Giáo án Lớp 1 - Tuần 13

I) Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n .

 Đọc viết đúng từ ngữ ứng dụng.

 Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới .

 Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách.

 Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.

 Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt .

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Bảng ôn trong sách giáo khoa.

2. Học sinh:

 Bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 34 trang Người đăng honganh Lượt xem 1524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tiếng việt .
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HT ĐB
* Hoạt động khởi động :
1/kiểm tra bài cũ: (5’) Ôn tập .
Cho HS đọc lại bài và vết bảng con .
Nhận xét 
2/ Dạy học bài mới:
GTB: (1’) Vần ong – ông .
Hoạt động1:(15’) Dạy vần ong
Mục tiêu: Nhận diện được vần ong, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ong .
Cách tiến hành 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết vần ong .
Phân tích cho cô vần ong .
So sánh vần ong với on.
Lấy ong ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần:
 _ GV phát âm mẫu : ong .
 _ Vần ong đánh vần như thế nào ?
Có vần ong, thêm chữ và dấu gì để có tiếng võng ?
Giáo viên viết bảng: võng .
Phân tích tiếng võng .
 _ Tiếng võng đãnh vần như thế nào?
Giáo viên cho HS xem tranh ở sách giáo khoa .
Rút ra từ khoá : cái võng .
Cho HS đọc lại bài .
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh .
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
 + Vần ong .
 + cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o viết chữ võng .
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh .
Hoạt động 2:(12’) Dạy vần ông
Mục tiêu: Nhận diện được vần ông, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ông .
Quy trình tương tự như vần ong .
Viết: lưu ý nét nối giữa ô và ng , giữa s và ông. 
d) Hoạt động 3:(12’) Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Đọc được tiếng, tứ ngữ ứng dụng .
Cách tiến hành 
Giáo viên đặt câu hỏi rút ra từ luyện đọc: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên .
Giáo viên ghi bảng từ ứng dụng.
Giáo viên sửa sai cho học sinh .
e/ Hoạt động cuối : (5’) Củng cố –Dặn dò .
 _ Cho HS đọc lại bài .
 _ Giáo viên nhận xét tiết học.
 _ Hát chuyển tiết 2 .	
_ HS đọc lại bài và viuết bảng con theo yêu cầu .
Học sinh quan sát .
Học sinh: được tạo nên từ âm o và âm ng.
+ Giống nhau: bắt đầu là o.
+ Khác nhau là ong kết thúc là ng , on kết thúc là n.
Học sinh thực hiện .
_ HS luyện phát âm .
_ HS đánh vần : o- ngờ –ong .
_ HS ghép : võng (Thêm chữ v, dấu ngã .)
_ HS đọc : võng .
_ Tiếng võng có âm v đứng trước , vần ong đứng sau , dấu ngã trên o.
_ HS đánh vần : vờ –ong- vong-ngã –võng.
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh đọc : cái võng
_ Học sinh đọc .
_ Học sinh quan sát .
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con .
_ Học sinh đọc .
_ Tìm tiếng có chứa vần vừa học.
_ Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm lớp .
_ Học sinh đọc theo yêu cầu .
_ Giúp HS so sánh sự giống nhau và khác nhau.
_ Giúp HS viết đúng quy trình.
 Phân môn :Học vần
 Tiết : 2
 Bài : ong – ông
Mục tiêu:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: 
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đá bóng.
Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đá bóng .
Viết đúng vần và từ: ong , ông, cái võng, dòng sông .
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng.
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
Rèn chữ để rèn nết người.
Tự tin trong giao tiếp .
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ câu ứng dụng, luyện nói .
Học sinh: 
Vở tập viết , sách giáo khoa .
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
HTĐB
Giới thiệu bài :(1’) Chúng ta học tiết 2
Dạy học bài mới:
Hoạt động 1:(12’) Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm
 chính xác .
Cách tiến hành 
Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa .
Đọc ở bảng lớp .
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa. 
Tranh vẽ gì ?
 * Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh .
Nêu tiếng có vần vừa học .
