Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

I. Mục đích - yêu cầu:(Như tiết 1)

II. Đồ dùng:

 - Giáo viên: tranh minh hoạ nội dung bài tập 4.

- Học sinh : Vở bài tập đạo đức

III. Hoạt động dạy

 

doc 14 trang Người đăng honganh Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Lê Thị Hồng Tuyết - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 có âm “n” ở cuối vần, khác nhau ở âm đứng trước vần
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
-Nêu đọc lại các âm đã học
-h/d ghép âm thành tiếng
- ghép tiếng và đọc
-h/s yếu : a ,ăâ , â, b, c, g, h ,
- ba ,
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, đt.
Đọc toàn bài ở bảng .
-cá nhân , đt.
Hoạt động 5: Viết bảng (9’)
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét ,sửa sai
- tập viết bảng cuồn cuộn ,con vượn 
Tiết 2
Hoạt động 1: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 2: Đọc câu (8’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- đàn gà đang kiếm mồi...
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: dẫn, đàn, con, giun
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 3: Đọc SGK(5’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
-Kèm h/s yếu
- cá nhân, đt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Kể chuyện (10’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
-Rút ý nghĩa câu chuyện .
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
Hoạt động 5: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở 
-Học sinh viết xong chấm một số bài ,nhận xét .
- Cả lớp .
Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (3’).
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ong, ông.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
ong, ông 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc được , viết “ong, ông, cái võng , dòng sông ”, 
- HS đọcđược từ, câu ứng dụng .
Phát triển lời nói 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Đọc bài: ôn tập
- đọc SGK.
- Viết: cuồn cuộn, con vượn.
-H/s yếu :i –hổ .
- viết bảng con.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: ong và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt..
- Muốn có tiếng “võng” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “võng”trong bảng cài .
-thêm âm v và dấu ngã .
-cài bảng .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cái võng.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt..
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt..
Vần “ông”dạy tương tự.
So sánh 2 vần ong,ông .
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (9’)
- Ghi các từ ứng dụng,đọc từ
-Gọi học sinh đọc từ mới ,tìm tiếng có vần mới .
-theo dõi.
-cá nhân , đt..
- Giải thích từ: .
Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
-Y/c quan sát giáo viên viết bài . 
 -Cả lớp theo dõi .
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết ong ,ông ,cái võng ,dòng sông .
- Nhận xét sửa sai
- tập viết bảng.
-đọc đt 
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.âm gì ?
- vần “ong, ông”, tiếng, từ “cái võng, dòng sông”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 3: Đọc câu (8’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- sóng biển .
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: sóng
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt.
Hoạt động 4: Đọc SGK(9’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Kiểm tra một số h/s đọc chưa tốt
- cá nhân, đt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các bạn đang đá bóng.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- đá bóng
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (11’)
- hướng dẫn HS viết vở tương tự như viết bảng. Lưu ý học sinh khoảng cách giữa các chữ .
Học sinh viết xong chấm một số bài ,nhận xét .
- cả lớp .
 Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
 - Chơi tìm tiếng có vần mới học.
 - Nhận xét giờ học.
 - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăng, âng.
 Toán
Phép cộng trong phạm vi 7 
 I. Mục tiêu:
 - Thành lập bảng cộng 7, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
 - Thuộc bảng cộng 7 .
 -Viết phép tính thích hợp với hình vẽ .làm bài 1.2 dòng 1. 3 dong 1.4
 II. Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
 III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Tính: 5 + 1 =., 3 + 3 =., 2 + 4 = ..
-3 em lên bảng làm .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 (8')
