I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo uông - ương
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Trong búc tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu ? Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong nhà em làm những việc gì ? Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè ? Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều ? vì sao ? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Viết tiếng từ có mang vần( hướng dương, cái thuổng, gương,) Nhận xét Đọc lại cả bài ở sách Dặn dò: Đọc bài và viết bảng vần, tiếng có mang vần vừa học Chuẩn bị bài vần inh – ênh Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu : cánh, cành Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi 3 tổ cử 5 bạn thi tiếp sức . tổ nào viết nhiều, thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Học sinh đọc lại Toán Tiết 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 7 Thái độ: Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực Chuẩn bị: Giáo viên: Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 7 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7 Giơ hoa đúng sai 3 + 4 = 6 7 + 0 = 7 2 + 5 = 5 1 + 6 = 7 6 + 0 = 0 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan Hình thức học : Lớp, cá nhân HDDH: Hình tam giác Thành lâp: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 Giáo viên đính hình tam giác lên bảng Có tất cả mấy hình tam giác? Có mấy hình bên phải? Hỏi còn lại mấy hình bên trái? Giáo viên nêu và ghi: bảy bớt một còn sáu 6–1=5 Tương tự: 7 – 6 = 1 Cho học sinh lấy 7 đồ vật: tự tách làm 2 nhóm, rồi nêu phép trừ tương ứng. Giáo viên ghi bảng Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng Hoạt động 2: luyện tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ Bài 1 : Thực hiện các phép tính, lưu ý ghi số thẳng cột Bài 2 : Tính (nhẩm để có kết quả) Bài 3 : Tính kết quả: Mẫu: 7 – 3 – 2 = mấy?, em làm thế nào? Bài 4 : viết phép tính Có 7 quả táo, bạn An lấy 2 quả trên bàn còn lại mấy quả? Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố: Nối phép tính có kêt quả tương ứng 3 + 4 7 – 5 4 + 1 7 – 0 0 + 3 7 – 2 6 – 2 7 – 3 5 – 3 7 – 4 Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi Làm lại các bài còn sai vào vở 2 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Cả lớp thực hiện S Đ Đ Đ S Học sinh quan sát Học sinh nêu: có 6 hình Học sinh nhắc lại Học sinh thực hiện và nêu 7 – 2 7 – 5 7 – 4 7 – 3 Học sinh đọc bảng trừ Học sinh làm bài, sửa bảng lớp, sửa bài miệng Học sinh nêu Học sinh sửa bảng lớp Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp Học sinh nêu đề, đặt phép tính, sửa bài miệng Học sinh nộp vở Học sinh thi đua , 3 tổ lên tiếp sức Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Đạo Đức Bài 13 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Kỹ năng: Học sinh thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức đi học đều và đúng giờ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở bài tập 1 Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2) Khi chào cờ cần phải như thế nào ? Thực hành khi chào cờ Nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát tranh ở bài tập 1 Mục tiêu: Nhìn tranh và nêu được nội dung tranh Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại , trực quan Hình thức học: Lớp ĐDDH : vở bài tập, tranh vẽ Bước 1: Cho học sinh xem tranh bài tập 1 Bước 2: Cho học sinh trình bày ý kiến Bước 3: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn Còn Rùa chậm chạp nhưng lại đi học đúng giờ Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen à Kết luận: Bạn Rùa đáng khen em bắt chước giống bạn Rùa Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống trước giớ đi học ( bài tập 2) Mục tiêu: Học sinh thể hiện được nội dung tranh Phương pháp: sắm vai, thảo luận Hình thức học: lớp, nhóm, cá nhân Bước 1: Cho 2 em ngồi cạnh nhau làm thành 1 nhóm đónh vai 2 nhân vật trong tình huống Bước 2: Cho học sinh lên đóng vai trước lớp Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn à Kết luận: Các em cần phải đi học đúng giờ Hoạt động 3: Liên hệ thực tế Mục tiêu: Phân biệt được hành động đúng sai Phương pháp: Đàm thoại Hình thức học: Lớp Bạn nào ở lớp luôn đi học đứng giờ Kể các việc cần làm để đi học đúng giờ à Kết luận: Được đi học là quyền lợi của các em. Nó giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình Để đi học đúng giờ cần phải Chuẩn bị áo quần , sách vở từ hôm trước Không thức khuya Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ Dặn dò : Thực hiện tốt điều đã học để đi học đúng giờ, để không làm phiền các bạn khi đến trễ Chuẩn bị : Học tiếp tiết 2 Hát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát nêu nội dung tranh Học sinh lên trình bày chỉ tranh Vì Thỏ la cà đi chơi Học sinh chuẩn bị đóng vai Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày 03 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 53 : Vần inh – ênh (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : inh , ênh , máy vi tính, dòng kênh Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần inh, ênh để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ang – anh Cho học sinh viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành Cho học sinh đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần inh- ênh ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần inh Mục tiêu: Nhận diện được chữ inh, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần inh Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ inh Vần inh gồm có mấy âm? So sánh inh và anh Lấy vần inh ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – nhờ – inh Giáo viên đọc trơn inh Có vần inh, thêm chữ và dấu gì để có tiếng tính? Giáo viên đánh vần: Tờ – inh – tinh – sắc – tính Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên treo tranh : tranh vẽ gì ? Giáo viên chốt ý : ghi bảng : máy vi tính Đọc toàn phần vần inh Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết vần inh: viết chữ i rê bút viết chữ nh tính: viết chữ t rê bút viết vần inh,dấu sắc trên i máy vi tính: viết từng chữ, mỗi chữ cách 1 con chữ o Hoạt động 2: Dạy vần ênh Mục tiêu: Nhận diện được chữ ênh, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ênh Quy trình tương tự như vần inh Vần ênh được tạo nên từ ê, nh So sánh vần ênh, inh Đánh vần: ê – nhờ – ênh; ca – ênh – kênh; dòng kênh Viết: ênh, kênh, dòng kênh d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có