Hoạt động 2: (10’) Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch .
Cách tiến hành 
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
Giáo viên hướng dẫn viết .
Cho HS viết vào bảng con.
Thu vở chấm, nhận xét .
Hoạt động 3: (7’)Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Đá bóng .
Cách tiến hành 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa .
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: Đá bóng
Em thường xem bóng đá ở đâu ?
Em thích cầu thủ nào nhất ?
Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt ?
Nơi em ở, trường em học có đội bóng không ?
d/ Hoạt động cuối: (5’)Củng cố – Dặn dò
 - Cho HS đọc lại bài . 
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn .
Giáo viên cho học sinh thi đua nối các từ thành câu .
Nhận xét
Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa .
Chuẩn bị bài vần ăng – âng .
Nhận xét tiết học.
_ HS nhắc lại .
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa .
HS đọc .
Học sinh quan sát .
Học sinh nêu .
Học sinh đọc câu ứng dụng , kết hợp tìm tiếng có chứa vần vừa học .
Học sinh nêu .
Học sinh viết vở.
Học sinh quan sát .
Học sinh nêu .
Học sinh nêu : thủ môn.
- HS đọc .
Học sinh thi đua 2đội, tiếp sức.
Lớp hát.
Học sinh nhận xét .
Học sinh tuyên dương
_ Nhắc nhở tư thế ngồi viết .
_ Giúp HS nói tròn câu.
 Môn : Toán
 Tiết : 50
 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
Mục tiêu:
Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ .
Thành lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 .
Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 7.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán .
Học sinh :
Bảng con , bộ đồ dùng học toán.
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HT ĐB
* Hoạt động khởi động :
Kiểm tra bài cũ:(5’) Phép cộng trong phạm vi 7 .
_ Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
_ Nhận xét.
Dạy học bài mới :
GTB: (1’) Phèp trừ trong phạm vi 7.
Hoạt động 1:(12’) Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Cách tiến hành:
Thành lâp: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Giáo viên đính hình tam giác lên bảng . Cho HS quan sát và nêu bài toán 
Có tất cả mấy hình tam giác? Có mấy hình bên phải? Hỏi còn lại mấy hình bên trái?
Giáo viên nêu và ghi: bảy bớt một còn sáu 7–1=6
Tương tự: 7 – 6 = 1
Cho học sinh lấy 7 đồ vật: tự tách làm 2 nhóm, rồi nêu phép trừ tương ứng.
Giáo viên ghi bảng .
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 .
Hoạt động 2: (22’) luyện tập 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng .
Cách tiến hành:
 Bài 1 : Thực hiện các phép tính, lưu ý ghi số thẳng cột .
 Bài 2 : Tính (nhẩm để có kết quả)
 Bài 3 : Tính kết quả:
Mẫu: 7 – 3 – 2 = mấy?, em làm thế nào?
Nhận xét .
 Bài 4 : viết phép tính thích hợp .
 Giáo viên HD HS làm bài và nhận xét .
d/ Hoạt động cuối (5’)Củng cố – Dặn dò .
_ Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 .
Nối phép tính có kết quả tương ứng .
3 + 4	 7 – 5 
4 + 1 	 7 – 0 
0 + 3 	 7 – 2 
6 – 2 	 7 – 3 
5 – 3 	 7 – 4 
Nhận xét 
_ Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 .
Làm lại các bài còn sai vào vở 2.
Chuẩn bị bài luyện tập .
Nhận xét tiết học .
_ Lớp hát .
_ HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 .
Học sinh quan sát .
_ HS nêu .
_ Có 7 hình tam giác , có 1 hình tam giác bên phải .
Học sinh nêu: còn 6 hình tam giác bên trái .
_ HS đọc :Bảy trừ một bằng sáu.
_ Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện và nêu:
7-2=5 7-5=2
7-3=4 7-4=3
_ HS đọc .
Học sinh đọc bảng trừ .
1/ Học sinh làm bài, sửa bảng lớp, sửa bài miệng :
 7 7 7 7 7 7
 6 4 2 5 1 7
 1 3 5 2 6 0
2/ Học sinh nêu , làm bài bảng con.