 -Hoạt động cá nhân .
- Giáo viên lấy các nhóm có số đồ vật ít hơn 7, sau đó thêm vào để được 7 đồ vật, nêu câu hỏi đố cả lớp để rút ra phép cộng trong phạm vi 7.
6+1=7,1+6=7 ,5+2=7 ,2+5=7 ,..........
- Theo dõi rút ra , nêu các phép tính cộng trong phạm vi 7 .
- Ghi bảng.
- HS đọc lại .
Hoạt động 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 (8')
- Hoạt động cá nhân.
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng.
- Thi đua giữa các tổ, cá nhân
* Nghỉ giải lao.
Hoạt động 5: Luyện tập (14').
Bài1: HS nêu cách làm, sau đó làm vào bảng con –nhận xét kết quả .
-làm bảng con.
Bài 2: -nêu yêu cầu .
Gọi 2 em lên bảng làm ,cả lớp làm vào phiếu học tập .7+0 =7 1+6 =7 
-Cho học nhận xét tính chất của phép cộng .
-tính 
-học sinh làm bài ,
-3 em nhận xét .
Bài 3: Ghi: 5 + 1 + 1 =em ghi kết quả số mấy?
-số 7 vì 5+1 =6, 6+1 =7
vào, vì sao? gọi 2 em lên bảng làm .
- HS làm phần còn lại và chữa bài.
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? từ đó viết phép tính thích hợp.
- 6 con bướm đang đậu, 1 con bay đến hỏi tất cả có mấy con? (6 + 1 = 7).
- Em nào có đề toán và phép tính khác?
- HS giỏi: 1 + 6 = 7.
- Phần b tương tự 
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xét giờ học.
Về nhà học lại bài, xem trước bài: Phép trừ phạm vi 7.
 Giáo dục tập thể 
Đi bộ qua đường an toàn
I/ MỤC TIÊU: -nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô,xe máy 
- biết nắm tay người lớn khi qua đường,quan sát các loại xe đi trên đường
II/ Chuẩn bị : 
Tranh ảnh về ngã tư ở đường phố ,đèn giao thông .
 III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Trò chơi đi qua đường (14') 
-yêu cầu đóng vai nhóm 2 hoặc 3 đi qua ngã tư .
-g/v làm mẫu và hướng dẫn 
-y/c 3 nhóm lên đóng vai .Nhận xét .
-Nhận xét 
chốt cần thực hiện đúng luật giao thông quy định khi qua đường Hoạt động 2:Trả lời câu hỏi (10')
?muốn qua đườngỞ vùng nông thôn cần phải làm gì .
?đi ở phần đường nào khi ta tham gia giao thông ?
?tín hiệu còi của xe máy ,ô tô khác nhau ở điểm gì
nhận xét chốt ý .
Trò chơi đèn xanh ,đèn đỏ .
IV/ Dặn dò
-thảo luận ,phân vai 
-nhận xét 
-quan sát thật kỹ..... 
-cả lớp tiến hành chơi .
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
ăng, âng
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được “ăng, âng,măng tre , nhà tầng ”, 
- HS đọcđược từ, câu ứng dụng .
-Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Đọc bài: ong, ông.
- đọc SGK.
- Viết: ong, ông, cái võng, dòng sông.
-viết bảng con .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: ăng và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt..
- Muốn có tiếng “măng” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “măng” trong bảng cài .
-thêm âm m .
-cài bảng .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt..
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- mămg tre.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt..
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt..
-Vần “âng”dạy tương tự.
- So sánh ăng âng 
- Dạy âm ,chữ k cho h/s yếu
- cá nhân
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (9’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS tìm đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, đt..
- Giải thích từ: rặng dừa, phẳng lặng, nâng niu.
- theo dõi.
Hoạt động 5: Viết bảng (7')
 Hướng dẫn viết bảng con.
-cả lớp
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết ăng ,âng,măng tre ,nhà tầng .
-viết bảng con . 
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ăng, âng”, tiếng, từ “măng tre, nhà tầng”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (8’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.kiểm tra h/s trung bình yếu .
- cá nhân, đt..
3. Hoạt động 3: Đọc câu (7’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bãi biểm về đêm.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: vầng trăng, rặng dừa.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 4: Đọc SGK(8’)
- cá nhân, đt..
 Gọi 3-5 em đọc bài sách giáo khoa
 Gọi em khác nhận xét
Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu đọc.
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Nhận xét
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (10’)
- Hướng dẫn HS viết vở .
- Theo dõi nhắc nhở cách trình bày . 
- Cả lớp .
Hoạt động 7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ung, ưng.
Toán
Phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Thành lập bảng cộng 7, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
 - Thuộc bảng trừ 7 .
 Viết phép tính phù hợp với hình vẽ .làm bài 1.2cột 1,2.3 cột 1,3. 4cột1,2
 II. Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
 Học sinh: bộ đồ dùng toán 1.
 III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Tính: 5 + 2 =., 4 + 3 =., 
2 em làm .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 6 (8')
- Hoạt động cá nhân
- Giáo viên lấy 7 đồ vật sau đó chia làm 2 nhóm bất kì, lấy bớt đi một nhóm, nêu câu hỏi để tìm số đồ vật còn lại? 
- theo dõi rút ra phép tính trừ trong phạm vi 7 .
- Ghi bảng các phép tính đã hình thành .
 7-1 =1 ,7-6=1 ,7-2=5 ,7-5=2 ,..........
- đọc lại cn - đt
Hoạt động4: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 (5').
- Hoạt động cá nhân. 
- Tổ chức cho HS thuộc bảng trừ. 
- Thi đua gia các tổ , cá nhân.
* Nghỉ giảilao.
Hoạt động 5: Luyện tập (15')
Bài 1 : HS nêu yêu cầu, sau đó làm bảng con
 Lưu ý cách đặt tính thẳng cột .
-tính .
-làm bảng con .
Bài 2 : tính .Gọi lần lượt từng em tính nhẩm và nêu kết quả . 7-6 =1 ,7-7=0 .....
-
- HS nhẩm và nêu kết quả , em khác nhận xét.
Bài 3: Dòng 1 : làm miệng . Ghi 7 - 3 - 2 = , thực hiện mấy bước ?
-thực hiện 2 bước ,bước 1 lấy 7-3 =4 bước 2 lấ 4-2=2 ,vậy 7-3-2=2
 Nhận xét .
Bài 4: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán? Từ đó viết phép tính thích hợp.
- 7 quả cam, em lấy đi 2 quả hỏi còn lại mấy quả cam trên đĩa?
( 7 – 2 = 5 )
- Em nào có đề toán và phép tính khác?
- HS giỏi: 7 - 5 = 2
- Phần b tươngtự.
Hoạt động 6 : Củng cố - dặn dò (5') 
- Đọc lại bảng trừ 7.
- Nêu nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lai bài, xem trước bài: Luyện tập.
 Tự nhiên - xã hội
Công việc ở nhà
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu mọi ngời trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. Trách nhiệm của mỗi học sinh ngoài giờ học tập cần phải giúp đỡ gia đình.
- HS biết kể một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình, kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình.
- Có ý thức yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời .
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Các tranh vẽ trong bài 13 phóng to.
III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kể tên các đồ dùng thường có trong ngôi nhà ở ?
- Nhà em ở đâu? Có địa chỉ như thế nào?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Quan sát tranh (5’).
- hoạt động theo cặp 
- Cho HS quan sát tranh trong bài 13, nói về nội dung từng tranh. 
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- thảo luận theo cặp.
- trình bày trước lớp
Chốt: Những công việc đó có ích lợi gì?
- làm cho nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, thể hiện sự quan tâm lẫn nhau giữa mọi ngời trong nhà.
Hoạt động 4: Thảo luận nhóm(6’).
- Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi trao đổi nhau về các công việc thường ngày em vẫn làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Gọi HS trình bày trước lớp .
-tự liên hệ .
-4 em trình bày .
Chốt: Mọi ngời trong gia đình đều phải quan tâm làm việc nhà tuỳ theo sức mình.
- theo dõi.
Hoạt động 5: Quan sát hình (7’).
- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK trang 29 và cho biết điểm giống và khác nhau của hai tranh, em thích căn phòng nào hơn? Vì sao?
- Để nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em cần làm gì?
- hai căn phòng giống nhau nhng khi không được ai quan tâm dọn dẹp thì căn phòng sẽ trở lên bừa bãi
- ngoài giờ học giúp bố mẹ lau nhà cửa, gấp quần áo
Chốt: nếu mỗi ngời đều quan tâm đến việc nhà thì nhà cửa sẽ gọn gàng sạch sẽ.
- theo dõi.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: An toàn khi ở nhà.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Toán
Luyện tập 
 I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi các số đã học, cộng, trừ với "0"
- Làm tính cộng, trừ thành thạo, biết viết phép tính thích hợp với tình huống.
 - Làm bài 1.2 cột 1,2.3 cột 1,3.4 cột 1,2
 II. Đồ dùng: 
 - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 5.
 III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6')
Tính: 7 – 4 =
-làm bảng con .
 4 + 3 =
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Luyên tập (25')
Bài 1: Nêu yêu cầu .
Cho cả lớp làm bảng con ,lưu ý đặt tính thẳng cột 
 -tính .
 -làm bảng con .
Bài 2: Cho HS làm bảng con.(cột 1,2)
Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
- Làm bảng con, sau đó chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó làm bài vào vở .và chữa bài.
- tính sau đó điền dấu và chữa bài.
Bài 5: HS tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu đề toán khác?
- Nhận xét 
-2 em nêu .
 -4+3=7
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc lại bảng cộng, trừ 7.
- Nhận xét giờ học.
 Tiếng Việt
ung, ưng
 I.Mục đích - yêu cầu:
 - HS đọc được “ung, ng, bông súng , sừng hươu ”, 
 - HS đọcđược các từ, câu ứng dụng .
 -Luyện nói nói 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
 II. Đồ dùng:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.sgk
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
 III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Đọc bài: ăng, âng.
- đọc SGK.
- Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng .
-vết bảng .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 14')
- Ghi vần: ung và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt..
- Muốn có tiếng “súng” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “súng” trong bảng cài .
-thêm âm svà dấu sắc .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt..
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bông súng.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt..
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, đt.
Vần “ưng”dạy tương tự.
So sánh ung ưng
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, đt..
- Giải thích từ: vui mừng.
Hoạt động 5: Viết bảng (9’)
-Hướng dẫn viết ung ,ưng,bông súng ,sừng hươu .
Cả lớp-
Lưu ý khoảng cách giữa các chữ .
-Nhận xét 
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ung, ưng”, tiếng, từ “bông súng, sừng hươu”.
Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 3: Đọc câu (7’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- mặt trời, mưa, sấm.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: rụng.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt..
Hoạt động 4: Đọc SGK(9’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- cảnh núi rừng
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Hoạt động 6: Viết vở (10’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hương dẫn viết bảng .ù
-Cả lớp .
Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: eng, iêng.
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Tập viết
Bài viết tuần 11-12 
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: nền nhà , nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1
- HS khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ viết mẫu
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(8’)
- Yêu cầu HS viết bảng: chú cừu, rau non.hiểu bài
.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
Hoạt động 3: quan sát nhận xét ( 10’)
nền nhà,nhà in,cá biển ,yên ngựa,cuộn dây,vườn nhãn,
con ong,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng
- Treo chữ mẫu: yêu cầu HS quan sát đọc nội dung bài viết 
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu,
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con (22’)
-g/v viết mẫu từ : cuộn dây;hướng dẫn cách viết liền nét ,độ cao con chữ 
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
 - Các từ: nhà in, cá biển, yên ngựa,cây thông ,vườn nhãn  tiến hành tương tự.
 - HS đọc lại các từ 
 Hoạt động 5: Hướng dẫn viết vở (25’)
 -Hướng dẫn viết từng bài 
- GV quan sát, hướng dẫn, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
- Giúp đỡ h/s yếu
Hoạt động 6: Chấm bài (9’)
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5’)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
Toán
Phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:- Thành lập bảng cộng 8, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Thuộc bảng cộng 8, Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Làm bài 1.2 cột 1,3,4. 3 dòng 1. 4 /a
 II. Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4.
III. Hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Tính: 4 + 3 =., 5 + 2 =., 7 - 4 = 
- nhận xét 
-bảng con 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
Hoạt động 3: Thành lập bảng cộng trong phạm vi 8 (9')
Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy nhóm có số đồ vật ít hơn 8, sau đó thêm vào để được 8 đồ vật, nêu câu hỏi hình thành các phép tính 
-theo dõi rút ra phép cộng trong phạm v

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 13.doc