.
3- Củng cố :- Nhắc lại Ndung bài viết.
- Trò chơi : thi viết đẹp, đúng, nhanh chữ : gừng, sung, trăng, thông
 -Gdục + Nxét TD.
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết .
Tuyên dương các em trong giờ học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo
-HS nêu lại nội dung bài viết .
 con ong, cây thông, củ gừng cây sung, vầng trăng
-Quan sát chữ mẫu .
- Nhắc lại cấu tạo nét, kỹ thuật chữ viết
-Viết vào bảng con: con ong, cây thông, củ gừng , cây sung, vầng trăng
-HS nhắc lại quy trình viết.
-HS viết bài vào vở.
-Thi đua viết theo tổ.
 TOÁN (T52 )
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS củng cố, khắc sâu khái niệm phép cộng.
 Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong PV8. Biết tính cộng trong pv8
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
+Hỗ trợ cách làm bái tập 4.
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên :- Mẫu vật: 8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn (bìa).
 +Hỗ trợ :que tính , phiếu bài tập.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :- NhunH , Thu : làm các phép tính sau.
7 – 6 + 3 = 4 – 3 + 5 =
5 + 2 – 4 = 3 + 4 – 7 = 
	-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a-Giới thiệu bài+ ghi bảng.
b-Thành lập bảng cộng và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8:
+Hỗ trợ: que tính 
HD HS thành lập công thức
 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
-Mẫu vật: tam giác
Có 7 hình tam giác ,thêm 1 hình tam giác.
Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
Ghi bảng : 7 + 1 = 8
Viết phép tính: 1 + 7 = 8
-So sánh kết quả 2 phép tính
- Các phép tính còn lại tương tự như trên.
Cho hs tự hình thành.
-Nhận xét vị trí các số (nhắc về tính giao hoán)
GV chỉ bảng .
-Xoá bảng và thi đua lập lại bảng cộng.
-Thực hành:
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu bài.
-Gọi 2hs lên bảng làm –lớp bảng con
- Nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính :
- Nhận xét sửa sai
Bài 3: HD HS làm
-Thu bài chấm +Nxét chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
+Hỗ trợ : cách làm + phiếu bài tập.
-Nhận xét ghi điểm.
4- Củng cố : HS đọc thuộc bảng cộng trong PV8
	-Gdục +Nxét TD.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà học thuộc bảng cộng trong PV8 và làm bài tập.
-Đếm các hình tam giác
-Có 8 hình tam giác
HS nhắc lại bảy cộng một bằng tám
-HS nêu ngay kết quả.
Một cộng bảy bằng bảy cộng một vì kết quả đều bằng 8.
-Hình thành được:
3 + 5 = 8
5 + 3 = 8
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
4 + 4 = 8
-HS đọc lại bảng cộng (CN+ĐT)
-HS lên ghi lại bảng cộng trong PV8.
-HS nêu yêu cầu của bài 
-2 hs lên bảng làm- lớp làm vào bảng con. 
 5 1 4 2 3
 + 3 + 7 + 4 + 6 + 4
 -HS làm miệng ( cột 1 ,3 ,4 )
-HS làm vào vở.
1 + 2 + 5 =	3 + 2 + 2 =
2 + 3 + 3 = 2 + 2 + 4 =
-HS nhìn vào tranh nêu bài toán.
-2 hs lên bảng làm-lớp làm vào phiếu bài tập
 THỂ DỤC (T 13)
 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I. Mục Tiêu: 
- Ôn các động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác 
 Học đứng đưa 1 chân sang ngang . Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
 Tiếp tục ôn trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức” Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động
-Rèn tập đúng động tác ,trật tự kỹ luật trong giờ học.
-Gdục hs thường xuyên tập thể dục.
II. Địa điểm và phương tiện : 	
Địa điểm : Sân trường sạch sẽ ,thoáng mát.
Phương tiện :GV : Còi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
Phần 
Nội dung
Định lượng
Tổ chức
1/Phần mở đầu 
2/Phần cơ bản 
 Phần kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. 
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên
-Ôn đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng
- Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng.
-Học rèn tư thế cơ bản:- Đứng đưa một chân sang ngang, 2 tay chống hông 
 Nhịp 1 : Đưa chân trái sang ngang, 2 tay chống hông
Nhịp 2 : Về TTĐCB
Nhịp 3 : Đưa chân phải sang ngang, 2 tay chống hông
Nhịp 4 : Về TTĐCB
- Ôn phối hợp :
+ Nhịp 1 : Đứng đưa chân trái ra trước, 2 tay chống hông
+ Nhịp 2 : Về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : Đứng đưa chân phải ra trước, 2 tay chống hông
 + Nhịp 4 : Về TTĐCB
- Ôn phối hợp:
+ Nhịp 1 : Đứng đưa chân trái ra sau, 2 tay chống hông
+ Nhịp 2 : Về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : Đưa chân phải ra sau,hai tay chống hông
 + Nhịp 4 : Về TTĐCB
Trò chơi : Chuyền bóng tiế

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13.doc