Học sinh sửa bảng lớp:
 7-6=1 7-3=4 7-2=5 7-4=3
 7-7=0 7-0=7 7-5=2 7-1=6
_ Nhận xét .
3/ Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp .
 7-3-2=2 7-6-1=0 7-4-2=1
4/ Học sinh nêu đề, đặt phép tính, làm bảng con , kết hợp lên bảng làm. 
a/ Có 7 quả táo, bạn An lấy 2 quả trên bàn còn lại mấy quả?
 7-2=5
b/ Nam có 7 quả bóng bay , Nam thả bay đi 3 quả. Hỏi Nam còn lại mấy quă bóng .
 7-3=4
Học sinh thi đua , 3 tổ lên tiếp sức
_ HS đọc .
_ HS thực hiện .
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng
_ Giúp HS nêu được bài toán.
_ Thực hiện từ trái sang phải .
 Môn : Tự nhiên xã hội 
 Tiết :13
 Bài 13 :CÔNG VIỆC Ở NHÀ
Mục tiêu:
Giúp học sinh biết :
Mọi người trong gia đình phải làm tùy theo sức của mình .
Trách nhiệm của mỗi học sinh ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
Nếu mỗi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ ,đầm ấm .
Kể tên được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
Kể được các việc em thường làm.
Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
SGK.
Học sinh: 
Sách giáo khoa, vở bài tập .
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
HT ĐB
* Hoạt động khởi động :
Kiểm tra bài cũ : (3’) Nhà ở .
Em hãy kể về gia đình của mình
Nhà em ở rộng hay chật ?
Nhà em ở đâu ?
Nhận xét .
2/ Dạy học bài mới :
GTB:(1’) Công việc ở nhà .
Hoạt động1:(7’) Quan sát hình ở sách giáo khoa trang 28 .
Mục tiêu: Kể tên công việc ở nhà của từng người trong gia đình .
Cách tiến hành:
Bước 1:
Cho học sinh quan sát tranh .
Bước 2:
Cho học sinh nêu từng công việc được thể hiện trong tranh .
Tác dụng của từng việc làm đó .
* Kết luận: Những việc làm đó giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng .
Hoạt động 2: (8’)Thảo luận nhóm 
Mục tiêu: Kể được các việc mà các em thường làm để giúp bố mẹ .
Cách tiến hành:
Bước 1:
Nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa trang 28 .
Bước 2:
Trong nhà em ai đi chợ, ai giúp đỡ em học tập .
Hàng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình ?
* Kết luận: Mọi người trong gia đình cần phải tham gia công việc nhà tùy theo sức của mình .
Hoạt động 3:(7’) Quan sát hình trong sách giáo khoa trang 29.
Mục tiêu: Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi không có ai quan tâm dọn dẹp .
Cách tiến hành:
Bước 1: Quan sát hình
Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình này ?
Bước 2: 
Cho học sinh trình bày trước lớp.
* Kết luận: Mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa , nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp .
e/ Hoạt động cuối: Củng cố –dặn dò(4’) 
Chia lớp thành 4 nhóm.
Mỗi nhóm sẽ trang trí, sắp xếp góc học tập của mình cho sạch đẹp.
Sau 3 phút nhóm nào xong trước sẽ thắng.
Giáo viên nhận xét .
Về nhà trang trí và sắp xếp góc học tập của mình .
Chuẩn bị : An toàn khi ở nhà.
_ Nhận xét tiết học .
_ Lớp hát .
_ 2 em ngồi cùng bàn quan sát .
_ Học sinh trình bày .
_ HS chú ý lắng nghe .
_ Học sinh thảo luận công việc ở nhà của mình .
_ Học sinh trình trước lớp .
_ HS chú ý lắng nghe.
_ Hai em ngồi cùng bàn trao đổi 
_ HS trình bày .
_ HS chú ý lắng nghe.
_ Học sinh thi đua sắp xếp đồ dùng học tập của nhóm mình.