inh – ênh và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Đình làng ễnh ương Thông minh bệnh viện Giáo viên chỉ từ thứ tự, bất ký Giáo viên sửa sai cho học sinh Cho học sinh đọc toàn bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Gồm có âm i và âm nh Giống nhau: kết thúc là chữ nh Khác nhau: inh bắt đầu là i, anh bắt đầu là a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Thêm t đứng trước và dấu sắc trên i Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 58 : Vần inh – ênh (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? Luyện nói được thành câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính Kỹ năng: Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen với chữ C, Đ để biết: khi nào vần viết hoa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Nắm được công dụng 1 số loại máy, bảo vệ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết inh , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn đọc lại vần ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? Đọc thầm câu ứng dụng: tìm tiếng có vần inh-ênh à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần inh Máy vi tính Viết vần ênh Dòng kênh Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: máy cày, máy nồ, máy khâu, máy tính Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Em nhận ra trong tranh này có những máy gì mà em biết ? Máy cày dùng để làm gì? thường thấy ở đâu ? Máy nổ dùng làm gì ? Máy khâu dùng làm gì , còn gọi tên gì khác ? Máy tình dùng làm gì ? Em còn biết những máy gì nữa? chúng làm gì ? Củng cố: Thi đua: điền vần để được từ thích hợp Mái đ____ B____ viện Nhận xét Dặn dò: Về đọc và viết bảng từ có mang vần inh - ênh Chuẩn bị bài ôn tập Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu: lênh, khênh, kềnh Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tự nhiên xã hội Bài 13 : CÔNG VIỆC Ở NHÀ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh biết : Mọi người trong gia đình phải làm tùy theo sức của mình Trách nhiệm của mỗi học sinh ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình Kỹ năng: Kể tên được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình Kể được các việc em thường làm Thái độ: Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 28 và 29 Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ : Nhà ở Em hãy kể về gia đình của mình Nhà em ở rộng hay chật ? Nhà em ở đâu ? Nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Quan sát hình ở sách giáo khoa trang 28 Mục tiêu: Kể tên công việc ở nhà của từng người trong gia đình Phương pháp: Thảo luận , quan sát Hình thức học: Lớp, Nhóm ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Bườc 1: Cho học sinh quan sát tranh Bườc 2: Cho học sinh nêu từng công việc được thể hiện Tác dụng của từng việc làm đó à Kết luận: Những việc làm đó giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Mục tiêu: Kể được các việc mà các em thường làm để giúp bố mẹ Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, trực quan Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH: Sách giáo khoa Bước 1: Nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa trang 28 Bước 2: Trong nhà em ai đi chợ, ai giúp đỡ em học tập Hàng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình ? à Kết luận: Mọi người trong gia đình cần phải tham gia công việc nhà tùy theo sức của mình Hoạt động 3: Quan sát hình trong sách giáo khoa trang 29 Mục tiêu: Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi không có ai quan tâm dọn dẹp Phương pháp: Quan sát, đàm thoại Hình thức học: Nhóm Bước 1: Quan sát hình Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình này ? Bước 2: Cho học sinh trình bày trước lớp à Kết luận: Mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa , nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp Củng cố : Chia lớp thành 4 nhóm Mỗi nhóm sẽ trang trí, sắp xếp góc học tập của mình cho sạch đẹp Sau 3 phút nhóm nào xong trước sẽ thắng Giáo viên nhận xét Dăn dò: Về nhà trang trí và sắp xếp góc học tập của mình Chuẩn bị : An toàn khi ở nhà Hát Học sinh kể về gia đình mình Học sinh nêu 2 em ngồi cùng bàn quan sát Học sinh trình bày Học sinh thảo luận công việc ở nhà của mình Học sinh trình trước lớp Hai em ngồi cùng bàn trao đổi Học sinh thi đua sắp xếp đồ dùng học tập của nhóm mình Tiếng việt Tập viết : CON ONG – CÂY THÔNG – VẦN TRĂNG Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ, liền mạch các nét: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét, đúng độ cao con chữ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Giáo viên yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng và viết mẫu từng dòng: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Thi đua: Ai viết đúng ,viết đẹp Giáo viên đọc: thúng gạo, từng ngày, miếng trầu nhận xét Dặn dò: Luyện viết bảng con thật nhiều các từ trong sách, viết lại bài vào vở 1 Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Mỗi tổ cử 3 bạn lên thi viết đẹp Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm ngày 04 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 59 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng ng, nh Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần inh – ênh Cho học sinh viết bảng con: buôn làng, ễnh ương, thông minh, bệnh viện Đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học ĐDDH : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Nêu các âm đứng trước trong các vần đã học ở tuần qua Giáo viên ghi ở cột dọc Các vần đó có âm cuối là gì ? Giáo viên ghi ở cột ngang Giáo viên chỉ chữ ở bảng cột ngang dọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần Giáo viên chỉ bảng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài: bình minh, nha rông, nắng chang chang Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: Bình minh Nhà rông Nắng chang chang Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Bình minh: viết chữ bình, cách con chữ o viết chữ minh Nhà rông: viết chữ nhà , cách con chữ o viết chữ rông Nắng chang chang: viết chữ nắng, cách con chữ o viết chữ chang, cách con chữ o viết chữ chang Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nêu Học sinh nêu Aâm ng, nh Học sinh đọc âm Học sinh vừa chỉ vừa đọc Học sinh ghép trên bộ chữ rồi nêu vần , viết bảng Học sinh đánh vần, đọc trơn Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Tiếng Việt Bài 59 : ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng từ ngữ va
Tài liệu đính kèm: