Giáo án lớp 1 - Tuần 13 (dạy chiều) - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: củng cố bài đã học, vận dụng làm các bài tập.

2. Kỹ năng: Rèn đặt tính cột dọc và điền dấu, số.

3. Thái độ: Có ý thức làm bài.

II - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Bảng phụ.

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 13 (dạy chiều) - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Giáo án chào mừng ngày 20/11
 Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
 Mỹ thuật
 Đ/c Anh dạy 
 .
 Toán (bs)
luyện tập về các phép cộng, trong phạm vi 7
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: củng cố bài đã học, vận dụng làm các bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn đặt tính cột dọc và điền dấu, số.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
ii - hoạt động dạy học. Bảng phụ.
1. Yêu cầu HS đọc lại phép cộng, phép trừ
Đọc các phép cộng, trừ trong 7
8 HS
2. Làm bảng con.(8’)
a) Đặt tính: 
 3 + 3 6 - 4 7 - 3
 7 - 2 3 + 4 5 + 2 
b) Điền dấu >, <, = :(8’)
 3 + 4 ... 5 7 - 5 ... 2 
 7 - 0 ... 7 + 0 7 - 6 ... 5 + 2
3. Làm vở ô li.(8’)
Bài 1: Cho dấu +, -, = và số lập các phép tính đúng
 5, 2 và 7 6, 1 và 7 7 và 3, 4
Chú ý đặt thẳng cột 
HS lập phép tính.
Bài 2: (8’) Bạn Nga có 7 quyển vở, Nga viết hết 3 quyển vở. Hỏi Nga còn mấy quyển vở ?
HS viết phép tính 
Chấm bài - nhận xét.(3’)
 .
 Thể dục
thể dục rèn tư thế cơ bản - trò chơi 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn một số động tác thể dục RLTTCB.
Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Ôn trò chơi truyền bóng. 
2. Kỹ năng: Thực hiện các động tác chính xác. 
3. Thái độ: Nhiệt tình luyện tập.
ii - địa điểm. 
1 còi, tranh.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Phần mở đầu: (7’)
Phổ biến nội dung.
Đứng vỗ tay và hát,
Giậm chân tại chỗ. 
Chạy nhẹ nhàng - Ôn phối hợp.
2. Phần cơ bản. (20’)
Học động tác
GV tập mẫu. Sau đó HS luyện tập nhiều lần. 
Ôn trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”
HS trật tự nghe phổ biến
3. Phần kết thúc.(8’)
Trò chơi hồi tĩnh
Hệ thống bài học - nhận xét tiết học.
HS chơi 5 - 6'
H S đứng vỗ tay và hát 
 ..
 Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2009
 Toán (bs)
luyện tập về các phép trừ trong phạm vi 7
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: củng cố bài đã học, vận dụng làm các bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn đặt tính cột dọc và điền dấu, số.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ: 
III. - hoạt động dạy học. 
1. Yêu cầu HS đọc lại phép cộng, phép trừ
Đọc các phép trừ trong phạm vi 7 (8’)
8 Học sinh.
2. Làm bảng con.(8’)
a) Đặt tính: 
 7 - 3 6 - 4 7 - 5
 7 - 2 7 - 7 5 - 2 
b) Điền dấu >, <, = (8’)
 3 + 4 ... 5 7 - 5 ... 2 
 7 - 0 ... 7 + 0 7 - 6 ... 5 + 2
3. Làm vở ô li.(8’)
Bài 5 : Đúng ghi Đ Sai ghi S.
 7 – 3 – 2 =. 7 – 6 – 1 =..
 7 – 1 – 5 =.. 7 – 4 – 2= 
Chú ý đặt thẳng cột 
HS làm bài vở ô li.
Bài 9 : (8’)Viết phép tính thích hợp:
GV HD HS quan sát tranh 
HS viết phép tính 
Chấm bài - nhận xét.(3’)
 .
 Tiếng việt (bs)
 ôn tập (luyện đọc bài 52
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học bài 52
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.(5’)
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 52. 
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.(7’)
HS đọc các từ bài 52 .Nêu cấu tạo từ vòng, công, thông.
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. (8’)
GV yêu cầu HS mở SGK bài 52 và đọc câu ứng dụng của bài 52.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Bài tập.(10’)
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.
Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu.
4. Củng cố - nhận xét tiết học.(5’)
Tuyên dương những em làm bài đúng . 
HS làm bài - chữa bài
 .
 Tự học
 Luyện đọc : bài 53
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 53
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.(5’)
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 53
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.(7’)
Chuồn chuồn,vươn vai, cuộn dây, ý muốn, con lươn, 
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK.(8’) 
GV yêu cầu HS mở SGK bài 53 và đọc câu ứng dụng của bài 53.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Bài tập.(12’)
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.
Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu.
4. Củng cố - nhận xét tiết học.(5’)
Tuyên dương những em làm bài đúng . 
HS làm bài - chữa bài
 .
 Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009
 Tiếng việt (bs)
 Luyện đọc : bài 54
i - mục tiêu.
1. Kiến thức:
 Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 54
2. Kỹ năng:
 Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: 
HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.(5’)
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 50
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.(7’)
Chuồn chuồn,vươn vai, cuộn dây, ý muốn, con lươn, 
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK.(8’) 
GV yêu cầu HS mở SGK bài 54 và đọc câu ứng dụng của bài 54.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Bài tập.(12’)
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.
Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu.
4. Củng cố - nhận xét tiết học.(5’)
Tuyên dương những em làm bài đúng .
HS làm bài - chữa bài
 Tự học
 ôn tập (luyện viết)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS luyện viết các vần on, an, ân, ăn và các từ chứa vần đó.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ: Rèn cho HS có ý thức cẩn thận, viết nắn nót, sạch sẽ, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + vở 5 li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Viết bảng con.
a) Viết vần.
Hướng dẫn HS viết vần ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn 
Chú ý nét nối các con chữ trong mỗi vần
G nhận xét và chỉnh sửa. 
b) Viết từ.
Hướng dẫn HS viết một số từ:
côn sơn, áo len, con sên, con giun, tiến lên, vườn hoa.
Chú ý: Cách nối các con chữ và viết vị trí dấu thanh 
HS viết bảng con 
HS viết bảng con 
GV nhận xét chỉnh sửa.
2. Luyện viết vở.
+ iên, un, ơn, en (mỗi vần 1 dòng)
+ bạn liên, thợ hàn, con sên (mỗi từ 1 dòng) 
GV giúp đỡ HS viết chậm.
3. Bài tập.
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Chú ý: Nối các từ với từ để tạo thành câu có nghĩa.
Chấm bài - nhận xét. 
H làm bài
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Tìm hiểu về anh bộ đội cụ Hồ
A.Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu nội dung chính về anh bộ đội cụ Hồ.
- Giáo dục tình cảm kính yêu chú bộ đội ;Giáo dục ý chí vươn lên trong học tập,Thái độ học tập nghiêm túc.
- Rèn kỹ năng trình bày trao đổi ý kiến cá nhân trước tập thể.
B.Nội dung và hình thức hoạt động:
1.Nội dung:- 
- Vui văn nghệ
2.Hình thức:Thi trình bày nội dung,ý nghĩa của chú bộ đội cụ Hồ.
C.chuẩn bị:
1.Phương tiện: Khăn trải bàn,lọ hoa,ảnh Bác Hồ. Câu hỏi và đáp án.
2.Tổ chức:- GV Nêu mục đích,yêu cầu,nội dung và cách tiến hành chủ đề. 
- GV chuẩn bị 4 câu hỏi:
- Các học sinh trong tổ phải tham gia chuẩn bị phần trả lời( mỗi tổ cử 2 bạn trình bày) 
- Cử ban giám khảo
- Cử người điều khiển chương trình
- Phân công trang trí.
- Chuẩn bị một số tiết mục văn nghệ theo chủ đề anh bộ đội cụ Hồ. 
D.tiến hành:
*Hát tập thể
*Người điều khiển chương trình nêu mục đích yêu cầu của buổi thảo luận tìm hiểu nội dung,ý nghĩânnh bộ đội cụ Hồ.
*Đại diện tổ lên trình bày,các bạn trong tổ bổ sung
*Sau khi đại diện các tổ lên trình bày xong,Người điều khiển chương trình cho cả lớp cùng trao đổi câu hỏi.
Sau khi hiểu được mong muốn của anh bộ đội cụ hồ chúng ta phải làm gì để thực hiện lời anh bộ đội dạy?
E.kết thúc: Cho lớp tự đánh giá về chất lượng phần chuẩn bị câu trả lời của các 
tổ,chọn ra tổ có câu trả lời hay nhất phát phần thưởng.
 . Tuần 14 Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009
 Mỹ thuật
 Đ/C Anh dạy
 ..
 Toán (bs)
luyện tập về phép cộng trong phạm vi 8 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng, trong phạm vi 8. Vận dụng làm các bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn làm tính và nêu đề toán.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Làm bảng con. (14’)
a) 5 4 8 8 
 + + + +
 3 4 6 3 
 .. . . 
b) 3 + 2 - 2 = 8 - 5 + 2 = 
 6 - 3 + 5 = 8 - 6 + 4 = 
HS nêu cách tính 
2. Làm vở ô li. (8’)
 Tính 
 7 8 6 5 8
- - + + -
 4 5 2 3 4 
.   .. ...
3. Viết phép tính thích hợp: Bài 6 ( trang 55 vở BT (7’)
4. Củng cố dặn dò: (5’)
H làm bảng con 
HS làm bài vở ô li
HS làm bài vở BT .
 Thể dục
BAỉI :THEÅ DUẽC REỉN Tệ THEÁ Cễ BAÛN – TROỉ CHễI.
I.Muùc tieõu : 	
-OÂn moọt soỏ ủoọng taực theồ duùc RLTTCB. YC thửùc hieọn ủoọng taực ụỷ mửực ủoọ tửụng ủoỏi chớnh xaực.-Laứm quen vụựi troứ chụi: Chaùy tiieỏp sửực.Yeõu caàu tham gia troứ chụi ụỷ mửực ủoọ ban ủaàu.
II.Chuaồn bũ : 
- Coứi, 3 lá cờ.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh
1.Phaàn mụỷ ủaàu(7’)
Thoồi coứi taọp trung hoùc sinh.
Phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc.
Gụùi yự caựn sửù hoõ doựng haứng. Taọp hụùp 4 haứng doùc. Gioỏng haứng thaỳng, ủửựng taùi choó voó tay vaứ haựt 
OÂn ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ, quay phaỷi, quay traựi 
OÂn troứ chụi: Dieọt con vaọt coự haùi 
KTBC: kieồm tra ủoọng taực ủaừ hoùc trửụực ủoự.
2.Phaàn cụ baỷn(20’)
OÂn phoỏi hụùp: 1 -> 2 laàn 2X 4 nhũp.
Nhũp 1: ẹửựng ủửa hai tay ra trửụực thaỳng hửụựng.
Nhũp 2: ủửa hai tay dang ngang.
Nhũp 3: ẹửựng ủửa hai tay leõn cao cheỏch chửừ V
Nhũp 4: Veà TTẹCB.
OÂn phoỏi hụùp: 1 -> 2 laàn 2X 4 nhũp.
Nhũp 1: ẹửa chaõn traựi ra sau, hai tay choỏng hoõng.
Nhũp 2: ẹửựng ahi tay choỏng hoõng.
Nhũp 3: ẹửa chaõn phaỷi ra sau, hai tay choỏng hoõng.
Nhũp 4: Veà TTẹCB.
Troứ chụi: Chaùy tieỏp sửực:
GV neõu troứ chụi, taọp trung hoùc sinh theo ủoọi hỡnh chụi, giaỷi thớch caựch chụi keỏt hụùp chổ treõn hỡnh veừ.
GV laứm maóu, cho 1 nhoựm chụi thửỷ.
Toồ chửực cho hoùc sinh chụi.
3.Phaàn keỏt thuực (7’)
GV duứng coứi taọp hụùp hoùc sinh.
ẹi thửụứng theo nhũp vaứ haựt 2 ->3 haứng doùc.
GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc.
Cho lụựp haựt.
4.Nhaọn xeựt giụứ hoùc.
Hửụựng daón veà nhaứ thửùc haứnh.
HS ra saõn. ẹửựng taùi choó, khụỷi ủoọng.
Hoùc sinh laộng nghe naộmYC baứi hoùc.
Hoùc sinh taọp hụùp thaứnh 4 haứng doùc, ủửựng taùi choó vaứ haựt.
Hoùc sinh thửùc hieọn chaùy theo YC cuỷa GV.
KT theo nhoựm caực ủoọng taực ủaừ hoùc tuaàn trửụực.
Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV.
Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV.
Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV.
Hoùc sinh laộng nghe.
Hoùc sinh quan saựt laứm theo.
Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV.
Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa lụựp trửụỷng.
Neõu laùi noọi dung baứi hoùc caực bửụực thửùc hieọn ủoọng taực.
 Thứ tư, ngày25 tháng 11 năm 2009
 Toán (bs)
luyện tập về phép cộng, trong phạm vi 9
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh và nêu đề toán.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài tốt.
II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
iII, - hoạt động dạy - học. 
1. Làm bảng con (8’)
a) 3 + 2 + 4 = 7 - 3 + 5 = 
 5 + 2 + 0 = 9 + 0 - 3 = 
b) Điền số (8’)
 2 + = 9 9 - = 6 
 6 + = 9 9 + = 5 
2. Làm vở ô li.
Bài 1: Đặt tính rồi tính (7’)
 3 + 6 = 4 + 4 = 
 4 + 5 = 6 + 2 = 
Chú ý đặt tính thẳng cột. 
Bài 2: (8’) Có 6 quyển vở. Mẹ mua thêm 3 quyển vở nữa. Hỏi có tất cả mấy quyển vở ? 
HS: Viết phép tính.
Chấm bài - nhận xét. (4’)
HS làm bảng con 
HS làm vở 
 .
 Tiếng việt (bs)
 ôn tập (luyện đọc) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở tuần 13.
2. Kỹ năng: Rèn cho H đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: H hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.(8’)
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong tuần 13.
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.(7’)
cà cuống, thương yêu, cây bàng, canh cua, bình tĩnh, bệnh viện, hàng xóm, quả trám, kính yêu, quả cam
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK.( 7’)
G V yêu cầu HS đọc bài tuần 13
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
G cùng H nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Bài tập.(10’)
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.
Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu.
4. Củng cố - nhận xét tiết học.(3’)
Về nhà ôn lại các vần.
HS làm bài - chữa bài
 ..
 Tự học
 ôn tập (luyện viết)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS luyện viết các vần uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am và các từ chứa vần đó.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ: Rèn cho HS có ý thức cẩn thận, viết nắn nót, sạch sẽ, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + vở 5 li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Viết bảng con.
a) Viết vần.(5’)
Hướng dẫn HS viết vần uông, ương, ang, anh, inh, ênh, 
Chú ý nét nối các con chữ trong mỗi vần
GV nhận xét và chỉnh sửa. 
b) Viết từ.(7’)
Hướng dẫn HS viết một số từ:
tình thương, luống cày, bậc thang, tranh ảnh, lênh khênh, 
Chú ý: Cách nối các con chữ và viết vị trí dấu thanh 
HS viết bảng con 
HS viết bảng con 
G nhận xét chỉnh sửa.
2. Luyện viết vở.(13’)
+ uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am
+ tình thương, trang trí, tranh ảnh, bình minh, quả cam
+ Câu ứng dụng: 
 Trên trời mây trắng như bông
 ở dưới cánh đồng bông trăng như mây 
 Mấy cô má đỏ hây hây 
 Đội bông như thể đội mây về làng
GV giúp đỡ HS viết chậm.
HS nhìn chép bài trên bảng vào vở
3. Bài tập.(8’)
Hướng dẫn H làm bài tập.
Chú ý: Nối các từ với từ để tạo thành câu có nghĩa.
Chấm bài - nhận xét. (2’)
HS làm bài
____________________________________
 Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
 Tiếng việt (bs)
ôn tập (luyện viết chính tả)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nghe đọc và viết vần từ và câu có kết thúc bằng âm ng, nh và một số từ có chứa các vần đó. 
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe đọc, tập chép bài chính xác, viết đúng chính tả, đúng kỹ thuật. Đảm bảo thời gian viết.
3. Thái độ: HS tập trung học, yêu thích môn học.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ ghi câu: 
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện viết vở 5 li.
a) H viết vần và từ (7’)
+ uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am
+ cà cuống, thương yêu, cây bàng, tranh ảnh, bình tĩnh, con kênh, khám bệnh.
b) Viết câu ứng dụng.(12’)
 Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
Chú ý: Tư thế ngồi, cầm bút, để vở. 
 GV giúp đỡ HS yếu kém.
 Chấm bài - nhận xét.
HS viết bài vào vở ô li
 2. Bài tập.(13’)
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt. 
Chú ý: Cách nối từ với từ để tạo câu.
HS làm bài 
Đổi vở kiểm tra chéo 
 ..
 Tự học
 ôn tập (luyện đọc) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở bài 57,58
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.(7’)
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 57,58
HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
b) Đọc từ.(7’)
Đọc từ bài 57, 58
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. (7’)
GV yêu cầu HS mở SGK bài 57,58 và đọc câu ứng dụng của bài 57,58.
HS đọc cá nhân - đồng thanh 
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm 
3. Bài tập.( 12’)
Hướng dẫn HS làm bài tập tiếng Việt.
Chú ý: Nối các từ để tạo thành câu.
4. Củng cố - nhận xét tiết học.(4’)
Tuyên dương những em làm bài đúng .
HS làm bài - chữa bài
____________________________________
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp 
 Sinh hoạt sao: yêu sao, yêu đội 
I . Mục tiêu 
 Kiện toàn tổ chức sao. Đánh giá các hoạt động thực hiện trong tuần . Đề ra phương hướng cho tuần sau.
Rèn HS tinh thần đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong học tập.
 Rèn HS có tinh thần xây dựng tập thể, tích cực tham gia hoạt động chung.
II . Nội dung sinh hoạt 
 1 . Tập hợp sao : ( 5’ )
 GV chia sao, đặt tên sao, hướng dẫn tập hợp sao.
 Các sao trưởng tập hợp sao mình, cho điểm danh, báo cáo sĩ số, kiểm tra vệ sinh cá nhân. 
 Cho toàn sao hát bài : Sao vui của em .
 2 . Kiểm điểm việc làm trong tuần ( 10’ )
 Sao trưởng lên báo cáo các hoạt động trong sao, kể những bạn làm được nhiều việc tốt, những bạn chưa làm được việc tốt . GV ghi sổ, khen .
 HS và GV bổ sung . 
 3 . Nội dung sinh hoạt của tuần . (7’) 
- Chị phụ trách sao nêu chủ diểm sinh hoạt : yêu sao, yêu đội. 
- Thực hiện tốt mọi nề nếp qui định .
 - Thực hiện tốt luật ATGT 
 4 . Kết thúc buổi sinh hoạt : ( 3’ ) 
	- Phụ trách sao nhận xét, tuyên dương.
 - GV nhận xét, toàn sao đọc lời hứa của nhi đồng.
 - Dặn dò : Thực hiện tốt mọi nề nếp.
 .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan13, chieu.doc