_ Giúp HS biết yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động.
 Ngày dạy: thứ tư, 25/11/2009	 
 Môn : Toán
	 Tiết : 51 
 Bài : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố vế phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7 .
Tính toán nhanh, chính xác.
Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung bài tập, trò chơi .
Học sinh :
SGK, đồ dùng học toán.
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HT ĐB
*Hoạt động khởi động :
1/ Kiểm tra bài cũ :(4’) Phép trừ trong phạm vi 7 .
Đọc bảng phép cộng , trừ trong phạm vi 7 .
Giáo viên nhận xét 
2/ Dạy và học bài mới:
a/ GTB:(1’) Luyện tập
b/ Hoạt động 1:(6’) Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
Cách tiến hành:
Lấy 7 que tính, tách làm 2 nhóm rồi nêu phép tính có thể được .
Cho 3 số: 7, 2, 5 hãy nêu phép tính có được từ 3 số đó.
c/ Hoạt động 2:(24’) Làm bài tập .
Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng .
Cách tiến hành:
Cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài, rồi thực hiện làm bài .
 Bài 1 : Tính
Lưu ý điều gì khi làm ?
 Bài 2 : Tính 
Lưu ý thực hiện các phép tính theo từng cột .
 Bài 3 : 
Hướng dẫn sử dụng các bảng cộng trừ để chọn số điền vào chỗ chấm.
 Bài 4: Thực hiện phép tính ở bên trái trước rồi so sánh chon dấu điền vào chỗ chấm .
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp .
 Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu bài toán .
d/ Hoạt động cuối : (5’) Củng cố –Dặn dò.
Trò chơi điền số .
Có các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, đặt vào ô sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 6 .
Giáo viên nhận xét .
Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 .
Làm thêm các bài tập ở sách cho thạo .
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 8.
Nhận xét tiết học.
_ Lớp hát .
_ HS đọc theo yêu cầu .
_ HS nhắc lại .
Học sinh thực hiện theo yêu cầu và nêu.
Học sinh làm bảng con :
 7 – 2 = 5	 5 + 2 = 7
 7 – 5 = 2	 2 + 5 = 7
1/ 
Ghi kết quả thẳng cột .
Học sinh làm bảng con .
 7 2 4 7 7 7
 3 5 3 1 0 5
 4 7 7 6 7 2
2/ Học sinh sửa bài miệng :
 6+1=7 5+2=7
 1+6=7 2+5=7
 7-6= 1 7-5= 2
 7-1= 6 7-2= 5
3/ Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp .
 2+5=7 7-6=1
 7-3=4 7-4=3
 4+3=7 7-0=7
4/ Học sinh làm bài sửa bảng lớp .
 3+4=7 5+2>6 7-5<3 
 7-4<4 7-2=5 7-6=1
5/ Quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp .
 3+4=7 (Hoặc :4+3=7)
Học sinh thi đua 3 tổ thảo luận, tiếp sức. Tổ nào làm đúng , nhanh sẽ thắng .
_ Giúp HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 Phân môn: Học vần
 Tiết: 1 
 Bài: ăng-âng 
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : ăng – âng , măng tre, nhà tầng .
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng.
Biết ghép âm đứng trước với các vần ăng, âng để tạo thành tiếng mới.
Viết đúng vần, đều nét đẹp.
Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh :nhà tầng .
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HT ĐB
 * Hoạt động khởi động :
Kiểm tra bài cũ: (5’) vần ong – ông 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa .
Trang trái.
Trang phải.
Cho học sinh viết bảng con: con sông, vòng tròn, cây thông, công viên
Nhận xét .
Dạy học bài mới:
GTB:(1’) vần âng- ăng
Hoạt động1:(15’) Dạy vần ăng.
* Mục tiêu: Nhận diện được vần ăng, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ăng .
* Cách tiến hành: 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết vần ăng.
Phân tích cho cô vần ăng
So sánh ăng và ăn
Lấy vần ăng ở bộ đồ dùng .
Phát âm và đánh vần.
_ GV phát âm mẫu : ăng.
_ Vần ăng đánh vần như thế nào ?
Có vần ăng, thêm chữ và dấu gì để có tiếng măng ?
_ GV ghi bảng : măng .
_ Phân tích cho cô tiếng măng.
_ Tiếng măng đánh vần như thế nào ?
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa: tranh vẽ gì ?
GV ghi bảng : măng tre .
Cho HS đoạ lại bài .
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh .
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . 
Viết chữ ăng: viết chữ ă nối nét viết chữ ng .
măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre .
Hoạt động 2:(14’) Dạy vần âng
Mục tiêu: Nhận diện được vần âng, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âng .
Quy trình tương tự như vần ăng
d) Hoạt động 3: (10’) Đọc tiếng từ ứng dụng .
Mục Tiêu : Đọc được tiếng, từ ngữ ứng dụng .
Cách tiến hành: 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc :
rặng dừa vầng trăng 
phẳng lặng nâng niu
Giáo viên sửa sai cho học sinh .
e/ Hoạt động cuối :(5’) Củng cố – dặn dò .
Cho học sinh đọc toàn bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
 - Hát chuyển tiết 2 .	
_ Lớp hát .
_ HS đọc bài và viết bài theo yêu cầu .
_ HS nhắc lại .
_ Học sinh quan sát .
_ Vần ăng được ghép từ con chữ ă , chữ n và chữ g .
 + Giống nhau: Đều có âm đầu là ă.
 + Khác nhau: ăng kết thúc bằng ng , ăn kết thúc bằng n .
_ Học sinh thực hiện .
_ HS luyện phát âm .
_ Học sinh đánh vần : á – ngờ – ăng
_ Ta cần có con chữ m đứng trước vần ăng . HS ghép .
_ HS đọc trơn : măng.
_ m đứng trước, ăng đứng sau.
_ HS đánh vần : mờ –ăng – măng .
_ Học sinh nêu : măng tre .
_ Học sinh đọc .
_ Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh viết bảng con .
_ Học sinh viết bảng con .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh luyện đọc cá nhân, kết hợp tìm tiếng có vần vừa học.
_ Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp .
_ HS đọc .
_ Uốn nắn cách phát âm cho HS.
_ Nhắc nhở tư thế ngồi viết .
 Phân môn: Học vần
 Tiết: 2 
 Bài: ăng - âng 
Mục tiêu:
Đọc được câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ .
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
Viết bài ở vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng .
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng.
Rèn chữ để rèn nết người.
Tự tin trong giao tiếp .
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Sách giáo khoa .
Học sinh: 
Vở tập viết, sách giáo khoa .
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HT ĐB
Giới thiệu bài: (1’) Chúng ta học tiết 2.
Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: (13’)Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở bảng lớp ,sách giáo khoa .
Cách tiến hành: 
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở bảng lớp ,sách giáo khoa .
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào .
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Đọc thầm và tìm tiếng có vần ăng – âng .
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: (12’) Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ .
Cách tiến hành: 
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng .
 - Thu bài chấm , nhận xét.
Hoạt động 3:(10’) Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ .
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa .
Tranh vẽ gì?
Em bé trong tranh đang làm gì ?
Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ?
Em có hay làm theo những lời khuyên không ?
Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào ?
Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì ?
d/ Hoạt động cuối :(4’)Củng cố –Dặn dò.
 - Cho HS đọc lại bài .
Nhận xét
Về đọc và viết bảng từ có mang vần ăng – âng .
Chuẩn bị bài ung – ưng.
Nhận xét tiết học.
_ Học sinh luyện đọc .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh nêu.
_ Học sinh đọc câu ứng dụng.
_ Học sinh đọc thầm và nêu .
_ Học sinh đọc câu ứng dụng.
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn.
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh nêu .
_ Gọi là đứa con ngoan .
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
_ Giúp HS viết đủ số dòng quy định.
 Ngày dạy: Thứ năm , 26/11/2009
	 Môn : Toán
 Tiết: 52 
 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
Mục tiêu:
Giúp cho học sinh thành lập và thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 .
Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
Viết được phép tính thích hợp với hính vẽ .
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các mô hình, vật phù hợp nội dung bài
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HT ĐB
* Hoạt động khởi động .
1/ Kiểm tra bài cũ :(5’) Luyện tập
Cho 3 số viết thành 4 phép tính: 2 cộng, 2 trừ
2, 4, 6
1, 6, 7
2/ Dạy học bài mới : 
a/GTB:(1’)Phép cộng trong phạm vi 8
b/ Hoạt động 1: (12’)Thành lập và ghi nhớ bảng cộng .
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 .
Cách tiến hành:
Nêu đề bài toán theo mẫu vật .
à Giáo viên chốt ý: có 7 hình, thêm 1 hình vậy có tất cả mấy hình, làm tính gì?
Giáo viên ghi: 7 + 1 = 8
Tương tự: 1 + 7 = 8
Cho học sinh sử dụng bảng đồ dùng: lấy 8 mẫu vật tách ra làm 2 nhóm, rồi nêu phép tính .
Giáo viên ghi các phép tính , hướng dẫn HS học thuộc tại lớp .
c/ Hoạt động 2: (22’) Thực hành
Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố vế phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 .
Cách tiến hành:
Học sinh lấy vở bài tập: cho học sinh nêu yêu cầu của từng bài rồi làm
 Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả
lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột .
Nhận xét .
 Bài 2: Hướng dẫn HS làm .
 Nhận xét .
 Bài 3: Nêu cách làm bài tính có 3 số
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp theo tranh .
Thu tập chấm điểm , nhận xét .
d/ Hoạt động cuối : (5’) Củng cố – Dặn dò .
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 .
Thi đua điền số .
4 +  = 8
5 +  = 8
6 + 2 = 
2 +  = 8
 + 3 = 8
Nhận xét 
Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 .
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 8 .
Nhận xét tiết học .
_ Lớp hát .
_ HS viết vào bảng con.
_ HS nhắc lại .
Học sinh tự nêu theo ý kiến .
Học sinh tự nêu .
_ HS đọc .
Học sinh thực hiện.
Học sinh đọc thuộc bảng .
1/ Học sinh làmbảng con .
5 1 5 4 2 3 
3 7 2 4 6 4
8 8 7 8 8 7
2/ HS làm bài , chữa bài miệng .
 1+7=8 3+5=8 4+4=8
 7+1=8 5+3=8 8+0=8
 7-3=4 6-3=3 0+2=2
3/ Lấy 2 số đầu làm tính được bao nhiêu làm tính tíêp với số thứ 3, ghi kết quả ( Thực hiện từ trái sang phải )
 _ HS làm bài vào bảng con:
 1+2+5=8 3+2+2=7
 2+3=3=8 2+2+4=8
4/ HS quan sát tranh , nêu bài toán , viết phép tính thích hợp.
a/ 6+2=8 b/ 4+4=8
Học sinh thi 2 đội , đội nào làm nhanh, đúng đội đó thắng .
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
_ Giúp HS học thuộc bảng cộng tại lớp .
 Phân môn : Học vần
 Tiết: 1
 Bài: ung - ưng
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu .
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng.
Biết ghép âm đứng trước với các vần ung, ưng để tạo thành tiếng mới.
Viết đúng vần, đều nét đẹp.
Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ : bông súng, trung thu , củ gừng, sứng hươu .
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
HT ĐB
* Hoạt động khởi động :
1/ Kiểm tra bai cũ: (5’) vần ăng – âng 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu.
Nhận xét
2/ Dạy học bài mới:
a/ GTB:(1’) Vần ung -ưng
b/ Hoạt động1:(13’) Dạy vần ung
Mục tiêu: Nhận diện được vần ung , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ung.
Cách tiến hành: 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết vần ung 
Phân tích vần ung .
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
So sánh vần ung và ong.
Lấy và ghép vần ung ở bộ đồ dùng.
Phát âm v

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAÂN 13.doc